I. MỤC TIÊU: Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng,từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng ,trống chiêng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
-Biết bảo vệ ao , hồ , giếng để có nguồn nước sạch sẽ , hợp lí .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ. Bộ thực hành Tviệt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 14 Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tiếng việt eng, iêng I. Mục tiêu: Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng,từ và các câu ứng dụng . - Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng ,trống chiêng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. -Biết bảo vệ ao , hồ , giếng để có nguồn nước sạch sẽ , hợp lí . II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ. Bộ thực hành Tviệt. III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: - Nhận xét và ghi điểm B. Bài mới Hoaùt ủoọng 1. Dạy vần a: Nhận diện vần eng và so sánh với vần ung - GVHD học sinh phân tích và so sánh. Hoaùt ủoọng 2: Đánh vần và đọc trơn. - GV ghép mẫu và hướng dẫn HS - GVHD rồi đọc mẫu. Chú ý sửa sai cho hs. *. iêng: (quy trình tương tự eng) Hoaùt ủoọng 3: Đọc từ ứng dụng: - GV gắn lên bảng các từ - Đọc mẫu rồi giải thích. (Chú ý sửa sai cho hs) Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn viết: GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết - Chú ý các nét nối giữa các con chữ. - Nhận xét chữ viết của HS Tiết 2 - Luyện đọc lại tiết 1 - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu và HD đọc. - GV theo dõi hướng dẫn. - Đọc bài SGK - GV theo dõi hướng dẫn. Chú ý HS yếu * Luyện nói: - GV nêu câu hỏi gợi ý. - Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những lợi ích gì? Em cần giữ gìn cho ao, hồ, giếng thế nào cho có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? Giáo viên cùng hs nhận xét * Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn . - Chú ý tư thế ngồi viết của các em. - Chấm một số vở, nhận xét C. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét, đánh giá tiết học - HS đọc, viết nội dung bài 54. - Một vài HS phân tích - Một vài HS so sánh - HS ghép - HS đọc: CN- N – L. - Tìm tiếng có vần mới. - HS đọc CN- N – L. - Viết ở bảng con. Thi tìm tiếng ngoài bài có vần mới - HS luyện đọc: CN- L. + HS QS tranh và nhận xét. + HS đọc CN – N - L - HS đọc bài sgk( CN- N-L ) - HS nêu chủ đề luyện nói - Thảo luận theo nhóm đôi. - Một số hs nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết. ********************************** Tiết 4: Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: Giúp HS - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy- học: Bộ thực hành III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: -HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. -Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: Hoaùt ủoọng 1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. * GV đính 1 số mô hình lên bảng như hình vẽ(sgk) Hoaùt ủoọng 2: Ghi nhớ bảng trừ trong pvi 8 - GV hướng dẫn và giúp đỡ hs yếu. Hoaùt ủoọng 3: Thực hành Bài 1,2: Tính Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Chú ý HS yếu Bài 3(hs trung bình làm cột 1) - GV theo dõi - Chấm, nhận xét chữa bài. * GV Giúp HS nhận ra nhận xét là: 8 trừ 4 cũng bằng 8 trừ 1, rồi trừ 3 và cũng bằng 8 trừ 2, rồi trừ 2. Bài 4: Viết phép tính tương ứng GV hướng dẫn - GV nhận xét. C.Củng cố-Dặn dò - GV nhận xét giờ học.Dặn v n làm bài tập - HS nhìn hình vẽ nêu bài toán và điền kết quả của phép tính ( tương tự phép trừ trong phạm vi 7). - HS thi đua học thuộc - Gọi HS xung phong đọc thuộc. - HS làm vào bảng con - HS nhận xét. - HS nhắc lại yêu cầu của bài tập - HS làm vào vở. Nêu cách làm và kq: 4 - HS nêu đề toán viết phép tính tương ứng 8 – 4 = 4 5 – 2 = 3 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2 - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. Tiết 4: Đạo đức Đi học đều và đúng giờ (t1) I. Mục tiêu: Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. - GDKNS: Kỉ năng giải quyết các vấn đề để đi học đều và đúng giờ; Kỉ năng quản lí thời gianđể đi học đều và đúng giờ. II.Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS Hoaùt ủoọng 1: Quan sát tranh và TL nhóm GV giới thiệu tranh bài tập 1. GV kết luận: + Vì saoThỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? + Qua câu chuyện con thấy bạn nào đáng khen? Vì sao Hoaùt ủoọng 2: HS đóng vai theo tình huống" Trước giờ đi học"( bài tập 2) - GV phân hai HS ngồi cạnh nhau làm thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình huống. H:Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? -Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ? Hoaùt ủoọng 3: HS liên hệ * GV kết luận: - Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS làm việc theo nhóm 2 người. - HS trình bày ( kết hợp chỉ tranh) - Thỏ la cà nên đi học muộn. - Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. - Bạn Rùa thật đáng khen - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - HS đóng vai trước lớp. - HS nhận xét và thảo luận. - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ - Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị sách vở đầy đủ, quần áo từ tối hôm trước. + Không thức khuya. + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ. ************************************ Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Tiết 1+ 2: Tiếng việt uông, ương I. Mục tiêu - Đọc được: uông, ương, quả chuông,con đường;từ và các câu ứng dụng. - Viết được uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ. Bộ thực hành III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: - GV nhận xét , ghi điểm B. Bài mới: Hoaùt ủoọng 1: Dạy vần.và tiếng mới ; a: Nhận diện vần và so sánh vần uông với vần iêng - GVHD học sinh phân tích và so sánh. Hoaùt ủoọng 2: Đánh vần và đọc trơn. - GV ghép - GVHD rồi đọc mẫu. Chú ý sửa sai cho hs. *. ương: (quy trình tương tự) Hoaùt ủoọng 3: Đọc từ ứng dụng: - GV gắn lên bảng các từ - Đọc mẫu rồi giải thích. (Chú ý sửa sai cho hs) Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn viết: GV viết mẫu - Hướng dẫn quy trình viết - Chú ý các nét nối giữa các con chữ. Nhận xét chữ viết của HS Tiết 2 Hoaùt ủoọng 1: Luyện đọc lại tiết 1 - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu và HD đọc. - GV theo dõi hướng dẫn. - Đọc bài SGK Chú ý HS yếu GV theo dõi hướng dẫn. Hoaùt ủoọng 3: Luyện nói: - GV nêu câu hỏi gợi ý. Chú ý HS dân tộc Hoaùt ủoọng 2: Luyện viết: Chú ý tư thế ngồi viết của các em. - Chấm một số vở, nhận xét C. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét, đánh giá tiết học - HS đọc và viết bảng con ND bài 55 -Một vài HS phân tích -Một vài HS so sánh - HS ghép - HS đọc: CN – N - L -Tìm tiếng có vần mới. - CN – N - L - Viết ở bảng con. Thi tìm tiếng ngoài bài có vần mới - HS luyện đọc: CN – N - L. + HS QS tranh và nhận xét. + Đọc CN – N - L. - HS đọc bài sgk(CN – N - L) - HS nêu chủ đề luyện nói -Thảo luận theo nhóm đôi. - HS viết vào vở tập viết. *************************************** Tiết 3: Toán Luyện tập I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy- học: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy- học HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: - Nhận xét, cho điểm. B. Luyện tập: Bài 1: Tính (cột 1,2; cột 3,4 dành cho HS khá giỏi) - GV theo dõi. Bài 2:Số? Bài 3:Tính (cột 1,2- HS khá, giỏi làm cả bài) Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: - Chấm, chữa bài Bài 5: (HS khá giỏi) C. Củng cố: GV nhận xét, đánh giá tiết học. - 2 HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. - HS nêu yêu cầu của bài. - Thảo luận nhóm đôi rồi nêu kết quả. - Cả lớp làm vào vở nháp rồi 3 bạn lên bảng làm. - Các số cần điền lần lượt là: 8; 8; 6; 4; 3; 7. - HS làm vở nháp. Nêu cách tính và kq. - Nhìn tranh viết phép tính - HS cài phép tính: 8 – 2 = 6 - Nối và giải thích lí do. - HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong p vi 8. ****************************************** Tiết 4: Thể dục Bài số 14 I/ MỤC TIấU: Giỳp học sinh - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa 2 tay ra trước, đứmg đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay chếch cao chữ V - Làm quen với đứng đưa 1 chân ra trước 2 tay chống hông. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Chạy tiếp sức. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sõn trường , 1 cũi . III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: NỘI DUNG Đ L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt Giậm chõn ..giậm Đứng lạiđứng Trũ chơi:Diệt cỏc con vật cú hại II/ CƠ BẢN: a.ễn phối hợp: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập luyện Nhận xột b.ễn phối hợp Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập luyện *ễn phối hợp:Đứng đưa một chõn ra trước(sau),hai tay chống hụng Nhận xột c.Trũ chơi:Chạy tiếp sức Hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xột III/ KẾT THÚC: Đi thường.bước Thụi HS vừa đi vừa hỏt Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học 4phỳt 26phỳt 8 phỳt 1-2 lần 1-2 lần 9 phỳt 1-2 lần 9Phỳt 5 phỳt Đội hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * Đội hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV *************************************************** Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010 Tiết 1+ 2: Tiếng việt ang, anh I. Mục tiêu: - HS đọc được ang, anh, cây bàng, cành chanh và các từ ứng dụng trong bài. - Viết được ang, anh, cây bàng, cành chanh . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ. Bộ thực hành III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: - GV nhận xét , ghi điểm B. Bài mới: Hoaùt ủoọng 1:Dạy vần. a.Nhận diện vần và so sánh vần ang với vần uông - GVHD học sinh phân tích và so sánh. - GV ghép mẫu và hd hs ghép. - HD đánh vần và đọc trơn - Vần anh ( qui trình tương tự) Hoaùt ủoọng 2: Dạy tiếng -HD phân tích và so sánh. - GV ghép và hd ghép . - GVhướng dẫn rồi đọc mẫu. Chú ý sửa sai cho hs. Hoaùt ủoọng 3: Đọc từ ứng dụng: - GV gắn lên bảng các ... y cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II .Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ. Bộ thực hành III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: - GV nhận xét , ghi điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.Dạy vần. Hoaùt ủoọng1: Nhận diện vần và so sánh vần inh với vần anh GVHD học sinh phân tích và so sánh. GV ghép và hướng dẫn hs . Hoaùt ủoọng2: Đánh vần và đọc trơn. - GVHD rồi đọc mẫu. Chú ý sửa sai cho hs. *. ênh: (quy trình tương tự) Hoaùt ủoọng3: Đọc từ ứng dụng: - GV gắn lên bảng các từ - Đọc mẫu rồi giải thích. (Chú ý sửa sai cho hs) Hoaùt ủoọng4: Hướng dẫn viết: GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết - Chú ý các nét nối giữa các con chữ. Nhận xét chữ viết của HS Tiết 2 Hoaùt ủoọng1: Luyện đọc lại tiết 1 - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu và HD đọc. GV theo dõi hướng dẫn. Đọc bài SGK GV theo dõi hướng dẫn. Chú ý hs yếu Hoaùt ủoọng3: Luyện nói: - GV nêu câu hỏi gợi ý. Hoaùt ủoọng2: Luyện viết: Chú ý tư thế ngồi viết của các em. - Chấm một số vở, nhận xét C. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét, đánh giá tiết học - Học sinh đọc và viết vào bảng con ND bài trước. - HS phân tích - HS so sánh - HS ghép - HS đọc: CN – N – L. -Tìm tiếng có vần mới. - Đọc CN – N – L -Viết ở bảng con. Thi tìm tiếng ngoài bài có vần mới , viết bảng con - HS luyện đọc: CN – N – L. + HS QS tranh và nhận xét. + Đọc CN – N – L. - HS đọc bài sgk(CN – N – L) - HS nêu chủ đề luyện nói -Thảo luận theo nhóm đôi. - Một số hs nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết. **************************************** Tiết 3: Toán Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: Giúp HS - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong ưhạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy- học : Bộ học toán của GV và HS III. Hoạt động dạy- học HĐ của GV HĐ của HS A- Bài cũ: Nhận xét, chữa bài. B- Bài mới: Hoaùt ủoọng1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. a. Hướng dẫn thành lập bảng trừ. 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 ( Theo 3 bước tương tự phép trừ trong phạm vi 7) b. HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Gọi một số em đọc bảng trừ trong p vi 9. Hoaùt ủoọng2: Thực hành: Bài 1: Tính. Củng cố về cách đặt tính và tính Bài 2: Tính. ( HS yếu , trung bình làm cột 1,2,3) Cho HS nhận xét về phép tính trong cột 8 + 1 = 9 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. VD: 9 - 1 = 8 Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 9 Bài 3: Số? (hs yếu , trung bình làm cột 1) Củng cố về cấu tạo số 9. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV theo dõi - Chấm, chữa bài C. Củng cố: - Nhận xét tiết học 3 HS đọc thuộc công thức trong p vi 9. 1 HS làm: 7 + = 9 5 + = 9 9 = 4 + - HS theo dõi và thực hiện. - HS thi đua đọc thuộc -HS đọc. - HS làm bảng con - 3hs lên bảng làm. Lớp làm vào vở. - HS làm vào vở. Nêu các số cần điền. - HS xem tranh- nêu đề toán, rồi cài phép tính tương ứng với bài toán đó, thảo luận chọn phép tính phù hợp nhất. 9 – 4 = 5 - HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 9 ****************************************** Tiết 4: Tự nhiên - Xã hội An toàn khi ở nhà I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gây bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. - GDKNS: Kỉ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm để phòng tránh đứt tay , bỏng , điện giật . Kỉ năng tự bảo vệ ; Phát triển khi giao tiếp thông qua tham gia hoạt động học tập. II.Đồ dùng dạy- học :Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy - học HĐ của GV HĐ của HS Hoaùt ủoọng 1: Quan sát tranh - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. + Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? + Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình? * GV kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng sắc nhọn dễ vỡ, cần phải thận trọng để tránh bị đứt tay. + Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ. Hoaùt ủoọng 2: Đóng vai - Chia nhóm 4 em - Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Quan sát hình trang 31 sgk.và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với tình huống xảy ra trong từng hình. - GV nêu một số câu hỏi gợi ý để HS thảo luận: * GV kết luận: (Nêu các cách giữ an toàn khi ở nhà) Hoaùt ủoọng 3: Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS quan sát tranh hình trang 30 sgk - HS làm việc theo cặp. - Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm thảo luận. - Các nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác thảo luận- Nhận xét. ********************************************** Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010 Tiết 1,2 : Tiếng việt Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 52đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52- 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Qụa và Công. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng ôn. Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: -2 HS đọc câu ứng dụng trong bài59. - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV ghi bảng. 2. Ôn tập Hoaùt ủoọng1: Ôn các vần vừa học - GV đọc âm - Ghép âm thành vần Hoaùt ủoọng 2: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ Hoaùt ủoọng 3: Luyện viết: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Tiết 2 Hoaùt ủoọng1: Luyện đọc lại tiết 1. - Chú ý tới hs yếu. * Đọc bài ứng dụng HS quan sát tranh minh họa rút ra bài ứng dụng GV cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng chứa vần vừa ôn tập. *. Đọc bài SGK Hoaùt ủoọng3: Kể chuyện: Quạ và Công - GV kể chuyện. - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ. * ý nghĩa của câu chuyện: Vội vàng hấp tấp lại mang tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. Hoaùt ủoọng2: Luyện viết: -Chú ý tư thế ngồi viết. Nhận xét chữ viết HS. C. Củng cố, dặn dò:- Đọc lại bảng ôn - HS đọc, viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương - HS nhắc lại các vần đã học kết thúc bằng ng và nh. - HS đọc vần - HS chỉ các chữ đã học. - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc các vần vừa ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang: CN – N - L - HS đọc các từ ngữ: CN – N - L - HS viết bảng con: bình minh, nhà rông. - Nhắc lại bài ôn tiết trước.Đọc CN –L. - Quan sát tranh và nhận xét. - HS đọc - HS đọc bài (CN – N - L) -1 HS đọc tên truyện - HS tập kể trong nhóm. - HS cử đại diện thi kể. -HS viết vào vở tập viết. HS đọc ***************************************** Tiết 3: Thủ công Cắt dán hình chữ nhật ( tiết 2) I. Mục tiêu: HS biết kẻ, cắt dán hình chữ nhật. Kẻ cắt dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Kẻ cắt dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt, dán theo cách đơn giản đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy- học: Bài mẫu: Cắt dán hìnhchữ nhật III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1. Quan sát và nhận xét. - Cho HS xem bài mẫu: Cắt dán hìnhchữ nhật + Đây là hình gì? + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Hớng dẫn HS nhận xét về các cạnh của hình chữ nhật GV bổ sung. Hoạt động 2. Hướng dẫn cách vẽ, cắt, dán hìnhchữ nhật. Vẽ hình cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 4 ô. GV làm mẫu- Hoạt động 3. Thực hành: GV theo dõi và hướng dẫn thêm *. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS xem bài mẫu và trả lời câu hỏi. - HS nhận xét về các cạnh của hình chữ nhật - HS nhắc lại các bớc vẽ, cắt dán hình chữ nhật. - HS theo dõi. - HS thực hành vẽ và cắt hình, dán hình . ***************************************** Tiết 4: Âm nhạc Ôn tập bài hát : Sắp đến tết rồi I.Mục tiêu - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản . II.Đồ dùng dạy học Bộ nhạc cụ; tranh mô tả ngày tết. III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Ôn bài hát: Sắp đến tết rồi - GV treo một vài bức tranh ngày tết - GV hát lại 1 lần Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ Hoạt động 3: Đọc lời theo tiết tấu - GV chia lớp thành 2 nhóm - GV quan sát , giúp đỡ *Củng cố dặn dò: - Cho cả lớp hát lại bài hát - Nhận xét tiết học. - HS nhận xét nội dung bức tranh - HS hát +vỗ tay. - Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Nhóm 1 đọc lời theo tiết tấu - Nhóm 2 đệm theo bằng nhạc cụ. - HS hát lại bài hát 1 lần. ********************************** Tiết 5: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua: 1. Ưu điểm: - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. Nhiều em dành được nhiều điểm tốt . - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. II. Kế hoạch tuần 15: - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ. - Hoàn thành chương trình tuần 15. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Rèn luyện chữ viết - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên đội đề ra Tiết 4: Thủ công Xẫ, DÁN HèNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: Giỳp học sinh biết - HS biết cách xé hình tam giác. - Xé được htg. đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.hình dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay: xé dán được htg.đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.Có thể xé được thêm htg có kích thước khác. II. Đồ dùng dạy học - Giỏo viờn: Bài mẫu xộ, dán hỡnh tam giỏc. - Học sinh: Hai tờ giấy màu, hồ, kộo, giấy, vở thủ cụng III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : Giỏo viờn kiểm tra đồ dựng của học sinh và nhận xột 2. Bài mới : - Giới thiệu bài: Ghi bảng - Hướng dẫn học sinh thực hành: + Giỏo viờn yờu cầu học sinh chọn giấy màu cho hỡnh tam giỏc tuỳ thớch của mỗi em. + Cho học sinh xộ hỡnh tam giỏc + Khi học sinh xộ xong hỡnh tam giỏc, giỏo viờn cho học sinh xếp hỡnh vào vở cho cõn đối 3. Dỏn sản phẩm: - GV quan sát và giúp đỡ học sinh yếu. - GV nhận xét một số bài. 4. Nhận xột tiết học: a.Nhận xột chung: b. Đỏnh giỏ sản phẩm. - GV cùng HS đánh giá một số sản phẩm. - Dặn dũ: Chuẩn bị giấy màu-giấy nhỏp cho tiết sau - Học sinh để cỏc đồ dựng thủ cụng lờn bàn. - Học sinh thực hiện cỏc thao tỏc như đó hướng dẫn - Học sinh xộ theo yờu cầu - Học sinh xếp hỡnh vào vở. - Học sinh dỏn
Tài liệu đính kèm: