I.Mục tiêu : GV giúp HS biết được kế hoach hoạt động tuần 27
II.Chuẩn bị : Nội dung hoạt đọng tuần 27
III.Các hoạt động dạy – học
Gv phổ biến nhiệm vụ trọng tâm tuần 27:
- Tập trung luyện đọc , luyện viết các bài đã học để chuẩn bị thi KSĐK lần 3
- Đọc thuộc các số từ 0 đến 100 và luyện làm các bài tập về các số có 2 chữ số
- Chăm sóc tốt công trình măng non .
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Lớp trưởng thường xuyên nhắc nhở các bạn thực hiện tốt nề nếp đội
Tuần 27 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ I.Mục tiêu : GV giúp HS biết được kế hoach hoạt động tuần 27 II.Chuẩn bị : Nội dung hoạt đọng tuần 27 III.Các hoạt động dạy – học Gv phổ biến nhiệm vụ trọng tâm tuần 27: Tập trung luyện đọc , luyện viết các bài đã học để chuẩn bị thi KSĐK lần 3 Đọc thuộc các số từ 0 đến 100 và luyện làm các bài tập về các số có 2 chữ số Chăm sóc tốt công trình măng non . Vệ sinh lớp học sạch sẽ Lớp trưởng thường xuyên nhắc nhở các bạn thực hiện tốt nề nếp đội ********************************************************** Tiết 2+3: Tập đọc Hoa ngọc lan I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng cá từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nôi dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. - Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk). - Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trờng. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ III- Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A, Bài cũ: - Nhận xét và ghi điểm. B, Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc. a. GV đọc mẫu. b. Hướng dẫn HS luyện đọc - Đọc tiếng , từ khó Giải nghĩa từ: lấp ló, ngan ngát - Luyện đọc câu.( Theo hình thức nối tiếp) - Luyện đọc đoạn- GV chia đoạn -Luyện đọc bài – GV HD ngắt nghỉ Giải lao :Hát 1 bài Hoạt động 3: Ôn lại vần ăm, ăp a. Tìm tiếng trong bài có vần ăp b. HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp c. Thi nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc, tìm hiểu bài - GV đọc mẫu + Nụ hoa lan màu gì? + Hương hoa lan thơm như thế nào? Hoạt động 2: Luyện nói: Gọi tên các loài hoa trong ảnh (HS khá giỏi) GV cùng HS nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. 2 HS đọc nối tiếp đọan bài "Vẽ ngựa" Vì sao bà không biết cháu vẽ con gì ? - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, ngan ngát - Hiểu nghĩa từ: lấp ló, ngan ngát - HS xác định câu - đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp đoạn ( CN- N) - Đọc bài trên bảng (CN - ĐT) . HS tìm tiếng trong bài có vần ăp: khắp -Quan sát tranh - đọc từ mẫu Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăm ,ăp Quan sát trah - đọc câu mẫu Thi nói câu chứa tiếng có vần ăm , ăp - HS đọc cả bài - Nụ hoa lan màu trắng ngần. - Hương hoa lan thơm ngan ngát. 1 HS đọc yêu cầu bài Từng cặp trao đổi với nhau về tên các loài hoa trong ảnh. Thi kể đúng tên các loài hoa. - HS đọc lại bài ******************************** Tiết 4: Toán Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số;biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III- Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A, Bài cũ: - Nhận xét và ghi điểm. B, Bài mới: * HD học sinh làm bài tập Bài 1: Viết số - Chữa bài: GV yêu cầu học sinh đọc lại các số + Trong các số đó số nào là số tròn chục? Vì sao em biết? Bài 2 (a,b)( HS khá giỏi làm cả bài): - GV HD Mẫu: Số liền sau của 80 là 81. GV hướng dẫn: Muốn tìm số liền sau của một số, ta làm như thế nào? Bài 3( cột a,b) (HSKG làm cả bài): - Chấm chữa bài. Bài 4: Viết (theo mẫu). HS đọc mẫu - GV hướng dẫn : - 8 chục còn được gọi là bao nhiêu? ( 80) - Ta thay chữ " và" bằng dấu cộng ( + )ta được phép tính 87 = 80 + 7. Đây cũng chính là cách phân tích số. - Chấm chữa bài. C. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học 2 HS làm bài: >, <, = ? 24 33 6059 6446 7277 8393 4555 - HS nêu yêu cầu bài - Làm vào b/c - HS đọc lại các số - HS nêu yêu cầu: Viết theo mẫu -HS đọc mẫu + Ta đếm thêm 1. + Ta cộng thêm 1. - HS làm bài vào vở nháp. - Chữa bài - HS nêu yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Cả lớp làm vào vở - nêu kq nối tiếp . - HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài, 3 em lên bảng chữa bài - Học sinh nhận xét. ******************************************************* Tiết 5: Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi ( t2) I- Mục tiêu: HS hiểu: - Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - HS khá giỏi: Biết được ý nghiã của câu Cảm ơn và xin lỗi. - GDKNS: KN giao tiếp , ứng xử với mọi người . III- Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: HS thảo luận bài tập 5 - GV nêu yêu cầu: Thảo luận nhóm đôi Gv kết luận Hoạt động 2: Trò chơi ghép hoa. - HS thảo luận nhóm hai em để dán cánh hoa phù hợp với nhuỵ hoa. Các tình huống ở cánh hoa phải phù hợp với nhuỵ hoa. Sau khi hoàn thành gọi học sinh lên đọc các tình huống và nhận xét. Hoạt động 3: HS làm bài tập 6 - GV giải thích . Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. + Khi nào cần nói lời cảm ơn? + Khi nào cần nói lời xin lỗi? - Các nhóm thảo luận Các nhóm báo cáo kết quả HS thảo luận nhóm để dán cánh hoa Học sinh lên đọc các tình huống và nhận xét. - HS tự làm - Học sinh đọc từ đã chọn - Cả lớp đọc đồng thanh 2 câu cuối bài *********************************************************************************************** Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Tập viết Tô chữ hoa, E, Ê, G I- Mục tiêu: - HS tô đúng, đẹp các chữ hoa: E, Ê, G - Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường. - HS KG: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng. II- Đồ dùng dạy- học: Chữ mẫu: E, Ê III- Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS 1, Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tô chữ hoa: E, Ê, G. - GV treo chữ mẫu - Phân tích cấu tạo chữ - Hướng dẫn quy trình viết. c, Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng. - nhận xét d. Hướng dẫn viết vào vở - GV nhắc tư thế ngồi viết - Chấm 1 số vở- nhận xét . Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS quan sát. - HS viết bảng con: E, Ê, G. - HS đọc vần và từ: ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. - HS viết từ vào bảng con. Sửa lỗi - HS viết vào vở Về nhà tập viết chữ hoa e, ê,g ********************************************* Tiết2: Chính tả Nhà bà ngoại I- Mục tiêu: - HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 -15 phút. - Điền đúng chữ c hay k, điền vần ăm, ăp vào chỗ trống. - Làm bài tập 2,3 ( sgk) II- Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng sẵn bài lên bảng lớp - GV đọc bài viết. - HD tìm tiếng khó. - HD chép bài. - GV đọc bài - GV theo dõi , nhắc nhở HS tư thế ngồi - GV đọc thong thả lại bài GV chữa lỗi phổ biến. GV chấm - Nhận xét. Hoạt động 2: GV hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vần ăm, ăp - Chữa bài Bài 2: Điền chữ: c/k Chấm – chữa bài C. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học - 2 HS đọc lại đoạn văn. - HS tìm tiếng viết hay sai: ngọc lan, rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng, trắng ngần - HS viết vào bảng con tiếng khó trên - HS chép bài vào vở - HS soát lại. - HS chữa lỗi. - HS làm vào vở, nêu kq: năm nay, chăm học, tắm, sắp xếp, ngăn nắp. - HS làm vào vở, nêu kq: hát đồng ca, chơi kéo co. ******************************************** Tiết 3: Toán Bảng các số từ 1 đến 100 I- Mục tiêu: - Nhận biết số 100 là số liền sau của số 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.- . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III- Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100. - Giới thiệu cách đọc, viết số 100. - 100 là số liền sau số 99, 100 bằng 99 + 1 Hoạt động 2. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. + Có bao nhiêu số có một chữ số? + Có bao nhiêu số có hai chữ số? + Số 100 là số có bao nhiêu chữ số? Hoạt động 3: Luyện tập: Bài 1: Viết số liền sau + Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? Bài 2: Viết số còn thiếu - GV treo bảng phụ kẻ sẵn BT 2 Bài 3: Trả lời câu hỏi. C. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. HS theo dõi - HS đọc các số từ 1 đến 100 - Có 10 số (HS nêu các số đó) - Có 100 số (Nêu ví dụ) - Số có 3 chữ số. - Cả lớp làm b/c, nêu kq: 98; 99; 100. - Cộng thêm vào số đã cho 1 đơn vị. - 1 số em lên viết các số còn thiếu (mỗi em viết 1 hàng) - Đọc lại các số trong bảng. - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq. a, Các số từ 0 đến 9. b, Các số 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 c, Số 10 d, Số 99. đ, 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99. ****************************************************** Tiết 4: Thể dục Bài số 27 I.mục tiêu -Tiếp tục ôn bài thể dục đã học. Yêu cầu hoàn thiện bài. -Ôn trò chơi Tâng cầu. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động. II. Địa điểm phương tiện : Trên sân trờng. 1 còi và một số quả cầu trinh. III.nội dung và phương pháp lên lớp. NỘI DUNG Đ L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt HS chạy một vũng trờn sõn tập Thành vũng trũn,đi thường.bước Thụi Khởi động II/ CƠ BẢN: a.ễn bài thể dục Mỗi động tỏc thực hiện 2x8 nhịp b.ễn Đội hỡnh đội ngủ b.Tõng cầu Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập HS luyện tập Tõng cầu cỏ nhõn Cỏc tổ thi đua tõng cầu để chọn nhất,nhỡ,ba Thi tõng cầu để chon vụ địch của lớp III/ KẾT THÚC: Đi thường.bước Đứng lại.đứng HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp ễn 2 động tỏc vươn thở và tay của bài thể dục Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học Về nhà ụn bài TD và tập tõng cầu 8phỳt 22phỳt 7 phỳt 3-4 lần 5 phỳt 1-2 lần 10 phỳt 5 phỳt Đội hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV ************************************************************************************ Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011 Tiết 1+2: Tập đọc Ai dậy sớm I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ; dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nôi dung bài; Ai dậy sớm mới thấy hết được vẻ đẹp của đất trời. - Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (sgk) - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ ... hờ đâu mà sẻ thoát nạn ? ? Em cần học tập ở sè đức tính gì ? Nhận xét giờ học. 2 HS đọc bài "Ai dậy sớm" HS lắng nghe HS tìm tiếng khó - đọc tiếng , đọc từ hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Hiểu nghĩa từ: hoảng lắm, nén sợ Xác định câu Luyện đọc nối tiếp câu -Đọc nối tiếp đoạn (CN- N) Luyện đọc bài (CN- ĐT) - HS thi tìm: muộn - Quan sát tranh - đọc từ mẫu Thi tìm tiếng ngoài bài - Quan sát tranh - đọc câu mẫu - HS nói câu chứa. uôn, uông. - HS luyện đọc bài. - Con mèo chộp được chú sẻ. - Sẻ nói: tại sao trước khi ăn sáng anh không rửa mặt. - Sẻ vụt bay đi. - HS thi xếp nhanh các thẻ.HS dưới lớp xếp vào bảng con. - HS luyện đọc cả bài - Nhờ sự thông minh , nhanh nhẹn của sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn . - Bình tĩnh , tự tin giải quyết vấn đề ************************************** Tiết 3: Toán: Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS - Biết, đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III- Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: B. Bài mới. Bài 1: Viết các số. a, Từ 15 đến 25 b, Từ 69 đến 79. Bài 2: Đọc số. - GV viết số35; 41; 64; 85; 69; 70. lên bảng. Bài 3(b, c) (HS khá giỏi làm cả bài): >; <; =? Bài 4: Có 10 cây cam 8 cây chanh Tất cả: ... cây? Chấm bài Bài 5 (HS khá giỏi) Viết số lớn nhất có 2 c số. C. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Đọc các số từ 10 đến 20. - HS viết vào vở nháp- 2 em viết vào phiếu - đính phiếu – nhận xét . - HS đọc các số vừa viết được. - HS đọc các số đó - HS làm vào vở- 3 nhốm chữa bài a, 72 65 c, 15 > 10 + 4 85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6 45 66 18 = 15 + 3 - HS làm vào vở ĐS: 18 cây - HS viết bảng con: 99 ******************************************** Tiết 4: Tự nhiên- Xã hội Con mèo I- Mục tiêu: - HS nêu được ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. II-Đồ dùng dạy – học: ảnh con mèo III- Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Quan sát hình con mèo - GV treo tranh con mèo. - Con mèo có bộ lông như thế nào? Mèo thường có những màu lông nào? - Toàn thân mèo có gì bao phủ?. Khi vuốt em cảm thấy thế nào? - Kể tên các bộ phận bên ngoài của con mèo? - Đầu mèo có những giác quan nào? Dùng để làm gì? - Mèo di chuyển bằng gì? Chân mèo có đặc điểm gì? Hoạt động 2: Thảo luận - Người ta nuôi mèo để làm gì? - Nhắc lại một số đặc điểm để giúp mèo săn mồi? - Tại sao không nên trêu chọc mèo? - Em cho mèo ăn và chăm sóc mèo nh thế nào? Tổng kết: Nêu ích lợi của việc nuôi mèo? *. Củng cố dặn dò: GVnhận xét giờ học - HS Quan sát hình con mèo - Trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét. - Con mèo có bộ lông mềm mại .Nó có nhiều màu lông : con thì đen , con thì nâu , con thì vàng - Toàn thân nó bao phủ bởi một lớp lông mềm mại . Khi vuốt lông mèo em thấy rất dễ chịu -Mèo có đầu , mình , 4 chân và đuôi - Trên đầu mèo có : Mắt , 2 tai , mũi , miệng .Mắt để nhìn , 2 tai để nghe - Mèo đi chuyển bằng chân , chân mèo có vuốt sắc nhọ , có 1 lớp như đệm dưới lòng bàn chân đi rất êm không gây tiếng động HS thảo luận cặp TLCH - HS tự nêu ích lợi của việc nuôi mèo ****************************************************************** Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Chính tả Câu đố I- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong.16 chữ trong khoảng 8- 10 phút. - Điền đúng chữ ch, tr, v, d, hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Bài cũ Bài mới 1.Giới thiệu bài 2,Các hoạt đọng Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đọc bài - Luyện viết tiếng , từ khó - GV nhận xét - Viết bài Soát lỗi + GV đọc bài GV chữa lỗi phổ biến. GV chấm - Nhận xét. Hoạt động 2: GV hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền chữ a, ch/tr. b, v/d/gi * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS đọc lại câu đố - Cả lớp giải câu đố ( con ong) - HS theo dõi - HS tìm tiếng viết hay sai: chăm chỉ, suốt ngày, vườn cây. - HS viết vào bảng con tiếng khó. HS sửa sai - HS nhìn bảng chép bài vào vở chép bài vào vở - HS soát lại. - HS làm bài tập, nêu kq: thi chạy, tranh bóng. - vỏ trứng, giỏ cá, cặp da. ************************************** Tiết 2: Kể chuyện Trí khôn I- mục tiêu: 1, HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. - GDKNS: KN xác định giá trị bản thân , tự tin , tự trọng ;; KN ra quyết định : KN tư duy sáng tạo . KN phản hồi lắng nghe tích cực . II - đồ dùng dạy -học:- Tranh minh hoạ III- Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Giới thiệu bài 2. GV kể chuyện. Kể lần 1 Kể lần 2 kết hợp tranh. 3, Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh. Bức tranh 1: - GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Hổ nhìn thấy gì? - Thấy cảnh ấy, Hổ đã làm gì? * GV gọi 2 HS kể lại nội dung bức tranh Tương tự với bức tranh khác. Bức tranh 2: - Hổ và trâu đang làm gì? - Hổ và trâu nói gì với nhau? Bức tranh 3: - Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì? - Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân còn tiếp diễn như thế nào? Bức tranh 4: - Bức tranh vẽ cảnh gì? Câu chuyện kết thúc như thế nào? 4, Hướng dẫn kể phân vai Tổ chức các nhóm thi kể chuyện Lần 1 GV đóng vai ngời dẫn chuyện Lần sau giao cho HS. 5, Giúp HS hiểu ý nghĩa chuyện. - Câu chuyện này cho em biết điều gì? * Củng cố - dặn dò: + Em thích nhân vật nào trong chuyện? + Về tập kể lại cho ngời khác nghe. - HS lắng nghe. - HS kể từng đoạn theo tranh. - HS kể phân vai *.Hổ to xác nhưng ngốc nghếch, không biết trí khôn là gì. Con người tuy nhỏ nhng có trí khôn Chính trí khôn giúp con ngời làm chủ đợc cuộc sống và làm chủ muôn loài. ******************************************** Tiết 3: Thủ công Xé dán hình tròn I.Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán hình tròn. - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răg cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay xé dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng - Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn. II. Đồ dùng dạy học: Giấy màu, vở thủ công III. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ : Giỏo viờn kiểm tra đồ dựng của học sinh và nhận xột B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn thực hành: + Giỏo viờn yờu cầu học sinh chọn giấy màu cho hỡnh trũn tuỳ thớch của mỗi em. + Cho học sinh xộ hỡnh trũn + Giỏo viờn đến từng bàn để quan sỏt và hướng dẫn cho cỏc em, quan tõm đến cỏc đối tượng yếu. + Khi học sinh xộ xong hỡnh trũn , giỏo viờn cho học sinh xếp hỡnh vào vở cho cõn đối 3. Dỏn sản phẩm: - Cho học sinh dỏn hỡnh trũn vào vở - Đỏnh giỏ sản phẩm 4. Nhận xột tiết học: Dặn dũ: Chuẩn bị giấy màu-giấy nhỏp tiết sau xộ dỏn hỡnh quả cam - Học sinh để cỏc đồ dựng thủ cụng lờn bàn. - Học sinh thực hiện cỏc thao tỏc như đó hướng dẫn - Học sinh xếp hỡnh - Học sinh dỏn ***************************************** Tiết 4: Âm nhạc Học hát bài: Hoà bình cho bé ( tiết2) I.mục tiêu: HS hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. II. đồ dùng dạy học: Nhạc cụ, một số động tác phụ hoạ. III. các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Ôn tập bài hát. Gv cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách. - Gv cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. Hoạt động 2: Tập vận động phụ hoạ - GV hớng dẫn hs tập vận động phụ hoạ bài hát. - Gv cho HS đứng hát và nhún chân nhịp nhàng Nhận xét: Hoạt động 3: Giới thiệu cách đánh nhịp - Làm mẫu đánh nhịp 2/4 Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Cả lớp cùng hát 2-3 lợt - Các nhóm luân phiên nhau hát 2-3 lợt - Các nhóm hát nối tiếp từng câu hát. - Hát kết hợp gõ đệm. - HS thực hiện theo các yêu cầu. - HS làm theo - Cả lớp hát: nửa lớp hát; nửa lớp đánh nhịp bằng tay rồi đổi phiên nhau. - Cả lớp hát lại bài 1 lần. ********************************************** Tiết 5: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy được các ưu điểm của tuần qua và một số gương điển hình về học tập ; biết được một số tồn tại cần khắc phục trong tuần tới. II. Các hoạt động : I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua: - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. Các HS có nhiều tiến bộ : Quỳnh , ánh - Nhiều em dành được nhiều điểm tốt : Nam , Huyền Trang , Thuỳ , Quân - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. * Tồn tại : Một số bạn chưa làm bài tập đầy đủ : Khôi , Quyết 2 . Hoạt động văn nghệ : Lớp trưởng điều khiển Tiết 4: Thủ công Cắt, dán hình vuông I.Mục tiêu: - HS biết cách cắt, kẻ, dán, hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán được hình vuông theo cách giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - HS khéo tay: Kẻ cắt dán được hình vuông theo 2 cách đường cắt thẳng, hình dán phẳng. II. Đồ dùng dạy- học: Bài mẫu: Cắt dán hình vuông Giấy màu, kéo, keo dán. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1.Quan sát và nhận xét. - Cho HS xem bài mẫu: Cắt, dán hình vuông. + Đây là hình gì? +Hình vuông có mấy cạnh? Hớng dẫn HS nhận xét về các cạnh của hình vuông Hoạt động 2. HD cách vẽ hình vuông. - GV cho học sinh nhắc lại cách vẽ, cách cắt hình vuông Vẽ hình cạnh dài 6 ô GV làm mẫu-. Hoạt động 3. Thực hành. GV theo dõi và hớng dẫn thêm * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. HS xem bài mẫu HS nhận xét về các cạnh của hình vuông Học sinh nhắc lại cách vẽ, cách cắt hình vuông Vẽ hình cạnh dài 6 ô HS theo dõi HS thực hành vẽ và cắt, dán hình vuông. II. Kế hoạch tuần 28: - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ. - Hoàn thành chương trình tuần 28. - Ôn tập và kiểm tra định kì đạt kết quả cao. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Rèn luyện chữ viết - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên đội đề ra.
Tài liệu đính kèm: