I.MỤC TIÊU:
-Đọc được :om , am ,làng xóm , rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : om , am ,làng xóm , rừng tràm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
THỨ HAI NS :24/11/2011 ND:28/11/2011 HỌC VẦN BÀI : OM - AM I.MỤC TIÊU: -Đọc được :om , am ,làng xóm , rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : om , am ,làng xóm , rừng tràm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - Đọc cho HS viết: bình minh, nhà rông - GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: + Nhận diện và đánh vần: Vần om : - Vần om được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần om ? - Phân tích vần om ? - GV ghi bảng vần “om “ - Đánh vần và đọc vần om ? - Có om, muốn có tiếng xóm ta làm thế nào? - Cài tiếng xóm? - Gọi phân tích tiếng xóm - GV ghi bảng tiếng “xóm ’’ - Đánh vần và đọc tiếng xóm ? - Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm”. Hỏi: muốn có từ làng xóm ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ làng xóm ? - GV ghi bảng từ “làng xóm “ - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần am (dạy tương tự ) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? + Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn om am làng xĩm rừng tràm - GV nhận xét, sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: chòm râu quả trám đom đóm trái cam -GV giảng từ - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Gọi HS trơn từ ? - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập + Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng” - Gọi HS trơn câu ? - GV nhận xét và sửa sai. + Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét + Luyện nói: Chủ đề “Nói lời cảm ơn” - GV treo tranh : - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Trong tranh vẽ những ai? + Họ đang làm gì? +Tại sao em bé lại cảm ơn chị? + Con đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa? + Khi nào thì phải nói lời cảm ơn? 4.Củng cố: - Gọi đọc bài. Trò chơi: “Thi nói lời cảm ơn” + Hai đội chơi, mỗi đội 2 em. Đóng vai tạo ra tình huống nói lời cảm ơn. + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - HS cá nhân 6 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con. - Tạo nên từ âm o và m - Cài bảng : om - Vần om gồm có âm o đứng trước, âm m đứng sau - o – mờ – om / om (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm x đứng trước vần om và dấu sắc trên âm o - Toàn lớp cài bảng : xóm - Tiếng xóm gồm có âm x đứng trước, vần om đứng sau, dấu sắc đăt trên âm o - xờ – om – xom –sắc – xóm / xóm (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng làng vào trước tiếng xóm. - Toàn lớp cài bảng: làng xóm - 2 tiếng (làng trước, xóm sau) - làng xóm (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng m + Khác nhau : bắt đầu từ o và a - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con: HS nhẩm đọc - om ( chòm, đom đóm) ; am ( trám, cam) CN, nhóm, lớp - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) CN 4 - 5 em, lớp đồng thanh HS nhẩm đọc -HS tìm tiếng mang vần mới học (trám, tám, rám ) CN, nhóm, lớp - Cả lớp viết trong vở tập viết: om, am, làng xóm, rừng tràm HS quan sát , thaảo luận nhóm -đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV. - HS khác nhận xét. + Hai chị em. + Chị cho em một quả bóng bay. Em cảm ơn chị. + Vì chị cho quả bóng bay. + HS tự nêu. + Đại diện 2 đội lên chơi trò chơi. + HS khác nhận xét. Thực hiện ở nhà ĐẠO ĐỨC TIẾT 16: BÀI : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ -Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ -Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ *GDKNS : -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. -Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. II.CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2 ..KTBC: Hỏi bài trước: - Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? - GV nhận xét KTBC. 3 .Bài mới : * Giới thiệu bài ghi tựa. * HĐ1: Sắm vai tình huống trong bài tập 4: - GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong BT 4. - GV đọc cho HS nghe lời nói trong từng bức tranh. - Nhận xét đóng vai của các nhóm. GV hỏi: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? + GV kết luận:Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. *HĐ 2:HS thảo luận nhóm (bài tập 5) - GV nêu yêu cầu thảo luận. - Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. + GV kết luận:Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học. * HĐ 3 : Tổ chức cho HS thảo luận lớp. - Đi học đều có lợi gì? - Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần làm gì? - Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối bài. + GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mình. 3.Củng cố: - Hỏi tên bài. - Gọi nêu nội dung bài. 4.Dặn dò : - Học bài, xem bài mới. - Cần thực hiện: Đi học đều đúng giờ, không la cà dọc đường, nghỉ học phải xin phép. - Nhận xét tiết học. HS nêu tên bài học. - HS nêu. - Vài HS nhắc lại. - HS mỗi nhóm đóng vai một tình huống. - Các nhóm thảo luận và đóng vai trước lớp. - Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. - HS thảo luận nhóm (6 người) - HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét. - HS nhắc lại. - Vài em trình bày. “Trò ngoan đến lớp đúng giờ, Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”. - HS lắng nghe vài em đọc lại. - HS nêu tên bài học. - HS nêu nội dung bài học. - HS lắng nghe để thực hiện cho tốt. TIẾT 13: THỰC HÀNH TỐN ÔN CỘNG - TRỪ TRONG PHẠM VI 9 MỤC TIÊU : - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. HS thực hiện được các phép tính cộng ,trừ có tới 3 bước tính. GD HS làm toán nhanh, chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ 1.ổn định : 2.Bài cũ : 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1: * Đối với HS yếu, TB - Củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9 - So sánh hai biểu thức *Hoạt động 2: Đối với HS khá, giỏi - Củng cố cấu tạo số 9 - Rèn kĩ năng làm tính *4.Củng cố –Dặn dò:: - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ. BÀI 1: HS làm bảng con - + - - - - 7 5 8 9 7 4 3 4 6 3 2 4 4 9 2 6 9 8 2) Viết dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp 6 + 3 = 9 3 + 6 > 5 + 3 4 + 5 = 5 + 4 9 – 2 > 6 9 – 0 = 8 + 1 9 – 6 > 8 - 6 -HS khá-giỏi 1) Viết số thích hợp vào ô trống: 9 5 3 3 8 5 7 4 6 6 1 4 2 - 3 9 8 7 6 5 4 3 +3 6 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2) Nối phép tính với số thích hợp: 7 + 2 9 – 0 9 – 1 3 + 5 8 + 1 9 - 2 7 9 8 TIẾT 16: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÔN : OM -AM MỤC TIÊU: - Củng cố đọc được om, làng xóm, am , rừng tràm ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : từ : đom đóm ,trái cam. . - Nối các từ thành câu có nghĩa. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : * Rèn đọc (HS yếu, TB) * Kể chuyện (HS khá, giỏi) - Gọi một số em đọc, kể chuyện trước lớp. HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập -Hướng dẫn HS viết bài đom đĩm đom đĩm trái cam trái cam - Chấm điểm 4.Củng cố -dặn dò : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ. Giở SGK (bài 60) - Lần lượt phát âm: om – xóm – làng xóm am – tràm – rừng tràm - Đọc các từ ngữ ứng dụng - Đọc các câu ứng dụng - Kể lại câu chuyện “Quạ và Công” (dựa vào tranh minh hoạ SGK/121 Làm trong VBT 1) Nối tranh vẽ với TN thích hợp 2) Điền om hay am số tám ống nhòm 3) Viết: đom đóm, trái cam (mỗi từ một dòng) TIẾT 11: RÈN CHỮ BÀI 15: GOM GIẤY, HAM CHƠI, ĐÁM CƯỚI, TRĂNG RẰM, THĂM HỎI,... I.MỤC TIÊU : -Viết đúng các chữ: gom giấy,ham chơi, đám cưới, trăng rằm,thăm hỏi,....kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết đúng, viết đẹp lớp 1, tập 1. - GD HS viết nắn nót, sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : chữ mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 29’ 5’ 1’ 1.KTBC: GV kiểm tra vở của HS Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : * GV giới thiệu ( bằng lời ) GT chữ mẫu từ: gom giấy ,ham chơi, đám cưới ,trăng rằm. - GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chữ GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết gom giấy ham chơi đám cưới trăng rằm Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c *Tương tự các bước với những từ :thăm hỏi..... *Hướng dẫn viết vở GV viết trênâ bảng kết hợp hdẫn *Chấm điểm 7-8 bài GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : -Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài 11 - Nhận xét tiết học HS đọc HS quan sát và viết bảng con HS v ... Yêu cầu HS làm bài vào PBT - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét ghi điểm + Bài 4: : - Yêu cầu ? - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng - Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính - GV nhận xét ghi điểm 4.Củng cố : - Gọi một số em nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10 5.Dặn dò : - Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi10 và làm VBT ; chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học. + + + + + + 4 1 8 3 6 4 5 9 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 10 – 5 = 5 - - Tính - HS làm bảng con + 1em làm bảng lớp - - - - - - 10 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 00 - HS làm trong SGK 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10 HS dưới lớp nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Nhận xét bài trên bảng - Viết dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống < < > > = = - Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh 9 10 10 4 6 10 – 4 3 + 4 10 6 + 4 4 6 9 - 3 - HS dưới lớp nhận xét - Viết phép tính thích hợp - Có thể nêu các bài toán khác nhau và viết các phép tính khác nhau 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 - HS dưới lớp nhận xét 2 – 3 em Thực hiện ở nhà TẬP VIẾT TIẾT 13: NHÀ TRƯỜNG – BUÔN LÀNG – HIỀN LÀNH ĐÌNH LÀNG – BỆNH VIỆN – ĐOM ĐÓM I.MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ: nhà trường ,buôn làng , hiền lành , đình làng , bệnh viện , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập . -GDHS viết nắn nót ,sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1 :Oån định 2 ..KTBC: Hỏi tên bài cũ. GV đọc :con ong , cây sung , củ riềng GV kiểm tra 4-5 vở Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * GV giới thiệu ( bằng lời ) GT chữ mẫu từ : nhà trường -GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chư -GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết nhà trường buơn làng hiền lành đình làng bệnh viện đom đĩm - Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c *Tương tự các bước với những từ : buôn làng , hiền lành ,đình làng , bệnh viện , đom đóm *Hướng dẫn viết vở GV vừa viết trên bảng , vừa quan sát HS *Chấm điểm 7-8 bài GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : -Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài “tuần 14” - Nhận xét tiết học 1 HS nêu : con ong , cây thông , cây sung , vầng trăng , củ gừng , củ riềng 1 HS lên bảng viết + cả lớp viết b/c HS đọc HS quan sát và viết bàng con HS viết vở nhà trường , buôn làng , hiền lành ,đình làng , bệnh viện , đom đóm Thực hiện ở nhà TẬP VIẾT TIẾT 14: ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM TRẺ EM – GHẾ ĐỆM – MŨM MĨM I.MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ: đỏ thắm , mầm non ,chôm chôm , trẻ em , ghế đệm , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - GD HS viết nắn nót , sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1 :Oån định 2 ..KTBC: Hỏi tên bài cũ. GV đọc : đình làng , bệnh viện , đom đóm GV kiểm tra 4-5 vở Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * GV giới thiệu ( bằng lời ) GT chữ mẫu từ : đỏ thắm -GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chư -GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình : đỏ thắm mầm non chơm chơm trẻ em ghế đệm quả trám - Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c *Tương tự các bước với những tư :mầm non , chôm chôm ,trẻ em , ghế đệm , mũm mĩm *Hướng dẫn viết vở GV vừa viết trên bảng , vừa quan sát HS *Chấm điểm 7-8 bài GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : -Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài “tuần 15” - Nhận xét tiết học 1 HS nêu : nhà trường , buôn làng , hiền lành ,đình làng , bệnh viện , đom đóm 1 HS lên bảng viết + cả lớp viết b/c HS đọc HS theo dõi HS quan sát và viết bàng con HS viết vở đỏ thắm , mầm non , chôm chôm ,trẻ em , ghế đệm , mũm mĩm Thực hiện ở nhà SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 15 I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp. Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. 3-Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. CHUẨN BỊ: GV : Công tác tuần. HS: Báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP GIÁO VIÊN HỌC SINH Ổn định: Hát Nội dung: GV giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt Phần làm việc ban cán sự lớp: GV nhận xét chung: + Thực hiện đúng theo PPCT + PT truy bài đầu giờ được duy trì đều đặn + PT VSCĐ: một số em có nhiều tiến bộ Bên cạnh đó vẫn còn một số em viết tẩy xoá nhiều, tập vở dơ . . + Một số em sôi nổi trong học tập, hăng say phát biểu, xây dựng bài: + Một số em học yếu, chưa cố gắng : .. 3. Công tác tuần tới: - Tiếp tục thực hiện tuần 16 - Tiếp tục duy trì và củng cố PT truy bài đầu giờ, PT vở sạch chữ đẹp - Duy trì tốt tỉ lệ chuyên cần - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, ĐDHT và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Tiếp tục ôn các nội dung “Sao nhi đồng” đã học * Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt 1. Lớp trưởng điều khiển 2. Lớp trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập + Chuyên cần + Kỷ luật + Phong trào + Cá nhân xuất sắc, tiến bộ ---- 3. Ban cán sự lớp nhận xét + Lớp phó học tập + Lớp phó kỷ luật 4. Lớp trưởng nhận xét 5. Lớp bình bầu : + Cá nhân xuất sắc: ............ ....... + Cá nhân tiến bộ. .............. ............................... 6.Tuyên dương tổ đạt điểm cao. 7. HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ, TIẾT 14: THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP : CỘNG –TRỪ TRONG PHẠM VI 10 MỤC TIÊU : - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. HS thực hiện được các phép tính cộng ,trừ có tới 3 bước tính. GD HS làm toán nhanh, chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ 1.ổn định : 2.Bài cũ : 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1: Củng cố làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6 HOẠT ĐỘNG 2: * HS khá, giỏi: 4.Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt , những em có nhiều cố gắng. 5. Dặn dò : Về nhà học bài ,ôn lại bài. BÀI 1: HS làm bảng con Tính: 9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 =10 1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 4 + 6 =10 9 – 1 = 8 ; 10 – 2 = 8; 10 – 3 = 7; 10 – 4 = 6 9 – 8 = 1 ; 10 – 8 = 2; 10 – 7 = 3; 10 – 6 = 4 2) Tính:HS làm vở 4 + 1 + 5 = 10 8 + 3 – 3 = 8 7 + 2 – 4 = 5 10 + 0 – 1 = 9 -HS khá-giỏi sửa miệng 5 + 5 9 + 1 0 + 10 1 + 4 + 5 6 + 4 2 + 8 10 “Trên cành còn 8 quả cam, đã rụng đi 2 quả. Hỏi lúc đầu trên cành có mấy quả cam? 8 + 2 = 10 TIẾT 18: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÔN TẬP : EM –ÊM I.MỤC TIÊU: - Củng cố đọc được : em ,êm , con tem, sao đêm ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : từ : que kem ,mềm mại. - Nối các từ thành câu có nghĩa. II.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : * Rèn đọc (HS yếu, TB) * Luyện nói (HS khá, giỏi) - Gọi một số em đọc, trình bày trước lớp HOẠT ĐỘNG 2 : - Hướng dẫn HS làm bài tập 1) Nối các ô chữ 2) Điền em hay êm? 3) Viết : chó đốm, mùi thơm chĩ đốm mùi thơm 4. Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến - HS giở SGK (bài 63) đọc trong nhóm - Luyện nói theo chủ đề “Anh chị em trong nhà” - Làm bài trong VBT ném Ngõ đếm hẻm còn sao. Móm mém xem ti vi ghế đệm - Mỗi từ viết 1 dòng TIẾT 5: BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT ĐỌC –VIẾT CÁC TIẾNG CÓ VẦN KẾT THÚC BẰNG M ĐÃ HỌC. I.MỤC TIÊU: -Củng cố đọc được : om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em , êm, im, um, iêm , yêm, uôm, ươm từ và câu ứng dụng . - Viết được : từ : chim câu, trùm khăn, tủm tỉm, nhăn nhúm. - Điền từ vaò chỗ trống để thành câu có nghĩa.. II.CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1: * Rèn đọc các vần - Gọi một số em đọc, nói trước lớp -Đọc từ -câu : -GV chép lên bảng cho HS đọc . HOẠT ĐỘNG 2 : - Hướng dẫn HS làm bài tập: + Điền xem, gom hay kiểm ? +Viết : GV đọc cho HS viết một số từ mang vần iên .yên :viên phấn, yên vui chim câu trùm khăn tủm tỉm nhăm nhúm - Chấm điểm một số bài. 4. Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ. Đọc trong nhóm :vần ,từ ,câu sau đĩ đọc trước lớp. om, am,ăm, âm,ôm,ơm,em , êm,im, um,iêm ,yêm,uôm,ươm -trái tim, chòm sao , điểm mười, lượm lúa, thu gom, làm bài, tìm kiếm, căng buồm.. - Nêu yêu cầu rồi làm bài và chữa bài - Điền xem hay gom , kiểm? Cô giáo đang chấm bài kiểm tra. Thứ hai, tổ tôi thu gom giấy vụn. Sau bữa cơm tối, cả nhà ngồi xem ti vi. -Nghe GV đọc - viết bài vào vở: Chim câu , trùm khăn, tủm tỉm, nhăn nhúm.( mỗi từ 1 hàng). Soạn xong ngày 30/ 11/ 2011 Kí duyệt ngày 03/ 12/ 2011 Nguyễn Thị Thu Hồng Điền Ngọc Thủy
Tài liệu đính kèm: