I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Tiết 1: ÂM D - Đ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm m - n Học sinh đọc : n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d Chữ d gồm có nét gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ d Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê Giáo viên : dờ- ê - dê Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng Chữ d gồm có nét gì? Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang So sánh d- đ Giống nhau: đều có d Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân d: đứng trước; ê đứng sau Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Nét cong hở phải, nét móc ngược. Cao 2 đơn vị Học sinh viết trên không, bảng con Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Tiếng việt Tiết 2 : ÂM D - Đ Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu d, đ Tranh sách giáo khoa trang 31 Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Các đồ vật đó là gì của em ? Em biết loại bi nào Em có biêt bắt dế không ? Vì sao các lá đa lại cắt ? Củng cố-Tổng kết Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế Nhận xét Dặn dò: Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10 Lớp hát Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc Thủ Công XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM I. Mục tiêu Kiến thức: Biết xem dán hình qủa cam từ hình € Kỹ năng: xé dán được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối. Thái độ: Yêu thích lao động nghệ thuật. II. Chuẩn bị: GV: Quy trình xé dán hình quả cam HS: Giấy màu – hồ – vở thủ công – khăn tay – báut chì. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Oån định Hát bài 1 con vịt 2. Bài cũ: Xé dán hình €, hình - Giáo viên thống kê các mức đánh giá - Nhận xét – tuyên dương 3. Hoạt động chính Hoạt động 1: Xé hình quả cam Mục tiêu: Biết xé hình quả cam từ hình €. Cách tiến hành: - Bước 1: giới thiệu hình xé - Bước 2: hướng dẫn xé + Vẽ hình € cạnh 8 ô + Xé hình € + Xé 4 góc hình € thành hình - Bước 3: Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam. Đồ dùng dạy học: Mẫu Phương pháp: Trực quan – đam thoại - Hình thức học: Lớp - nhóm - Học sinh quan sát, nêu nhận xét. - Học sinh lắng nghe hướng dẫn. Bước 3: Thực hành Hoạt động 2: Xé hình lá và cuống lá. Mục tiêu: Biết xé hình lá và cuống lá. Cách tiến hành: B1: Vẽ hình chữ nhật dài 4 ô ngang 20 B2: Xé hình chữ nhật B3: Xé 4 góc hình chữ nhật và chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá B4: Vẽ tiếp 1 hình chữ nhật dài 4 ô ngang 1 ô B5: Xé đôi hình chữ nhật để làm cuống. Học sinh thực hành - Phương pháp: Quan sát giảng giải - Hình thức học: Nhóm lớp - Tiến hành tương tự Hoạt đông 3: Dán hình Mục tiêu: Biết cách dán hình quả cam có cuống, lá cân đối Cách tiến hành: B1: Sắp xếp hình quả cam cho cân đối B2: Bôi hồ và dán theo thứ tự, dán quả cam trước – cuống rồi đến lá. - Phương pháp: thực hành - Hình thức học: cá nhân - Học sinh thực hành 4. Củng cố - Nhận xét chung về tiết học - Đánh giá sản phẩm 5. Dặn dò: - Thực hành lại nhiều lần - Chuẩn bị: xé dán hình cây đơn giản ___________________________________ Âm Nhạc MƠÌ BẠN VUI MÚA CA _________________________________ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Tiết 1: ÂM T - TH Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm d-đ Đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc trang phải Giáo viên đọc d-dê , đ-đò Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm t , th từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ à Giáo viên ghi tựa bài Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm t Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ t Chữ t gồm những nét nào ? Tìm chữ t trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm t Khi phát a ... ai Đi khám tai Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to Nhóm thảo luận và phân công đóng vai Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1 Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2 Từng nhóm trình bầy trước lớp Lớp nhận xét 3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua điền Mỹ Thuật VẼ HÌNH TAM GIÁC ________________________________________________ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Tiết 1 : Âm X - CH Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38 Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån đinh: Bài cũ: Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư Đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi từ: xe, chó Em nêu các âm đã học ở tiếng xe Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó Hôm nay học bài âm x-ch à Giáo viên ghi tựa bài Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ x, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm x Phương pháp : Trực quan, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x Chữ x gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ Xe gồm có âm gì ? Đọc: xờ – e – xe Hướng dẫn viết X cao mấy đơn vị? Gồm có nét nào? Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ ch, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ch Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh So sánh ch-th Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng Phương pháp : Trực quan, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Học sinh quan sát Xe, chó Aâm e Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh thực hiện Đọc cá nhân: x X đứng trước, e đứng sau Học sinh đọc cá nhân Cao 1 đơn vị Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh phát âm Giống nhau là đều có h đứng sau Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Tiếng Việt Tiết 2 : Âm X – CH Mục tiêu : Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ôtô chở cá về thị xã Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ôtô, xe lu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, thành thạo Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Nói chọn câu theo chủ đề: xe bò, xe lu , xe ôtô Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và luyện nói Vỡ viết mẫu, sách, bộ đồ dùng Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Từ tiếng ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ x, ch Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Viết “xe”: viết x lia bút viết e Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe máy , xe ôtô Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không? Xe bò dùng làm gì? Xe lu dùng làm gì? Xe ôtô dùng làm gì? Nhà em có loại xe gì? Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? Xe được chạy ở đâu? Khi đi ra đường em chú ý gì? Củng cố: Phương pháp: trò chơi đàm thoại Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe taxi, thợ xẻ Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Tranh vẽ xe chở nhiều cá Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên không , trên bàn, bảng con Học sinh viết vở Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh lên hái hoa và đọc Toán SỐ 6 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Phương pháp : Trực quan , giảng giải Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật Bước 1 : Lập số Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em Tương tự với bông hoa Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 Bước 2 : giới thiệu số 6 Số sáu được viết bằng chữ số 6 Giáo viên hướng dẫn viết số 6 Bước 3 : nhận biết thứ tự Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 Số 6 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Phương pháp : Luyện tập , trực quan Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : vở bài tập Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : Số ? à Giáo viên sửa bài Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp Bài 4 : Điền dấu , = Củng cố: Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6 Xem trước bài mới Hát Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết Học sinh đọc số 6 Học sinh viết ở bảng con Học sinh đọc Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 Học sinh viết số 6 Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình ___________________________________ Thể Dục (Giáo viên bộ môn) ____________________________________ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: