Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 3

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 3

MỤC TIÊU :

Yêu cầu cần đạt Phát triển

 -Nu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gng, sạch sẽ.

 -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 - Hs biết giữ gìn vệ sinh c nhn: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ -Hs kh giỏi biết phn biệt giữa ăn mặc gọn gng, sạch sẽ v chưa gọn gng sạch sẽ.

 

doc 28 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 31 / 8 / 2009
MÔN : ĐẠO ĐỨC
BÀI : GỌN GÀNG SẠCH SẼ
I/. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
 -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tĩc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ
 -Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.
2.Bài cũ:? Hơm trước các em đã học bài gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng.
b.Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Thảo luận.
Gv nêu câu hỏi: ?Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong lớp hơm nay cĩ đầu tĩc gọn gàng, sạch sẽ?
? Vì sao em biết bạn cĩ đầu tĩc gọn gàng, sạch sẽ?
Gv khen những hs đã nận xét chính xác. 
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
Gv giới thiệu yêu cầu bài tập và hd hs nhận xét: ? Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
 - Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
Yêu cầu hs nối quần áo với bạn nam, bạn nữ cho phù hợp.
* Kết luận chung:
 Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Khơng mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp.
4. Nhận xét, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs chuẩn bị tiết 2 của bài này.
01’
02’
01’
10’
07’
07’
02’
05’
Hs hát tập thể.
... em là hs lớp 1.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS tìm và nêu tên.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs làm việc cá nhân.
Hs giải thích.
Hs sửa lại quần áo, đầu tĩc.
Hs làm bài tập.
Hs trình bày sự lựa chọn của mình. Nhận xét.
	--------------------------------------------------------------------------
 TIẾNG VIỆT Tiết 19+20
BÀI : l - h
I/. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
 -HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.
 -Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết .
 -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
-Rèn tư thế đọc đúng cho hs
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: le le; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê
2/. Học sinh: Sách giáo khoa, vở , bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt, vở tập viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định (1’)
2.Bài cũ:(4’)
 -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ
3. Bài mới:(30’)
a.Giới thiệu bài:
-Các tranh này vẽ gì
-Trong tiếng lê, hè chữ nào đã học
-Hôm nay ta học âm l và h
-Viết lên bảng l, h
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại
 *Phát âm và đánh vần
 - Viết bảng “lê”â và đọc mẫu
 -Gọi hs phân tích tiếng
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần lờ-ê-lê
- Đọc trơn: lê
 -Chỉnh sửa cho hs.
- Ghép bảng cài
Chữ h quy trình tương tự l
*Đọc từ ứng dụng
-GV ghi từ ứng dụng lên bảng
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l,h, lê, hè
-Cho hs so sánh l và 
-2 HS lên đọc bài
-Qsát tranh và trả lời câu hỏi
-ê
-Đọc cá nhân 
-Đọc đồng thanh
-l trước ê sau 
-Đánh vần nối tiếp
- HS ghép lê
-HS đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng mang vần vừa học.
-Đọc trơn từ ứng dụng
-Lần lượt viết vào bảng con
-Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h 
Tiết 2
4. Luyện tập(30’)
* Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
-Đọc câu ứng dụng
 +Treo tranh 
*Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè.
* Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
+ Con le le giống con gì?
5. Củng cố- dặn dò(5’)
 Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
Tìm tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Xem trước bài 9
- Nhận xét tiết học
- Đọc đồng thanh, cá nhân
-Mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên
- Thi đua tìm nhanh
 	------------------------------***---------------------------------
Thủ công Tiết 3
XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC 
A. MỤC TIÊU: 
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
 - Biết xé, dán hình tam giác.
 - Xé, dán được hình tam giác . Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán cĩ thể chưa phẳng.
- Hs khéo tay: + Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. hình dán tương đối phẳng.
 + Cĩ thể xé được hình tam giác cĩ kích thước khác
B. CHUẨN BỊ:
 + Bài mẫu xé dán hình tam giác.
 + Giấy thủ công.
+ Giấy nháp có kẻ ô.
+ Hồ dán, bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định.(1)
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.(3)
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới(24)
a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình tam giác.
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam giác?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình tam giác từ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô có cạnh ngắn 6 ô .
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình tam giác.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình tam giác. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.)
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:(6)
 Gv nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
 5. Dặn dò(1)
 - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và kể ra.
( khăn quàng đỏ, e ke,...)
- Quan sát
Hs thực hành.
	---------------------------------------------------------------------------
Thø ba ngµy 1 / 9 / 2009
TIẾNG VIỆT Tiết 21+22
BÀI 9: 0 - C
I/. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-HS đọc được c, o, bị, cỏ, từ và câu ứng dụng 
-Viết được: o, c, bị, cỏ.
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : vĩ bè.
-Rèn tư thế đọc đúng cho hs
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: vó bè; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ( SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
2/. Học sinh
SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : Hát (1’)
2/. Bài Cũ (4’)
-Đọc viết bài l, h
 3/. Bài Mới : (27’)
o -c
Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
à Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : o – c
à Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 (7)
Dạy chữ ghi âm o
Nhận diện chữ :
Viết bảng :o
Đính mẫu :
+ Con chữ o gồm mấy nét?
Con chữ này giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu
Phát âm : Aâm o miệng mở rộng, môi tròn
- Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu (\) trên âm o ta có tiếng gì?
Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò
Nhận xét, chỉnh sửa
-Ghép bảng cài
HOẠT ĐỘNG 2 (6)
Dạy chữ ghi âm c
Qui trình tương tự hoạt động 1
Lưu ý : 
+ Aâm c được tạo bởi nét gì?
+ So sánh âm c với âm o
- Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh
HOẠT ĐỘNG 3 (7 ’)
Đọc từ ứng dụng
GV viết bảng:bo, co hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa?
Giáo viên ghi bảng
Giáo viên đọc mẫu
Nhận xét, chỉnh sửa
HOẠT ĐỘNG 4 (7 ’)
 Luyện viết
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
4/. CỦNG CỐ (3’)
Trò Chơi
 Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ
Giáo viên gắn nội dung trò chơi :
	Con bò con chê cỏ
	Chú chó xù đi xe
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS lên bảng
Đàn bò đang ăn cỏ
Aâm b , dấu huyền
 Học sinh quan sát
- 1 nét, nét cong kín
giống : quả bóng bàn, quả trứng 
Học sinh lắng nghe
..
Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh
Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
Cong hở phải
+ Giống : Cùng là nét cong
+ Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín
- bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ
co : cò , có , cỏ , cõ , cọ
Học sinh quan sát
- Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh
-HS tập viết vào bảng con
-Đại diện mội tổ 2 HS
Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o, c, nhóm nào nhanh, đúng ->thắng
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
Luyện Đọc
*Đọc bảng lớp
*Đọc SGK
Yêu cầu Học sinh đọc trang trái
Nhận xét – chỉnh sửa
 *Treo tranh – Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu ứng dụng
Đọc mẫu:
Nhận xét – Chỉnh sửa
Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng dụng?
HOẠT ĐỘNG 2 (14’)
Luyện Viết
Viết mẫu
- Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với chữ, con chữ với con chữ, vị trí dấu thanh phải đúng qui định
Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (8 ’)
Luyện Nói
Yêu cầu Học sinh 
Treo tranh gợi ý
+ Trong tranh em thấy những gì?
 Vó dùng để bắt cá, tôm
 Bè : Dùng để đi lại trên sông nước
+ Vó, bè thường đặt ở đâu ?
+ Ngoài dùng vó người ta ... ký hiệu dấu > qua hoạt động 2 luyện viết.
* Luyện Viết dấu >
-GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
 *Thực Hành 
Bài 1 : Viết dấu >
GV theo dõi rèn cho HS cách viết.
Bài 2: Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu )
GV giải thích mẫu bên trái có 4 ô vuông à sô 4. Bên phải có 3 ô vuông à số 3
 à 4 > 3
Tương tự các bạn làm hình còn lại.
Bài 3: Tương tự bài 2
Bài 4: Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp:
4/. Củng cố - Dặn dò(5)
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ
Viết bảng con
2 con bướm: 1 con bướm, 2 con bướm
1 con bướm
2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
2 chấm tròn màu đỏ
Số 2
1 chấm tròn màu vàng
Số 1
2 chấm tròn màu đỏ nhiều hơn 1 chấm tròn màu vàng. 2 nhiều hơn 1
Nhiều học sinh nhắc lại
-HS tập viết vào bảng con
-HS viết vào vở
-HS làm bài và chữa bài
-HS khá giỏi làm bài và chữa bài. 
	----------------------------------------------------------------- 
CHIỀU	
Luyện T. Việt
LUYỆN TẬP BÀI ÔN TẬP
MỤC TIÊU:-HS đọc, viết được nội dung các từ ứng dụng của bài ôn tập
-Rèn luyện kĩ năng đọc trơn, viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con lò cò, vơ cỏ
2. Bài mới:
-Hoạt động 1: Luyện đọc SGK( HS yếu)
HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ
Thi đọc trước lớp
-Hoạt động 2: (HS khá giỏi)
 GV đưa một số tiếng, từ có chứa dấu huyền, dấu ngã
 HS thi đua tìm và gạch chân và luyện đọc trơn
 GV đưa một số câu ứng dụng phù hợp với nội dung bài cho HS luyện đọc. 
-Hoạt động 3: Luyện viết
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu: bờ hồ, vó bè, le le
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
+Viết bài vào vở
HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn
 +Chấm, chữa bài
3.Củng cố – dặn dò
 Nhận xét
	-----------------------------***---------------------------------
	Luyện Toán
	LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
-Giúp HS củng cố về:
 + So sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” “bé hơn”, “dấu <” để diễn đạt kết quả so sánh.
 - Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ lơnù hơn, bé hơn
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in]
-Chữa bài ở bảng lớp
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
--------------------------------------***--------------------------------
Thø s¸u ngµy 4/ 9 /2009
TIẾNG VIỆT Tiết 27+28
BÀI 12	: i - a
I/. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-HS đọc được i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng. 
-Viết được i, a, bi, cá, 
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ.
-Rèn tư thế đọc đúng cho hs
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Lá cờ ; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, mẫu chữ, bảng cài.
2/. Học sinh
SGK, bảng, bộ đồ dùng
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Ổn định (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ (4’)
 -Viết bảng con
3/. Bài mới (30’)
*Giới thiêu bài - Ghi đầu bài
*Dạy chữ ghi âm i
Nhận diện chữ I
Giáo viên đính mẫu I
+ Mẫu âm I có mấy nét?
à Đây là chữ I in em thường thấy ở SGK
 + Tìm trong bộ thực hành chữ I
Phát âm và đánh vần tiếng
Đọc mẫu I
Cách phát âm : miệng mở hẹp
Có âm I muốn có tiếng bi cô làn như thế nào?
GV đánh vần mẫu 
	b _ I _ bi
Nhận xét chỉnh sửa
*Dạy chữ ghi âm a
Nhận diện chữ a
Giáo viên đính mẫu a
+ âm a có mấy nét
à Đây là chữ a in con thường thấy trong SGK
 + Tìm trong bộ thực hành chữ a
Phát âm và đánh vần tiếng :
Đọc mẫu a
+ Cách phát âm : Miệng mở to, môi tròn
+ Có âm a thêm chữ c thánh sắc / trên a cô có tiếng gì?
Giáo viên đánh vần mẫu
	c _ a _ ca _ / _ cá
*Đọc tiếng từ ứng dụng
Hãy ghép âm b _ l _ v với 2 âm em vừa học
à Giáo viên viết bảng
Giáo viên cho học sinh xem viên bi
+ Đây gọi là gì?
Cho học sinh xem cái ba lô?
+ Đây là gì?
-GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc 
 *Hướng dẫn viết :
GV viết mẫu - Hướng dẫn cách viếtø
*Trò chơi: Tìm nhanh tiếng có chứa âm a, i
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát
HS viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
HS quan sát
Có 1 nét sổ thẳng và dấu . 
HS nhắc lại I in
HS tìm
HS lắng nghe
Đọc CN, nhóm, dãy, bàn, DT
+ Thêm âm b trước âm I có tiếng bi 
-HS đọc CN, nhóm, dãy, bàn, ĐT
HS quan sát
Có 2 nét ; nét tròn và nét sổ thẳng
HS nhắc lại a in
HS tìm
HS lắng nghe
Đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT
+ Tiếng cá
HS đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT
 HS ghép
bi vi li 	ba va la
HS quan sát
	Bi ve
HS quan sát
	Ba lô 
-HS đọc CN, ĐT
-HS viết vào bảng con
-HS thi đua tìm nhanh
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Luyện Đọc
- Đọc bài ở tiết 1
Luyện đọc câu ứng dụng
Giáo viên treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì?
+ Vở của bé như thế nào?
à Cô giới thiệu với các con câu luyện đọc qua nội dung tranh : Bé Hà có vở ô li
Đọc mẫu : Đánh vần
	 Đọc trơn
Đọc mẫu nội dung SGK/bài 12
 + Đọc trang bên trái
 + Đọc trang bên phải
- Nhận xét luyện đọc
HOẠT ĐỘNG 2 (14’) 
	Luyện Viết
*Gắn mẫu chữ i
+ Chữ i gồm những nét gì :
+ Chữ i cao mấy ô
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết như ở tiết 1
Nhắc tư thế ngồi, khoảng cách
Viết mẫu
Nêu cách viết như tiết 1
*Tương tự với chữ a, tiếng bi, cá
Chú ý tư thế ngồi của học sinh 
à Nhận xét phần viết
à Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta giao tiếp với nhau bằng lời nói. Để giúp các em tự tin hơn trong khi trò chuyện với mọi người. Chúng ta cùng nhau luyện nói qua hoạt động 3
HOẠT ĐỘNG 3 (7’) 
	Luyện nói
Trên bảng cô có mấy lá cờ
Em thường thấy 2 loại cờ nào ở đâu?
Cờ Đội tượng trứng cho ĐTNTPHCM
Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? màu gì?
Cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
GV cho học sinh mở SGK quan sát
+ Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách các em còn 1 loại cờ gì nữa?
Cờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ hội hoặc những đội múa lân người ta cũng thường sử dụng
à Chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là lá cờ
4/. CỦNG CỐ (4’)
 Trò chơi
Nội dung : gạch chân từ, tiếng có âm hôm nay em học
Luật chơi : Tiếp sức
Đọc các tiếng từ các bạn vừa gạch chân
5/. DẶN DÒ (1’)
Học bài, làm vở bài tập
Chuẩn bị bài 13 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Đọc CN, ĐT (lưu ý nhiều đến HS yếu
Bé Hà khoe vở
Vở có ô li rõ
Luyện đọc cá nhân – đồng thanh
HS đọc
Nét hất, móc ngược, dấu phụ
Cao 1 ô
- Luyện vở viết vở qua hướng dẫn của Giáo viên 
2 lá cờ, kể tên
Cột cờ, hoặc các ngày chào cờ đầu tuần
Nền đỏ, ngôi sao vàng
Nều màu đỏ, ở giữa có búp măng non
Cờ Hội
HS luyện nói thành câu, nói tự nhiên
Tham gia tích cực
Đôi giày, câu cá, trái chuối, củ khoai
Học sinh đọc
	-----------------------------------------------------------------
TOÁN TIẾT 12
BÀI 	: Luyện Tập
I/. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
-Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( cĩ 22)
-Hs làm bt 1,2,3.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Chuẩn bị trò chơi thi đua
2/. Học sinh
Vở bài tập – Bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Lớn Hơn, Dấu >
Nhận xét vở bài tập
Thống kê điểm bằng cách học sinh giơ tay
Điền đấu >,<: 3..4, 52, 14,.
3/. Bài mới(25’) 
Luyện tập
- Giới thiệu bài : Trong tuần này các em được học dạng toán so sánh 2 số không bằng nhau. Để giúp các em củng cố, khắc sâu thêm. Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại qua tiết luyện tập - Giáo viên ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (5’)
Ôn kiến thức ở bảng con
Trên đây cô có những nhóm mẫu vật. Cô mời 1 bạn đính 2 nhóm mẫu vật để các bạn so sánh
Tình huống 1: 4 bông hoa so với 2 bông hoa
Tình huống 2 : 1 con bướm so với 2 con bướm
Giáo viên kiểm tra bảng nhận xét
Tình huống 3 : 3 chấm tròn so với 2 chấm tròn
Tình huống 4 : 4 hình vuông so với 5 hình vuông
Giáo viên kiểm tra bảng – nhận xét
à Qua phần ôn lại các kiến thức đã học cô thấy các bạn nhớ bài và hiểu bài. ø
HOẠT ĐỘNG 2 (20’)
Thực Hành
Bài 1: Điền dấu > , < sử dụng trò chơi tiếp sức, mỗi em điền 1 dấu (đại diện) dãy nào nhanh, nhiều, đúng à thắng
Bài 2: Giáo viên đính mẫu trên bảng để học sinh so sánh
Bài 3: Nối với số thích hợp
4. CỦNG CỐ (4 ‘):
Trò chơi : Thi đua tiếp sức
Luật chơi : Giáo viên đính 2 nội dung lên bảng mỗi em điền 1 dấu
	 3 .4 1  3
 4  3 4 2
 5  2 
Nếu dãy nào điền nhanh, điền đúng dãy đó thắng
Nhận xét trò chơi
5. DẶN DÒ : ( 1 phút )
 Nhận xét giờ học
Chuẩn bị : Xem trước bài bằng nhau, dấu = 
HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ
Học sinh giơ tay
Làm bảng con
Học sinh đếm các mẫu vật trong 1 nhóm, ghi số, điền dấu thích hợp
Học sinh thực hiện bảng con
> 2 ; 1 > 3
Học sinh thực hiện
> 2
< 5
Cất bảng
- HS tham gia
HS viết vào bảng con
HS làm vở
HS tham gia trò chơi
**************************************************************************
&

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3.doc