Giáo án các môn lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 16, 17

Giáo án các môn lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 16, 17

I.Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích hình tam giác.

- Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện hình tam giác.

- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.

II.Chuẩn bị :

Phấn màu, nội dung.

III.Hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình tam giác.

Học sinh viết công thức: S =

 

doc 11 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 16, 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Ngày soạn: 24/12/ 2011	 Ngày dạy: Thứ 2/26/12/2011
TIẾT 1 : TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích hình tam giác.
- Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện hình tam giác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình tam giác.
Học sinh viết công thức: S = 
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
* Làm thêm
	Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là:	
chiều dài là: 13, 5m và chiều rộng 10,2m.
Tính diện tích hình tam giác EDC 
Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
13,5 10,2 = 137,7 (m2)
 Đáp số: 137,7 m2
* Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác.
 - Dặn dò về nhà. 
35´
2´
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Tính diện tích hình tam giác có: 
Độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm : Diện tích hình tam giác là:
7 4 : 2 = 14 (cm2)
b) Độ dài đáy 15m và chiều cao 9m:
15 9 : 2 = 67,5 (m2)
Đáp số: a) 14cm2
b) 67,5m2	
TIẾT 2 : ÂM NHẠC
GV chuyên dạy
---------------------------------------o0o------------------------------------
TIẾT 3 : TẬP ĐỌC
LUYỆN ĐỌC TUẦN 19
I.Mục tiêu: 
 1. HS trung bình, yếu: Luyện đọc đúng, đọc trơn được toàn bài.
 2. HS khá, giỏi: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; HS nắm chắc nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
A.Giới thiệu:
- GV giới thiệu bài và nêu yêu cầu của tiết học.
 B.Hướng dẫn học sinh luyện đọc
- Cho HS mở sách giáo khoa đọc các bài tập đọc đã học
* Cho học sinh thi đọc diễn cảm một đoạn văn bất kì trong bài theo nhóm.
- GV nhận xét những em có giọng đọc tốt, đọc diễn cảm bài văn và tuyên dương.
- Em hãy tìm một đoạn văn trong bài có câu văn hay
- Tìm một đoạn văn trong bài các em vừa đọc có sử dụng phép so sánh
C.Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
2´
35´
2´
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung sau:
- Cho HS mở sách giáo khoa đọc từng đoạn trong bài tập đọc trên.
- GV theo dõi và kết hợp hướng dẫn cho các em đọc yếu đọc riêng.
- GV hướng dẫn học sinh luyện đọc theo nhóm 
- Cho học sinh thi đọc nối tiếp theo nhóm từng đoạn .
- GV theo dõi và nhắc nhở thêm cho những em đọc yếu cần cố gắng hơn.
Ngày soạn: 24/12/ 2011	 Ngày dạy: Thứ 3/27/12/2011
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN VỀ DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU 
 - Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang, hình thang vuông trong các tình huống khác nhau.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
* Làm thêm.(Học sinh giỏi)
- GV hướng dẫn cách tìm chiều cao: 
Lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho 
tổng của hai đáy.
 Bài: Một khu đất hình thang có đáy bé ngắn hơn đáy lớn 12m và bằng đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hãy tính diện tích của khu đất đó.
HD:
Đáy bé: 12 : (5 - 2) x 2 = 8 (m)
Đáy lớn: 12 + 8 = 20 (m)
Chiều cao: (20 + 8) : 2 = 14 (m)
Diện tích: 
(20 + 8) x 14 : 2 = 196 (m2)
- HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học, chuẩn bị bài sau
38´
2´
* Nhắc lại kiến thức:
 2 HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình thang
* Hướng dẫn luyện tập:
*Làm bài tập ở vở bài tập (tập 2) trang 5;6
- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.
- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.
TIẾT 2: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
BÀI: NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC 
I. Mục tiêu
 - HS giỏi : Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
 - HS yếu : Viết 1/3 bài 
II. Đồ dùng dạy – học
 HS: Vở, sgk
III.Các hoạt động dạy- học 
Đối tượng khá, giỏi
TL
Đối tượng yếu
1) Hướng dẫn viết chính tả
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- GV đọc bài chính tả
- Tìm hiểu nội dung.
+ Bài chính tả cho em biết điều gì?
+ Ca ngợi Nguyễn Trung Trực, nhà yêu nước của dân tộc ta.
- Cho HS đọc lại đoạn chính tả.
* HD viết từ khó
- Nêu những từ mà em hay viết sai ?
- GV hướng dẫn, phân tích cho HS viết đúng
+ HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần
+ GV HD cách trình bày các khổ thơ.
2) Viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu để HS viết (đọc 2 lần).
* Chấm, chữa bài
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung
* Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về luyện viết them.
10'
23’
2’
* HD viết từ khó
- HS tìm từ khó viết hay từ dễ viết sai: Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An, Long An, Tây Nam Bộ, Nam Kì, Tây, chài lưới, nổi dậy, khảng khái,....
- HS luyện viết từ khó vào nháp, trên bảng lớp.
2) Viết chính tả
- Cho HS mở SGK tập chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung.
TIẾT 3: LUYỆN VIẾT
BÀI 13: NHÀ BỐ Ở
I/ Mục đích yêu cầu
 - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài trong vở Thực hành luyện viết 5.
 - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Đồ dùng : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy – Học :
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết 
- Nêu những từ mà em hay viết sai ?
+ HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần, gv theo dõi uốn sửa cho học sinh.
- GV HD cách trình bày bài.
+ Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng.
- Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ?
2.Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 
+ Nhắc nhở HS cách trình bày khổ thơ, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
 - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp 
+Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học.
- Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thêm.
8’
24’
3’
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con.
+ Nhắc lại khoảng cách giữa các 
tiếng với nhau .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nháp.
Ngày soạn: 25/12/ 2011	 Ngày dạy: Thứ 4/28/12/2011
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG
I.Mục tiêu:
 - Củng có cho HS về cách tính diện tích hình tam giác, hình thang.
 - Phát huy tính tích cực trong học tập của Hs
II. Các hoạt động dạy – học
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
*HS làm thêm :
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì? 
- HS làm và chữa bài:
Độ dài đáy của tam giác ABD là:
	18 = 12( cm)
Diện tích tam giác ABD là:
12 12 : 2 = 72(cm2)
Độ dài đáy của tam giác ADC là:
18 -12 = 6(cm)
Diện tích tam giác ADC là:
12 6 : 2 = 36(cm2)
 Đáp số: 72 cm2 và 36 cm2
Hs nêu cách giải khác.
* Củng cố, dặn dò
 HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác, hình thang.
38´
2´
* Gv yêu cầu hs làm bài tập trong vở luyện toán 
Bài 2/4 
- Bài toán yêu cầu tìm gì? 
- Nêu công thức tính diện tích hình tam giác?
- Hs làm và nêu kết quả
 Bài 2/7 
- Hs nêu yêu cầu của đầu bài, tự tính tdiện tích hình thang khi biết độ dài đáy và chiều cao.
 - Hs nêu kết quả 
TIẾT 2: THỰC HÀNH LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN VỀ CÂU GHÉP
 I. Mục tiêu 
 Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo của câu ghép, biết đặt câu ghép.
 II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
* Học sinh Làm thêm.
Bài 1: Vạch ranh giới giữa các vế câu sau; Xác định CN - VN từng vế câu
a/ Lương Ngọc Quyến / hi sinh // nhưng tấm lòng trung với nước / của ông còn sáng mãi.
b/ Mưa / rào rào trên sân gạch //, mưa / đồm độp trên phên nứa.
 * Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào? (a/ dùng từ có tác dụng nối: nhưng; b/ Nối trực tiếp: dấu phẩy)
 Bài 2: Điền vế câu còn thiếu để hoàn chỉnh câu ghép sau:
a/ Bích Vân học bài, còn ...
b/ ....nhưng Nam vẫn đến lớp
 - HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các 
bài đã học. Câu ghép
38´
2´
* Học sinh yêu
- Hoàn thành các bài tập ở VBT trang 5; 6
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng
 - GV chỉ định một số HS trình bày kết quả bài làm của mình.
 - Lớp nhận xét; GV nhận xét, cho điểm.
TIẾT 3: MĨ THUẬT
GV chuyên dạy
-----------------------------------------o0o--------------------------------------
TUẦN 17
Ngày soạn: 01/01/ 2012	 Ngày dạy: Thứ 2/02/01/2012
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
 - Củng có cho Hs về cách tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình thang.
 - Phát huy tính tích cực trong học tập của Hs
II. Các hoạt động dạy – học
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
1. HS làm thêm : Bài 3/7 
- Để tính được diện tích hình thang ta cần phải biết những yếu tố nào?
- HS làm và chữa bài:
Chiều cao của hình thang là:
(120 + 90) : 2- 25 = 80(cm)
Diện tích hìmh thang đó là:
(120 + 90) 80 : 2 =8400(m2)
 8400m2 = 84 ha	Đáp số: 84 ha
2. Củng cố, dặn dò
	Hs nêu lại cách tính diện tích hình tam giác, hình thang.
38´
2´
* GV yêu cầu hs làm bài tập trong vở luyện toán 
- Bài toán yêu cầu tìm gì? 
- Nêu công thức tính diện tích hình tam giác?
- HS làm và nêu kết quả
 Bài 2/7 
- HS nêu yêu cầu của đầu bài, tự tính tdiện tích hình thang khi biết độ dài đáy và chiều cao.
 - HS nêu kết quả 
TIẾT 2 : ÂM NHẠC
GV CHUYÊN DẠY
-----------------------------------------o0o----------------------------------- 
TIẾT 2 : THỰC HÀNH TẬP ĐỌC
LUYỆN ĐỌC TUẦN 20
I. Mục tiêu: 
 1. HS trung bình, yếu: Luyện đọc đúng, đọc trơn được toàn bài.
 2. HS khá, giỏi: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; HS nắm chắc nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
A.Giới thiệu:
- GV giới thiệu bài và nêu yêu cầu của tiết học.
 B.Hướng dẫn học sinh luyện đọc
- Cho HS mở sách giáo khoa đọc các bài tập đọc đã học
* Cho học sinh thi đọc diễn cảm một đoạn văn bất kì trong bài theo nhóm.
- GV nhận xét những em có giọng đọc tốt, đọc diễn cảm bài văn và tuyên dương.
- Em hãy tìm một đoạn văn trong bài có câu văn hay
- Tìm một đoạn văn trong bài các em vừa đọc có sử dụng phép so sánh
C.Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
2´
35´
2´
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung sau:
- Cho HS mở sách giáo khoa đọc từng đoạn trong bài tập đọc trên.
- GV theo dõi và kết hợp hướng dẫn cho các em đọc yếu đọc riêng.
- GV hướng dẫn học sinh luyện đọc theo nhóm 
- Cho học sinh thi đọc nối tiếp theo nhóm từng đoạn .
- GV theo dõi và nhắc nhở thêm cho những em đọc yếu cần cố gắng hơn.
Ngày soạn: 01/01/ 2012	 Ngày dạy: Thứ 3/03/01/2012
TIẾT 1 : THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ CHU VI HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu:
 - Củng cố cho hs về cách tính chu vi hình tròn
 - Phát huy tính tích cực trong học tập cuả Hs.
II. Các hoạt động dạy – học
 GV yêu cầu Hs làm các bài tập trong sách vở luyện:
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
* HS làm thêm:
Bài 1: Biết đường kính của hình tròn là 9,6 m. Tính chu vi hình tròn đó.
 HD: Đường kính: 9,6 : = 14,4 (m)
 Chu vi: 14,4 x 3,14 = 45,216 (m)
Bài 2: Xung quanh một vườn hoa hình tròn đường kính 15 m, người ta trồng hoa cách đều nhau 0,3 m. Hỏi có bao nhiêu cây hoa?
 HD: Chu vi: 15 x 3,14 = 47,1 (m)
Số cây hoa: 47,1 : 0,3 = 157 (cây)
 - HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.
38´
2´
 + Nêu công thức tính chu vi hình tròn? 
Làm bài tập ở vở bài tập trang 11
- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.
- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.
TIẾT 2: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
BÀI: NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC 
I. Mục tiêu
 - HS giỏi : Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
 - HS yếu : Viết 1/3 bài 
II. Đồ dùng dạy – học
 HS: Vở, sgk
III.Các hoạt động dạy- học 
Đối tượng khá, giỏi
TL
Đối tượng yếu
1) Hướng dẫn viết chính tả
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- GV đọc bài chính tả
- Tìm hiểu nội dung.
+ Bài chính tả cho em biết điều gì?
+ Ca ngợi Nguyễn Trung Trực, nhà yêu nước của dân tộc ta.
- Cho HS đọc lại đoạn chính tả.
* HD viết từ khó
- Nêu những từ mà em hay viết sai ?
- GV hướng dẫn, phân tích cho HS viết đúng
+ HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần
+ GV HD cách trình bày các khổ thơ.
2) Viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu để HS viết (đọc 2 lần).
* Chấm, chữa bài
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung
* Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về luyện viết them.
10'
23’
2’
* HD viết từ khó
- HS tìm từ khó viết hay từ dễ viết sai: Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An, Long An, Tây Nam Bộ, Nam Kì, Tây, chài lưới, nổi dậy, khảng khái,....
- HS luyện viết từ khó vào nháp, trên bảng lớp.
2) Viết chính tả
- Cho HS mở SGK tập chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung.
TIẾT 3: LUYỆN VIẾT
BÀI 14: TRÊN CÁNH ĐỒNGCA - DẮC - XTANG
I/ Mục đích yêu cầu
 - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài trong vở Thực hành luyện viết 5.
 - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Đồ dùng : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy – Học :
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết 
- Nêu những từ mà em hay viết sai ?
+ HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần, gv theo dõi uốn sửa cho học sinh.
- GV HD cách trình bày bài.
+ Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng.
- Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ?
2.Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 
+ Nhắc nhở HS cách trình bày khổ thơ, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
 - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp 
+Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học.
- Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thêm.
8’
24’
3’
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con.
+ Nhắc lại khoảng cách giữa các 
tiếng với nhau .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nháp.
Ngày soạn: 01/01/ 2012	 Ngày dạy: Thứ 4/04/01/2012
TIẾT 1 : THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN VỀ CHU VI HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính chu vi hình tròn
II. Các hoạt động dạy học :
- Nhắc lại kiến thức:
 2 HS nhắc lại quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn
 - Hướng dẫn luyện tập:
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
* HS làm thêm:
Bài 1: 
a.Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
 d = 8 cm; d = 0,9 dm; d = cm 
b.Tính chu vi hình tròn có bán kính r
r = 1,4 m; r = 3,25 dm; r = m
 Bài 2: Xung quanh một vườn hoa hình tròn đường kính 15 m, người ta trồng cây hoa cách đều nhau 0,3 m. Hỏi có bao nhiêu cây hoa?
 HD: Chu vi vườn hoa là: 
15 3,14 = 47,1 (m)
 Số cây hoa trồng xung quanh vườn hoa là: 
47,1 : 0,3 = 9,42 (cây)
 - HS đọc đề bài tự giải vào vở rồi chữa bài. GV chấm, chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
38´
2´
- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn yếu.
- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
CÂU GHÉP KHÔNG CÓ QUAN HỆ TỪ
I. Mục Đích, yêu cầu
 - Củng cố cho HS một số kiến thức về câu ghép.
 - HS biết đặt câu ghép theo yêu cầu đề bài
 - Giáo dục hs học tốt môn học.
II. Các hoạt động dạy – học
 1. Nhắc lại kiến thức: Sách trắc nghiệm
 2. Hướng dẫn luyện tập:
Đối tượng HS khá, giỏi
TL
Đối tượng HS TB, yếu
Học sinh giỏi Làm thêm.
Tháng chạp khô héo, hoa kim ngân rưng rưng nở vàng từng búi. Khi hoa kim ngân rực rỡ góc sân bà bán là ngoài chợ hái về phơi làm thuốc.
1Đoạn văn trên có mấy câu ghép1?
	A/ Một câu ghép
	B/ Hai câu ghép
	C/ Không có câu ghép nào.
2. Các vế trong câu ghép ấy được nối với nhau bằng cách nào?
	A/ Nối bằng từ có tác dụng nối
	B/ Nối bằng dấu phẩy
	C/ Nối trực tiếp không dùng từ nối, không dùng dấu phẩy.
3. Điền them một vế nữa để có các câu ghép:
A/ Chớp đong nhay nháy ,.. 
 B/ Trăng quầng trời hạn, ..
 C/ Dày sao trời nắng, 
* Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn HS về xem lại bài	
38´
2´
Bài1/13 
- Hs nêu yêu cầu đề bài.
- Hs làm và chữa bài
Câu 1: Trời lạnh, gió nhẹ.
Câu 2: trăng hôm nay sáng quá, trăng mai còn sáng hơn
Câu 3: Mặt biển xanh biếc, bầu trời cao lồng lộng.
Bài 2/ 13 
- Hs nêu yêu cầu.
 - Hs trao đổi bài với bạn tìm các dấu câu thích hợp để điền vào ô trống.
 - Hs báo cáo kết quả.
 - Gv và hs nhận xét, Chốt lại kết quả đúng.
Bài 3/13 
- Gv nêu yêu cầu.
- Hs đặt câu theo yêu cầu vào vở.
- Hs nối tiếp nhau đọc.
- Lớp- Gv nhận xét. 
TIẾT 3: MĨ THUẬT
GV chuyên dạy
------------------------------------o0o---------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 16 17.doc