TIẾT 1: SINH HOẠT TẬP THỂ
TIẾT 2: HỌC VẦN
l - h
I/ Mục tiêu .
Giúp HS:
- Đọc được l , h, lê, hè; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Tranh minh họa các từ khóa lê, hè .
- Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê.
III/ Dạy bài mới .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc : v, ê, ve, bê.
- HS viết bảng con .
TUẦN 3: TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG. Thứ hai, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: SINH HOẠT TẬP THỂ ----------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN l - h I/ Mục tiêu . Giúp HS: - Đọc được l , h, lê, hè; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le. II/ Đồ dùng dạy học . - Tranh minh họa các từ khóa lê, hè . - Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê. III/ Dạy bài mới . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS đọc : v, ê, ve, bê. - HS viết bảng con . 3/Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/Giới thiệu bài. b/ Dạy âm và chữ ghi âm. * Nhận diện chữ - GV gắn lên bảng cài âm l và cho HS quan sát mẫu chữ l. - Yêu cầu HS tìm và gắn âm l lên bảng cài. - Chữ l gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc ngược. - Yêu cầu HS gắn chữ ê sau l để tạo thành tiếng lê. ? Trong các chữ vừa học chữ l giống chữ nào nhất ? - GV : Giống đều có nét khuyết còn khác chữ là chữ b có thêm nét thắt. * Phát âm và đánh vần tiếng . - GV phát âm mẫu và HDHS cách phát âm: Lưỡi cong lên chạm lợi hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ . - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Dạy chữ h tương tự trên. - Gọi HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa l và h . b/Hướng dẫn viết . - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. 4/Luyện tập . a/Luyện đọc. - GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh. - Cho HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết. - Yêu cầu HS viết l , h , lê , hè vào vở tập viết. b/Luyện nói . - HS đọc tên bài luyện nói ? Trong tranh em thấy con vật gì ? ? Con vịt được người nuôi ở đâu? ? Có loài vịt nào sống tự do không ? - GV : Trong tranh là con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn chỉ có ở một vài nơi ở nước ta . 5/ Củng cố – dặn dò . - GV chỉ bảng HS đọc . - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài . - GV nhận xét tiết học . - HS gắn lên bảng chữ l. - HS tìm và gắn. - Giống chữ b - HS phát âm theo lờ – ê – lê - HS viết vào bảng con . - HS thảo luận nhóm rút ra câu ứng dụng. - Hs đọc cá nhân đồng thanh - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát tranh : - Con vịt. - Ao ( hồ ) - Vịt trời -------------------------- TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ I/Mục tiêu . Giúp HS: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.. - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ. - Giáo dục HS có ý thức BVMT. II/Tài liệu phương tiện . - Vở đạo đức. - Bài hát rửa mặt như mèo. - Bút chì hoặc sáp màu . III/Các hoạt động dạy học . 1/Ổn định tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số 2/Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài cũ, kiểm bài : Em là HS lớp 1 . - GV nhận xét kiểm tra . 3/Bài mới:. a/Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/Nội dung . Hoạt động dạy Hoạt dộng học * Hoạt động 1 : HS thảo luận . - GV Mục tiêu tìm ra 1 em ăn mặc gọn gàng nhất . - Vì sao bạn đó lại gọn gàng , sạch sẽ nhất ? - GV khen những em có nhận xét đúng . *Hoạt động 2 : HS làm bài tập 1 . - GV nêu Mục tiêu của bài tập 1 ? Tìm trong tranh bạn nào gọn gàng, sạch sẽ nhất ? ? Tại sao em cho bạn đó là gọn gàng, sạch sẽ nhất ? ? Tìm trong tranh bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ ? ? Khi áo bẩn ta phải làm gì ? ? Áo rách thì ta làm sao ? Bài tập 2 : HS quan sát tranh : - GV cho HS tự chọn 1 bộ đồ đi học, 1 bộ cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ . - GV kết luận : - GV cho HS liên hệ thực tế . - HS nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp - Quần áo sạch sẽ , đầu tóc gọn gàng. - HS tự tìm - Giặt sạch - Đưa mẹ vá - HS tự chọn - Không mặc quần áo nhàu nát, cần phẳng phiu, lành lặn ,gọn gàng . 5/Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm . -------------------- TIẾT 4: ÂM NHẠC ------------------------- Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010 TIẾT 1: MĨ THUẬT ---------------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN O - C I/ Mục tiêu . - HS đọc và viết : o, c , bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè . II/ Đồ dùng dạy học. -Bộ đồ dùng dạy – học học vần. -Tranh minh họa các từ khóa :bò,cỏ,câu ứng dụng:bò,bê có bó cỏ. -Tranh minh họa phần luyện nói . III/Các hoạt động dạy học . 1/Ổn định tổ chức . -Hát,kiểm tra sĩ số . 2/Kiểm tra bài cũ . -Cho 2,3 HS đọc :l, h, lê, hè . -HS đọc câu ứng dụng :ve ve ve, hè về . -GV nhận xét kiểm tra . 3/Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/Giới thiệu bài: b/Nội dung. * Dạy chữ o. -GV cho HS quan sát tranh : ? Tranh vẽ gì ? ? Trong tiếng bò chữ nào đã học? - GV gắn o lên bản và nói âm o gồm 1 nét cong. - Yêu cầu HS gắn o lên bảng cài. - Gọi HS đọc âm o . - Yêu cầu học sinh tìm âm b gắn trước o, dấu huyền đặt trước o để tạo tiếng bò. - GV đọc mẫu tiếng bò. * Dạy chữ c tương tự . * Hướng dẫn viết . - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết. 4/Luyện tập . a/Luyện đọc . - Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp. - GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - HS đọc tiếng ứng dụng. b/ Luyện viết. - GV hướng dẫn HS luyện viết vào vở viết : o, c, bò, cỏ. - GV hướng dẫn thêm những HS yếu. c/ Luyện nói . - Yêu cầu HS quan sát tranh đọc tên bài luyện nói . - GV đặt một số câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? ? Em có thấy vó bè chưa ? ? Vó bè dùng làm gì ? ? Vó bè thường đặt ở đâu ? ? Gần nơi em ở có vó bè không? 5/Củng cố - Dặn dò . - GV chỉ bảng HS đọc . - HS tìm chữ vừa học . - Về nhà luyện thêm - - HS gắn chữ o. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS gắn tiếng bò. - HS đánh vần và đọc bờ-o-bo-huyền-bò. - HS viết bảng con. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - Hs quan sát nhận xét tranh minh hoạ. - HS đọc câu, cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở viết. - HS đọc tên bài luyện nói . - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. ----------------------------- TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP I /Mục tiêu . Giúp HS: - Nhận biết số trong phạm vi 5. - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. II/ Các hoạt động dạy học . 1/Ổn định tổ chức . - Hát ,kiểm tra sĩ số . 2/Kiểm tra bài cũ . - Kết hợp ôn tập . 3/Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học * Giới thiệu bài : Trực tiếp . - GV ghi tựa * Bài 1 :Nhận biết số lượng. ? Tranh có mấy ghế ? ? Có mấy ngôi sao ? ? Có mấy bàn là ? - HDHS tự đánh giá kết quả nhận xét. * Bài 2 :Điền vào ô trống theo thứ tự : - GV gọi 1 HS đọc Mục tiêu của bài. - GV hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi 1 HS nêu Mục tiêu của bài. - GV hướng dẫn HS làm bài tập. - GV gọi 1 số HS đọc kết quả. * Bài 4 : - GVHDHS viết số : * Trò chơi: - GV vẽ chấm tròn vào biểu đồ ven. - Yêu cầu 4 tổ cử 4 đại diện lên ghi số phù hợp vào các ô trống. Tổ nào ghi nhanh, đúng, đẹp là tổ đó thắng. - Giáo viên quan sát, nhận xét, tuyên dương học sinh làm tốt. 4/Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : uyên dương HS khá. - Về nhà luyện thêm. - HS nêu Mục tiêu. - HS quan sát tranh. - Có 4 cái ghế . - Có 5 ngôi sao . - Có 3 bàn là . - HS nêu Mục tiêu - HS đọc kết quả từng ô 1, 2, 3, 4, 5 . - HS nêu Mục tiêu - Cả lớp làm vào vở. - HS đọc lại kết quả 1 2 3 4 5 - 1, 2, 3, 4, 5 . --------------------------------- Thứ tư, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: Học vần Ô Ơ I/Mục tiêu. - HS đọc và viết được ô, ơ ,cô, cờ; đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bờ hồ . II/ Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy – học học vần. III/ Hoạt động dạy – học. 1/Ổn định tổ chức . - Hát kiểm tra sĩ số . 2/Kiểm tra bài cũ. - GV gọi HS đọc và viết : o, c , bò,c ỏ . - HS đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ . 3/Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/Giới thiệu bài. b/ Nội dung. * Dạy âm ô. - GV gắn lên bảng âm ô và nói ô là 1 nét cong và dấu mũ đặt trên nét cong. - Yêu cầu HS tìm và gắn âm ô. - Yêu cầu HS đọc. - Gọi HS tìm âm c gắn tiếng cô. - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc : * Dạy âm ơ tương tự. - Gọi HS so sánh sự giống và khác nhau giữa ô và ơ. * Hướng dẫn tập viết. - GV viếùt mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết 4/Luyện tập. a/Luyện đọc. -HS đọc bài trên bảng lớp * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV giới thiêïu tranh minh hoạ câu ứng dụng. -GV cho HS quan sát tranh rút ra ứng dụng. -GV đọc mẫu. b/Luyện viết. - HD HS viết vào vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ. c/Luyện nói . - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói. - Cho HS quan sát tranh và đăït các câu hỏi: ?Tranh vẽ gì ? ? Trong tranh em thấy những gì? ? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? ? Tại sao em biết ? ? Chỗ gần nhà em có bờ hồ không? 5/ Củng cố - dặn dò. - GV chỉ bảng cho HS đọc. ? HS tìm chữ vừa học ? - GV nhận xét tiết học. - Hs quan sát GV gắn. - HS đọc cá nhân , đồng thanh. - HS lên gắn vào bảng cài. - HS đọc cá nhân đòng thanh. - Hs tìm và gắn. - HS dánh vần và ... xét chung :Tuyên dương HS khá. - Về nhà luyện thêm. hhHH HS HHHHHHS - 2 con bướm - 1 con bướm - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm - Có 2 con thỏ - Có 1 con thỏ - Bên trái nhiều hơn 2 > 1. - Hai lớn hơn một 3 > 1 , 4 > 2 - Khác về tên gọi, khác nhau về cách sử dụng ------------------------------ TIẾT 3: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CHữ NHậT ,HÌNH TAM GIÁC ( T 2 ) I.Mục tiêu: Giúp học sinh : -Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. -Xé, dán được HCN,HTG ,đường xé cĩ thể chưa thẳng ,dán chưa phẳng -Hs xé ,dán đẹp bài dán sáng tạo II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập mơn thủ cơng của học sinh. 3.Bài mới Giới thiệu bài:tt Hoạt động 1: Nêu các bước xé ,hcn, htg -gv nhận xét ,nhắc lại Hoạt động 4: Dán hình Sau khi xé xong hình CN, hình tam giác. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: Lấy một ít hồ dán, dùng ngĩn tay trỏ đi đều, sau đĩ bơi lên các gĩc hình và đi dọc theo các cạnh. Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. Miết tay cho phẳng các hình. Hoạt động 5: Thực hành GV yêu cầu học sinh xé một hình CN, một hình tam giác, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé khơng đều cịn nhiều vết răng cưa. Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ cơng. -gv giúp đỡ hs chưa làm được 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình xé cân đĩi, gần giống mẫu. Dán đều, khơng nhăn. 5.Củng cố : nêu lại lại các xé dán hình CN, tam giác. 6.Nhận xét, dặn dị, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.xé dán hv ,ht Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. -hs nêu Hs lắng nghe Hs thực hành dán bài vào vỡ Lắng nghe và thực hiện. chuẩn bị ở nhà. ---------------------------- Thứ sáu, ngày..thángnăm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN i a I/ Mục tiêu . - HS đọc được i, a, bi, cá,từ và câu ứng dụng. - HS viết được i, a, bi, cá . - Luỵên nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề lá cờ . II/Đồ dùng dạy học . - Bộ đồ dùng dạy – học học vần. - Tranh minh họa từ khóa bi cá . - Câu ứng dụng : Bé có vở ô li . - Phần luyện nói : lá cờ. III/Các hoạt động dạy học . 1/Ổn định tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số . 2/Kiểm tra bài cũ . - HS đọc và viết :lò cò ,vơ cỏ . - Cho 1 HS đọc câu ứng dụng : Bé vẽ cô ,bé vẽ cờ . - GV nhận xét cho điểm . 3/Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/Giới thiệu bài. i, a b/ Dạy âm và chữ ghi âm. * Chữ i. - GV gắn chữ i lên bảng và giới thiệu về chữ i. - GV Mục tiêu HS tìm và gắn i lên bảng cài. - Nhận xét bảng cài, đọc mẫu sau đó gọi HS đọc. - GV cho HS quan sát tranh - GV gợi ý nêu câu hỏi ? Tranh vẽ gì ? - Yêu cầu HS gắn thêm chữ b để có tiếng bi - GV đọc mẫu sau đó gọi HS đánh vần và đọc * Dạy chữ a tương tự. c/ Hướng dẫn viết * Chữ i, tiếng bi : - GV cho HS quan sát mẫu chữ - GV viết mẫu , vừa viết vừa HD cách viết - GV quan sát sửa sai * Chữ a . - GV viết mẫu HD cách viết. - GV quan sát sửa sai 4. Luyện tập. a/Luyện đọc. - Cho HS lần lượt phát âm bài trên bảng lớp. - Giới thiêïu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Cho HS đọc các từ, tiếng ứng dụng . - GV chỉnh sửa lỗi phát âm b/ Luyện viết . - HDHS viết vào vở tập viết- i - bi, a – cá; bi , vi ,li - GV quan sát sửa sai c/ Luyện nói . - GV cho HS đọc tên bài luyện nói . - Cho HS quan sát tranh và nêu các câu hỏi gợi ý: ? Trong sách có vẽ mấy lá cờ ? ? Lá cờ có màu gì ? ? Ở giữa lá cờ có cái gì ? ? Ngoài cờ đỏ sao vàng (cờ Tổ Quốc), em còn biết loại cờ nào? ? Lá cờ đội có nền màu gì ? ? Ở giữa lá cờ đội có gì ? 5/Nhận xét - dặn dò. - Nhận xét chung. - Dăn về nhà luyện viết thêm bài học hôm nay. - HS thực hiện. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - bi - HS tìm và gắn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh âm b trước i sau : bờ- i- bi. - HS viết bảng con. - HS viết bảng con - HS quan sát tranh nhận xét rút ra câu ứng dụng. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát tranh thảo luận - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời ----------------------------- TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/Mục tiêu. Giúp HS : - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết các vật xung quanh. - Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của những người có một giác quan bị hỏng. Từ đó có ý thức bảo vệ và gìn giữ các bộ phận của cơ thể. II/Đồ dùng dạy học. - Các hình trong SGK. - Một số đồ dùng như bông hoa hồng ,xà phòng thơm ,quả mít . III/Các hoạt động dạy học. 1/Ổn địnhtổ chức. - Hát , kiểm tra sĩ số. 2/Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài : Chúng ta đang lớn . 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/Nội dung . Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS chơi trò chơi nhận biết các vật xung quanh . - GV dùng khăn sạch che mặt , 1 HS sau đó đặt vào trong tay 1 bông hoa hồng , xà phòng thơm . v. v - HS đó đoán được thì thắng . - GV kết luận : Qua trò chơi chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung quanh. Còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện tượng ở xung quanh . Bài học hôm nay chúng ta sẽ rõ . * Hoạt động 1 : Quan sát hình SGK - GV chia ra mỗi nhóm 2 HS - GV HDHS quan sát về hình dáng, màu sắc. ? Quả bóng to hay nhỏ ? ? Quả mít sần sùi hay trơn ? - GV kết luận : trong cuộc sống các vật có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau. Thế nhưng nhờ đâu mà ta biết được những điều này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tiếp. * Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm - GVHD cách đặt câu hỏi . - Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật ? - Nhờ đâu bạn ngửi được mùi của vật ? - Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn ? - Nhờ đâu bạn biết được vật đó cứng hay mềm ? Sần sùi hay trơn ? - Nhờ đâu bạn nhận ra tiếng chim hót ? - Các em thay nhau hỏi và trả lời . - GV cho 1 số em nêu câu hỏi và trả lời . - Một số HS nêu câu hỏi trước lớp. ? Điều gì sẽ xảy ra khi chúng ta bị điếc ? ? Điều gì sẽ xảy ra khi mũi, lưỡi mất cảm giác ? - GV kết luận : Nhờ có mắt, mũi, da, tai, lưỡi mà ta cảm nhận được mọi vật xung quanh . Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không cảm nhận được các vật Xung quanh . Vì vậy chúng ta phải bảo vệ các giác quan của cơ thể. 4/Củng cố - dặn dò . ? Mắt bị hỏng em thấy thế nào ? ? Nếu tai bị điếc em thấy thế nào ? - GV nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài kế tiếp . - HS khoảng 3 em thực hiện - To. - Sần sùi - Nhờ mắt - Mũi - Lưỡi - Da - Tai - Không nghe được - Không ngửi được mùi , không cảm giác được mặn, ngọt, đắng cay của thức ăn . - HS trả lời - Không nghe được --------------------------------- TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu . Giúp HS : - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn và sử dụng các dấu : và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh số . - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn . II/Các hoạt động dạy học . 1/Ổn định tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số . 2/Kiểm tra bài cũ . - HS viết dấu > vào bảng con . - GV nhận xét kiểm tra . 3/Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Củng cố dấu Mục tiêu: Học sinh nắm được nội dung bài học . -Giáo viên cho học sinh sử dụng bộ thực hành. Ghép các phép tính theo yêu cầu của giáo viên. Giáo viên nhận xét giới thiệu bài và ghi đầu bài. Hoạt động 2 : Học sinh thực hành Mt : Củng cố sử dụng dấu >,< nắm quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số . -Cho học sinh mở sách giáo khoa và vở bài tập tốn . * Bài 1 : Diền dấu vào chỗ chấm. -Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu -Giáo viên nhận xét chung. -Cho học sinh nhận xét từng cặp tính. Giáo viên kết luận : 2 số khác nhau khi so sánh với nhau luơn luơn cĩ 1 số lớn hơn và 1 số bé hơn ( số cịn lại ) nên cĩ 2 cách viết khi so sánh 2 số đĩ Ví dụ : 3 3 * Bài 2 : So sánh 2 nhĩm đồ vật ghi 2 phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Hướng dẫn mẫu -Cho học sinh làm vào vở Bài tập * Bài 3: Nối £ với số thích hợp . - Treo bảng phụ đã ghi sẵn Bài tập 3/VBT -Giáo viên hướng dẫn, giải thích cách làm. - Giáo viên nhận xét 1 số bài làm của học sinh. 4.Củng cố dặn dị : - Em vừa học bài gì ? - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh ơn bài - Chuẩn bị bài hơm sau . -Học sinh ghép theo yêu cầu của giáo viên : 12 , 5 >3 , 4 < 5 -Học sinh mở sách giáo khoa và vở Bài tập tốn -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài - 1 em đọc lại bài làm của mình - Cĩ 2 số khác nhau khi so sánh với nhau bao giờ cũng cĩ số lớn hơn và 1 số bé hơn -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Quan sát nhận xét theo dõi -Học sinh tự làm bài tập và chữa bài -Học sinh quan sát lắng nghe -Học sinh tự làm bài -Sửa bài trên bảng lớp --------------------------- TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA: KẾ HOẠCH TUẦN TỚI: KÝ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: