Giáo án Buổi 1 Tuần 10 - Lớp 1

Giáo án Buổi 1 Tuần 10 - Lớp 1

TIẾNG VIÊT

BÀI 39: au - âu

I.MỤC TIÊU:

 -Đọc được : au, âu,cây cau, cái cầu;từ và các câu ứng dụng.

-Viết được :au, âu, cây cau, cái cầu.

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bộ chữ tiếng việt.

 

doc 14 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 1 Tuần 10 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 
 Thứ hai ngày25 tháng 10 năm 2010
Tiếng viêt
bài 39: au - âu
I.mục tiêu:
 -Đọc được : au, âu,cây cau, cái cầu;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được :au, âu, cây cau, cái cầu.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: con mèo, lao xao.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Dạy vần au:
b1.Nhận diện vần au:
GV gài:au
Vần au được tạo nên từ những âm nào?
Phát âm au
b2.Đánh vần: 
 a - u - au
Nhận xét.
- Để có tiếng cau ta ghép âm, vần và dấu thanh gì? 
Hãy ghép tiếng cau
GV: Gài: cau
 -Đánh vần: 
 cờ - au - cau 
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: cây cau.
GVgài: cây cau
Nhận xét.
*Dạy vần âu qui trình tương tự như vần au.
-So sánh au, âu
B3.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
 -Tìm tiếng có vần au, vần âu?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
-Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần au,âu.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần au, âu, cây cau, cái cầu.
GV: Viết mẫu: 
Vần au có độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ a nối liền với u.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau.
Nhận xét.
Các chữ còn lạiHD tương tự. 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyệnđoc:
Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
c.Luyện nói: Bà cháu.
GV: Cho HS quan sát tranh.
-Tranh vẽ gì?
-Hai bà cháu đang làm gì?
 -Ai là người nhiều tuổi nhất trong gia đình em?
 -Bà có hay kể chuyện cho em nghe không?
 -Em đã giúp bà những gì?
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
IV.Củng cố - dặn dò:
-GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm từ có vần au, âu.
-Xem trước bài 40.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
HS trả lời.
HS: Ghép và phát âm au .
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : cau- phân tích
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS ghép: cây cau.Phân tích từ.
giống nhau : đèu có âm u đứng cuối vần.
Khác âu có âm â đứng đầu vần
HS đọc thầm.
Đọc CN, N, CL.
HS: Gạch chân tiếng có vần au,âu.
3-4 em đọc lại.
HS tìm.
HS: Viết bảng con.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Đọc câu, 3- 4 e m.
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
HS: Đọc 
HS: Đọc Bà cháu.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Viết bài.
Cả lớp đọc 
Đạo đức: 
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ( tiết 2).
I) Mục tiêu: 
 - Biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quí anh chị em trong gđ.
- Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhừơng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
II) Đồ dùng:
Học sinh: Vở bài tập Đạo đức.
III) Các hoạt động dạy học: 
A)Kiểm tra:
 -Anh ,chị,em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau.
-Phân tích lại các tình huống BT 2.
B)Tiết 2.
Thầy
Trò
1)Giới thiệu bài:
2)Hoạt động 1: Xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh BT3.
- GV yêu cầu từng cặp HSQS tranh BT 3 và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
- GV chốt lại nội dung từng tranh và kết luận:
- Tranh 1: Nối với chữ không nên vì anh không cho em chơi chung.
- Tranh 2: Nối với chữ nên vì 2 anh đã biết HD em học.
- Tranh 3:Nối với chữ nên vì 2 chị em đã biết bảo ban cho nhau làm việc nhà.
- Tranh 4: Nối với chữ không nên vì 2 chị tranh nhau với em.
- Tranh 5: Nối với chữ nên vì anh dỗ em cho mẹ.
3)Hoạt động 2:Rèn kỹ năng qua trò chơi đóng vai.
GVHD cách chơi đóng vai.
Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thơng yêu và hoà thuận với nhau .Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị. 
4)Hoạt động 3: HS tự liên hệ bản thân.
GV cho HS liên hệ hoặc kể về tấm gương lễ phép với anh chị nhường nhịn với em nhỏ.
GV nhận xét tuyên dương HS liên hệ tốt.
GV kể một vài câu chuyện về những tấm gương HS biết lễ phép với anh,chị,nhường nhịn em nhỏ.
5)Củngcố, dặn dò: Khen những HS thực hiện tốt và nhắc nhở những em cha thực hiện tốt.
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
- Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi bức tranh.
- Một số HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống.
HS đóng vai theo tình huống BT 2. Các nhóm đóng vai trước lớp. Cả lớp QS nhận xét về cách cư xử của
anh chị đối với em nhỏ, các em nhỏ đối với anh chị qua việc đóng vai của các nhóm như vậy đã được chưa ?
-HS đôi một liên hệ. HS liên hệ hoặc kể về tấm gương lễ phép với anh chị nhương nhịn em nhỏ.
HS nhận xét .
Kết luận chung:Anh,chị em trong gia đình là những ngời ruột thịt .Vì vậy,em cần phải thương yêu,quan tâm chăm sóc anh,chị,em và nhường nhịn em.Có như vậy,gia đình mới hoà thuận,cha mẹ mới vui lòng./.
Toán
luyện tập
I.mục TIÊU:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 2+1 = 4+1 =
 3- 1 = 2- 1 = 
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2: Tính (cột 2,3).
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp.
Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi 3.
Nhận xét.
Bài 4: +, -
-Củng cố về lập phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3.
Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
GV: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán.
Củng cố ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
Nhận xét.
-(Bài còn lại dành HS khá, giỏi)
GV: Chấm bài - nhận xét
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn tập cộng trừ trong phạm vi 3.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng viêt
bài 40: iu - êu
I.mục tiêu:
 -Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: rau cải, lau sậy.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi iu - êu
b.Dạy vần: iu
b1.Nhận diện vần iu:
GV gài: iu
- Vần iu được tạo nên từ những âm nào? 
Phát âm iu
b2.Đánh vần: 
 i - u - iu
Nhận xét.
- Để có tiếng rìu ta ghép âm, vần và dấu thanh gì ?
-Hãy ghép tiếng rìu
- GVgài:rìu
Đánh vần: 
 rờ - iu - riu - huyền - rìu 
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: lưỡi rìu.
GV Gaì: lưỡi rìu
Nhận xét.
*Dạy vần êu qui trình tương tự như vần iu.
- So sánh iu, êu
B3.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
- Tìm tiếng có vần iu, vần êu?.
- Giải thích từ ngữ.
-Đọc mẫu.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần:iu, êu?
GVnhận xét
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iu, êu, lưỡi rìu cái phễu.
GV: Viết mẫu: vần iu
Vần iu có độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ i nối liền với u.
Các chữ còn lại HDtương tự.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
- Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Ai chịu khó.
GV: Cho HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những con vật gì?
- Các con vật đang làm gì?
- Những con vật nào chịu khó?
- Em có chịu khó học bài không?
IV.Củng cố - dặn dò:
-GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
-Xem trước bài 41.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
HS: Ghép và phát âm iu.
Đọc CN, N, CL
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : rìu- phân tích
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
ghép từ: lưỡi rìu
HS: Đọc từ, phân tích từ.
- giống nhau: đều có âm u đứng cuối vần.
Khác : êu có ê đứng đầu vần
HS đọc thầm.
Đọc CN, N, CL.
HS: Gạch chân tiếng có vần au,âu.
HS tìm.
HS: Viết bảng con.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Đọc 3-4 em.
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
HS đọc CN, N, L
HS: Viết bài.
HS: Đọc Ai chịu khó.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi
Cả lớp đọc 
Toán
phép trừ trong phạm vi 4 
I.mục tiêu: 
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Điền vào chỗ chấm: 
3 -1 = 3 -2 =
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp: 
b.Giới thiệu phép trừ,bảng trừ trong phạm vi 4
*Phép trừ 4-3=1
GV cùng HS thao tác trên mô hình 4 hình tam 
giác
-Gài 4 hình tam giác
-Lấy đi 1hình tam giác(che lại)
-Còn mấy hình tam giác?
-Hãy lập phép tính?
GV: Ghi 4 - 1 = 3
*Hướng dẫn phép trừ: 4-2=2; 4-3 =1; 4 - 1= 3
tương tự như trên.
GV: Giữ lại bảng trừ.
c.Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
GV ghi bảng:
HS: Làm bảng con.
HS thực hiện theo GV
HS nhìn vào mô hình nêu bài toán.
HS: Lập phép tính 4- 1 = 3
HS: đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
HS quan sát sơ đồ trong SGK trả lời câu hỏi
3 + 1 = 4; 4 - 1 = 3 
1 + 3 = 4; 4 - 3 = 1
3.Luyện tập:
Bài 1: Tính(cột2, 3)
Củng cố tính trừ trong phạm vi 4
Nhận xét.
Bài 2: Tính. 
Củng cố về trừ trong phạm vi 4. Ghi kết quả thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 3: >; <; =(HS khá giỏi)
Củng cố so sánh các số đã học trong phạm vi 5
Nhận xét.
Bài 4b/ viết phép tính thích hợp:
Giúp HS ghi phép tính thích hợp:
4- 1 = 3
Nhận xét.
GV: Chấm bài - nhận xét.
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
HS: Nhắc lại 
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bà ...  những bộ phận nào?
- Gà có màu lông gì?
c.Hoạt động 2: Hướng dẫn xé hình thân gà.
-Xé một hình chữ nhật, xé xung quanh 4 góc được thân gà.
-Xé đầu gà: xé một hình vuông, xé dần 4 góc cho giống đầu gà.
-Xé đuôi gà: vẽ một hình tam giác, xé theo hình tam giác ta được đuôi gà.
-Mỏ, chân, mắt gà tự lấy bút màu để vẽ.
d.Hoạt động 3: Thực hành:
Yêu cầu HS lấy giấy màu để xé theo hướng dẫn của GV.
GV: Quan sát giúp HS xé, dán.
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương một số em vẽ đẹp.
-Chuẩn bị tiết sau dán con gà.
HS: để đồ dùng lên bàn.
HS: Quan sát được đặc điểm màu sắc hình con gà.
HS: Thực hành.
 Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
ôn tập giữa kì I ( 2 tiết)
I.mục tiêu: 
Đọc được các âm, vần,các từ ,câu ứng dụng từ bài1đến bài40.
-Viết được các âm,vần, các từ ứng dụng từ bài 1đến bài 40.
-Nói được từ 2-3câu theo các chủ đề đã học.
-HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học: 
 ghi bảng các âm, vần cần ôn.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: ao bèo, cá sấu.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Ôn các vần đã học:
GV: bảng ôn:
-Bảng1:các âm đã học
-Bảng2:các vần đã học:
ia, oi, ôi, ơi, au, âu, eo, ao, ai, ây, uôi, ươi, ua, ưa, iu, ưi.
nhận xét.
- Những vần nào kết thúc bằng u?
- Những vần nào có âm đôi?
Nhận xét.
c.Đọc các từ ngữ:
-HS đọc các từ ngữ đã học ở các bài đã học trong SGK
Nhận xét.
d.Viết các từ ngữ: cây bưởi, buổi chiều,...
GV; Viết mẫu.
-Khi viết các nét trong một tiếng được viết liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
e.Luyện nói về các chủ đề đã học. 
-Nhận xết.
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-GV chỉ bảng cho HS đọc
-Nói cấu có chứa vần mới ô
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS đọc(CN,N,CL)
HS: Đọc các vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
au, âu, iu
uôi, ươi
HS: Đọc.
HS: Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bảng con.
HS nói trong nhóm, nói trước lớp.
HS khá giỏi kể lại các câu chuyện theo tranh.
Cả lớp đọc
TOáN
luyện tập
I.mục tiêu: 
 Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
1a/ Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 4.Ghi kết quả thẳng cột
Nhận xét.
1b.Yêu cầu HS nêu cách tính: 
4-2-1=
Bài 2: (dòng1 )Viết số thích hợp vào ô trống.
Giúp HS trừ nhẩm trong phạm vi 4.
Nhận xét.
Bài 3: >; <; =(HS khá, giỏi )
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 4.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán.
Củng cố ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
Nhận xét.
GV: Chấm bài - nhận xét
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà xem trước phép trừ trong phạm vi 5.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Lấy 4 trừ 2bằng 2,rồi lấy 2 trừ 1 bằng 1
HS làm bài rồi chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Luyện viết:
Bài :39
I/Mục tiêu:
Giúp HS Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đa bút theo đúng quy trình viết.Giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong Vở Luyện viết.
-Ngồi viết đúng tư thế , cầm bút đúng cách, giữ vở sạch, chữ đẹp.
II/Đồ dùng:
 GV:bảng kẻ ô sẵn để viết.
 HS:Vở Luyện viết, bảng con, phấn, bút viết.
III/Các hoạt động dạy-học:
1)Giới thiệu bài:
2) Hoạt động 1:Hớng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu, HD quy trình viết.
HDHS quan sát cấu tạo chữ
3)Hoạt động 2:Thực hành:
-HDHS viết vào bảng con và nhận xét từng chữ,từng từ.
-HDHS viết vào vở Luyện viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng t thế, cầm bút đúng cách, giữ VSCĐ.
4)Chấm bài, nhận xét:
5)Củng cố, dặn dò:
-Tuyên dơng những em viết đẹp.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà luyện viết vào vở ô li./.
-Theo dõi GV viết mẫu, quan sát và trả lời về cấu tạo chữ (độ cao, các nét tạo thành, vị trí các dấu thanh
-Viết bảng con.
Nhận xét, rút kinh nghiệm.
-Viết vào vở Luyện viết: 
 Thứ năm ngày 28 tháng10 năm 2010
Tiếng viêt
kiểm tra định kì
--------------------------------------------------
Toán
phép trừ trong phạm vi 5
I.mục tiêu: 
-Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán;tranh minh hoạ trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Điền vào chỗ chấm: 
4 -2 = 4 -3 =
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp: b.HD HS học phép trừ 5-1 = 4
*.Hướng dẫn xem tranh nêu bài toán: 
- Có mấy quả cam?
 -Đã lấy đi mấy quả?
- Còn lại mấy quả?
Vậy 5 bớt 1 còn mấy?
GV: Ghi 5 -1 = 4
*Hướng dẫn viết phép trừ
5-2=3; 5-3 =2 ;5 - 4 = 1 tương tự như trên.
GV: Giữ lại bảng trừ.
c.Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
GV ghi bảng:
4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 
1 + 4 = 5 5 -4 = 1
3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
3.Luyện tập:
Bài 1: Tính.
Củng cố về trừ trong phạm vi 5. 
Nhận xét.
Bài 2: Tính(cột1)
Củng cố về trừ trong phạm vi 5.
Nhận xét.
Bài 3: Tính.
Giúp HS ghi kết quả thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Giúp HS ghi phép tính thích hợp:
 5- 1 = 4
Bài 5: >; <; = (HS giỏi).
Củng cố so sánh các số đã học trong phạm vi 5
Nhận xét.
GV: Chấm bài -nhận xét.
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
HS: Làm bảng con.
HS: Quan sát tranh nêu bài toán.
-5 quả cam.
-1 quả cam.
-4 quả cam.
5 bớt 1 còn 4.
HS đọc: 5-1=4
Cho HS xem sơ đồ trong SGK, trả lời câu hỏi
HS: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài , đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS nhìn tranh nêu bài toán
Nêu phép tính thích hợp
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài - chữa bài.
Nhận xét.
Tự nhiên – xã hội
ôn tập: con người và sức khoẻ
I.mục tiêu: 
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
-Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II.Đồ dùng dạy học: 
 Tranh vẽ trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
Kiểm tra bài cũ:
 -Ngồi học đúng tư thế giúp các em điều gì? 
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động 1: Thảo luận.
Bước 1: GV: Nêu câu hỏi.
- Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
- Cơ thể người gồm mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng bộ phận nào?
Bước 2: Cử đại diện nhóm trình bày.
GV nhận xét bổ sung.
.Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh trong ngày.
Bước 1: GV nêu câu hỏi.
- Buổi sáng em thức dậy vào lúc mấy giờ?
- Buổi trưa em thường ăn gì, có đủ no không?
- Em có đánh răng trước khi đi ngủ không?
Bước 2: HS trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
Kết luận: Nhắc lại việc vệ sinh cá nhân hàng ngày.
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà giữ vệ sinh thân thể.
HS: Trả lời.
HS: Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
HS: Kể lại việc làm vệ sinh trong tuần.
HS: Thảo luận.
Cử đại
 Thứ sáu ngày 29 tháng10 năm 2010
TiếnG VIệT
bài 41: iêu – yêu
I.mục tiêu: 
-Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-Viết được:iêu, yêu, diều sáo,yêu quý
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: líu lo, chịu khó.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi iêu -yêu
b.Dạy vần: iêu
b1.Nhận diện vần iêu:
GVgài:iêu
Vần iêu được tạo nên từ những âm nào? 
Phát âm iêu
b2.Đánh vần: 
 iê -u - iêu
Nhận xét. 
- Để có tiếng diều ghép âm, vần và dấu thanh gì 
Hãy ghép tiếng diều
GV: Gaì: diều
- Đánh vần: 
 dờ - iêu - diêu - huyền - diều 
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: diều sáo.
GV: Gaì diều sáo
Nhận xét.
*Dạy vần yêu qui trình tương tự như vần iêu.
- So sánh iêu, yêu
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
 -Tìm tiếng có vần iêu, vần yêu?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần:iêu,yêu?
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iêu, diều sáo; yêu, yêu quý.
GV: Viết mẫu: 
Vần iêu có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ iê nối liền với u.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí 
Các chữ còn lại HD tương tự
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh.
- Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện nói: Bé tự giới thiệu.
GV: Cho HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Năm nay em mấy tuổi?
- Em học lớp mấy?
- Nhà em ở đâu?
- Em thích học môn gì nhất?
- Em có biết vẽ không?
Nhận xét.
c.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
IV.Củng cố -dặn dò:
-GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm từ có vần iêu, yêu.
-Xem trước bài 42.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Từ iê và u
HS: Ghép và phát âm iêu.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : diều- Phân tích tiếng
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS gài từ: diều sáo
HS: Đọc
HS đọc thầm
HSđọc CN, N, CL
HS: Gạch chân tiếng có vần iêu, yêu.
3-4 HS đọc lại.
HS quan sát
HS: Viết bảng con.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Đọc CN, N, CL.
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
3-4HS đọc lại.
HS: Đọc Bé tự giới thiệu.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS luyện nói về chủ đề này.
HS: Viết bài.
Cả lớp đọc 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan10-doc- b1-N-2010.doc