Luyện Tiếng Việt
INH ÊNH OM AM
I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài inh, ênh, om, am
trong SGK tiếng Việt và vở bài TẬP Tiếng Việt
- Vận dụng làm đúng bài TẬP trong vở bài TẬP thực hành Tiếng Việt
- Vận dụng được kiến thức vào thực tế
II. Đồ dùng:
- Đồ dùng học bộ môn cá nhân
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Đọc bài:
- Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt
+ Đọc lần lượt từng bài
+ Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS
- Tìm tiếng ngoài bài có vần mới
+ Động viên, nhắc nhở HS
2/ Viết bài:
* Làm bài vở bài TẬP thực hành Tiếng Việt:
- Nêu yêu cầu bài
- Bao quát, nhắc nhở HS
- Sửa sai, động viên HS
Tuần 15 Ngày soạn: 28 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010 Luyện Tiếng Việt INH ÊNH OM AM I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài inh, ênh, om, am trong SGK tiếng Việt và vở bài TẬP Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài TẬP trong vở bài TẬP thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài TẬP thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 58: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần inh: ? Chữa bài, đọc từ vừa ghi? - 1 HS lên bảng: - Lưu ý vần yên đứng 1 mình tạo tiếng Kết quả: cửa kính, bình yên Bài 3: Điền inh hay ênh? - 1 HS nêu, lớp đọc đồng thanh: bệnh ho gà, thông minh, ễnh ương, máy tính Bài 4: Tìm từ 2 tiếng có vần inh hay ênh - Nêu miệng kết quả, đổi vở kiểm tra: Bình minh, lỉnh kỉnh, linh tinh ... Bài 5: Đọc và gạch dưới inh, ênh Mệnh lệnh, lênh đênh, lềnh bềnh ... - Đọc đồng thanh, cá nhân nêu từ: bệnh viện, tỉnh, chữa bệnh Bài 6: Viết inh, ênh, cái kính, chữa bệnh Bài 60 - Viết như mẫu Bài 1: Đọc: -Tương tự bài 58 - Đọc đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ - Chữa ở bảng, đọc từ vừa nối: Chòm - râu, gầy - còm, khóm - chuối, lồi - lõm, đom - đóm, quả - cam, đi - làm Bài 3: Khoanh tròn từ chứa vần am - Cá nhân nêu: đuôi sam, đám cưới Bài 4: Điền om hay am: - Cá nhân nêu miệng k /quả: Trông nom, tối om, cái hòm, ăn bám, cám ơn Bài 5: Đọc và gạch dưới om, am Bài 6: Viết om, am, làm ăn, trông nom - Cá nhân nêu: xóm, làm * Viết vở ô li: - Viết như mẫu - Đọc bài SGK, Vở bài TẬP Tiếng Việt - Nghe, trình bày bài vào - Bao quát, nhắc nhở HS 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc đòng bài ở SGK - Đọc đồng thanh - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học, chuẩn bị bài giờ sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức LỚP HỌC I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp - Nói được tên lớp, tên GVCN và tên bạn trong lớp - Nhận dạng, phân loại ở mức độ đơn giản các đồ dùng trong lớp học - Yêu quý lớp học, kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Thảo luận: - Hướng dẫn và bao quát thảo luận: ? Trong lớp học có những ai? - Thảo luận nhóm đôi ? Kể tên các bạn có trong lớp con? - Nêu miệng kết quả ? Cô giáo chủ nhiệm và các cô giáo dạy con tên là gì? - nhóm bạn nhận xét, bổ sung ? Đồ dùng trong lớp học có nhừng gì? ? Lớp con có những đồ dùng nào? ? Đồ dùng đó được dùng làm gì? ? Kể tên những đồ dùng bằng gỗ có trong lớp con? ? Ngoài đồ dùng bằng gỗ, lớp con còn có đồ dùng nào bằng nhựa ? Đồ dùng nào được treo trên tường? - Nhận xét, động viên HS - Liên hệ 2/ Thực hành: - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Theo dỗi, vận dụng - Giới thiệu về lớp học của mình - Cá nhân kể - Kể những việc con làm để giữ lớp học sạch đẹp - Cá nhân nêu, bạn bổ sung - Làm bài TẬP trong vở BTTNXH - Làm như yêu cầu, nêu kết quả 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Luyện toán CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kỹ năng ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 - Luyện làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 9 - Vận dụng kiến thức làm bài rõ ràng, đúng yêu cầu, vận dụng được kiến thức 1vào thực tế II. Đồ dùng: - Vở bài TẬP trắc nghiệm và tự luận Toán 1/1 - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Làm bài vào vở ô li: - Chuẩn bị vở, đồ dùng cá nhân - Nêu yêu cầu và đề bài trong vở BT trắc nghiệm và tự luận Toán 1/1: trang 59 - Theo dõi, nắm đề bài và yêu cầu bài - Bao quát, hướng dẫn thêm HS - Trình bày bài vào vở - Chữa bài, củng cố kiến thức cho HS - Nêu kết quả, sửa sai Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s: - Nêu miệng kết quả, cách làm - 2 HS: đ đ Bài 2: nối ô vuông với số thích hợp: đ s đ đ s đ - 1 HS chữa bảng, lớp đổi vở kiểm tra: Bài 3: Viết dấu thích hợp vào ô trống: - Tính lần lượt từ trái sang phải - 2 HS chữa bảng: Kết quả : < = = > < = > > Bài 5: Tính theo mẫu - 4 HS lên chữa bài 2/ Làm bảng con: - Sử dụng bảng con, phấn Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Quan sát hình vẽ để viết phép tính Bài 5: a / Số? - Kết quả: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 - Điền số sao cho 2 vế phép tính có kết quả bằng nhau: - Kết quả: số cần điền: Cột 1: 2 , 0 Cột 2: 2 , 0 3/ Củng cố, dặn dò: ? Đọc bảng trừ trong phạm vi 5? - Đọc đồng thanh - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ năm, ngày 2 tháng12 năm 2010 Luyện Tiếng Việt ĂM ÂM ÔM ƠM I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài ăm, âm, ôm, ơm trong SGK tiếng Việt và vở bài TẬP Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài TẬP trong vở bài TẬP thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài TẬP thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 61: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần ăm: ? Chữa bài, đọc từ vừa ghi? - 1 HS lên bảng: Kết quả: nắm tay, mua sắm Bài 3: Điền ăm hay âm? - 1 HS nêu, lớp đọc đồng thanh: cuối năm, chăm làm, yên tâm, mầm non, gặm cỏ, ngày rằm, nắm đấm, củ sắn Bài 4: Giải đố: - Nêu miệng kết quả, đổi vở kiểm tra: Bài 5: Đọc và gạch dưới ăm, âm Giấy thấm Bài 6: Viết ăm, âm, cái tăm, chậm rãi - Đọc đồng thanh, cá nhân nêu từ: Tâm, chăm, nấm, đầm, cặm, Bài 62 - Viết như mẫu Bài 1: Đọc: -Tương tự bài 61 - Đọc đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần ơm - Chữa ở bảng, đọc từ vừa khoanh: bờm ngựa Bài 3: Nối ô chữ thành từ, cụm từ - 2 HS chữa, đọc từ nối: Bài 4: Giải đố: Bài 5: Đọc và gạch dưới ôm, ơm Sáng sớm, to mồm, món nộm, chó đốm Nấu cơm, lốm đốm, xà phòng thơm, đau ốm - Nêu kết quả, đổi vở KT: con tôm Bài 6: Viết ôm, ơm, món nộm, mùi thơm * Viết vở ô li: - Cá nhân nêu: cơm, tôm, thơm, hôm - Viết như mẫu - Đọc bài SGK, Vở bài TẬP Tiếng Việt - Nghe, trình bày bài vào vở ô li - Bao quát, nhắc nhở HS - Theo dõi, sửa sai 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bài ở SGK - Đọc đồng thanh - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức GẤP CÁI QUẠT I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng gấp cái quạt giấy đú - Rèn sự khéo léo cho HS, HS yêu ng yêu cầu thích bộ môn học Tuần 16 Ngày soạn: 5 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 7 tháng 12 năm 2010 THI VIẾT CHỮ ĐẸP CẤP TRƯỜNG Đề cấp trên ra Luyện toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - HS được rèn kĩ năng về cộng trừ trong phạm vi 10 - Làm bài đúng yêu cầu, vận dụng kiến thức rõ ràng - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: Vở bài tậpToán cuối tuần 1/1 Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu bài tập trong vở BT Toán C/ T 1/1 - Theo dõi nắm yêu cầu bài - Bao quát, nhắc nhở HS làm bài đề A - Làm bài như yêu cầu - Chữa bài, thống nhất kết quả - Nêu kết quả Bài 1: Viết KQ phép cộng 2 số vào ô trống( Theo mẫu) - 3 HS chữa: + 1 2 + 1 2 3 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 2 3 4 5 3 4 5 6 + 1 2 3 4 + 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7 8 4 5 6 7 8 4 5 6 7 8 9 5 Bài 2: Viết kết quả phép cộng 2 số vào ô trống - Đổi vở kiểm tra KQ: Cộng từng số ở cột dọc lần lượt với số ở hàng ngang được KQ ghi vào ô trống Bài 3: Điền số vào ô trống( Theo mẫu) Bài 4, 5: Viết phép tính thích hợp: - 6 HS lên bảng chữa, đổi vở kiểm tra: 10 9 8 7 6 5 10 4 9 5 1 2 3 4 5 6 1 5 9 3 4 1 2 8 4 2 1 5 6 5 8 7 4 6 7 3 6 1 2 3 5 1 4 4 1 2 5 4 3 4 1 3 2 - Mỗi bài 1 HS chữa, kết quả: Bài 4: Bài 5: 5 + 3 = 8 10 - 4 = 6 Bài 6: Số? - 2 HS chữa, đổi vở kiểm tra: 7 + 3 = 10 10 - 4 = 6 3 + 7 = 10 10 - 6 = 4 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ năm, ngày 9 tháng 12 năm 2010 Luyện Tiếng Việt IÊM YÊM UÔM ƯƠM I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài iêm, yêm, uôm, ươm trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - ... môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc bài trong SGK, vở bài tập TV - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập Tiếng Việt và vở BT thực hành Tiếng Việt - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Nối - Đổi vở kiểm tra kết quả, nhận xét,đọc lại từ Bài 2: Điền uc hay ưc - 3 HS lên bảng: Kết quả: trâu húc nhau, một chục trứng, Bài 3: Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ lọ mực - Như mẫu Bài tập thực hành Tiếng Việt Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần uc - Nêu từ vừa khoanh: hai chục, ngã gục Bài 3: Điền uc hay ưc - 4 HS nối, lóp đổi vở kiểm tra: Nóng nực bực mình súc miệng lực sĩ Bài 4: Giải đố Vực thẳm cây trúc thôi thúc khổ cực - Cá nhân nêu: hoa cúc Bài 5: Đọc và gạch dưới từ chứa uc, ưc Bài 6: viết: uc,ưc, đạo đức, chúc thọ - Cá nhân đọc và nêu từ: đánh thức, thúc trâu - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bài trong SGK - Đọc đòng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức Thủ công: GẤP MŨ CA LÔ I. Mục tiêu: - Rèn cho HS gấp mũ ca lô đúng yêu cầu, nếp gấp thẳng, cân đối, đẹp - Trang trí được mũ sinh động, sáng tạo - Rèn cho HS sự khéo léo và yêu thích bộ môn II. Đồ dùng: - Bài mẫu - Giấy màu, giấy ô li III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ôn lại cách gấp: - Cho HS nêu lại cách gấp mũ ca lô - Nêu ý kiến cá nhân - Nhận xét, củng cố cách gấp - Theo dõi, nắm yêu cầu 2/ Thực hành: - Hướng dẫn, bao quát HS làm bài - Gợi ý HS trang trí mũ - Làm bài như yêu cầu bằng giấy ô li, sửa sang lại cho đúng rồi làm lại bằng giấy màu - Trang trí bên ngoài cho đẹp - Kiểm tra, đánh giá, nhận xét bài HS - Trình bày sản phẩm, dọn vệ sinh - Theo dõi, rút kinh nghiệm 3/ Củng cố, dặn dò: - Động viên, nhắc nhở HS - Theo dõi, sửa sai - Làm bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Tuần 20 Ngày soạn: 8 tháng 1 năm 2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2011 Luyện Tiếng Việt ACH I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài ach - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc bài trong SGK, vở bài tập TV - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập Tiếng Việt và vở BT thực hành Tiếng Việt - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Nối - Đổi vở kiểm tra kết quả, nhận xét,đọc lại từ vừa nối Bài 2: Điền ach - 2 HS lên bảng: Kết quả: ... lạch bạch Nhà sạch ... Bài 3: Viết: ach, cuốn sách Bát sạch ... - Như mẫu Bài tập thực hành Tiếng Việt Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần ach - Nêu từ vừa khoanh: mách bảo, thách thức Bài 3: Khoanh tròn hình vẽ có tên gọi chứa vần ach - Lóp đổi vở kiểm tra: Nách áo, cuốn sách Bài 4: Giải đố - Cá nhân nêu: Viên gạch Bài 5: Đọc và chép từ chứa vàn ach Bài 6: viết: ach, nước sạch - Cá nhân đọc và nêu từ: sạch, sách - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, dặn dò:: - Đọc bài trong SGK - Đọc đòng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng, củng cố kiến thức cho HS về cộng không nhớ các só trong phạm vi 20 dạng 14 + 3 - Vận dụng kiến thức làm bài rõ ràng, đúng yêu cầu - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Vở bài tập Toán cuối tuần: Tuần 20 - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Các hoạt động GV Hoạt động của HS 1/ Đề A: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu bài - Bao quát, hướng dẫn thêm HS - Làm bài như yêu cầu - Chữa bài, củng cố kiến thức cho HS - Nêu kết quả, sửa sai Bài 1: Đếm số chấm tròn, nối tranh với số thích hợp - Đổi vở kiểm tra, nhận xét Bài 2: Nối tranh vẽ với kết quả phép cộng - Nêu miệng kết quả, mỗi HS 1 phép tính Ví dụ: 15 + 3 = 18 ... Bài 3: Viết theo mẫu - 4 HS nêu kết quả: Số 13 gồm 1 chục và 3 đ/ vị 13 = 10 + 3 Số 14 gồm 1 chục và 4đ/ vị 14 = 10 + 4 Số 19 gồm 1 chục và 9 đ/ vị 19 = 10 + 9 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Số 11 gồm 1 chục và 1 đ/ vị 11 = 10 + 1 - 3 HS nêu miệng kết quả: a/ Số liền trước của 10 là 9 Số liền sau của 10 là 11 b/ Số liền trước của 11 là 10 Số liền sau của 11 là 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: Bài 6: Tính: Bài 7: Viết phép tính thích hợp 2/ Đề B c/ Số liền trước của 19 là 18 Số liền sau của 19 là 10 - 4 HS chữa, kết quả: 15, 17, 19, 12 - 4 HS chữa, ví dụ: 10 + 2 + 3 = 12 + 3 = 15 Kết quả: b/ 19 c/ 19 d/ 16 - 1 HS nêu miệng kết quả: 10 + 5 = 15 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s - 3 HS nêu kết quả, giải thích: a/ s vì 19 không lớn hơn 19 b/ đ vì 19 = 19 c/ s vì 19 không nhỏ hơn 19 Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp - 2 HS nối, phép tính đúng là: 10 + 3 = 13 11 + 4 = 15 12 + 2 = 14 14 + 5 = 19 Bài 5: Viết các số từ theo thứ tự - 2 HS nêu miệng kết quả: a/10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 b/20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10 Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu - 3 HS chữa, ví dụ 11 1 2 3 4 5 6 7 8 12 13 14 15 16 17 18 19 3/ Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, sửa sai - Học bài, làm bài tập: 1, 3, 7 đề B tuần 20 và chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức TNXH: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I/ Mục tiêu - Củng cố kiến thức, kỹ năng đã học về giữ AT trên đường đi học - Nói được những tình huống nguy hiểm có thể gặp trên đường đi học và biện pháp phòng tránh những tình huống nguy hiểm đó để đảm bảo AT trên đường đi học - Thực hành kiến thức ATGT đã học và đi đường đảm bảo AT II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân, dụng cụ làm vệ sinh lớp III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Thảo luận: - Giới thiệu tranh SGK - Hướng dẫn và bao quát thảo luận: - Quan sát tranh ? Các bạn trong tranh đang làm gì? - Thảo luận nhóm đôi ? Những tình huống đó con có thể gặp trên đường đi học không? Theo con những tình huống đó an toàn hay nguy - Nêu miệng kết quả hiểm cho bản thân con? - Nhóm bạn nhận xét, bổ sung ? Làm thế nào để tránh những tình huống nguy hiểm có thể gặp trên đường đi học - Nhận xét, động viên HS - Liên hệ 2/ Thực hành: - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Theo dỗi, vận dụng - Làm bài tập trong vở bài tập TNXH + Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn HS - Cá nhân làm theo yêu cầu + Bao quát, chữa bài cho HS - Động viên HS - Nêu kết quả, sửa sai 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Rèn luyện thể lực CHƠI TRÒ CHƠI TỰ CHỌN - GV ổn định tổ chức lớp và nêu yêu cầu giờ học - HS theo dõi, khởi động, chọn trò chơi - GV hướng dẫn chơi, cho chơi thử, rút kinh nghiệm - HS chơi theo nhóm, tổ, cả lớp - GV bao quát, nhắc nhở động viên HS - Củng cố, dặn dò: + Nhận xét giờ học, động viên HS + Chơi ngoài giờ, ở nhà, chuẩn bị bài sau Ngày giảng: Thứ năm, ngày 13 tháng 1 năm 2011 Luyện Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có âm c, ch đứng cuối - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc bài trong SGK, vở bài tập TV - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập Tiếng Việt và vở BT thực hành Tiếng Việt - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Nối - Đổi vở kiểm tra kết quả, nhận xét,đọc lại từ vừa nối Bài 2: Điền tiếng Bài 3: Viết: Thác nước, ích lợi - 2 HS nêu: đi học, đọc bài, được điểm tốt - Như mẫu Bài tập thực hành Tiếng Việt Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần oc - Nêu từ vừa khoanh: Học hỏi, chăm sóc Bài 3: Khoanh tròn hình vẽ có tên gọi chứa vần uôc - Lóp đổi vở kiểm tra: ngọn đuốc, cái cuốc Bài 4: Điền vần: uc, ưc hay iêc - 4 HS chữa bài: Công việc xúc đất tức giận bực mình Bài 5: Đọc và tìm từ chứa vàn ich, iêc điền vào chỗ trống Bài 6: viết: mắt xếch, đọc sách, thuộc bài Chúc mừng kết thúc chiếc áo vực thẳm - Cá nhân đọc và nêu từ: xiếc, thích - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, dặn dò:: - Đọc bài trong SGK - Đọc đòng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức Thủ công: GẤP MŨ CA LÔ (Tiến hành tương tự giờ trước)
Tài liệu đính kèm: