MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt Phát triển
-Nu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gng, sạch sẽ.
-Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Hs biết giữ gìn vệ sinh c nhn: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ -Hs kh giỏi biết phn biệt giữa ăn mặc gọn gng, sạch sẽ v chưa gọn gng sạch sẽ.
Thø hai ngµy 31 / 8 / 2009 MÔN : ĐẠO ĐỨC BÀI : GỌN GÀNG SẠCH SẼ I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt Phát triển -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tĩc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ -Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu. - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”. 2.Bài cũ:? Hơm trước các em đã học bài gì? Gv nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng. b.Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Thảo luận. Gv nêu câu hỏi: ?Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong lớp hơm nay cĩ đầu tĩc gọn gàng, sạch sẽ? ? Vì sao em biết bạn cĩ đầu tĩc gọn gàng, sạch sẽ? Gv khen những hs đã nận xét chính xác. * Hoạt động 2: Làm bài tập 1. Gv giới thiệu yêu cầu bài tập và hd hs nhận xét: ? Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ? - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 3: Làm bài tập 3. Yêu cầu hs nối quần áo với bạn nam, bạn nữ cho phù hợp. * Kết luận chung: Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Khơng mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp. 4. Nhận xét, dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị tiết 2 của bài này. 01’ 02’ 01’ 10’ 07’ 07’ 02’ 05’ Hs hát tập thể. ... em là hs lớp 1. Hs nhắc lại tên bài. - HS tìm và nêu tên. Hs giải thích và nhận xét. Hs làm việc cá nhân. Hs giải thích. Hs sửa lại quần áo, đầu tĩc. Hs làm bài tập. Hs trình bày sự lựa chọn của mình. Nhận xét. -------------------------------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT Tiết 19+20 BÀI : l - h I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt Phát triển -HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng. -Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết . -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. -Rèn tư thế đọc đúng cho hs -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: le le; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê 2/. Học sinh: Sách giáo khoa, vở , bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt, vở tập viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định (1’) 2.Bài cũ:(4’) -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ 3. Bài mới:(30’) a.Giới thiệu bài: -Các tranh này vẽ gì -Trong tiếng lê, hè chữ nào đã học -Hôm nay ta học âm l và h -Viết lên bảng l, h b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại *Phát âm và đánh vần - Viết bảng “lê”â và đọc mẫu -Gọi hs phân tích tiếng -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần lờ-ê-lê - Đọc trơn: lê -Chỉnh sửa cho hs. - Ghép bảng cài Chữ h quy trình tương tự l *Đọc từ ứng dụng -GV ghi từ ứng dụng lên bảng *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l,h, lê, hè -Cho hs so sánh l và -2 HS lên đọc bài -Qsát tranh và trả lời câu hỏi -ê -Đọc cá nhân -Đọc đồng thanh -l trước ê sau -Đánh vần nối tiếp - HS ghép lê -HS đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng mang vần vừa học. -Đọc trơn từ ứng dụng -Lần lượt viết vào bảng con -Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h Tiết 2 4. Luyện tập(30’) * Luyện đọc - Chỉ bảng cho học sinh đọc - Yêu cầu mở sách và đọc -Đọc câu ứng dụng +Treo tranh *Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè. * Luyện nói - Treo tranh và gợi ý + Tranh vẽ những gì? + Con le le giống con gì? 5. Củng cố- dặn dò(5’) Trò chơi “ Ai nhanh hơn” Tìm tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn - Hướng dẫn hs học bài ở nhà - Xem trước bài 9 - Nhận xét tiết học - Đọc đồng thanh, cá nhân -Mở sách và đọc từng phần trong sách - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng - Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên - Thi đua tìm nhanh ------------------------------***--------------------------------- Thủ công Tiết 3 XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC A. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Biết xé, dán hình tam giác. - Xé, dán được hình tam giác . Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán cĩ thể chưa phẳng. - Hs khéo tay: + Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. hình dán tương đối phẳng. + Cĩ thể xé được hình tam giác cĩ kích thước khác B. CHUẨN BỊ: + Bài mẫu xé dán hình tam giác. + Giấy thủ công. + Giấy nháp có kẻ ô. + Hồ dán, bút chì. + Vở thủ công, khăn lau tay. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định.(1) 2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.(3) - Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs. 3. Bài mới(24) a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình tam giác. b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Cho hs xem mẫu và hỏi: ?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam giác? * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu. - Vẽ hình tam giác từ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô có cạnh ngắn 6 ô . - Làm thao tác xé từng cạnh của hình tam giác. - Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát. - Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình tam giác. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.) * Hoạt động 3: Thực hành: Gv hd hs làm việc cá nhân. Gv bao quát lớp. 4. Nhận xét:(6) Gv nhận xét giờ học. Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm. 5. Dặn dò(1) - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn. - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. - Quan sát và kể ra. ( khăn quàng đỏ, e ke,...) - Quan sát Hs thực hành. --------------------------------------------------------------------------- Thø ba ngµy 1 / 9 / 2009 TIẾNG VIỆT Tiết 21+22 BÀI 9: 0 - C I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt Phát triển -HS đọc được c, o, bị, cỏ, từ và câu ứng dụng -Viết được: o, c, bị, cỏ. -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : vĩ bè. -Rèn tư thế đọc đúng cho hs -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: vó bè; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ( SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu 2/. Học sinh SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån Định : Hát (1’) 2/. Bài Cũ (4’) -Đọc viết bài l, h 3/. Bài Mới : (27’) o -c Giới thiệu : Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì + Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học? à Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : o – c à Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 (7) Dạy chữ ghi âm o Nhận diện chữ : Viết bảng :o Đính mẫu : + Con chữ o gồm mấy nét? Con chữ này giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu Phát âm : Aâm o miệng mở rộng, môi tròn - Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu (\) trên âm o ta có tiếng gì? Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò Nhận xét, chỉnh sửa -Ghép bảng cài HOẠT ĐỘNG 2 (6) Dạy chữ ghi âm c Qui trình tương tự hoạt động 1 Lưu ý : + Aâm c được tạo bởi nét gì? + So sánh âm c với âm o - Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh HOẠT ĐỘNG 3 (7 ’) Đọc từ ứng dụng GV viết bảng:bo, co hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa? Giáo viên ghi bảng Giáo viên đọc mẫu Nhận xét, chỉnh sửa HOẠT ĐỘNG 4 (7 ’) Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết 4/. CỦNG CỐ (3’) Trò Chơi Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ Giáo viên gắn nội dung trò chơi : Con bò con chê cỏ Chú chó xù đi xe HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS lên bảng Đàn bò đang ăn cỏ Aâm b , dấu huyền Học sinh quan sát - 1 nét, nét cong kín giống : quả bóng bàn, quả trứng Học sinh lắng nghe .. Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành) Cong hở phải + Giống : Cùng là nét cong + Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín - bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ co : cò , có , cỏ , cõ , cọ Học sinh quan sát - Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh -HS tập viết vào bảng con -Đại diện mội tổ 2 HS Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o, c, nhóm nào nhanh, đúng ->thắng Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Luyện Đọc *Đọc bảng lớp *Đọc SGK Yêu cầu Học sinh đọc trang trái Nhận xét – chỉnh sửa *Treo tranh – Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu ứng dụng Đọc mẫu: Nhận xét – Chỉnh sửa Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng dụng? HOẠT ĐỘNG 2 (14’) Luyện Viết Viết mẫu - Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với chữ, con chữ với con chữ, vị trí dấu thanh phải đúng qui định Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (8 ’) Luyện Nói Yêu cầu Học sinh Treo tranh gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? Vó dùng để bắt cá, tôm Bè : Dùng để đi lại trên sông nước + Vó, bè thường đặt ở đâu ? + Ngoài dùng vó người ta ... ký hiệu dấu > qua hoạt động 2 luyện viết. * Luyện Viết dấu > -GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết *Thực Hành Bài 1 : Viết dấu > GV theo dõi rèn cho HS cách viết. Bài 2: Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu ) GV giải thích mẫu bên trái có 4 ô vuông à sô 4. Bên phải có 3 ô vuông à số 3 à 4 > 3 Tương tự các bạn làm hình còn lại. Bài 3: Tương tự bài 2 Bài 4: Cho HS làm bài và chữa bài Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp: 4/. Củng cố - Dặn dò(5) -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ Viết bảng con 2 con bướm: 1 con bướm, 2 con bướm 1 con bướm 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 2 chấm tròn màu đỏ Số 2 1 chấm tròn màu vàng Số 1 2 chấm tròn màu đỏ nhiều hơn 1 chấm tròn màu vàng. 2 nhiều hơn 1 Nhiều học sinh nhắc lại -HS tập viết vào bảng con -HS viết vào vở -HS làm bài và chữa bài -HS khá giỏi làm bài và chữa bài. ----------------------------------------------------------------- CHIỀU Luyện T. Việt LUYỆN TẬP BÀI ÔN TẬP MỤC TIÊU:-HS đọc, viết được nội dung các từ ứng dụng của bài ôn tập -Rèn luyện kĩ năng đọc trơn, viết chữ đẹp cho HS -HS có ý thức rèn luyện chữ viết B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con lò cò, vơ cỏ 2. Bài mới: -Hoạt động 1: Luyện đọc SGK( HS yếu) HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ Thi đọc trước lớp -Hoạt động 2: (HS khá giỏi) GV đưa một số tiếng, từ có chứa dấu huyền, dấu ngã HS thi đua tìm và gạch chân và luyện đọc trơn GV đưa một số câu ứng dụng phù hợp với nội dung bài cho HS luyện đọc. -Hoạt động 3: Luyện viết +Quan sát quy trình viết -GV đưa chữ mẫu: bờ hồ, vó bè, le le -HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. -GV viết mẫu -HS tập viết vào bảng con +Viết bài vào vở HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn +Chấm, chữa bài 3.Củng cố – dặn dò Nhận xét -----------------------------***--------------------------------- Luyện Toán LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU -Giúp HS củng cố về: + So sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” “bé hơn”, “dấu <” để diễn đạt kết quả so sánh. - Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ lơnù hơn, bé hơn B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC -Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in] -Chữa bài ở bảng lớp C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ --------------------------------------***-------------------------------- Thø s¸u ngµy 4/ 9 /2009 TIẾNG VIỆT Tiết 27+28 BÀI 12 : i - a I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt Phát triển -HS đọc được i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng. -Viết được i, a, bi, cá, -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ. -Rèn tư thế đọc đúng cho hs -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Lá cờ ; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, mẫu chữ, bảng cài. 2/. Học sinh SGK, bảng, bộ đồ dùng III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Ổn định (1’) 2/. Kiểm tra bài cũ (4’) -Viết bảng con 3/. Bài mới (30’) *Giới thiêu bài - Ghi đầu bài *Dạy chữ ghi âm i Nhận diện chữ I Giáo viên đính mẫu I + Mẫu âm I có mấy nét? à Đây là chữ I in em thường thấy ở SGK + Tìm trong bộ thực hành chữ I Phát âm và đánh vần tiếng Đọc mẫu I Cách phát âm : miệng mở hẹp Có âm I muốn có tiếng bi cô làn như thế nào? GV đánh vần mẫu b _ I _ bi Nhận xét chỉnh sửa *Dạy chữ ghi âm a Nhận diện chữ a Giáo viên đính mẫu a + âm a có mấy nét à Đây là chữ a in con thường thấy trong SGK + Tìm trong bộ thực hành chữ a Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc mẫu a + Cách phát âm : Miệng mở to, môi tròn + Có âm a thêm chữ c thánh sắc / trên a cô có tiếng gì? Giáo viên đánh vần mẫu c _ a _ ca _ / _ cá *Đọc tiếng từ ứng dụng Hãy ghép âm b _ l _ v với 2 âm em vừa học à Giáo viên viết bảng Giáo viên cho học sinh xem viên bi + Đây gọi là gì? Cho học sinh xem cái ba lô? + Đây là gì? -GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc *Hướng dẫn viết : GV viết mẫu - Hướng dẫn cách viếtø *Trò chơi: Tìm nhanh tiếng có chứa âm a, i HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát HS viết bảng con: lò cò, vơ cỏ HS quan sát Có 1 nét sổ thẳng và dấu . HS nhắc lại I in HS tìm HS lắng nghe Đọc CN, nhóm, dãy, bàn, DT + Thêm âm b trước âm I có tiếng bi -HS đọc CN, nhóm, dãy, bàn, ĐT HS quan sát Có 2 nét ; nét tròn và nét sổ thẳng HS nhắc lại a in HS tìm HS lắng nghe Đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT + Tiếng cá HS đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT HS ghép bi vi li ba va la HS quan sát Bi ve HS quan sát Ba lô -HS đọc CN, ĐT -HS viết vào bảng con -HS thi đua tìm nhanh Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Luyện Đọc - Đọc bài ở tiết 1 Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh 3 + Tranh vẽ gì? + Vở của bé như thế nào? à Cô giới thiệu với các con câu luyện đọc qua nội dung tranh : Bé Hà có vở ô li Đọc mẫu : Đánh vần Đọc trơn Đọc mẫu nội dung SGK/bài 12 + Đọc trang bên trái + Đọc trang bên phải - Nhận xét luyện đọc HOẠT ĐỘNG 2 (14’) Luyện Viết *Gắn mẫu chữ i + Chữ i gồm những nét gì : + Chữ i cao mấy ô Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết như ở tiết 1 Nhắc tư thế ngồi, khoảng cách Viết mẫu Nêu cách viết như tiết 1 *Tương tự với chữ a, tiếng bi, cá Chú ý tư thế ngồi của học sinh à Nhận xét phần viết à Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta giao tiếp với nhau bằng lời nói. Để giúp các em tự tin hơn trong khi trò chuyện với mọi người. Chúng ta cùng nhau luyện nói qua hoạt động 3 HOẠT ĐỘNG 3 (7’) Luyện nói Trên bảng cô có mấy lá cờ Em thường thấy 2 loại cờ nào ở đâu? Cờ Đội tượng trứng cho ĐTNTPHCM Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? màu gì? Cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? GV cho học sinh mở SGK quan sát + Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách các em còn 1 loại cờ gì nữa? Cờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ hội hoặc những đội múa lân người ta cũng thường sử dụng à Chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là lá cờ 4/. CỦNG CỐ (4’) Trò chơi Nội dung : gạch chân từ, tiếng có âm hôm nay em học Luật chơi : Tiếp sức Đọc các tiếng từ các bạn vừa gạch chân 5/. DẶN DÒ (1’) Học bài, làm vở bài tập Chuẩn bị bài 13 HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Đọc CN, ĐT (lưu ý nhiều đến HS yếu Bé Hà khoe vở Vở có ô li rõ Luyện đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc Nét hất, móc ngược, dấu phụ Cao 1 ô - Luyện vở viết vở qua hướng dẫn của Giáo viên 2 lá cờ, kể tên Cột cờ, hoặc các ngày chào cờ đầu tuần Nền đỏ, ngôi sao vàng Nều màu đỏ, ở giữa có búp măng non Cờ Hội HS luyện nói thành câu, nói tự nhiên Tham gia tích cực Đôi giày, câu cá, trái chuối, củ khoai Học sinh đọc ----------------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 12 BÀI : Luyện Tập I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt Phát triển -Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. -Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( cĩ 22) -Hs làm bt 1,2,3. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Chuẩn bị trò chơi thi đua 2/. Học sinh Vở bài tập – Bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Lớn Hơn, Dấu > Nhận xét vở bài tập Thống kê điểm bằng cách học sinh giơ tay Điền đấu >,<: 3..4, 52, 14,. 3/. Bài mới(25’) Luyện tập - Giới thiệu bài : Trong tuần này các em được học dạng toán so sánh 2 số không bằng nhau. Để giúp các em củng cố, khắc sâu thêm. Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại qua tiết luyện tập - Giáo viên ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 (5’) Ôn kiến thức ở bảng con Trên đây cô có những nhóm mẫu vật. Cô mời 1 bạn đính 2 nhóm mẫu vật để các bạn so sánh Tình huống 1: 4 bông hoa so với 2 bông hoa Tình huống 2 : 1 con bướm so với 2 con bướm Giáo viên kiểm tra bảng nhận xét Tình huống 3 : 3 chấm tròn so với 2 chấm tròn Tình huống 4 : 4 hình vuông so với 5 hình vuông Giáo viên kiểm tra bảng – nhận xét à Qua phần ôn lại các kiến thức đã học cô thấy các bạn nhớ bài và hiểu bài. ø HOẠT ĐỘNG 2 (20’) Thực Hành Bài 1: Điền dấu > , < sử dụng trò chơi tiếp sức, mỗi em điền 1 dấu (đại diện) dãy nào nhanh, nhiều, đúng à thắng Bài 2: Giáo viên đính mẫu trên bảng để học sinh so sánh Bài 3: Nối với số thích hợp 4. CỦNG CỐ (4 ‘): Trò chơi : Thi đua tiếp sức Luật chơi : Giáo viên đính 2 nội dung lên bảng mỗi em điền 1 dấu 3 .4 1 3 4 3 4 2 5 2 Nếu dãy nào điền nhanh, điền đúng dãy đó thắng Nhận xét trò chơi 5. DẶN DÒ : ( 1 phút ) Nhận xét giờ học Chuẩn bị : Xem trước bài bằng nhau, dấu = HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ Học sinh giơ tay Làm bảng con Học sinh đếm các mẫu vật trong 1 nhóm, ghi số, điền dấu thích hợp Học sinh thực hiện bảng con > 2 ; 1 > 3 Học sinh thực hiện > 2 < 5 Cất bảng - HS tham gia HS viết vào bảng con HS làm vở HS tham gia trò chơi ************************************************************************** &
Tài liệu đính kèm: