Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh trong tuần đã học, GV ghi bảng
- Cho học sinh đọc các âm đó
Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: g, gh, ga, ghế, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ, p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù, nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ
Bài 3: Trò chơi: học sinh tự ghi bảng tiếng từ mới ôn
Thứ ba ngày 02 / 10 / 2012 TUẦN 7 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh trong tuần đã học, GV ghi bảng - Cho học sinh đọc các âm đó - HS nhắc lại các âm đã Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: g, gh, ga, ghế, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ, p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù, nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ - HS lần lược lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Trò chơi: học sinh tự ghi bảng tiếng từ mới ôn - HS tự ghi vào BC các từ mới ôn Bài 4: Đọc cho học sinh viết vào vở: g, gh, ga, ghế, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ, p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phỏ bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù, nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ -Cả lớp viết vào vở TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và về hình học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh đọc lại các số từ 0 đến 10 - HS đọc cá nhân Bài 2: Hướng dẫn học sinh so sánh các số theo thứ tự từ 0 đến 10 Hướng dẫn học sinh dùng các số từ 0 đến 10 và các dấu >, < ,= để so sánh: 3.6 6.1 109 69 5.7 34 73 52 6.2 56 01 1010 - HS so sánh: 3.6 6.1 109 69 5.7 34 73 52 6.2 56 01 1010 Bài 3: Hướng dẫn học sinh viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 vào vở, mỗi số 1 dòng -HS viết vào vở Bài 4: hình sau đây có mấy hình vuông? -HS trả lời có 2 hình vuông Thứ tư ngày 03 / 10 / 2012 TUẦN 7 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc lại các âm, tiếng, từ: p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phỏ bò, nho khô, phá cỗ, nhỗ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù -HS đọc Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc lại các câu: Bé nghe ba kê. Bé Hà đi ra phố. Bà ở quê ra phố, bà cho bé quả na to. Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.Xe ô tô chở cá về thị xã - HS đọc Bài 3: Đọc cho học sinh viết: q, qu, gi, quê, già, chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò, quà quê, chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - HS viết vào vở Bài 4: Viết bảng: ng, ngh, ngừ, nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga và một số chữ hoa cho học sinh đọc - Cho học sinh chỉ bảng đọc: - HS đọc TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh đọc lại các số từ 0 đến 10 - HS đọc cá nhân Bài 2: - Hướng dẫn học sinh so sánh các phép tính: 2 + 1..1 + 2 1 + 11 + 2 - HS so sánh 2 + 1 = 1 + 2 1 + 1 < 1 + 2 Bài 3: - Hướng dẫn HS so sánh một số: 65, 9.5, 76, 108, 910, 55, 12, 1010 Và điền dấu >, <, = - HS so sánh một số: 6 > 5, 9 > 5, 7 > 6, 10 > 8, 9 < 10 5 = 5, 1 < 2, 10 = 10 Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? -HS trả lời có 3 hình tam giác Thứ năm ngày 04 / 10 / 2012 TUẦN 7 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Luyện đọc, luyện viết các âm đã học và các chữ hoa -HS đọc Bài 2: Cho học sinh luyện viết vào vở luyện Tiếng Việt từ: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga cho học sinh đọc - HS đọc Bài 3: / Giáo viên đọc cho học sinh viết vở các tiếng từ vừa ôn: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga y, tr, y tá, tre ngà, y tế, cá trê, chú ý, trí nhớ, bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã, nhà trẻ - HS viết vào vở Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt - HS làm TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh đọc lại các số từ 0 đến 10 - HS đọc cá nhân Bài 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 vào vở. 2 + 1 =. 1 + 2 =. 1 + =. + + + 1 2 1 2 1 3 ... - HS làm Bài 3: - Hướng dẫn học sinh so sánh các phép tính: 2 + 2..1 + 1 1 + 31 + 2 - HS làm Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? -HS trả lời có 3 hình tam giác Bài 5: Điền dấu số: = 5, > 7 < 8 9 < 8 5 7 =5 > 7 10 < 8 9 < Thứ sáu ngày 05 / 10 / 2012 TUẦN 7 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc lại các âm, tiếng, từ: q, qu, gi, quê, già, chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò, quà quê, chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá, xe lu, xe ô tô chở cá về thị xã -HS đọc Bài 2: - Học sinh nhận biết các âm: q, qu, gi, và các từ: quê, già - HS đọc Bài 3: -Đọc cho học sinh nghe- viết : d,đ,đò,dê, da dê,đi bộ, bí đỏ, bó mạ ,mẹ về,nơ dỏ, bò bê có cỏ,bò bê no nê, dì na đi đò ,bé và mẹ đi bộ - HS viết vào vở Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt - HS làm TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Điền dấu >, <, = 9.7 5.9 10..8 10.10 1.0 2..7 - HS làm cá nhân Bài 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 vào vở. 2 + 1 =. 1 + 2 =. 1 + =. + + + 1 2 1 2 1 3 ... - HS làm Bài 3: Chia lớp thành 2 đội mỗi đội cử 7 em tham gia chơi 3 4 1 3 25 35 5 4 4 1 51 43 544 33 2.2 123 112 - HS làm Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? -HS trả lời có 3 hình tam giác Thứ ba ngày 09 / 10 / 2012 TUẦN 8 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn luyện các vần và các âm đã học; tìm tiếng có vần ua, ưa; luyện đọc câu; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc các âm đã học; ngh, ng, gh, th, kh, tr, ia, ua, ưa -HS đọc Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa: Tiếng Có ua Có ưa Cua Cưa Cửa dưa - HS đọc Tiếng Có ua Có ưa Cua x Cưa x Cửa x dưa Bài 3: Cho HS luyện đọc câu: Nhà Hà và nhà Chi ở phố cổ, đó là phố Hồ Cá. Hồ có cá trê,cá rô, cá quảPhố có vỉa hè. Vỉa hè to. Hà và Chi thi đi bộ ở vỉa hè. - HS đọc Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt - HS làm Luyện viết TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 Bài 1 Cho HS làm 3 phép tính sau vào BC: + + + 3 4 2 2 1 2 - HS làm cá nhân + + + 3 4 2 2 1 2 5 5 4 Bài 2: Cho các đội thi điền dấu vào ô trống: 2 + = 5, 4 + = 5, + 3 = 5 - HS làm Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp: HS làm 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? -HS trả lời có 4 hình tam giác Thứ tư ngày 10 / 10 / 2012 TUẦN 8 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn luyện các vần và các âm đã học; tìm tiếng có vần ua, ưa; luyện đọc câu; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc các âm đã học; ngh, ng, gh, th, kh, tr, ia, ua, ưa -HS đọc Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa: Tiếng Có ua Có ưa Dừa Đùa Đũa Rùa - HS đọc Tiếng Có ua Có ưa Dừa x Đùa x Đũa x Rùa x Bài 3: Cho HS luyện đọc câu: Cua ,rùa và bế: Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa. Bé có nhà củ bé. Nhà của bé to, nhà của cua và rùa nhỏ. Cua và rùa bò. Bé đi. Bé có vở, vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí. - HS đọc luyện đọc Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt và luyện viết: Chú lái xe tải đi mọi chỗ. - HS làm làm và viết vào vở Luyện viết HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân múa hát, vui chơi, lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 11 / 10 / 2012 TUẦN 8 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn luyện các vần đã học; tìm tiếng có vần oi, ai, ôi, ơi ; luyện đọc; luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc oi, ai, ôi, ơi -HS đọc Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa: Tiếng Có oi Có ai Cái Còi Đói Chai Hỏi - HS đọc Tiếng Có oi Có ai Cái X Còi X Đói X Chai X Hỏi x Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Xe tải Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ. Bé Tài có cái xe nho nho nhỏ,Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà. - HS đọc Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt và luyện viết: Chú lái xe tải đi mọi chỗ. - HS làm TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 Cho HS làm 2 phép tính sau vào BC: 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = - HS làm cá nhân Bài 2: Cho các đội thi điền dấu vào ô trống: 2 + = 2, 4 + = 4, + = 0 - HS làm Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp: HS làm 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? Mấy hình vuông? -HS trả lời có 6 hình tam giác Có 1 hình vuông Thứ sáu ngày 12 / 10 / 2012 TUẦN 8 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi; luyện đọc; luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc oi, ai, ôi, ơi,ui ưi -HS đọc Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa: Tiếng Có ui Có ưi ôi Gửi Ngửi Túi Vui Xôi - HS làm: Tiếng Có ui Có ưi ôi Gửi x Ngửi x Túi x Vui x Xôi x Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Bà thổi xôi Trưa bé về nhà. Nhà chả có ai. Bé gọi: - Bà ơi! Bà trả lời: - Bé về rồi a? Bé ngửi có mùi xôi. Bà lúi húi thổi xôi. Bé bê ghế để bà ngồi, đỡ mỏ. - HS đọc Bài 4: Hướng dẫn HS phục hồi chữ mất: Gió th̉̉, ng̉̉, cái ch, vchơi, g̣̣.mở - HS làm: gió thổi, ngửi mùi, cái chai, vui chơi, gợi mở. TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 Cho HS làm các phép tính vào BC: 3 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 1 + 4 = 1 + 3 = 4 + 1 = - HS làm cá nhân 2 + 2 Bài 2: Cho các đội thi nối số vào phép tính: 2 + 3 1 + 2 + 1 4 2 3 5 - HS làm Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp: HS làm 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? Mấy hình vuông? -HS trả lời có 4 hình tam giác Có 2 hình vuông Thứ ba ngày 15 / 10 /2012 TUẦN 9 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần uôi, ươi, ui, ưi; luyện đọc; luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc uôi, ươi,ui ưi -HS đọc Bài 2: Cho HS nối tiếng có vần uôi, ươi: Múi bưởi ươi uôi Tươi cười Nải chuối Cái lưỡi Mười tuổi Cưỡi ngựa - HS làm: ươi Múi bưởi uôi Tươi cười Nải chuối Cái lưỡi Mười tuổi Cưỡi ngựa Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Ngựa gỗ: Buổi trưa, mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài. Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi: - Ái chà chà! Bi cưỡi ngựa giỏi quá! - HS luyện đọc Bài 4: Hướng dẫn HS làm bài tập Tiếng việt: - HS làm Bài 5: Cho HS luyện viết câu: Vừa ngủ dậy bố đã đi cày - HS viết vào vở TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 Cho HS điền đ hay s vào BC: 3 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 1 + 4 = 1 + 3 = 4 + 1 = - HS làm cá nhân Bài 2: Gv nêu miệng cho HS trả lời: 5 bằng mấy cộng mấy? 3 cộng 2 bằng mấy? mấy cộng 0 bằng 5? 5 cộng mầy bằng 5? 5 bằng 4 cộng mấy? 0 cộng mấy bằng 5?... - HS làm Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp: HS làm 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? Mấy hình vuông? -HS trả lời có hình 8 tam giác Có hình 1 vuông Thứ tư ngày 16/ 10 /2012 TUẦN 9 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần uôi, ươi, â, ây, ay luyện đọc; luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc uôi, ươi,â, ây, ay -HS đọc Bài 2: Cho HS nối tiếng có vần uôi, ươi: Cây bưởi Cái cày ây ay Đi cày Lửa cháy Chạy thi Sợi dây Thợ may Xây nhà - HS làm: Cây bưởi Cái cày ay ây Đi cày Lửa cháy Chạy thi Sợi dây Thợ may Xây nhà Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Bố và mẹ Vừa ngủ dậy bố đã đi cày. Bố là người lái máy cày giỏi. Độ mười giờ rưỡi bố sẽ về.Mẹ thổi cơm cho hai chị em Mây rồi đi cấy. Quê Mây chưa có máy cày. Vì vậy phảicaays tay. - HS luyện đọc Bài 4: Cho HS chơi phục hồi chữ mất: Ăn ch., nh̉̉̉̉ d., ć c̀., đôi gì., th̀. cô - HS làm: ăn chay, nhảy dây, cấy cày, đôi giày, thầy cô Bài 5: Cho HS luyện viết câu: Bố Nga là thợ xây. - HS viết vào vở HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân múa hát, vui chơi, lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 17 / 10 / 2012 TUẦN 9 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần â, ây, ay, eo, ao;luyện đọc; luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc â, ây, ay, eo, ao -HS đọc Bài 2: Cho HS luyện đọc lai một số từ có vần đã học: cái áo, cây cao, nồi cháo, chèo bẻo, leo trèo, cái phao, ngôi sao, trao đổi, cấy cày, thầy giáo - HS làm: Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Mèo dạy Hổ Ngày xưa Hổ nhờ thầy Mèo dạy võ. Mèo thấy Hổ dữ, chỉ dạy cho vài thế võ. Hổ nghĩ là tài đã cao. Buổi tối nó chờ Mèo đi qua, nhảy ra vồ. Mèo leo trèo giỏi chả sợ: - Mèo mèo mèo mèo. Ta có võ trèo , ta chưa dạy Hổ. - HS đọc Bài 4: Hướng dẫn HS phục hồi chữ mất: Chú h, tr̀̀ cây, mây b, th̀..g̣̣.́́ - HS làm: Chú heo, trèo cây, mây bay, thầy giáo TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5và số 0 trong phép cộng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 Cho HS làm các phép tính vào BC: + + + + 2 5 3 0 2 0 2 4 - HS làm cá nhân + + + + 2 5 3 0 2 0 2 4 4 5 5 4 Bài 2: Cho các đội thi điền dấu: 2 + 2 5 5 + 0 5 2 + 1 3 4 + 0.4 + 1 1 + 3 3 + 1 2 + 0 2 + 3 - HS làm 2 + 2 < 5 5 + 0 = 5 2 + 1 = 3 4 + 0 < 4 + 1 1 + 3 = 3 + 1 2 + 0 < 2 + 3 Bài 3: Cho HS làm cá nhân: Nối số thích hợp 0 1 2 5 + < 4 + 2 2 1 0 HS làm 5 + < < 4 + 2 Bài 4: hình sau đây có: Mấy hình tam giác? Mấy hình vuông? -HS trả lời có 6 hình tam giác Có 2 hình vuông Thứ sáu ngày 18 / 10 / 2012 TUẦN 9 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn các vần đã học; đọc được các tiếng có vần đẫ học,làm bài tập nối ô chữ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS luyện đọc uôi, ươi, ôi, ơi, ai, â, ây, ay, eo, ao -HS đọc 2: Cho HS luyện đọc lai một số từ có vần đã học: mười tuổi, cá đuối, tươi cười, người bạn tốt, ngày mai, thứ hai, ngôi nhà, đôi đũa, gửi thư, ngửi mùi, cái áo, cây cao, nồi cháo, chèo bẻo, leo trèo, cái phao, ngôi sao, trao đổi, cấy cày, thầy giáo - HS làm: Bài 3: Cho HS làm bài tập nối ô chữ: Bơi chổi Ngửi chờ Cái lội Đợi mùi - HS đọc làm: Bơi chổi Ngửi chờ Cái lội Đợi mùi Bài 4: Hướng dẫn HS luyện đọc ở SGK - HS luyện đọc TOÁN+ Mục tiêu: Luyện các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5và số 0 trong phép cộng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1 Cho HS chơi trò chơi bắn tên về các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5: Bắn tên, bắn tên: 3 + 2 bằng mấy? bắn ban: Bắn tên, bắn tên: 0+ 2 bằng mấy? bắn ban: Bắn tên, bắn tên: 4 + 2 bằng mấy? bắn ban: Bắn tên, bắn tên: 0 + 2 bằng mấy? bắn ban: Bắn tên, bắn tên: 1+ 2 bằng mấy? bắn ban: - HS làm cá nhân 3 + 2 bằng 5 0+ 2 bằng mấy2 4 + 2 bằng mấy? 6 0 + 2 bằng mấy? 2 1+ 2 bằng mấy? 3 Bài 2: Cho HS quan sát tranh bài tập 4 /38 vở bài tập toán để nêu bài toán bằng lời: - HS nêu: Bài 3: : hình sau đây có mấy hình tam giác? Mấy hình vuông? HS trả lời: Có 3 hình tam giác Có 1 hình vuông
Tài liệu đính kèm: