I.Mục tiêu:
- Đọc được:au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cay cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :1 Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : 4
-Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :30
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Bài 39 : au - âu I.Mục tiêu: - Đọc được:au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cay cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :1 Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : 4’ -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :30’ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 35 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: + Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu + Cách tiến hành : a. Dạy vần au: - Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh au và ao? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau - Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: + Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề + Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: + Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”. + Cách tiến hành : Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Hai bà cháu đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò - Đoc SGK - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au Giống: bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u - Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: cau - Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (c nhân –đ thanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời ---------------------------------------------- Đạo đức Tuần 10 Bài 5 : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) I-Mục tiêu: - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. - Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai. - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Khởi động:1’ Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ:4’ -Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Đối với anh chị em phải như thế nào? - Đối với em nhỏ em phải như thế nào? -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: 30’ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1-Hoạt động 1: + Mục tiêu: Hs làm BT2. + Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT→Hãy nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì sao→ gọi Hs lên bảng làm. - Gv sửa bài : .Tranh 1:→ KHÔNG NÊN → vì anh không cho em chơi chung. .Tranh 2:→ NÊN → vì anh biết hướng dẫn em học chữ. .Tranh 3:→ NÊN → vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà. .Tranh 4:→ KHÔNG NÊN →vì chị tranh với em quyển truyện là không biết nhường nhịn em. .Tranh 5:→ NÊN →vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. -Giải lao. 3.2-Hoạt động 2: + Mục tiêu: Gv chia nhóm và hướng dẫn Hs đóng vai theo tình huống của BT2. + Cách tiến hành: .Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai . .Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia. .Hướng dẫn Hs đóng vai. + Kếùt luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị. 3.3-Hoạt động 3: + Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân. + Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. 3.4-Hoạt động 4: + Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. + Dặn dò: Về nhà thực hành ngay bài học. Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ” - Hs đọc yêu cầu BT2. - Hs làm BT2. - Hs sửa BT. - Hs đóng vai. - Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. - Hs tự liên hệ bản thân và kể chuyện. - Trả lời câu hỏi của Gv. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 40: iu, êu I.Mục tiêu: - Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :1’ Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ :4’ -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :30’ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 35’ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: + Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. + Cách tiến hành : a. Dạy vần iu: - Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iu và êu? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu - Đọc lại sơ đồ: iu rìu lưỡi rìu b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) êâu phễu cái phễu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: + Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề + Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: + Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”. + Cách tiến hành : Hỏi:- Trong tranh vẽ những gì? - Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? - Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? - Con chim đang hót, có chịu khó không? - Con chuột có chịu khó không? Tại sao? - Con mèo có chịu khó không? Tại sao? - Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu - Giống: kết thúc bằng u Khác : iu bắt đầu bằng i - Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: rìu - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng:( cá nhân - đồng thanh) - Đọc( cá nhân - đồng thanh) - Đọc (c nhân 10 em – đthanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (c nhân–đthanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời ---------------------------------------------------------- Toán Tiết 37 : Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài c ... øm bài và chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài 5a:” Viết phép tính thích hợp”. - HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. - HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 1 = 4. -Trả lời (Luyện tập ). - Lắng nghe. ---------------------------------------------------------- CHIỀU Luyện Tiếng Việt LuyƯn ch÷ ®Đp I.MỤC TIÊU - Học sinh biết viết đúng mẫu chữ. - Rèn HS viết đúng, viết đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.CHUẨN BỊ GV cĩ mẫu chữ HS đầy đủ vở luyện chữ, bút viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU 1.Kiểm tra vở, bút của HS Nhận xét 2. LuyƯn viÕt bµi 10 a. LuyƯn viÕt ©m, tiÕng: g, gh, gi, qu - GV viÕt mÉu vµ nªu c¸ch viÕt. - HS viÕt vµo vë nh¸p. b. LuyƯn viÕt tõ HS ®äc tõ trong bµi : gi· giß, ghÕ gç, giá c¸, quµ quª. - GV viÕt mÉu vµ nªu c¸ch viÕt. - HS viÕt vë nh¸p. 3. Vë luyƯn bµi 10 HS më vë luyƯn trang 12 - HS ®äc. - HS viÕt theo mÉu. 4. Thu chÊm – DỈn dß VỊ nhµ viÕt bµi ë vë « li. ---------------------------------------------------- Luyện Toán ¤n PhÐp trõ trong ph¹m vi 4 I. Mơc tiªu: - HS häc thuéc lßng c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi 4. - VËn dơng lµm bµi tËp cã liªn quan ®Õn phÐp trõ trong ph¹m vi 4. - Häc sinh khuyÕt tËt kh«ng lµm bµi tËp 3, 4. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: 1,¤n tËp - HS ®äc c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi 4 4 trõ 1 b»ng mÊy? 4 trõ 2 b»ng mÊy? 4 trõ 3 b»ng mÊy? 2, Lµm bµi tËp trong vë luyƯn To¸n trang35 Bµi 1: TÝnh HS lµm bµi vµo vë. HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Mçi HS lµm hai cét. Bµi 2;Yªu cÇu HS viÕt kÕt qu¶ th¼ng cét. Bµi 3: ViÕt sè? HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Bµi 4: HS cã thĨ nªu c¸c phÐp tÝnh kh¸c nhau. Lu ý HS nªu bµi to¸n phï hỵp. 3, Bµi tËp n©ng cao Sè? 4 - - = 2 4 - + = 5 - = 1 4 - - = 1 4, Cđng cè, dỈn dß NhËn xÐt giê häc. ChuÈn bÞ bµi sau. ------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Bài 41 : iêu - yêu I.Mục tiêu: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :1’ Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ - Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :30’ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 35’ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: + Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý + Cách tiến hành : a. Dạy vần iêu: - Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iêu và êu? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo - Đọc lại sơ đồ: iêu diều diều sáo b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự) yêu yêu yêu quý - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: + Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề + Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: + Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”. + Cách tiến hành : Hỏi:- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? - Em năm nay lên mấy? - Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em? - Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? - Em thích học môn nào nhất? - Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: iêu - Giống: kết thúc bằng êu Khác : iêu có thêm i ở phần đầu - Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: diều - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng:( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân-dồng thanh) - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh. - Đọc (cá nhân– đ thanh) - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời --------------------------------------------------------------- Toán Tiết 40 : Phép trừ trong phạm vi 5 I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) : - Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. - Bài tập 4/ 57:(Điền dấu , =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu ) - GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. - Nhận xét KTBC 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. +Mục tiêu:Củngcố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. - Hướng dẫn HS quan sát: - Gọi HS trả lời: - GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức: 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ. đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. - GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. HOẠT ĐỘNG III: HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 ( 15’) + Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1 - Hướng dẫn HS : - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/59: ( cột 1 ) làm phiếu học tập..(Bài 2 trang 43) ( HS nhóm A làm cả bài, HS nhóm B làm cột 1,2) - GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS * Bài 3/59:Làm vở Toán - GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). - GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 4a/59 : HS ghép bìa cài. - GV yêu cầu HS - Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. - GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (2 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. - Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” - HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. - 5bớt 1 còn 4. - 5 trừ 1 bằng 4. - HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . - Nhiều HS đọc 4 công thức trên. - HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 - H S đọc các phép tính trên bảng: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 - HS đọc cn- đt. HS nghỉ giải lao 5’ - HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. - HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. - 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán - 1HS nêu y / c bài tập 4 a“Viết phép tính thích hợp”. - HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài. a, 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4 - Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5) - Lắng nghe. ***********************************************************
Tài liệu đính kèm: