I. MỤC TIU DẠY HỌC
a/ Kiến thức : Củng cố kiến thức đ học ở học kỳ 1
b/ Kỹ năng : Biết ứng xử theo tình huống
c/ Thái độ : Ý thức phân biệt đúng sai và thực hành điều đúng trong xử thế hằng ngày.
II. ĐỒ DÙNG
a/ Của gio vin : Tranh ảnh SGK
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008 ĐẠO ĐỨC TIẾT 18 THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUƠI HỌC KỲ 1 MỤC TIÊU DẠY HỌC a/ Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học ở học kỳ 1 b/ Kỹ năng : Biết ứng xử theo tình huống c/ Thái độ : Ý thức phân biệt đúng sai và thực hành điều đúng trong xử thế hằng ngày. II. ĐỒ DÙNG a/ Của giáo viên : Tranh ảnh SGK b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Khởi động: Cho HS hát theo tổ, lớp các bài hát cĩ nội dung bài hộc hoặc đọc những bài thơ cĩ nội dung bổ ích. 2. Hướng dẫn ơn tập Họat động 1: Nghiêm trang khi chào cờ -Khi chào cờ em cần phải làm gì? -Lớp trưởng điều khiển tổ chức tập chào cờ. GV nhận xét về thái độ tập luyện và điều chỉnh hành vi của các em. Hoạt động 2: Đi học đều và đúng giờ -Bạn nào lớp mình luơn đi học đúng giờ? -Làm thế nào để em đi học đều và đúng giờ? GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương. -Những bạn nào chưa đi học đúng giờ? (đi quá sớm, đến lớp muộn...) -Tìm hiểu nguyên nhân vì sao bạn đi học chưa đúng giờ. Hoạt động 3: Trật tự trong trường học - Vì sao phải giữ trật tự trong trường học *GV cùng cả lớp tuyên dương và nhắc nhở những bạn chưa thực hiện được những điều trên. 3. Củng cố - Dặn dị - Cho HS đĩng vai một vài tình huống Nhận xét giờ h ọc - HS hát: Em yêu trường em Cả nhà thương nhau Lớp chúng mình -HS thảo luận và trình bày trước lớp -Các tổ thả luận và bình xét những bạn trong tổ luơn đi học đều và đúng giờ. -HS nhận xét và đưa ra kết luận - Ở trường học em cĩ ích lợi gì? -Cả lớp thảo luận bình chọn bạn ngoan giữ trật tự rong trường học... ---------------------------ððð------------------------------- Tiếng Việt Tiết 155+156 IT, I ÊT I. MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, ve,õ viết - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Em tô, ve,õ viết; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ(SGK) Bộ ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 7 6 7 2 1. Kiểm tra bài cũ “ ut - ưt ” 2.Bài mới *Giới thiệu: vần it, iêt *Dạy vần it: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần: it - Tạo tiếng : mít - Giới thiệu : trái mít - Đọc vần, tiếng, từ *Dạy vần iêt: - So sánh vần iêt và vần it - Đánh vần - Ghép vần: iêt. - Tạo tiếng: viết *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới - Giải nghĩa từ: đơng nghịt, thời tiết * Viết: - Viết mẫu và hướng dẫn viết *Tìm tiếng mang vần vừa học 1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: sút bóng Lớp viết bảng con: sứt răng - Đọc vàn it, iêt - i - tờ - it - Ghép : it - Thêm chữ m và dấu sắc - Đọc trơn từ: trái mít - Đọc : it - mít - trái mít - Đọc vần: iêt - Khác nhau: iê và i - iê - tờ - iêt - Ghép vần và tiếng - Đọc trơn từ: chữ viết - Đọc thầm từ - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 14 8 3 *Luyện đọc +Đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1 +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Câu đố cĩ mấy câu? - Hãy đọc bài đố. - Tiếng nào cĩ vần mới? - Đọc mẫu và gọi đại diện đọc lại *Luyện viết - Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dịng li, con chữ h cao 5 dịng li - Theo dõi và chữa sai kịp thời - Chấm 5 bài tại lớp * Luyện nĩi theo chủ đề: Em tơ vẽ, viết - Em cĩ thể đặt tên cho ba bạn trong tranh được khơng? - Bạn nào đang viết? - Bạn nào đang vẽ và viết? - Em thích tơ hay vẽ? 3. Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Giới thiệu đoạn văn cĩ tiếng mới - Dặn dị: Chuẩn bị bài - Đọc (cá nhân, tổ, nhĩm) - Đàn vịt dưới ao - 4 câu - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - “ biết” - HS lần lượt đọc ( 4 em) - Đọc tồn bài ( 1 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - HS trả lời - HS trả lời - Đem SGK - Tìm tiếng mới - Thi đua đọc tiếp sức ---------------------------ððð------------------------------- Thủ công GẤP CÁI VÍ (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Với HS khéo tay: - Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. -Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. . II/ CHUẨN BỊ: *Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái ví -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -Bút chì thức kẻ, hồ dán. *Chuẩn bị của HS -Giấy màu , -Hồ dán., III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 4 22 7 1 1/ Khởi động: Hát vui 2/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại quy trình làm ví 3/ Dạy bài mới: Bước 1: Lấy đưòng dấu giữa -GV nhắc HS để giấy dọc, mặt màu úp xuống, 2 mép giấy khít nhau Bước 2: gấp 2 mép ví: -Gv nhắc Hs gấp thẳng 2 mép ví. Bước 3: gấp túi ví -GV nhắc HS gấp hai mép ví phảt sát đường dấu giữa. -Khi lật hình ra mặt sau, để giấy nằm ngang, gấp từ ngoài vào. -Trong khi học sinh thực hành, GV chú ý những HS vẫn còn chưa gấp được . -Tổ chức trưng bày sản phẩm -Nhắc học sinh dán vào vở thủ công. 4/ Củng cố: - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm -Khen ngợi những bạn gấp nhanh, đẹp 5/ Dặn dò:chuẩn bị bài gấp cái mũ - HS thực hiện thật kỹ theo tứng bước hướng dân của GV và SGK Nhận xét bài của bạn ---------------------------ððð------------------------------- Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 SÁNG Tiếng Việt T157+158 UÔT -ƯƠT I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Chơi cầu trượt; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy II/ CHUẨN BỊ: a/ Của giáo viên : Tranh: chuột nhắt, lướt ván... b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 1 7 6 7 7 3 1.Kiểm tra bài cũ “ it - iêt ” 2. Bài mới *Giới thiệu vần uơt, ươt * Dạy vần uơt: - Nhận diện vần - Đánh vần, đọc trơn - Ghép vần: uơt - Tạo tiếng : chuột - Giới thiệu tranh: chuột nhắt (loại chuột bé nhất) * Dạy vần ươt: - Nhận diện vần - Đánh vần, đọc trơn - Ghép vần: uơt - Tạo tiếng : lướt - Giới thiệu tranh: lướt ván *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa *Viết: vần, tiếng, từ - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết *Tìm tiếng mang vần vừa học 1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: chữ viết Lớp viết bảng con: đàn vịt... - HS đọc theo giáo viên - Bắt đầu bằng âm đơi uơ, kết thúc băng t - uơ - tờ - uơt, uơt - Cài vần uơt - Thêm chữ ch trước vần, dấu nặng dưới âm ô - Đọc trơn từ: chuột nhắt - Đọc vần, tiếng, từ - Bắt đầu bằng âm đơi ươ, kết thúc băng t - Cài vần ươt - Cài tiếng: lướt - Đọc trơn từ: lướt ván - Đọc vần, tiếng, từ - Đọc thầm từ - Tìm tiếng mới,đánh vần, đọc trơn - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 14 8 3 *Luyện đọc +Đọc bài trên bảng ở tiết 1 - Vần, tiếng, từ khĩa - Từ ứng dụng +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài luyện đọc 4 câu thơ. - Trong bài cĩ tiếng gì mới? - Phân tích tiếng chuột, đánh vần - Luỵên đọc *Luyện viết - Nhắc lại cách viết trong vở - Chấm chữa một số viết xong * Luyện nĩi theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Tranh vẽ gì? - Nét mặt của các em bé như thế nào ? - Các em bé chơi với thái độ như thế nào ? - Nếu chơi khơng trật tự thì dễ xãy ra điều gì? 3. Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: viết đúng tên của đồ vật, con vật, chứa tiếng có vần uôt, ươt, chẳng hạn con chuột, cái thước... - Dặn dị: Chuẩn bị bài - HS đọc: uơt - chuột - chuột nhắt ươt - lướt - lướt ván - Đọc từ ngữ ứng dụng - Con mèo trèo cây cau - HS đọc thầm - Chuột - Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc tồn bài ( 6 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - .... - Hớn hở, vui tươi - HS trả lời - Xơ ngã nhau - Hs đọc SGK - Tham gia trị chơi ( 4 tổ) ---------------------------ððð------------------------------- TOÁN T69 ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG A. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. -Bài 1, bài 2, bài 3 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Thước, phấn màu b/ Của học sinh : Thước, bút chì, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học Tốn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1. Ổn định lớp - Yêu cầu HS cĩ đồ dùng học tập: thước kẻ, bút chì, sách giáo khoa, vở bài tập tốn 2. Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b.Các hoạt động chủ yếu * Giới thiệu điểm, đoạn thẳng - Giới thiệu trên khung giấy cĩ điểm A, điểm B - Vẽ hai chấm lên bảng và nĩi “ trên bảng cĩ hai điểm” Ta gọi 1 điểm là điểm A, điểm kia là điểm B - Nối 2 điểm nĩi: “Nối đi ... thẳng qua độ dài trung gian. - Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay, đo bằng ơ vuơng * Thực hành -Bài 1: Gọi HS yếu làm laiï bài 1 -Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng GV hướng dẫn mẫu -Bài 3:Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 3.Củng cố dặn dò -Hệ thống lại bài học -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị tiết sau - HS 1: vẽ hai điểm trên bảng và đặt tên 2 điểm ấy - HS 2: Vẽ đoạn thẳng theo cách đã học, đặt tên cho đoạn thẳng - HS 3: Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm A, B, C, D - HS quan sát - HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau ( 2 em ) - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS so sánh trên tranh vẽ: + Thước xanh dài hơn thước trắng, thước trắng ngắn hơn thước xanh. + So sánh đọan AB và đoạn CD - HS phát biểu - HS quan sát và thực hành -HS làm bài và chữa bài - HS nhận xét: đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn hơn HS làm bài ------------------------------ððð---------------------------- Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 SÁNG ThĨ dơc TiÕt 18 Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức I. Mục tiêu: -Biết cách chơi và tham gia chơi được II. Các hoạt động dạy – học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 9’ 18 8 1.Phần mở đầu -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học 2.Phần cơ bản: Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức -GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, làm mẫu -GV nhận xét, giải thích thêm để HS nắm vững cách chơi. -Chơi chính thức, có thưởng phạt 3. Phần kết thúc -Đứng vỗ tay hát -GV cùng HS hệ thống bài -Nhận xét -Đứng tại chỗ vỗ tay hát -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp -1HS chơi thử -1 nhóm HS chơi thử -Cả lớp chơi thử -HS cả lớp chơi thử lần 2 -Cả lớp tham gia -------------------------ððð------------------------ TIẾNG VIỆT TIẾT 161+162 OC, AC I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: oc, ac, con sĩc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: oc, ac, con sĩc, bác sĩ. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Vừa vui vừa học; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy. II/ CHUẨN BỊ: -Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá -Tranh minh họa câu ứng dụng -Bảng cài, bộ ghép chữ... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 1 7 7 6 7 3 1.Kiểm tra bài cũ “ Ơn tập ” 2.Bài mới *Giới thiệu: vần oc, ac *Dạy vần oc: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng : sĩc - Giới thiệu tranh và từ: con sĩc *Dạy vần ac: - So sánh vần ac và oc - Đánh vần, đọc trơn: ac, bác, bác sĩ *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: hạt thĩc, con cĩc, bản nhạc, con vạc - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: hạt thĩc, con vạc *Viết: - Viết mẫu - Giảng cách viết *Tìm tiếng, từ mang vần vừa học 1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: chót vót.... Lớp viết bảng con: bát ngát... - Đọc vần - Chữ o trước, chữ c sau - o - cờ - oc - Ghép tiếng sĩc - Đánh vần, đọc trơn: sĩc - Đọc trơn: con sĩc - Khác nhau: o và a - Ghép: ac, bac - Đọc trơn: bác sĩ - Đọc thầm từ - Chỉ ra tiếng mới: thĩc, cĩc, nhạc, vạc - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (5 đến 8 em) - Quan sát - HS viết bảng con: oc, ac, con sĩc, bác sĩ -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 * Luyện đọc +Đọc bài trên bảng ở tiết 1 +Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng. *Luyện viết - Hướng dẫn cách viết lại các từ ứng dụng. *Luyện nĩi theo chủ đề: Vừa vui vừa học - Tranh vẽ gì? - Hãy kể những trị chơi em thường được chơi ở trên lớp? - Hãy kể những bức tranh mà cơ giáo đã cho các em xem trong giờ học trong lớp. - Em thấy cách học vừa vui vừa học cĩ thích khơng? 3. Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới trong đoạn văn - Dặn dị cần thiết - HS đọc: oc - sĩc - con sĩc ac - bác - bác sĩ - Đọc: hạt thĩc, bản nhạc, con cĩc, con vạc - Nhận xét tranh -Đọc câu ứng dụng(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc tồn bài ( 5 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Các em đang cùng nhau vừa vui vừa học - HS phát biểu - HS phát biểu - HS đọc SGK - HS tham gia trị chơi -------------------------ððð------------------------ TOÁN T71 THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học -Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân II/ CHUẨN BỊ: Thước kẻ.... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 26 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Độ dài đoạn thẳng “ 2.Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b. Các hoạt động chủ yếu: *Giới thiệu độ dài gang tay - Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm mẫu) - Hướng dẫn rõ cách đo - Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay *Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân. - Giáo viên làm mẫu: Đứng tại chổ, chụm hai chân sao cho gĩt chân bằng nhau tại mép bên trái, giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước. - Hướng dẫn cho HS tự làm. *Thực hành - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay” - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài là que tính. - Đo độ dài bằng sải tay * Các hoạt động hổ trợ - So sánh bước chân người lớn và trẻ em - Cho biết vì sao ngày nay người ta khơng dùng các đơn vị trên để đo độ dài. 3.Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học - HS lên bảng chữa bài tập - Cả lớp theo dõi - HS quan sát giáo viên đo - HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo của mình ( mấy gang tay) - HS quan sát và đếm bao nhiêu bước chân - HS đo theo bước chân của mình ( 3 em) xong cho kết qủa - HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết quả. - HS thực hành đo rồi nêu kết quả. - HS thực hành -------------------------ððð------------------------ CHIỀU Luyện viết LUYỆN VIẾT BÀI OC, AC A.MỤC TIÊU: -HS nghe - viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần oc, ac và bài ứng dụng trong SGK -Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS -HS có ý thức rèn luyện chữ viết B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ 2. Bài mới: +Quan sát quy trình viết -GV đưa chữ mẫu -HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. -GV viết mẫu -HS tập viết vào bảng con -Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày... +Viết bài vào vở -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả... Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS *Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng. 3.Chấm, chữa bài Nhận xét ------------------------------ððð---------------------------- LUYỆN TOÁN LTẬP VỀ ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, ĐO ĐỘ DÀI. I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về: -Điểm, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng. -Kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm, đọc tên các điểm và đoạn thẳng. -So sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý: so sánh trực tiếp và gián tiếp qua độ dài trung gian. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 30 5 *Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập Bài 1: Đọc tên các điểm, rồi nối các điểm để có đoạn thẳng C D M N Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng MN A Đoạn thẳng AB B ............................. Bài 2: Đánh dấu + vào đoạn thẳng dài hơn A B 5 C D 5 M N5 P Q5 H K5 R S 5 Bài 3: Hãy đo độ dài bàn của em(bàn HS) bằng gang tay -Hãy đo độ dài phòng học bằng bước chân *Rút ra KL: Cách đo gang tay và bước chân không được coi là cách đo chuẩn, vì gang tay và bước chân của mọi người không giống nhau *Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học HS làm bài và chữa bài HS làm bài ở phiếu bài tập -HS thực hành đo và nêu kết quả -Nhiều HS đo và nêu kết quả -------------------------ððð------------------------ Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2009 Tiếng Việt T163+164 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I -------------------------ððð------------------------ TOÁN T72 MỘT CHỤC - TIA SỐ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số -Bài 1, bài 2, bài 3 B. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: -Tranh vẽ, bĩ chục que tính, bảng phụ - Bĩ chục que tính C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Thực hành đo độ dài “ 2.Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b.Giới thiệu: Một chục - Cho HS xem tranh và đếm mấy quả? - 10 quả cịn gọi là chục quả - 10 que tính cịn gọi là mấy que tính? - 10 đơn vị cịn gọi là mấy chục? c.Giới thiệu : Tia số - Vẽ tia số và giới thiệu: Đây là tia số cĩ điểm gốc là 0 ( được ghi số 0 ). Các điểm cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần. d.Thực hành - Bài 1: Vẽ thêm chấm trịn để đủ 1 chục chấm - Bài 2: Khoanh 10 con vật - Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Chuẩn bị tiết sau - HS 1: lên đo đoạn AB bằng gang tay - HS 2: đo đoạn thẳng bằng que tính. - HS 3: Đo bằng bước chân - Đếm 10 quả - Đếm 10 que tính trong bĩ - Nhắc lại -10 que tính cịn gọi 1 chục que tính. - 10 đơn vị cịn gọi là 1 chục - HS lắng nghe - HS làm bài 1 em lên chữa bài - HS làm bài 1 em lên chữa bài ******************************************************************** &
Tài liệu đính kèm: