Giáo án bài học Tuần 5 - Khối 1

Giáo án bài học Tuần 5 - Khối 1

Hc vần : U - Ư

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ

3.Thái độ LuyƯn ni t 2®n 3 c©u theo chư ®Ị : Thủ đô.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

 -Nhận xét bài cũ.

 3.Bài mới :

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài học Tuần 5 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 5 Thø 2 ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2009
Häc vÇn : U - Ư
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
3.Thái độ LuyƯn nãi tõ 2®Õn 3 c©u theo chư ®Ị : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay học âm u, ư.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm u:
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ
+Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi.
+Đánh vần : n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u .
b.Dạy chữ ghi âm ư:
-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
 -Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
+Phát âm : Miệng mở hẹp như phát âm I, u nhưng thân lưỡi nâng lên.
+Đánh vần:Aâm th đứng trước, âm ư đứng sau
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:.
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ, tư )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
 Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
 d.Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
 -Chùa Một Cột ở đâu?
 -Mỗi nước có mấy thủ đô?
 -Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 - NhËn xÐt chung giê häc 
- DỈn chuÈn bÞ bµi sau
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ
Giống : đều có chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư
Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột Hà Nội
Có một thủ đô
(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, )
 ˜™&˜™
 §¹o ®øc
 GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(tiết 1).
 I-Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Hs biết được: -t¸cdơng cĩÊch vë ®å dïng häc tËp
 -Nªu ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯcgi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp
2.Kĩ năng : Thùc hiªn gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp
3.Thái độ : Có ý thức tự giác giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để học tập tốt.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
 - Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
 - Em phải làm gì để ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
 .Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
 Hoạt đông của GV
 Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
3.2-Hoạt động2: Bài tập 1
+ Yêu cầu Hs đọc Y/c BT1→ hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em .
→Gv hướng dẫn sửa bài .
3.3-Hoạt động 3: Bài tập 2.
 +Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT2→ hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em→ cho Hs thảo luận về đồ dùng học tập của mình:
 .Tên đồ dùng học tập.
 .Công dụng của đồ dùng đó.
 .Cách giữ gìn đồ dùng đó.
 .Vì sao em phải giữ gìn các đồ dùng học tập của 
 mình?
 +Kếùt luận: Được đi học là quyền lợi của các em.
 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực 
 hiện tốt quyền được học hành của mình.
 -Giải lao.
 3.4-Hoạt động 4: Bài tập3.
 +Cách tiến hành:Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3→ hướng 
 dẫn Hs làm BT:
 .Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
 .Việc làm của bạn ấy đúng hay sai? Vì sao ?
-Gv sửa BT:
 .Hành động của các bạn trong bức tranh1,2,6 là đúng.
 .Hành động của các bạn trong bức tranh3,4,5 là sai.
 +Kếùt luận: Phải biết giữ gìn và bảo vệ sách vở, đồ 
 dùng học tập:
 .Không xé sách vở, vẽ bậy lên sách vơ.û
 .Không làm nhàu nát sách vơ.û
 .Không vứt đồø dùng học tập lung tung hay dùng 
 chúng để nghịch. Phải cất giữ chúng cẩn thận sau 
 khi đã sử dụng xong.
→ Chúng là phương tiện giúp ta học tập tốt nên chúng 
 ta phải biết giữ gìn và bảo vệ.
3.5-Hoạt động 5:
 +Củng cố: 
 .Các em học được gì qua bài này?
 .Các em cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập?
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này.
 Về nhà sửa sang lại sách vở chuẩn bị triển lãm tiết 
 Sau.
-Hs nªu Y/c BT.
-Hs làm việc theo nhóm 2 em →tìm và tô màu các đồ dùng học tập tranh 1.
→Hs trao đổi bài để sửa.
- Hs nªu Y/c BT.
-Nhóm cử đại diện trình bày trước lớp các đồ dùng học tập của mình.
→Hs khác cho nhận xét.
- Hs nªu Y/c BT.
- Hs làm BT.
-Hs trả lời một số câu hỏi của Gv để xây dựng kết luận .
-Hs trả lời Gv dưới hình thức nhắc lại các phần kết luận đã học.
	 ˜™&˜™
 Thø 3 ngµy 22 th¸ng 9n¨m 2009
 Tốn 
	 SỐ 7 
 A / MỤC TIÊU :
 Giúp HS: - cĩ khái quát ban đầu về số 7
	 - biết đọc, viết số 7 ; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết số lượng trong ph¹m vi 7 ; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 B / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Các nhĩm cĩ 7 mẫu vật cùng loại
	- Bảy miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 -> 7 trên từng miếng bìa .
 C / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
 I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: Số 6
- Điền dấu thích hợp : . = :
 2 6 ; 6 5 ; 6 6 - 1 HS làm ở bảng lớp	 - -Cả lớp làm vào bảng con
 	 6	 6; 3	6; 4	 6	
II/ BÀI MỚI :
1/ Giới thiệu số 7:
- Bước 1: Lập số 7 
- GV hướng dẫn HS xem tranh và nĩi : “ Cĩ 6 em -HS : “ Cĩ sáu thêm thêm một
đang chơi cầu trượt , một em khác đang chạy tới .Tất em là bảy em ”
cả cĩ mấy em ?” 	
-GV gọi HS nhắc lại :“ bảy em ”.	 -Nhiều em đọc .
. GV yêu cầu HS gắn ở bảng cài - HS lấy 5 hình trịn , thêm 1
- GV yêu cầu HS lấy 6 hình tam giác , lấy thêm một trịn nữa là 5 hình trịn 
hình nữa và nĩi : " 6 hình tam giác , lấy thêm 1 hình - HS nhắc lại
nữ. Ta cĩ 7 hình tam giác"
- GV nêu : " Các nhĩm này đều cĩ số lượng là 7 " - HS mở SGK và giải thích
-Bước 2: GV giới thiệu chữ số 7 in và viết chữ số 7 các hình ở SGK 
lên bảng . GV hướng dẫn cách viết số 7 
Số 7 in : Nét ngang , nét xiên phải . 
Số 7 viết : Nét ngang , nét xiên phải , nét cắt ở giữa
nét xiên phải - HS tập viết chữ số 7 ở bảng 
-Bước 3: Nhận biết thứ tự chữ số 7 trong dãy số từ con
1->7 GV giúp HS biết chữ số 7 liền sau chữ số 6 -HS đếm từ 1-> 7 , từ 
trong dãy số 1,2,3,4,5,6 ,7 
-Giải lao : 	 -HS chơi trị chơi trị chơi : 
2/ Thực hành:	 “Đồn kết”
-Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập : Viết số 7 -HS thực hiện ở SGK
-Bài2: GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ 
 trống .
GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 7 bằng cách nêu 
câu hỏi : “Ở ơ thứ nhất cĩ mấy cái bàn ủi màu trắng
mấy cái bàn ủi màu đen ? Tất cả cĩ mấy cái bàn ủi ?”
- GV chỉ vào tranh và nĩi : “ 7 gồm 6 và 1 gồm 1và 6” -HS trả lời theo gợi ý .
 GV tiếp tục nêu các câu hỏi tương tự với các tranh 
 cịn lại để hình thành bảng cấu tạo số 7 : - HS nêu cấu tạo số 7
“ 7 gồm 6 và 1; gồm 1 và 6 ” cá nhân đồng thanh
“ 7 gồm 5 và 2 ; gồm 2 và 5”
“ 7 gồm 4 và 3 ; gồm 3 và 4 
- Bài 3: Hướng dẫn HS nêu số ơ vuơng ở từng cột -HS thực hiện ở SGK .
rồi nêu số phải điền. Giúp HS so sánh từng cặp số liên
 tiếp trong các số từ 1->7
-Bài 4: Điền dấu thích hợp. GV hướng dẫn HS thực -HS so sánh rồi ghi kết qu¶ 
 hành so sánh các số trong phạm vi .	 SGK .
IV / Nhận xét :
GV nhận xét chung tiết học 	 
III / Củng cố - Dặn dị : -Các tổ cử đại diện tham 
 Trị chơi: " Xếp đúng số thứ tự" gia trị chơi 
(Xếp các tờ bìa cĩ ghi các số khơng theo thứ tự.
 HS sắp xếp lại các tờ bìa đĩ cho đúng thứ tự các số
từ bé đến lớn.
-Dặn : Xem trước bài : Số 8 
	˜™&˜™
Häc vÇn	 Bài 18: x - ch
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ x và ch; tiếng xe và chó
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
3.Thái độ :LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
 -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động ... h tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
 -Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS
 -Nhận xét.
3.Bài mới : 
Giíi thiƯu bµi: ghi mơc bµi
 Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
a-Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
 +Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem	 - HS quan sát
 đồ vật nào có danïg hình vuông, hình tròn ? 
 - Viên gạch hoa lát nền có hiønh vuông; 
 «ng tr¨ng cã d¹ng h×nh trßn
Kết luận: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có 
dạng hình hình vuông, hình tròn, em hãy ghi
 nhớ đặc điểm của những hình đó để tập xé dán 
cho đúng
 b) Vẽ và xé hình tròn :
 -Giáo viên thao tác mẫu lật mặt sau giấy màu đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông cạnh 8 ô, xé dán hình vuông sau đó lần lượt xé 4 góc của hình vuông, sau đó xé dần chỉnh sửa thành hình tròn.
-Nhắc học sinh lấy giấy trắng ra và thực hành xé.
Học sinh quan sát và ghi nhớ.
-Học sinh tập đánh dấu vẽ và xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
c) Hướng dẫn dán hình :
- Xếp hình cân đối trước khi dán.
-Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. 
Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm
Mục tiêu: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. 
Cách tiến hành : 
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau 
-HS quan sát và ghi nhớ.
Häc sinh tr×nh bµy s¶n phÈm
4.Củng cố – Dặn dò :
 - Nhắc lại quy trình xé dán hình vuông, hình tròn.
- Nhắc dọn vệ sinh.
	 ˜™&˜™
To¸n Thø 6 ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 2009
 TIẾT 20: SỐ 0 
I.MỤC TIÊU:
 Häc sinh viÕt ®­ỵc sè 0,®äc vµ ®Õm ®­ỵc tõ 0 ®Õn 9;biÕt so s¸nh sè 0 víi c¸c sè trong ph¹m vi9, nhËn biÕt ®­ỵc sè 0 trongd·y sè tõ o ®Õn 9
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. 
-Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV:Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
 - 4 que tính,10 tờ bìa,trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 9 ) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/3: Viết dấu thích hợp vào ô trống:
 ( 3 HS lên bảng lớp làm,cả lớp viết bảng con - (GV nhận xét, ghi điểm).
 - Làm bài tập 4/33 Điền số (3 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
 - GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 0 :
 Bước 1: Hình thành số 0.
-Hướng dẫn HS: 
Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi: 
 “Lúc đầu trong bể có mấy con cá?”
 “Lấy đi một con cá thì còn lại mấy con cá?”
 “Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?”
 “Lấy nốt một con cá nữa, trong bể còn lại mấy con cá?”
-GV nêu:”Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết.
-GV nêu:”Số không được viết bằng chữ số 0”.
-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. 
-GV giơ tấm bìa có chữ số 0:
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
-GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
GV ghi 0 < 1, 
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+ HD HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
 GV hướng dẫn HS viết số 0:
 GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm ở bảng con.
GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “Số liền trước” VD: ChoHS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu:”Số liền trước của 2 là1”.”Số liền trước của 1 là 0” HD HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống.
GV nhận xét.
*Bài 4: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 9.GV chấm một số vở và nhận xét. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(4)” Xếp đúng thứ tự”.
GV xếp các tờ bìa không theo thứ tự trên bảng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 10”.
-HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi một que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi:” Còn bao nhiêu que tính?”, cho đến lúc không còn que nào nữa 
- HS xem tranh
-TL:” Có 3 con cá”.
-TL:” Còn lại hai con cá”.
-TL:”Còn lại một con cá”.
-TL:” Không còn con cá nào”.
-HS đọc:“không”.
HS xem tranh vẽ trong sách. 
HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0.
HS nhận ra số 0 là số bé nhất trong các số đã học.
HS đọc:” 0 bé hơn 1”, 
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 0”.
-HS viết số 0 một hàng.
-HS viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”.
-8 HS lần lượt lên bảng làm, CL làm b’con.
-HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm . 
-HS đọc yêu cầu:”Điền số vào ô trống”.
4HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
Cử 10 HS đại diện mỗi đội thi nối tiếp xếp các số theo đúng thứ tự từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp được.( Mỗi HS chỉ xếp 1 số).
Trả lời:(số 0).
Lắng nghe. 
 	˜™&˜™
Häc vÇn
 Bài 21 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
 u,ư,x,ch,s,r,k,kh.
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Thỏ và sư tử.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
 -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
2.Hoạt động 2 : ¤n tập
 a.Oân các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
 -Chỉnh sửa phát âm.
 -Giải thích nghĩa từ.
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở 
khỉ và sư tử về sở thú
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Kể chuyện:
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn do
NhËn xÐt chung giê häc
Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : xe chỉ
Viết vở : xe chỉ
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Xem trước bài 22
 ˜™&˜™ 
MÜ thuËt
VẼ NÉT CONG.
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
	-Nhận biết nét cong.
	-Biết cách vẽ nét cong.
	-Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.	
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Một số đồ vật có dạng hình tròn.
	-Một vài hình vẽ hay ảnh có hình nét cong (cây, dòng sông, con vật).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét. 
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
vHoạt động 1 : Giới thiệu nét cong..
-Cho HS lên bảng chọn một số đồ vật có dạng nét cong.
-Mỗi dãy 2 HS.
-GV nhận xét, tuyên dương.
-GV vẽ lên bảng nét cong, nét cong khép kín và đặt câu hỏi : Cô vẽ nét gì ?
-HS trả lời.
-GV vẽ tiếp lên bảng : lá cây, quả, sóng nước.
vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS vẽ nét cong.
-GV vẽ lên bảng (h1 VTV)
-GV HS cách vẽ :
+Nét lượn : vẽ từ trái sang phải (theo chiều mũi tên).
+Nét cong xuống : vẽ từ trênxuống (theo chiều mũi tên).
+Nét cong lên : Vẽ từ dưới lên (theo chiều mũi tên).
-GV vẽ tiếp lên bảng (h2 VTV).
-HS vẽ bảng con.
vHoạt động 3 : Thực hành..
-Cho HS vẽ vườn hoa hoặc vườn cây ăn quả (h4 SGK).
-HS thực hành vẽ.
-GV hướng dẫn :
+Vẽ hình vào khung.
+Tô màu.
vHoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá..
-GV chọn 1 số bài vẽ đẹp và chưa đẹp đính lên bảng.
-Quan sát.
-Cho HS nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét. 
-Động viên, khen ngợi.
4.Củng cố – Dặn dò :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan5.doc