I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 51 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eng – iêng Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang Phải Cho học sinh viết bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên cho học sinh lên chỉ vào bảng và đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cuồn cuộn con vượn thôn bản Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Cuồn cuộn Con vượn Thôn bản Lưu ý: khoảng cách 2 con chữ o giữa 2 từ; đặt dấu thanh đúng vị trí Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh chỉ chữ và đọc âm Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Tiếng Việt Bài 51 : ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Chia phần Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa các âu ứng dung, tranh minh hoa cho phần kể chuyện Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Giáo viên đọc mẫu Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: Cuồn cuộn Con vượn Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: chia phần ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: Có 2 người đi săn từ sớm đến gần tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số vừa săn được ra và chia Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẽ chia tay ai về nhà nấy à Ý nghĩ: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn Củng cố: Thi viết từ có mang vần vừa ôn lên bảng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn Chuẩn bị bài ong - ông Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi Học sinh thi tiếp sức giữa 3 tổ, tổ nhiều từ sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 45 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về: Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học Phép cộng 1 số với 0 Viết phép tính thích hợp với các tình huống trong tranh Kỹ năng: Tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân Một số trừ đi 0 hoặc cộng với 0 thì kết qủa như thế nào ? Tính: 4 + 0 = ? 4 – 0 = ? 3 – 3 = ? Khi thực hiện dãy tính, tiến hành qua mấy bước? Tính: 1 + 3 – 4 = ? 5 + 0 – 3 = ? 2 + 3 – 5 = ? Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Bài 3 : điền số vào ô Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết quả là 5 Bài 4: Đọc đề toán Có 2 con mèo đang chơi, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu con mèo thì làm thế nào? Bài 5: Số ? Giáo viên thu vở chấm bài, nhận xét Củng cố : Thi đua viết nhanh, đúng Cho 3 dãy lên thi đua, nhìn mẫu vật ghi phép tính có được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Oân lại các bảng cộng trừ đã học Chuẩn bị bài phép cộng tong phạm vi 6 Hát Bằng chính số đó Học sinh làm bảng con 2 bước: tính 2 số đầu, tính tiếp số còn lại học sinh làm bảng con Học sinh làm và sửa bài miệng Học sinh làm và sửa bài bảng lớp Làm tính cộng Học sinh làm và nêu: 2+3=5 Học sinh làm , sửa bảng lớp Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 52 : Vần ong – ông (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo ong - ông Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với ong – ông để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Ôn tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ong–ông ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ong Mục tiêu: Nhận diện được chữ ong, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần o ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 55 : Vần eng – iêng (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần eng, iêng để tạo thành tiếng mới Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần eng, iêng Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ung, ưng Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần eng, iêng ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần eng Mục tiêu: Nhận diện được chữ eng , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần eng Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ eng Vần eng được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần eng và ong Lấy và ghép vần eng ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – ngờ – eng Giáo viên đọc trơn eng Có vần eng , thêm chữ và dấu gì để có tiếng xẻng ? Giáo viên viêt bảng: xẻng- nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng Giáo viên đánh vần mẫu: xờ–eng–xeng–hỏi–xẻng Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý, ghi từ: lưỡi xẻng Đọc toàn phần vần eng Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. Viết eng: viết chữ e rê bút bối với chữ ng xẻng: viết chữ x rê bút bối với chữ eng, lia bút viết dấu hỏi trên e lưỡi xẻng: viết chữ lưỡi, cách 1 chữ o viết tiếp chữ xẻng Hoạt động 2: Dạy vần iêng Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêng, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần iêng Quy trình tương tự như vần eng Vần iêng được tạo từ i, ê, và ng So sánh iêng và eng Giống: kết thúc bằng ng Khác: iêng bắt đầu bằng iê Đánh vần: iê–ngờ–iêng–chờ–iêng–chiêng trống chiên d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Nhận ra vần, đọc trơn đúng từ ứng dụng: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng: cái kẻng xà beng củ riềng bay liệng Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bài trên bảng lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Từ những âm e và ng Giống nhau: kết thúc là ng Khác nhau: eng bắt đầu là e, ong bắt đầu là o Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Thêm chữ x và dấu hỏi X đứng trước, eng đứng sau, dấu hỏi trên e Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 50 : Vần eng – iêng (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ao , hồ , giếng Viết đúng vần từ ở vở viết in Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao , hồ , giếng Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nêu nội dung Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Giáo viên đọc mẫu vâu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ao , hồ, giếng Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em hãy chỉ đâu là cái giếng ? Những tranh này đều nói về cái gì ? Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? ao hồ, giếng có gì giống và khác nhau Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu ? Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh? Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em và các bạn làm gì ? Củng cố: Thi viết từ tiếp sức có mang vần, viết vần còn thiếu Xà b___ tiếng k___ Củ r___ bay l____ Cái x___ cồng ch___ Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài uông - ương Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu Học sinh đọc Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Thi đua 3 tổ Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 48 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 Kỹ năng: Tính toán nhanh, chính xác Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 6 Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 Đưa bảng đúng sai 6 – 6 = 0 6 – 0 = 0 6 – 4 = 3 3 + 3 = 5 1 + 5 = 6 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 6 Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Hình tam giác Lấy 6 hình tam giác tách ra 2 phần Nêu phép tính có được từ việc tách đó Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Lưu ý điều gì khi làm ? Bài 2 : Tính Nêu cách làm Ví dụ: 1 em lên làm: 6 – 3 – 1 = 2 3 -- 1 = 2 Bài 3 : Điền dấu > , <, = Muốn điền đúng dấu thì phải làm sao? 2 + 3 < 6 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 5: Nhìn tranh đặt đề toán Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố : Cho học sinh chia 2 dãy lên thi đua: Ai nhanh hơn. Viết số thích hợp vào ô trống + 3 = 6 6 = + 1 Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 Làm lại các bài còn sai vào vở 2 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7 Hát Học sinh đọc Học sinh thực hiện S S S S Đ Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh nêu 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 Học sinh đọc bảng Ghi kết quả thẳng cột Học sinh làm sửa bài miệng Làm tính với 2 số đầu, được kết quà làm tiếp với số thứ 3 Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp Làm tính với 2 số rồi so sánh, chọn dấu Học sinh làm bài sửa bảng lớp 1 em điều khiển mời bạn nêu đề toán và làm Học sinh nộp vở Mỗi dãy 2 em lên thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: