. MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt Ghi chú
-Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. -Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 Đạo đức T22 EM VÀ CÁC BẠN (T) A. MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. -Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. -Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. -Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. -Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: tranh - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Em và các bạn “ tiết 1 - Muốn cĩ nhiều bạn tốt em phải làm gì? - Nêu một vài bạn trong lớp được mọi người yêu quý? 2. Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b.Các hoạt động: - Khởi động * Họat động 1: Đĩng vai - Gợi ý nêu nội dung đĩng vai - Hướng dẫn thảo luận chung: + Em thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt? + Em cảm thấy thế nào khi em cư xử tốt với bạn bè? * Hoạt động 2: Vẽ tranh theo chủ đề “ Bạn em “ - Giáo viên kết luận bài học” Trẻ em cĩ quyền được học tập, vui chơi, tự do kết giao bạn bè. Muốn cĩ nhiều bạn em phải biết cư xử tốt với bạn bè khi học cũng như khi chơi. *Hoạt động 3: Trò chơi “ kể về bạn em thích nhất” - Cho vài hs kể về bạn mà mình thích - Hỏi : + Tại sao em thích bạn đó? Kết luận: -Gv khen những HS được nhiều bạn thích chơi. Đề nghị lớp học tập những bạn đó. 3.Nhận xét – Dặn dò - GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị tiết sau - HS trả lời - HS trả lời - Hát tập thể: Tìm bạn thân - Tổ 1: Đĩng vai theo tình huống tranh1 - Tổ 2: tranh 2 - Tổ 3: tranh 3 - Tổ 4: tranh 4 - HS trả lời: vui sướng............ - Hs trả lời: thoải mái trong lịng - HS thi đua vẽ tranh - HS đọc theo giáo viên những ý chính của bài học - HS kể về bạn mình thích. - HS giải thích ------------------------------ððð-------------------------------- Tiếng Việt T191+192 ƠN TẬP A.MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Phát triển -Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -Viết được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. -Rèn tư thế đọc đúng cho hs -HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK); biết đọc trơn; kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể. +Bảng ôn -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 16 7 6 1.Kiểm tra bài cũ “ iêp - ươp “ +Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá. +Đọc SGK 2.Bài mới *Giới thiệu: ghi đề bài *Ơn các vần đã học: - Viết sẵn bảng ơn: - Hãy nêu các vần kết thúc bằng chữ p mà em đã học - Ghi lên bảng các vần HS nêu - Trong 12 vần cĩ gì giống nhau? - Vần nào cĩ âm đơi? - Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ơn *Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đầy ắp, đĩn tiếp, ấp trứng - Tiếng nào cĩ chứa vần vừa ơn - Hướng dẫn đọc từ, đọc tồn bài *Viết: đĩn tiếp, ấp trứng -Lớp viết bảng con -1 HS lên bảng - Phát biểu: ap, op, ơp, ơp, ep,...... - Đều kết thúc bằng chữ p - Vần: iêm, ươp, ......... - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần được ơn tập - ăp, tiếp, âp - HS viết bảng con Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 10 10 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp +Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu *Luyện viết - Viết mẫu: đĩn tiếp, ấp trứng +Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ơ li trong vở Tập Viết +Đánh giá, ghi điểm *Kể chuyện “ Ngổng và Tép “ +Giới thiệu câu chuyện +Kể chuyện: - Kể tồn câu chuyện - Kể theo tranh ( xem sách giáo viên) +Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Ai đọc nhanh nhất - Dặn dị: xem lại bài học - HS đọc lại vần ở bảng ơn - HS đọc từ ứng dụng - HS quan sát tranh, nhận xét -Đọc thầm và tìm tiếng cĩ vần đang ơn tập - Đọc bài ứng dụng(cá nhân,tổ,lớp) - Đọc tồn bài ( 3 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe - HS kể chuyện: + Tranh 1: Chợ xa, nhà cĩ khách, vợ chồng chủ nhà bàn nhau làm thịt đi một con Ngổng. + Tranh 2: Vợ chồng Ngổng tranh nhau chết thay. Vị khách nghe được động lịng. + Tranh 3: Người khách nghe cĩ người rao Tép, ơng bèn cĩ ý muốn ăn Tép hơn Ngổng ...... -HS đọc bài ở SGK -Tham gia trị chơi ------------------------------ððð-------------------------------- Thủ công T22 CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO I. MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo II. CHUẨN BỊ +Chuẩn bị của GV - Bút chì, thước kẻ, kéo. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. +Chuẩn bị của HS -Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: GTB - Ghi đầu bài *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ.. - HS quan sát mẫu. *Hướng dẫn HS thực hành. +Mơ tả bút chì, thước kẻ, kéo -Cách sử dụng. -Những lưu ý khi sử dụng *HS thực hành. GV làm mẫu -Kẻ đường thẳng. -Cắt theo đường thẳng. -GV theo dỏi giúp đõ HS. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dị: Bài tuần sau - HS: quan sát. - Lắng nghe - HS: quan sát - Lắng nghe HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . -Hồn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. ------------------------------ððð-------------------------------- Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010 SÁNG Tiếng Việt T193+194 OA- OE A.MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đọc viết bài “ Ơn tập “ 2. Bài mới +Giới thiệu: ghi đề bài +Dạy vần: oa - Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa - Giáo viên hướng dẫn đánh vần (o- a - oa) - Đọc trơn: oa - Phân tích vần : oa -Muốn cĩ tiếng “họa” em phải làm gì? - Hãy đánh vần: - Đọc trơn: họa - Phân tích tiếng hoạ - Viết bảng: hoa - Họa sĩ là những người làm việc gì? - Viết bảng: họa sĩ *Dạy vần: oe (tương tự vần oa) *Từ ứng dụng: - GV ghi bảng - GT từ: hịa bình, chích chịe, mạnh khỏe *Viết GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết *Tìm tiếng mang vần vừa học -HS lên bảng - Đọc vần ( đồng thanh 1 lần ) - HS đánh vần: o - a - oa - Nhiều HS đọc -Phân tích: chữ o đứng trước, chữ a sau - HS cài vần oa trên bảng ghép - Trả lời: Thêm chữ h trước vần oa, dấu nặng dưới vần oa - HS đánh vần hờ-oa-hoa-nặng-họa - Nhiều HS đọc - chữ h, đánh vần oa, thêm dấu nặng. - Trả lời - Đọc trơn: họa sĩ - Đọc trơn: oa - họa - họa sĩ -HS đọc thầm, tìm tiếng mới -HS đọc từ ứng dụng - HS viết, bảng con: oa, oe, họa sĩ, múa xịe -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 12 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ cĩ 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu. - Hướng dẫn đọc - Tìm tiếng mới - Đọc mẫu *Luyện viết - Viết mẫu: oa, oe, họa sĩ, múa xịe *Luyện nĩi +Chủ đề gì? +Tranh vẽ gì? - Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào? - Vì sao phải tập thể dục? - Nếu khơng tập thể dục em thấy thế nào? 3.Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị: xem lại bài luyện đọc ở nhà. - HS đọc: oa, họa, họa sĩ ( 5 em) - Đọc: sách giáo khoa, hịa bình, chích chịe, mạnh khỏe ( 5 em) - Mùa hoa nở - Hoa, Lan, Cành, Bay - Đọc thầm - Hoa, xịe, khoe - Đọc tồn bài ( 6 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Sức khỏe là vốn quý nhất - HS đang học thể dục - Phát biểu -HS cầm sách lên bảng đọc ------------------------------ððð-------------------------------- Toán T85 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú, b/ tập cần làm -Hiểu đề toán: Cho gì? Hỏi gì? Biết bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số. Bài 1. Bài 2. Bài 3. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC GV: Tranh phóng to HS: SGK , vở CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Bài tốn cĩ lời văn “ 2.Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b.Các hoạt động chủ yếu: * Giới thiệu cách giải bài Tốn và cách trình bày bài giải. - Hướng dẫn tìm hiểu đề Tốn. Bài tốn cho biết nhà An cĩ mấy con gà? Mẹ mua thêm mấy con gà? - Bài tốn hỏi gì? - Ghi tĩm tắt đề tốn - Hướng dẫn HS giải bài tốn - Hướng dẫn HS viết bài giải của bài tốn: câu lời giải, phép tính, viết đáp số. * Thực hành: - Bài 1: Hướng dẫn tự nêu bài tốn, viết số thích hợp vào phần tĩm tắt, vào phần cịn thiếu của bài giải. - Bài 2: tương tự bài 1 - Bài 3: Giúp HS xác định yêu cầu của bài tập 3.Củng cố - dặn dò Nhận xét giờ học HS đọc bài tốn cĩ lời văn - HS đọc lại đề bài - HS xem tranh và đọc đề tốn - HS trả lời: + N ... ọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ: xoắn thừng *Viết: Hướng dẫn viết bảng con và giảng cách viết - Chữ o nối với a - n - Chữ kh nối với vần oan *Tìm tiến, từ có vần vừa học -Lớp viết bảng con -1 HS lên bảng đọc - HS đọc vần - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần Âm kh ghép với vần oan tạo thành tiếng khoan -HS quan sát tranh và nhận xét - Đọc trơn từ - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Chữ á - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - Ghép tiếng: xoăn - Đọc trơn từ - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - Đọc thầm tìm tiếng mới: ngoan, tốn, xoắn, khoăn - Cá nhân đọc (8 em) - Tổ lớp đọc đồng thanh - HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tĩc xoăn -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 12 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần tiếng, từ khĩa - Từ ngữ ứng dụng +Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Treo tranh, gọi HS nhận xét nội dung vẽ - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại * Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Cho HS xem bài mẫu và nhận xét cách viết. - Nhắc nhở cách ngồi viết, cầm bút, đưa bút. - Chấm chữa 1 số bài *Luyện nĩi - Gọi 1 em nêu chủ đề - Treo tranh cho nhận xét - Gợi ý câu hỏi: + Ở lớp bạn HS đang làm gì? + Ở nhà bạn đang làm gì? + Người HS như thế nào mới được gọi là con ngoan, trị giỏi? + Nêu tên những bạn con ngoan trị giỏi ở lớp. 3. Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị: Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm) - HS nhận xét tranh vẽ gì? - HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm) - Lần lượt 2 em đọc - HS viết vào vở Tập Viết - Chú ý sửa chữa - HS: Con ngoan trị giỏi - HS trả lời - Nhận xét và trả lời - HS đọc (cá nhân, tổ) --------------------------------ððð------------------------------ Toán T87 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Biết giải bài tốn cĩ lời văn và trình bày bài giải. Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Xăng ti mét - Đo độ dài ” - Viết: 3 xăng ti mét 7 xăng ti mét - Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm 2. Bài mới a.Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121 b.Luyện tập: * Bài tập 1: - Giới thiệu tranh và đọc bài tốn. - Hướng dẫn ghi tĩm tắt: + Cĩ mấy cây chuối? + Thêm mấy cây chuối? + Bài tốn hỏi gì? - Hướng dẫn làm bài: - Bước 1 làm gì? - Bước 2 làm gì? - Bước 3 làm gì? * Bài tập 2: - Hướng dẫn ghi tĩm tắt và bài giải * Bài tập 3: Giải theo tĩm tắt - Hướng dẫn tĩm tắt - Giáo viên chấm chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau - HS 1: 3cm, 7cm - HS 2 thực hành đo: đường thẳng 4cm, đường thẳng 9cm - Cả lớp nhận xét đánh giá cùng Giáo viên. - HS đem SGK trang 121 - Đọc bài tốn 1 ( 4 em) - HS làm tĩm tắt vào SGK 1 em chữa bài: Cĩ : 12 cây chuối Thêm : 3 cây chuối Cĩ tất cả :.............cây chuối? - Trả lời: - Bước 1 + Lời giải - Bước 2 + Ghi phép tính - Bước 3 + Ghi đáp số - HS giải: Trong vương cĩ tất cả là: ( Số cây chuối cĩ tất cả là) 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối - HS giải: Số bức tranh cĩ tất cả là: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh - HS tự giải vào vở ơ li - HS tiếp tục hồn thành bài tập --------------------------------ððð------------------------------ CHIỀU Luyện viết LUYỆN VIẾT BÀI OAN, OĂN A.MỤC TIÊU: -HS viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần oan, oăn và bài ứng dụng trong SGK -Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS -HS có ý thức rèn luyện chữ viết B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: oan, oăn, tĩc xoăn 2. Bài mới: +Quan sát quy trình viết -GV đưa chữ mẫu -HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. -GV viết mẫu -HS tập viết vào bảng con -Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày... +Viết bài vào vở -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả... Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS *Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được, GV gợi ý hoặc viết lên bảng. 3.Chấm, chữa bài Nhận xét ------------------------------ððð---------------------------- LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS : - Khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng ti mét (cm), giải tốn cĩ lời văn. -Biết đo độ dài đoạn thẳng ký hiệu (cm) - Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết cm.............................................................................. Bài 2: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn thẳng AB : 15cm Đoạn thẳng AB : 3cm Cả hai đoạn thẳng: ...cm? Bài 4:Tính(theo mẫu) 2cm+3cm = 5cm 7cm-2cm= 8cm-4cm= 13cm +4cm= 19cm-9cm= 16cm-4cm= 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Hướng dẫn tự học. -HS viết vào vở HS đo và ghi số đo dưới mỗi đoạn thẳng -HS nhìn tóm tắt đọc đề toán -Giải bài toán ------------------------------ððð---------------------------- Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt T199+200 OANG, OĂNG A.MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 2 12 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ oan - oăn ” + Đọc SGK + Viết: oan, oăn, tốn, xoăn 2.Bài mới *Giới thiệu: vần oang, oăng - Hướng dẫn HS tạo vần mới - Đọc mẫu 2 vần *Dạy vần oang-oăng +Vần oang - Cho HS xem tranh vẽ, đây là tranh: vỡ hoang (từ vỡ hoang cĩ 2 tiếng vỡ và tiếng hoang) - Quan sát tiếng hoang cĩ chữ h, vần oang. - Ghi vần: oang - Cĩ vần oang, muốn cĩ tiếng hoang ta làm thế nào? - Tiếng hoang cĩ trong từ nào? - Ghi từ +Vần oăng: (tương tự vần oang) *Từ ứng dụng - Ghi từ - Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ *Viết: -GV viết mẫu hướng dẫn cách viết -Uốn nắn, sửa sai cho HS *Tìm tiếng, từ mang vần vừa học -1HS lên bảng đọc - Cả lớp viết bảng - HS ghép : oan, oăn rồi thay n bằng ng để cĩ vần mới oang, oăng - HS đọc trơn: oang, oăng - Quan sát tranh - HS đọc: vần oang - Đánh vần, đọc trơn: oang - Phân tích vần oang - HS cài: hoang - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ hoang” - Có trong từ: vỡ hoang - HS đọc vần, tiếng, từ - Đọc thầm tìm tiếng mới - HS đọc tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) -HS viết vào bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 12 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần, tiếng, từ khĩa +Đọc bài ứng dụng - Xem tranh - Hướng dẫn đọc + Đọc mẫu + Hướng dẫn đọc câu + Hướng dẫn tìm tiếng mới + Hướng dẫn đọc tiếp nối - Nhận xét cách đọc * Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết. * Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Hướng dẫn trả lời 3.Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Hình thức chơi: viết vào giấy - HS 1: oang, hoang, vỡ hoang oăng, hoẵng, con hoẵng - HS 2: áo choang, oang oang, dài ngoẵng, liên thống - Quan sát tranh - HS quan sát đọc thầm - Cá nhân lần lượt đọc từng câu - Đọc đồng thanh ( tổ, lớp) - HS nêu: Mỗi bạn đọc một dịng thơ, cuối mỗi vịng cho cả lớp đọc đồng thanh rồi chuyển vịng thi khác. - Đọc cá nhân cả đoạn thơ - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu chủ đề: áo choang, áo len, áo sơ mi - HS quan sát áo lẫn nhau - HS quan sát hình trong SGK nêu từng lọai áo - HS đọc SGK - Tham dự chơi 4 nhĩm ------------------------------ððð--------------------------- Toán T88 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Biết giải bài tốn và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài Bài 1, Bài 2, Bài 4 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ HS : Sách HS C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 4 25 4 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi đầu bài b. Luyện tập Bài 1:Yêu cầu hs đọc đề toán GV ghi tóm tắt Có : 4 bóng xanh Có : 5 bóng đỏ Có tất cả: quả bóng? Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1 Bài 3: GV tóm tắt trên bảng: Có : 2 gà trống Có : 5 gà mái Có tất cả : .con gà? Bài 4 : Gv ghi bảng bài tập , yêu cầu HS giải thích cách làm. - GV nhận xét 4. Củng cố - GV nêu miệng một số phép tính. 5.Nhận xét- Dặn dò - GV nhận xét tiết học -HS hát tập thể -Chữa bài tập -HS nhắc lại đề bài -HS đọc đề toán và giải toán trên bảng lớp Bài giải An có tất cả là: 4 + 5 = 9 ( quả bóng ) Đáp số: 9 quả bóng -HS nhìn tóm tắt đọc bài toán và giải Bài giải Số gà có tất cả là: 2 + 5 = 7 ( con gà ) Đáp số: 7 con gà -HS giải thích cách làm và làm vào bảng con. . - HS trả lời nhanh kết quả. ****************************************************************** &
Tài liệu đính kèm: