TIẾT 2: HỌC VẦN
uôi ươi
A/ Mục tiêu. .
- HS đọc và viết được :uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .
- HS đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :chuối, bưởi, vú sữa.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
B/ Đồ dùng dạy học.
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc : ui, ưi, núi, gửi .
- HS viết bảng con :ui, ưi, núi, gửi .
- GV nhận xét kiểm tra .
TUẦN 9: TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG. Thứ hai, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: SINH HOẠT TẬP THỂ ----------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN uôi ươi A/ Mục tiêu. . - HS đọc và viết được :uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi . - HS đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :chuối, bưởi, vú sữa. - Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS. B/ Đồ dùng dạy học. * Giáo Viên: - Bộ đồ dùng dạy học học vần. - Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài. * Học sinh: - Bộ đồ dùng học vần. - Bảng con, SGK. C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ. - HS đọc : ui, ưi, núi, gửi . - HS viết bảng con :ui, ưi, núi, gửi . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài . b/ Dạy vần * uôi. - GV cài âm uôi và giới thiệu về vần uôi: uôi là vần được ghép từ âm u, ô và i. ? Vần uôi có mấy con chữ ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau ? - Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm uôi. - Gọi HS đọc. - Gọi HS gắn thêm âm ch trước uôi, dấu sắc đặt trên uôi để có tiếng chuối. - Yêu cầu HS phân tích tiếng chuối. - GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc. - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: nải chuối. - Yêu cầu HS đọc. * Dạy vần ươi tương tự. - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa uôi và ươi c/ Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ. - GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS. Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng . - GV chép từ ứng dụng lên bảng. - GV giảng nghĩa từ ứng dụng. - GV đọc mẫu 4/ Luyện tập. a/ Luyện đọc. - HS đọc các âm ở trên bảng. - HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - HD HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết. - HD HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS. c/ Luyện nói. - Mục tiêu HS đọc bài luyện nói. - GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? ? Trong 3 thứ quả, quả nào em thích nhất ? ? Vườn nhà em trồng loại ăn quả nào ? ? Quả chuối có màu gì ? 5/ Củng cố - dặn dò. - HS đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc, viết thêm. - Có 3 con chữ - Chữ u trước, chữ ô giữa, và chữ i sau. - HS tìm và gắn âm uôi. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS tìm và gắn chữ chuối. - Hs phân tích. - HS cá nhân đồng thanh: chờ–uôi-chuôi-sắc-chuối / chuối. - HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh. - Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần i còn khác ở chỗ uôi có uô ở trước i cong ươi có ươ ở trước i. - HS viết vào bảng con. - HS nhận diện âm mới trong từ. - HS cá nhân đồng thanh. - Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu. - HS cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. - Chuối, bưởi, vú sữa - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời -------------------------- TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ A/ Mục tiêu . Giúp HS: - Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. B/ Tài liệu phương tiện . - Vở bài tập đạo đức 1 . - Đồ dùng để đóng vai . - Các truyện tấm gương tốt, bài thơ , bài hát, ca dao , tục ngữ chủ đề bài học . C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sỉ số . 2/ Bài mới:. Hoạt động dạy Hoạt dộng học a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp . b/ Nội dung . * Hoạt động 1 : - HS thảo luận nhóm - 2 em 1 nhóm ? HS kể lại nội dung từng tranh ? ? Tranh 2 vẽ gì ? - 1 số HS nhận xét việc làm của từng em trong tranh - Cả lớp bổ sung - GV chốt lại nội dung từng tranh Tranh 1 : Tranh 2 : * Hoạt động 2 : - Thảo luận phân tích tình huống - HS quan sát tranh bài tập 2 ? Tranh 2 vẽ gì ? ? Khi nhận quà Lan sẽ làm gì ? ? Nếu là Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? - GV chia HS ra làm nhiều nhóm cùng sự lựa chọn và nói tại sao lại chọn sự lựa chọn đó . - HS thảo luận : Cách lựa chọn thứ 4 là tình huống đáng khen, thể hiện chị yêu em nhất, nhường nhịn em nhỏ . - Tranh kế tương tự 3/ Củng cố – dặn dò . - GV đặt 1 số câu hỏi để củng cố bài học . - GV nhận xét tiết học . - Về nhà thực hiện tốt những điểm đã học . - Anh nhường em - Chị đang giúp em mặc áo cho cúp bế . - HS theo dõi - Anh cho em ăn, em nói lời cám ơn - 2 chị em đang chơi với nhau rất hòa thuận - Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà . - Lan nhận quà, Lan giữ hết cho mình . - Lan chia cho em quả bé cho mình quả to . - Lan chia mỗi người 1 nửa - Nhường cho em chọn - HS trả lời -------------------- TIẾT 4: ÂM NHẠC ------------------------- Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010 TIẾT 1: MĨ THUẬT ---------------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN ay – â – ây A/ Mục đích . - HS đọc và viết được :ay, â, ây , máy bay, nhảy dây . - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : nhảy , bay, đi bộ, đi xe . B/ Đồ dùng dạy học. * Giáo Viên: - Bộ đồ dùng dạy học học vần. - Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài. * Học sinh: - Bộ đồ dùng học vần. - Bảng con, SGK. C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS viết :uôi, chuối, ươi, bưởi . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài . b/ Dạy vần * ay. - GV cài âm ay và giới thiệu về vần ay: ay là vần được ghép từ âm a và y. ? Vần ay có mấy con chữ ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau ? - Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ay. - Gọi HS đọc. - Gọi HS gắn thêm âm b trước ay để có tiếng bay. - Yêu cầu HS phân tích tiếng bay. - GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc. - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: máy bay. - Yêu cầu HS đọc. * Dạy vần â-ây tương tự. - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa ay và ây c/ Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ. - GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS. Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng . - GV chép từ ứng dụng lên bảng. - GV giảng nghĩa từ ứng dụng. - GV đọc mẫu 4/ Luyện tập. a/ Luyện đọc. - HS đọc các âm ở trên bảng. - HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - HD HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết. - HD HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS. c/ Luyện nói. - Yêu cầu HS đọc bài luyện nói. - GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? ? Hằng ngày em đến lớp đi xe hay đi bộ ? ? Bố em đi làm bằng gì ? ? Muốn đi từ chỗ này sang chỗ khác ta đi bằng gì ? 5/ Củng cố - dặn dò . - GV chỉ bảng , HS đọc ? Tìm tiếng có vần vừa học ? ? Tìm tiếng ngoài bài ? - GV nhận xét tiết học . - Về nhà luyện thêm. - Có 2 con chữ - Chữ a trước, chữ y sau. - HS tìm và gắn âm ay. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS tìm và gắn chữ bay. - Hs phân tích. - HS cá nhân đồng thanh: bờ–ay-bay / bay. - HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh. - Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần y còn khác ở chỗ ay có a ở trước y cong ây có â ở trước y. - HS viết vào bảng con. - HS nhận diện âm mới trong từ. - HS cá nhân đồng thanh. - Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu. - HS cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. - Bé đang chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS trả lời. - HS trả lời - HS trả lời - Đó đây, gây gỗ - Gầy gò ----------------------------- TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu . Giúp HS: - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. B/ Đồ dùng dạy học. - Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 . - Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK. C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . 3/ Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/ Nội dung . Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Gọi HS lên bảng làm. .Bài 2 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS Lên bảng làm. . Bài 3 : ? - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS Lên bảng làm. Bài 4 : Viết kết quả phép cộng. - Gọi HS nêu yêu cầu. - HD HS làm theo mẫu. - Yêu cầu HS Lên bảng làm. 4/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá - Về nhà luyện thêm. - Cả lớp làm vào bảng con 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 3 + 0 = 3 - Cả lớp làm bài vào vở. 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 4 + 1 = 5 - Cả lớp làm bài vào vở. 2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 5 > 2 + 1 1 + 0 = 0 + 1 2 + 3 > 4 + 0 0 + 3 < 4 - HS làm vào vở -------------------------------- Thứ tư, nga ... t vào vở tập viết. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. - Gió, mây, mưa, bão , lũ - Mặc áo mưa , đục mưa - Khi trời nóng nực - HS trả lời - HS tự tìm. - HS tự tìm ---------------------------------- TIẾT 2: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ A/ Mục tiêu . Tập trung vào đánh giá: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học. B/ Chuẩn bị . - Đề kiểm tra . C/ Các hoạt động dạy học . HS làm bài kiểm tra. ------------------------------ TIẾT 3: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(TT) I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản _ Xé dán được hình tán cây, thân cây . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dan tương đối phẳng, cân đối II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản _ Giấy thủ công các màu _ Hồ dán, giấy trắng làm nền _ Khăn lau tay 2.Học sinh: _ Giấy thủ công các màu _ Bút chì _ Hồ dán, khăn lau tay _ Vở thủ công, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động HS khởi động KTBC : Nhận xét bài tuần trước Bài mới : Học sinh thực hành: _ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Cho HS xé hình tán lá. * Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng. _ Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc. _ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng. _ Dặn dò: _ Đặt tờ giấy màu xanh đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên. _ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu. _ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài. _ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn _Thực hiện chậm rãi. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm và vở. _ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. _ HS lắng nghe ----------------------------- Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN Tập viết xưa kia, mùa dưa, ngà voi đồ chơi, tươi cười, ngày hội A/ Mục tiêu. - HS viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tâäp viết 1, tập một. - Rèn tính cẩn thận, chịu khó. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tâäp viết 1, tập một. - Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS. B/ Đồ dùng dạy học. - Mẫu chữ. - GV kẻ sẵn dòng lên bảng . C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS viết bảng con : nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê . - GV nhận xét kiểm tra 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : b/ Nội dung : Dạy tập viết . - GV cho HS quan sát mẫu chữ ? Từ xưa kia có mấy tiếng ? ? Tiếng xưa âm nào trước, vần nào sau ? - GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết. - Các tiếng còn lại hướng dẫn tương tự - GV cho HS quan sát từ mùa dưa - GV cho HS phân tích từng tiếng ? Tiếng mùa ? ? Tiếng dưa ? - GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết, - Các từ còn lại tương tự. - GV cho HS quan sát mẫu chữ ? Tiếng đồ có mấy con chữ ? ? Chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? - GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - Hướng dẫn tiếng chơi tương tự - GV cho HS quan sát từ tươi cười ? Tiếng tươi âm gì ghép với vần gì? ? Tiếng cười âm gì ghép với vần gì? - GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - GV cho HS quan sát mẫu chữ ngày hội . - HS phân tích tiếng ngày - GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - Tương tự GV cho HS quan sát từ vui vẻ - GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. 4/ Luyện tập . - HS viết vào vở tập viết - GV thu bài chấm 5/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá - Về nhà luyện thêm. - HS chú ý - Từ xưa kia có 2 tiếng - Tiếng xưa âm x trước , vần ưa sau. - HS viết bảng con. - Âm m trước , vần ua sau - Â d trước , vần ưa sau - HS viết vào bảng con . - Có 2 con chữ - Chữ đ đứng trước, chữ ô sau, dấu huyền trên chữ ô . - HS quan sát và HS viết bảng con - Âm t với vần ươi. - Âm c với vần ươi - HS viết vào bảng con . - Tiếng ngày chữ ng trước, vần ay sau, dấu huyền trên vần ay. - HS viết bảng con. - HS viết bảng con - HS viết vào vở viết. -------------------------------- TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI A/ Mục tiêu. Giúp HS: - Kể về những hoạt động, trò chơi mà em thích . - Nói về những sự cần thiết phải nghỉ ngơi giải trí . - Biết đi đứng và tư thế ngồi học co lợi cho sức khoẻ. - Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngà. B/ Đồ dùng dạy học. - Các hình bài 9 . C/ Các hoạt động dạy học. 1/ Ổn địnhtổ chức. - Hát , kiểm tra sỉ số . 2/ Kiểm tra bài cũ. ? Hằng ngày em ăn uống những gì ? - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : b/ Nội dung . * Khởi động : - Hướng dẫn giao thông - GV hướng dẫn trò chơi, HS thực hiện . * Hoạt động 1 :Thảo luận theo cặp - GV phân lớp ra thành nhiều nhóm . - HS từng cặp cùng nhau trao đổi kể tên các hoạt động hoặc trò chơi hàng ngày . - 1 số đại diện nhóm kể lại các trò chơi của nhóm mình . - GV nêu câu hỏi cả lớp thảo luận ? Những trò chơi em vừa kể có lợi hay có hại ? - GV kết luận : GV chúng ta nên chơi 1 số trò chơi có lợi cho sức khỏe nhưng khi chơi ta phải giữ an toàn và tránh những trò chơi nguy hiểm. * Hoạt động 2 :Làm việc với SGK - HS quan sát tranh SGK ? Chỉ và nói các hoạt động trong hình ? ? Hãy nêu hình nào vẽ cảnh chơi , hình nào vẽ cảnh giải trí, nghỉ ngơi thư giản, thể dục ,thể thao. ? Nêu tác dụng của từng hoạt động? - GV chỉ định HS nói lại những gì mình đã thảo luận . - GV kết luận : Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi , khi đó cần phải nghỉ ngơi cho lại sức nếu không nghỉ sẽ có hại cho sức khỏe . * Hoạt động 3: quan sát theo nhóm nhỏ - HS quan sát tranh hình 21 ? Bạn nào đi đúng, ngồi đúng ? - HS đóng vai và nêu cảm giác của mình sau khi chơi đóng vai. - GV kết luận : Chúng ta nên chú ý khi đứng, ngồi, đi. 4/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm . - Nhảy dây, đá cầu .v.v - HS trả lời - HS lên bảng chỉ - HS đứng tại chỗ nêu - HS tự nêu câu hỏi và thảo luận với nhau - HS trả lời . --------------------------------- TIẾT 3: TỐN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A/ Mục tiêu . Giúp HS : - Biết làm phép trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm các bài tập 1, 2, 3 B / Đồ dùng dạy – học . - Sử dụng đồ dùng toán 1 . - Các mô hình phù hợp với nội dung bài . C / Các hoạt động dạy – học . 1 / Ổn định . 2 / Kiểm tra bài cũ . - Trả bài kiểm tra . 3 / Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a / Giới thiệu bài : trực tiếp . b / Nội dung : dạy phép trừ trong phạm vi 3 . - GV gắn lên bảng cài 2 con ong. ? Trên bảng có mấy con ong ? - GV lấy 1 con ong. ? Có 2 con ong bớt 1 con ong còn mấy con ong ? - HS nhắc lại - GV cho HS lấy 2 hình tròn bớt 1 hình tròn , vừa làm, vừa nêu. - Có 2 con ong bớt 1 con ong ta làm như sau : 2 - 1 = 1 - GV ghi lại - HS gắn lên bảng cài 3 con ong. ? Có mấy con ong ? - GV tách ra 1 con ? 3 con gà bớt 1 con ong còn mấy con ong? ? Làm tính gì để biết còn lại 2 con ong? - Gọi 1 HS lên thực hiện phép tính - Cả lớp gắn phép tính - Tương tự GV đổi các nhóm con ong ? 3 con ong bớt đi 2 con ong còn lại mấy con ong ? - Yêu cầu HS gắn vào vỉ cài - Yêu cầu HS đọc lại bài - GV gắn lên bảng cài 2 chấm tròn sau đó thêm 1 chấm tròn . ? 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? ? Vậy 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? ? 3 - 1 = mấy ? 4/ Luyện tập . . Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở . - GV nhận xét cho điểm. . Bài 2 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở . - GV nhận xét cho điểm. .Bài 3 : HS quan sát tranh và nêu câu hỏi . - Gọi 1 HS lên thực hiện ? Có mấy con chim ? ? Có mấy con bay đi ? ? Trên cành cây còn mấy con chim? 5/ Củng cố – dặn dò . - HS đọc bảng trừ - HS thi đua điền số - GV nhận xét tiết học - Về nhà luyện thêm. - Có 2 con ong. - Còn 1 con ong - HS đọc lại 2 - 1 = 1 - Có 3 con ong - Còn 2 con ong - Làm tính trừ - HS thực hiện phép tính. 3 - 1 = 2 - Còn lại 1 con ong 3 - 2 = 1 - HS gắn vào vỉ cài - HS đọc lại bài 2 + 1 = 3 - Còn 1 chấm tròn. 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở . 2 3 3 - 1 - 2 - 1 1 1 2 - Cả lớp làm vào vở - 3 con chim - 2 con - 3 - 2 = 1 --------------------------- TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA: KẾ HOẠCH TUẦN TỚI: KÝ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: