Giáo án các môn lớp 1 - Bùi Thị Ngọc - Tiểu học Quán Toan - Tuần 21

Giáo án các môn lớp 1 - Bùi Thị Ngọc - Tiểu học Quán Toan - Tuần 21

I.Mục tiêu:

1. Giúp H hiểu:

 - Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bè.

- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.

2. Hình thàh kĩ năng cho H:

- Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học và khi chơi với bạn.

- Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.

 

doc 6 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Bùi Thị Ngọc - Tiểu học Quán Toan - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 21: ( Từ ngày 29 / 1 đến ngày 2/2 /2007 )
Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2007
Đạo đức
bài 10: em và các bạn
(Tiết 1)
I.Mục tiêu:
1. Giúp H hiểu:
 - Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bè.
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.
2. Hình thàh kĩ năng cho H:
- Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học và khi chơi với bạn.
- Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Mỗi H chuẩn bị 3 bông hoa dể chơi trò “ Tặng hoa”.
- Một lẵng nhỏ dể đựng hoa khi chơi. 
- Phần thưởng cho các me đã biết cư xử với bạn tốt nhất.
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động (2’): Cả lớp hát bài “ Chào người bạn mới đến”.
* HĐ1: H chơi trò “Tặng hoa”.
- Cách chơi:
+ Mỗi H chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn.
+ H lần lượt bỏ hoa vào lẵng..
+ G chuyển hoa tới những em được các bạn chọn.
+ G chọn ra 3 H được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà cho các em. 
* HĐ 2: Đàm thoại (8’)
1. Em có muốn được các bạn tặng nhiều hco như bạn A,B,C không?
-> Chúng ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn A, bạn B, bạn C được tặng nhiều hoa nhé!
2. Những ai đã tặng hoa cho bạn A,B, C ?
3. Vì sao em lại tặng hoa cho bạn?
=> G kết luận: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đ biết cư xử đúng với các bạ khi học, khi chơi.
* HĐ 3: Quan sát tranh/31 của bài tập 2 (10’) và đàm thoại.
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? ( Tranh 1: Đi học, tranh 2: Kéo co, tranh 3:Học nhóm, tranh 4: Nhảy dây).
- Chơi, học 1 mình có vui hơn có các bạn cùng học,cùng chơi không?
- Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi, em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi?
 => G kết luận:
- Trẻ em có quền được học tập, vui chơi, tự do kết bạn
- Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có 1 mình.
- Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn.
*HĐ 4: H thảo luận nhóm bài tập 3 (10’).
- G chia nhóm và giao nhiệm vụ: Quan sát tranh 32 và nhận xét việc nào nên làm, việc nào không nên làm?
- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
 + Tranh 1, 3, 5, 6 : Nên.
 + Tranh 2, 4 : Không nên.
 => G kết luận:
- Tranh 1,3,5,6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
- Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi.
Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2007
 Tự nhiên xã hội
Bài 21: Ôn tập xã hội.
I. Mục tiêu.
- Giúp H biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học, cuộc sống xung quanh.
- H biết yêu quý gia đình, lớp học, nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ cho nhà cửa, lớp học và nơi các em sống sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy học.
* Giới thiệu: Ôn tập về xã hội.
* Tiến hành:
- G gọi lần lượt từng H lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp.
- G tổ chức cho H trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em.
- Cho một số H trình bày trước lớp.
- H nào trả lời to, rõ ràng, lưu loát sẽ được khen.
* Nội dung các câu hỏi như sau:
- Hãy kể về các thành viên trong gia đình bạn.
- Bạn đã làm những việc gì giúp đỡ bố mẹ?
- Hãy kể về ngôi nhà của bạn?
- Bạn học lớp mấy? Trường nào? Cô giáo bạn là ai?
- Trong lớp bạn có những đồ dùng gì? Bạn đã làm gì để giữ gìn các đồ dùng đó?
- Kể về những gì bạn thấy trên đường tới trường?
- Hãy hát một bài hát về tình bạn.
- Hãy kể về một người bạn mà bạn yêu quý.
- ở lớp bạn đã tham gia vào những hoạt động nào? Trong các hoạt động đó bạn thích hoạt động nào nhất?
- Bạn đã đến những nơi công cộng nào? ở đó diễn ra các hoạt động gì?
 Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2007
Thể dục
bài 21: bài thể dục- đội hình đội ngũ
I.Mục tiêu:
- Ôn 3 động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức 
 tương đối chính xác.
- Học động tác “ Vặn mình”. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- Ôn điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường có kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp:
1. Phần mở đầu (5-7’)
- Phổ biến nội dung và yêu cầu bài học.
* Kiểm tra bài cũ: Lớp trưởng điều khiển tập hợp lớp, điểm số, báo cáo.
* Khởi động:
 + Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
 + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
 + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
 + Trò chơi “Đi ngược chiều theo tín hiệu”.
1.Phần cơ bản (20-22’)
Nội dung (Gv)
 - Ôn 3 động tác thể dục đã học.
 -Học động tác “Vặn mình” 
 -Ôn 4 động tác đã học.
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
 - Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức 
Thời gian
Thời lượng
 (5-6’)
 2 - 3 lần
 2 x 8 nhịp
 (5-6’)
 4.5 lần
 2 x 8 nhịp
 (5-6’)
2 x 4 lần
2 x 8 nhịp
 (2-3’)
 2-3 lần
 (4-5’)
 Phương pháp (Hs)
- Lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập.
 + Động tác 1: vươn thở (chú ý thở sâu)
 + Động tác 2: tay
 + Động tác 3: chân
- G nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích.
- G làm mẫu, H tập theo.
- G hô, H tập, G chỉnh sửa
Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, hai tay dang ngang, bàn tay sắp.
Nhịp 2: Vặn mình sang trái, 2 bàn chân giữ nguyên, tay phải đưa sang trái vỗ vào bàn tay trái.
Nhịp 3: Về nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5,6,7,8:Đổi chân.
Lần1:G làm mẫu và hô nhịp cho H làm theo
Lần 2: Chỉ hô nhịp, không làm mẫu, hô liên tục từ động tác trước sang động tác tiếp theo, trước khi sang động tác mới cần nêu tên các động tác.
Lần 3: Tập theo tổ.
-Lần 1:Từ đội hình thể dục, G cho giải tán sau đó tập hợp.
Lần 2,3: Cần sự điều khiển, G giúp đỡ.
- H chơi theo 2 đội. 
3. Phần kết thúc (5-7’)
- Đi thường theo nhịp 2.4 hàng dọc hát.
- G cùng H hệ thống bi.
- Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • doc21x.doc