Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 21

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 21

. MỤC TIÊU

Yêu cầu cần đạt Ghi chú

-Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.

-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

-Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

-Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. -Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.

 

doc 25 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Đạo đức T21
EM VÀ CÁC BẠN
A. MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
-Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo “
 H:Vì sao em phải lễ phép vâng lời thầy cơ giáo.
2.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
* Họat động 1: Hướng dẫn chơi trị chơi tặng hoa
- Cách chơi: Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học cùng chơi. Viết tên bạn ấy lên bơng hoa bằng giấy (mỗi bạn một hoa)
- Giáo viên chọn 3 HS được yêu thích nhất để khen thưởng
* Hoạt động 2: Đàm thoại
- Câu hỏi 1: Em cĩ muốn được các bạn tặng nhiều hoa như “bạn A, bạn B, bạn C” khơng? Vì sao bạn ấy được tặng nhiều hoa thế.
- Câu hỏi 2: Những ai đã tặng hoa cho bạn A, B, C
- Câu hỏi 3: Vì sao em tặng hoa cho bạn A, bạn B, bạn C
* Hoạt động 3: Quan sát bài tập và đàm thoại
- Các bạn trong tranh đang làm gì? Cùng học cùng chơi em thấy thế nào?
* Hoạt động 4: Thảo luận bài tập 
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
HS lên bảng trả lời
- HS chuẩn bị 3 cái hoa
- Ghi tên bạn vào hoa
- Bỏ hoa vào lẳng
-Phát biểu: Rất muốn được tặng nhiều hoa
- Phát biểu: Bạn ấy ngoan biết vâng lời thầy cơ giáo.
- Phát biểu: Muốn cùng học cùng chơi với các bạn ấy.
- Cùng học cùng chơi, em thấy rất vui....
- Các nhĩm thảo luận
 ------------------------------------ððð-------------------------------
Tiếng Việt T183+184
ÔP, ƠP
A.MỤC TIÊU
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng ứng dụng
 - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Các bạn lớp em; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết bài ăp,âp
2.Bài mới
*Giới thiệu: ghi đề bài
*Dạy vần ơp
- Hướng dẫn ghép, đánh vần
- Ghi: ơp
-Đưa hộp sữa, Ghi từ lên bảng
*Dạy vần ơp:
- Ghi vần : ơp
-Yêu cầu ghép tiếng : lớp
- Giới thiệu tranh: lớp học
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Luyện đọc cho HS
- Giải nghĩa từ: tốp ca
*Viết
- Viết mẫu: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học.
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
-HS lên bảng
- HS trơn vần ( 1 lần )
- Ghép vần ôp, 
- Đánh vần, đọc trơn 
- Phân tích vần: ơp
- Ghép tiếng : hộp
- Đánh vần, đọc trơn : hộp
- Phân tích: hộp
- Đọc trơn: hộp sữa
- Đọc: ơp, hộp, hộp sữa
- Tự đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần ơp
- Ghép tiếng lớp
- Đánh vần, đọc trơn: lớp
- Phân tích: lớp
- Đọc trơn: lớp học
- Đọc: ơp, lớp, lớp học
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng mới
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Đem bảng con
- HS viết bảng con
-HS thi đua tìm
 Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1 trên bảng
+Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Luyện đọc cho HS
- Đọc mẫu
*Luyện viết
- Giảng lại cách viết
- Nhắc nhở khi viết
- Đánh giá, chấm chữa
*Luyện nĩi 
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Em cĩ bạn bè khơng?
- Những bạn của em là ai?
- Bạn bè lớp em giúp nhau điều gì
3. Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK, gọi HS đọc
- Trị chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc vần, tiếng, từ khĩa(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc từ ứng dụng(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát tranh
- Thảo luận tranh vẽ cảnh gì?
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: xốp, đớp
- Đọc cá nhân ( 10 em )
- Tổ, lớp đọc
- HS đọc lại câu ứng dụng ( 2 em )
- Đọc trơn tồn bài
- HS viết vào vở Tập Viết
“ Các bạn lớp em”
- Các bạn đang chào hỏi.
- Phát biểu
- Phát biểu
- Đem SGK
------------------------------------ððð-------------------------------
Thủ cơng
ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
-Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy.
-Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
-Với hs khéo tay:
- Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
-Cĩ thể gấp được thêm những hình gấp mới cĩ tính sáng tạo.
 II. CHUẨN BỊ
+Chuẩn bị của GV
-Các hình mẫu gấp các bài13, 14, 15 để HS xem. giấy màu,1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
+Chuẩn bị của HS
-Giấy màu, hồ dán., 	
III/CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
20
10
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát mẫu.
-HS quan sát mẫu và tự chọn sản phẩm đã học mà mình ưa thích để gấ: cái ví, cái quạt, mũ ca lô.
*Hoạt động 2: Thực hành
GV nêu yêu cầu của bài : phải gấp đúng quy trình, nếp gấp phẳng, thẳng.
GV quan sát cách gấp của HS, gợi ý giúp đỡ những em con lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
*Hoạt động 3./Đánh giá sản phẩm
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dị: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
Sau khi HS hiểu rõ mục đích, yêu cầu của bài kiểm tra. HS thực hiện gấp.
-Hồn thành sản phẩm . 
- HS: lắng nghe, nhận xét bài của bạn
------------------------------------ððð-------------------------------
Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
SÁNG
Tiếng Việt T185+186
EP, ÊP
A.MỤC TIÊU
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Xếp hàng vào lớp; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
Đọc viết bài ôp, ơp
2.Bài mới
*Giới thiệu: ghi đề bài
*Dạy vần ep
- Viết bảng vần ep
- Muốn cĩ tiếng chép phải làm gì?
- Viết bảng: chép
- Đây là con cá gì? Giới thiệu con cá chép
- Viết bảng: Cá chép
*Dạy vần êp:
-Giới thiệu vần êp
- Muốn cĩ tiếng xếp phải làm gì?
- Viết: xếp
- Giới thiệu : đèn xếp
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: lễ phép, gạo nếp
*Viết: GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
-Nhận xét , sữa nét chữ cho HS
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học.
-HS lên bảng
- Đọc 2 vần mới ĐT
- Đánh vần, đọc trơn 
- Phân tích vần: ep
- Ghép e và p để cĩ ep
- Trả lời và ghép tiếng: chép
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Đọc trơn: cá chép
- Đọc: ep - chep - cá chép
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần êp
- Ghép tiếng: xếp
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Đọc trơn: đèn xếp
- Đọc: êp - xếp - đèn xếp
- Đọc trơn 2 vần
- HS đọc thầm - Tìm tiếng mới
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn tiếng từ
-HS viết vào bảng con
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
12
8
5
*Luyện đọc
+Gọi HS đọc trên bảng lớp tiết 1
- Đọc vần, tiếng, từ
- Đọc từ ứng dụng
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Gọi HS đọc
- Hướng dẫn đọc
- Đọc mẫu
*Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết nối và khoảng cách quy trình.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Theo dõi và chữa sai cho HS
- Chấm và tuyên dương một số vở
*Luyện nĩi 
- Chủ đề gì?
- Gợi ý: 
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào ?
- Giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp thường xuyên xếp hàng vào lớp trật tự.
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gọi HS đọc
- Trị chơi: Tiếp sức
Chia 3 nhĩm
- HS nhìn bảng đọc ( 5 em )
- HS đọc đồng thanh theo tổ, nhĩm, lớp
- Quan sát, nắm nội dung tranh
- HS đọc ( 2 em )
- Thi đua đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS lắng nghe
- Hs nhìn chữ mẫu
- HS viết vào vở Tập Viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- HS: xếp hàng vào lớp
- HS trả lời
- Nhận xét và trả lời
- Lớp đem SGK
- Đọc cá nhân, tổ ( 4 tổ )
-Mỗi HS lên ghi nhanh 1 từ cĩ tiếng mang vần vừa học
------------------------------------ððð-------------------------------
Tốn T81
PHÉP TRỪ DẠNG 17-7
I.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
-Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Bài 1(cột 1,3,4); Bài 2(cột 1,3); Bài 3 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bộ thực hành toán 1
- HS : bộ thực hành toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập “ ( 77)
- Chấm bổ sung các bài tập trang 112
- Nhận xét
2.Bài mới
*Giới thiệu : ghi đề bài
*Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7
- Thực hành trên que tính
- Hỏi: Cất bớt 7 que rời cịn lại mấy que tính?
- Hỏi: Đặt phép tính thế nào?
- Hỏi: Cách thực hi ... ếng liếp phải như thế nào?
- Viết bảng: liếp
- Tranh vẽ gì?
- Viết bảng: tấm liếp
*Dạy vần ươp:
- Viết bảng: ươp
- Vần mới thứ hai cĩ gì khác với vần mới thứ nhất?
- Cĩ vần ươp, muốn cĩ tiếng mướp phải làm gì?
- Ghi bảng: mướp
- Tranh vẽ gì?
- Viết: giàn mướp
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: rau diếp, tiếp nối, ướp cá
- Giải nghĩa từ:
*Viết bảng con
- Viết: iêp, ướp, tấp liếp, giàn mướp
*Tìm nhanh tiếng từ mang vần vừa học
+Tổ 1 viết: nhịp cầu
- Tổ 2 viết: búp măng
+1 em đọc SGK
- HS đọc đề bài ĐT
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Cài vần iêp
- Thêm chữ l trước vần iếp, dấu sắc trên vần iêp.
- Đánh vần, đọc trơn, ptích tiếng
- Trả lời
- Đọc trơn: tấm liếp
- Đọc trơn: iêp - liếp - tấm liếp
- Trả lời: bắt đầu bằng ươ
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Thêm chữ m trước vần ươp, dấu sắc trên vần ươp
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Giàn mướp
- HS đọc trơn từ
- Đọc trơn: ươp, mướp, giàn mướp
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng mới
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
-HS viết bảng con
-HS thi đua tìm
Tiết 2
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
12
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
+Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài thơ, Tìm tiếng nào mới.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc tồn bài SGK
* Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết
- Nhận xét, ghi điểm
*Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Nêu nghề nghiệp của các cơ chú trong tranh vẽ.
- Nêu nghề nghiệp của bố mẹ
3. Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Ai đọc nhanh nhất
- Dặn dị
- HS đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ( 10 em)
- Đọc đồng thanh ( tổ, lớp)
- Phát biểu
- Đọc thầm và tìm tiếng mới: cướp
- Đọc cá nhân ( 8 em ), tổ, lớp
- Đọc cá nhân ( 5 em ), lớp 1 lần
- HS xem chữ mẫu
- Nhận xét chữ viết nối
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nghề nghiệp của cha mẹ
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS dùng SGK
- Tham dự chơi ( cả lớp )
--------------------------------ððð------------------------------
Toán T83
LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
-Biết tìm số liền trước, liền sau. Biết cộng trừ các số( không nhớ) trong phạm vi 20.
Bài 1; Bài 2 ;Bài 3 ; Bài 4(cột 1,3); Bài 5(cột 1,3).
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bộ thực hành toán 1
- HS : bộ thực hành toán 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập”
- Chấm chữa bổ sung bài luyện tập trang 113
- Nhận xét- ghi điểm
2.Bài mới
+Giới thiệu: Bài luyện tập chung.
+Các bài tập 
* Bài tập 1:
- Giới thiệu vạch tia số từ 0 đến 9.
- Giới thiệu vạch tia số từ 10 đến 20
* Bài tập 2:
- Hướng dẫn nhận xét để biết rõ số liền sau của số 1, trên vạch tia số (Số kề sau của 1 số là số liền sau).
- Huớng dẫn hỏi đáp
* Bài tập 3:
- Tiến hành như bài tập 2.
- Nhận xét số liền trước của một số
* Bài tập 4:
Nhắc lại cách đặt tính
* Bài tập 5:
Nhắc lại cách thực hiện nhẩm từ trái sang phải.
Mẫu: 11 + 2 + 3 =
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị tiết sau
- Học sinh đem bài nộp
(5 em)
- Quan sát tia số
- Đọc số theo thứ tự từ 0 đến 9 và điền số
- Đếm rồi ghi số
- Học sinh theo dõi và nhận biết từ các vạch tia số.
- Cho từng cặp học sinh lên hỏi đáp
- Cho hỏi đáp theo cặp 
- Thực hiện trên bảng con.
11 + 2 + 3 = 16
--------------------------------ððð------------------------------
CHIỀU Luyện viết
LUYỆN VIẾT BÀI IÊP, ƯƠP
A.MỤC TIÊU:
-HS viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần iêp, ươp và bài ứng dụng trong SGK
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: iêp, ươp, tấm liếp
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
-Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày...
+Viết bài vào vở
 -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả...
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được, GV gợi ý hoặc viết lên bảng.
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
------------------------------ððð----------------------------
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS :
 - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3, 17-7
- Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
- Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
19-9 16+2 18-3 10+8 17-7
Bài 2: Tính
10+5-4= 12+4+3=
19-3-4= 18-7+1=
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
a)Số liền sau của 7 là.... Số liền trước của 1 
 là 
Số liền sau của 0 là.... Số liền trước của 10
 là. 
Số liền sau của 9 là.... Số liền trước của 20
 là
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp:
14+5 < 19 18-5 < 15
i j k l m Ä o p q
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
HS nêu yêu cầu bài, làm bài và chữa bài
HS làm bài vào vở
HS làm bài và chữa bài
------------------------------ððð----------------------------
Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2010
Tập viết T19
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp.
I. MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập hai
-HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập hai
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
2.Bài mới
*Giới thiệu bài tập viết, ghi đề bài
*Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ b: cao 5 ơ li
+ p: cao 4 ơ li.....
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3.Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà 
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
------------------------------ððð----------------------------
Tập viết T19
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
 Ghi chú
-Viết đúng các chữ:chú cừu, hươu sao, xanh biếc, lênh khênh, cuốn sách,con trăn, phẳng lặng. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng con
2. Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết , ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ơ li
+ t: cao 3 ơ li.....
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3.Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà 
xinh đẹp, lợp nhà
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
chú cừu, hươu sao, xanh biếc, lênh khênh, cuốn sách,con trăn, phẳng lặng
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
------------------------------ððð----------------------------
Toán T 84
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A. MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
-Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số( điều đã biết) và câu hỏi(điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
 -4 bài toán trong bài học
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bộ thực hành toán 1, tranh SGK phóng to.
- HS : bộ thực hành toán 1, SGK
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
4
25
5
1
1.Ổn định: Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
Giới thiệu bài 
GV ghi bảng “ Bài toán có lời văn”
Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1:
- Yêu cầu hs nêu nhiệm vụ
- GV gọi hs đọc lại bài toán.
Hỏi :+ Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Theo câu hỏi này ta phải tìm gì?
Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1
Bài 3: 
-GV đính tranh, yêu cầu hs đọc đề toán
+ Bài toán còn thiếu phần nào?
-Yêu cầu nêu thêm câu hỏi để có bài toán hoàn chỉnh.
Bài 4:
- Cho hs nhìn tranh và viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán 
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, khen những học sinh làm 5.Nhận xét- Dặn dò
Chữa bài tập ở bảng lớp
- HS lặp lại
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Có 1 bạn, có thêm 3 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
-Vài hs đọc lại bài toán .
+ Có 1 bạn , có thêm 3 bạn nữa.
+ Có tất cả bao nhiêu bạn.
+ Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
- Hs đọc bài toán.
+  phần câu hỏi.
- HS nêu: Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? Hoặc : Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
- HS đọc và điền phần còn thiếu, một hs lên bảng làm, lớp nhận xét, sửa chữa.
-HS nhìn tranh đặt bài toán có văn.
 *********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21.doc