Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 (chuẩn)

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 (chuẩn)

I.MỤC TIÊU:

-Đọc được :om , am ,làng xóm , rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng .

-Viết được : om , am ,làng xóm , rừng tràm.

-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 31 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1344Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI
NS :24/11/2011
ND:28/11/2011
HỌC VẦN 
 BÀI : OM - AM
I.MỤC TIÊU:	
-Đọc được :om , am ,làng xóm , rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : om , am ,làng xóm , rừng tràm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
68’
5’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC : 
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Đọc cho HS viết: bình minh, nhà rông
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: (bằng lời)
* Dạy vần mới:
+ Nhận diện và đánh vần:
Ÿ Vần om :
- Vần om được tạo nên từ những âm nào ?
- Ghép vần om ?
- Phân tích vần om ?
- GV ghi bảng vần “om “
- Đánh vần và đọc vần om ?
- Có om, muốn có tiếng xóm ta làm thế nào?
- Cài tiếng xóm?
- Gọi phân tích tiếng xóm 
- GV ghi bảng tiếng “xóm ’’
- Đánh vần và đọc tiếng xóm ?
- Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm”.
Hỏi: muốn có từ làng xóm ta phải thêm tiếng gì ?
- Ghép từ ?
- Phân tích từ làng xóm ?
- GV ghi bảng từ “làng xóm “
- Đọc trơn từ ?
- Gọi HS đọc cả cột vần
Ÿ Vần am (dạy tương tự )
- Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần 
- So sánh 2 vần?
+ Luyện viết:
- GV viết mẫu, hướng dẫn
 om am 
 làng xĩm rừng tràm 
- GV nhận xét, sửa sai
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chép lên bảng: 
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
-GV giảng từ
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ?
- Gọi HS trơn từ ?
- GV đọc mẫu
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập
+ Luyện đọc:
Ÿ Đọc lại bảng tiết 1
Ÿ Đọc câu ứng dụng
- GT tranh rút câu ghi bảng:
“Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng”
- Gọi HS trơn câu ?
- GV nhận xét và sửa sai.
+ Luyện viết:
- GV hướng dẫn trên bảng
- Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết
- Chấm điểm, nhận xét
+ Luyện nói: Chủ đề “Nói lời cảm ơn”
- GV treo tranh :
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
+ Trong tranh vẽ những ai?
+ Họ đang làm gì?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+ Con đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa?
+ Khi nào thì phải nói lời cảm ơn?
4.Củng cố:
- Gọi đọc bài.
Trò chơi: “Thi nói lời cảm ơn”
+ Hai đội chơi, mỗi đội 2 em. Đóng vai tạo ra tình huống nói lời cảm ơn.
+ GV nhận xét trò chơi.
5., Dặn dò: 
- Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con.
- Tạo nên từ âm o và m
- Cài bảng : om
- Vần om gồm có âm o đứng trước, âm m đứng sau
- o – mờ – om / om (CN, nhóm,lớp)
- Thêm âm x đứng trước vần om và dấu sắc trên âm o
- Toàn lớp cài bảng : xóm
- Tiếng xóm gồm có âm x đứng trước, vần om đứng sau, dấu sắc đăt trên âm o
- xờ – om – xom –sắc – xóm / xóm (CN, nhóm, lớp)
- Thêm tiếng làng vào trước tiếng xóm.
- Toàn lớp cài bảng: làng xóm
- 2 tiếng (làng trước, xóm sau)
- làng xóm (CN, nhóm, lớp)
- Đọc (CN, nhóm, lớp)
- Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp)
+ Giống nhau : kết thúc bằng m
+ Khác nhau : bắt đầu từ o và a
- HS quan sát
- Toàn lớp viết bảng con: 
HS nhẩm đọc
- om ( chòm, đom đóm) ; am ( trám, cam)
CN, nhóm, lớp
- Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp)
CN 4 - 5 em, lớp đồng thanh
HS nhẩm đọc
-HS tìm tiếng mang vần mới học (trám, tám, rám )
CN, nhóm, lớp
- Cả lớp viết trong vở tập viết: om, am, làng xóm, rừng tràm
HS quan sát , thaảo luận nhóm
-đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Hai chị em.
+ Chị cho em một quả bóng bay. Em cảm ơn chị.
+ Vì chị cho quả bóng bay.
+ HS tự nêu.
+ Đại diện 2 đội lên chơi trò chơi.
+ HS khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà
ĐẠO ĐỨC 
TIẾT 16:	 BÀI : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
-Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ 
-Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
 *GDKNS : -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
 -Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II.CHUẨN BỊ : 
- Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1’
5’
28’
5’
1’
1.Ổn định :
2 ..KTBC: Hỏi bài trước: 
- Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
- GV nhận xét KTBC.
3 .Bài mới : 
* Giới thiệu bài ghi tựa.
* HĐ1: Sắm vai tình huống trong bài tập 4:
- GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong BT 4.
- GV đọc cho HS nghe lời nói trong từng bức tranh.
- Nhận xét đóng vai của các nhóm.
GV hỏi: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
+ GV kết luận:Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
*HĐ 2:HS thảo luận nhóm (bài tập 5)
- GV nêu yêu cầu thảo luận.
- Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
+ GV kết luận:Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
* HĐ 3 : Tổ chức cho HS thảo luận lớp.
- Đi học đều có lợi gì?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần làm gì?
- Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
+ GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mình.
3.Củng cố: 
- Hỏi tên bài.
- Gọi nêu nội dung bài.
4.Dặn dò :
- Học bài, xem bài mới.
- Cần thực hiện: Đi học đều đúng giờ, không la cà dọc đường, nghỉ học phải xin phép.
- Nhận xét tiết học.
HS nêu tên bài học.
- HS nêu.
- Vài HS nhắc lại.
- HS mỗi nhóm đóng vai một tình huống.
- Các nhóm thảo luận và đóng vai trước lớp.
- Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
- HS thảo luận nhóm (6 người)
- HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét.
- HS nhắc lại.
- Vài em trình bày.
“Trò ngoan đến lớp đúng giờ,
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”.
- HS lắng nghe vài em đọc lại.
- HS nêu tên bài học.
- HS nêu nội dung bài học.
- HS lắng nghe để thực hiện cho tốt.
TIẾT 13: THỰC HÀNH TỐN 
 ÔN CỘNG - TRỪ TRONG PHẠM VI 9
MỤC TIÊU : - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
HS thực hiện được các phép tính cộng ,trừ có tới 3 bước tính.
GD HS làm toán nhanh, chính xác.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
15’
15’
5’
1.ổn định :
2.Bài cũ :
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1:
* Đối với HS yếu, TB
- Củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9
- So sánh hai biểu thức
*Hoạt động 2: Đối với HS khá, giỏi
- Củng cố cấu tạo số 9
- Rèn kĩ năng làm tính
*4.Củng cố –Dặn dò::
- GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ.
BÀI 1: HS làm bảng con
-
+
-
-
-
-
	7	5	8	9	7	4
	3	4	6	3	2	4
 4	 9 2 6 9 8
2) Viết dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp
6 + 3 = 9	3 + 6 > 5 + 3	4 + 5 = 5 + 4
9 – 2 > 6	9 – 0 = 8 + 1	9 – 6 > 8 - 6
-HS khá-giỏi 
1) Viết số thích hợp vào ô trống:
9
5
3
3
8
5
7
4
6
6
1
4
2
- 3
9
8
7
6
5
4
3
+3
6
5
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2) Nối phép tính với số thích hợp:
7 + 2
9 – 0 
9 – 1 
3 + 5
8 + 1
9 - 2
7
9
8
TIẾT 16: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 
ÔN : OM -AM
MỤC TIÊU:
 - Củng cố đọc được om, làng xóm, am , rừng tràm ; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : từ : đom đóm ,trái cam. .
 - Nối các từ thành câu có nghĩa.
CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
15’
15’
5’
HOẠT ĐỘNG 1 :
* Rèn đọc (HS yếu, TB)
* Kể chuyện (HS khá, giỏi)
- Gọi một số em đọc, kể chuyện trước lớp.
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hướng dẫn HS làm bài tập
-Hướng dẫn HS viết bài 
 đom đĩm đom đĩm 
 trái cam trái cam 
- Chấm điểm
4.Củng cố -dặn dò :
- GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ.
Giở SGK (bài 60)
- Lần lượt phát âm:
 om – xóm – làng xóm
 am – tràm – rừng tràm
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
- Đọc các câu ứng dụng 
- Kể lại câu chuyện “Quạ và Công” (dựa vào tranh minh hoạ SGK/121
Làm trong VBT
1) Nối tranh vẽ với TN thích hợp
2) Điền om hay am
 số tám 	ống nhòm
3) Viết: đom đóm, trái cam (mỗi từ một dòng)
TIẾT 11: RÈN CHỮ 
 BÀI 15: GOM GIẤY, HAM CHƠI, ĐÁM CƯỚI, TRĂNG RẰM, THĂM HỎI,...
I.MỤC TIÊU :
-Viết đúng các chữ: gom giấy,ham chơi, đám cưới, trăng rằm,thăm hỏi,....kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết đúng, viết đẹp lớp 1, tập 1.
- GD HS viết nắn nót, sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : chữ mẫu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
29’
5’
1’
1.KTBC: 
GV kiểm tra vở của HS
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
 * GV giới thiệu ( bằng lời )
GT chữ mẫu từ: gom giấy ,ham chơi, đám cưới ,trăng rằm.
- GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chữ
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết 
 gom giấy ham chơi 
 đám cưới trăng rằm 
Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c
*Tương tự các bước với những từ :thăm hỏi.....
 *Hướng dẫn viết vở 
GV viết trênâ bảng kết hợp hdẫn
*Chấm điểm 7-8 bài 
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
-Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài 11
- Nhận xét tiết học 
HS đọc
HS quan sát và viết bảng con
HS v ... 
Yêu cầu HS làm bài vào PBT
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 4: : - Yêu cầu ?
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng
- Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính
- GV nhận xét ghi điểm
4.Củng cố :
- Gọi một số em nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10
5.Dặn dò :
- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi10 và làm VBT ; chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học.
+
+
+
+
+
+
 4	1	8	3	6	4
	 5	9	2	7	2	6 
	 9	10	10	10	 8	 10
10 – 1 = 9	10 – 9 = 1
10 – 2 = 8	10 – 8 = 2
10 – 3 = 7	10 – 7 = 3
10 – 4 = 6	10 – 6 = 4
10 – 5 = 5	10 – 5 = 5
-
- Tính
- HS làm bảng con + 1em làm bảng lớp
-
-
-
-
-
-
	10	10	10	10	10	10
	 1	 2	 3	 4	 5	10 
	 9	 8	 7	 6	 5	00
- HS làm trong SGK
1 + 9 = 10	2 + 8 = 10	3 + 7 = 10
10 – 1 = 9	10 – 2 = 8	10 – 3 = 7
10 – 9 = 1	10 – 8 = 2	10 – 7 = 3
4 + 6 = 10	5 + 5 = 10
10 – 4 = 6	10 – 5 = 5
10 – 6 = 4	10 – 0 = 10
HS dưới lớp nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Nhận xét bài trên bảng
- Viết dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống
<
<
>
>
=
=
- Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh
 9	10	10	 4	6	10 – 4 
3 + 4	10 6 + 4	 4	6	 9 - 3
- HS dưới lớp nhận xét
- Viết phép tính thích hợp 
- Có thể nêu các bài toán khác nhau và viết các phép tính khác nhau
 6 + 4 = 10	4 + 6 = 10
 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
- HS dưới lớp nhận xét
2 – 3 em
Thực hiện ở nhà
TẬP VIẾT 
TIẾT 13:	NHÀ TRƯỜNG – BUÔN LÀNG – HIỀN LÀNH
ĐÌNH LÀNG – BỆNH VIỆN – ĐOM ĐÓM
I.MỤC TIÊU :
Viết đúng các chữ: nhà trường ,buôn làng , hiền lành , đình làng , bệnh viện , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập .
-GDHS viết nắn nót ,sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng  .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
28’
5’
1’
1 :Oån định
2 ..KTBC: Hỏi tên bài cũ.
GV đọc :con ong , cây sung , củ riềng
GV kiểm tra 4-5 vở
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
 * GV giới thiệu ( bằng lời )
GT chữ mẫu từ : nhà trường
-GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chư
-GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết 
 nhà trường 
 buơn làng 
 hiền lành 
 đình làng 
 bệnh viện 
 đom đĩm 
- Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c
*Tương tự các bước với những từ : buôn làng , hiền lành ,đình làng , bệnh viện , đom đóm
*Hướng dẫn viết vở 
GV vừa viết trên bảng , vừa quan sát HS
*Chấm điểm 7-8 bài 
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
-Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài “tuần 14”
- Nhận xét tiết học 
1 HS nêu : con ong , cây thông , cây sung , vầng trăng , củ gừng , củ riềng
1 HS lên bảng viết + cả lớp viết b/c
HS đọc
HS quan sát và viết bàng con
HS viết vở 
nhà trường , buôn làng , hiền lành ,đình làng , bệnh viện , đom đóm
Thực hiện ở nhà
TẬP VIẾT 
TIẾT 14: ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM
 TRẺ EM – GHẾ ĐỆM – MŨM MĨM
I.MỤC TIÊU :
Viết đúng các chữ: đỏ thắm , mầm non ,chôm chôm , trẻ em , ghế đệm ,
 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 - GD HS viết nắn nót , sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng  .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
28’
5’
1’
1 :Oån định
2 ..KTBC: Hỏi tên bài cũ.
GV đọc : đình làng , bệnh viện , đom đóm
GV kiểm tra 4-5 vở
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
 * GV giới thiệu ( bằng lời )
GT chữ mẫu từ : đỏ thắm
-GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chư
-GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình :
 đỏ thắm 
 mầm non 
 chơm chơm 
 trẻ em 
 ghế đệm 
 quả trám 
- Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c
*Tương tự các bước với những tư :mầm non , chôm chôm ,trẻ em , ghế đệm , mũm mĩm
*Hướng dẫn viết vở 
GV vừa viết trên bảng , vừa quan sát HS
*Chấm điểm 7-8 bài 
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
-Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài “tuần 15”
- Nhận xét tiết học 
1 HS nêu : nhà trường , buôn làng , hiền lành ,đình làng , bệnh viện , đom đóm
1 HS lên bảng viết + cả lớp viết b/c
HS đọc
HS theo dõi
HS quan sát và viết bàng con
HS viết vở 
đỏ thắm , mầm non , chôm chôm ,trẻ em , ghế đệm , mũm mĩm
Thực hiện ở nhà
SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 15
I. MỤC TIÊU:
 1- Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
3-Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Công tác tuần.
HS: Báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
GIÁO VIÊN
HỌC SINH 
Ổn định: Hát 
Nội dung:
GV giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt
Phần làm việc ban cán sự lớp:
Ÿ GV nhận xét chung:
+ Thực hiện đúng theo PPCT
+ PT truy bài đầu giờ được duy trì đều đặn
+ PT VSCĐ: một số em có nhiều tiến bộ Bên cạnh đó vẫn còn một số em viết tẩy xoá nhiều, tập vở dơ .
.
+ Một số em sôi nổi trong học tập, hăng say phát biểu, xây dựng bài:
+ Một số em học yếu, chưa cố gắng :
..
3. Công tác tuần tới:
- Tiếp tục thực hiện tuần 16
- Tiếp tục duy trì và củng cố PT truy bài đầu giờ, PT vở sạch chữ đẹp
- Duy trì tốt tỉ lệ chuyên cần
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, ĐDHT và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tiếp tục ôn các nội dung “Sao nhi đồng” đã học
* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt
 1. Lớp trưởng điều khiển 
 2. Lớp trưởng các tổ báo cáo về các mặt :
+ Học tập
+ Chuyên cần
+ Kỷ luật
+ Phong trào
+ Cá nhân xuất sắc, tiến bộ
---- 3. Ban cán sự lớp nhận xét
+ Lớp phó học tập
+ Lớp phó kỷ luật
4. Lớp trưởng nhận xét
5. Lớp bình bầu :
+ Cá nhân xuất sắc: ............
.......
+ Cá nhân tiến bộ.
..............
...............................
6.Tuyên dương tổ đạt điểm cao.
7. HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,
TIẾT 14: THỰC HÀNH TOÁN 
 LUYỆN TẬP : CỘNG –TRỪ TRONG PHẠM VI 10
MỤC TIÊU : - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
HS thực hiện được các phép tính cộng ,trừ có tới 3 bước tính.
GD HS làm toán nhanh, chính xác.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
15’
15’
5’
1.ổn định :
2.Bài cũ :
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1:
 Củng cố làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6
HOẠT ĐỘNG 2:
* HS khá, giỏi:
4.Củng cố :
- GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt , những em có nhiều cố gắng.
 5. Dặn dò : Về nhà học bài ,ôn lại bài.
BÀI 1: HS làm bảng con
Tính:
9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 =10
1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 4 + 6 =10
9 – 1 = 8 ; 10 – 2 = 8; 10 – 3 = 7; 10 – 4 = 6
9 – 8 = 1 ; 10 – 8 = 2; 10 – 7 = 3; 10 – 6 = 4
2) Tính:HS làm vở 
4 + 1 + 5 = 10	8 + 3 – 3 = 8
7 + 2 – 4 = 5	10 + 0 – 1 = 9
-HS khá-giỏi sửa miệng
5 + 5
9 + 1
0 + 10
1 + 4 + 5
6 + 4
2 + 8
10
“Trên cành còn 8 quả cam, đã rụng đi 2 quả. Hỏi lúc đầu trên cành có mấy quả cam?
8
+
2
=
10
TIẾT 18: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 
 ÔN TẬP : EM –ÊM
I.MỤC TIÊU:
 - Củng cố đọc được : em ,êm , con tem, sao đêm ; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : từ : que kem ,mềm mại.
 - Nối các từ thành câu có nghĩa.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
15’
15’
5’
HOẠT ĐỘNG 1 :
* Rèn đọc (HS yếu, TB)
* Luyện nói (HS khá, giỏi)
- Gọi một số em đọc, trình bày trước lớp
HOẠT ĐỘNG 2 :
- Hướng dẫn HS làm bài tập
1) Nối các ô chữ
2) Điền em hay êm? 
3) Viết : chó đốm, mùi thơm
 chĩ đốm 
 mùi thơm 
4. Củng cố :
- GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến
- HS giở SGK (bài 63) đọc trong nhóm
- Luyện nói theo chủ đề “Anh chị em trong nhà”
- Làm bài trong VBT
 ném 
Ngõ
 đếm 
hẻm
 còn 
sao.
Móm mém xem ti vi 	ghế đệm
- Mỗi từ viết 1 dòng
TIẾT 5: BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
ĐỌC –VIẾT CÁC TIẾNG CÓ VẦN KẾT THÚC BẰNG M ĐÃ HỌC.
I.MỤC TIÊU:
 -Củng cố đọc được : om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em , êm, im, um, iêm , yêm, uôm, ươm từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : từ : chim câu, trùm khăn, tủm tỉm, nhăn nhúm.
 - Điền từ vaò chỗ trống để thành câu có nghĩa..
II.CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
15’
15’
5’
HOẠT ĐỘNG 1:
* Rèn đọc các vần 
- Gọi một số em đọc, nói trước lớp
-Đọc từ -câu :
-GV chép lên bảng cho HS đọc .
HOẠT ĐỘNG 2 :
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
+ Điền xem, gom hay kiểm ?
+Viết : GV đọc cho HS viết một số từ mang vần iên .yên :viên phấn, yên vui
 chim câu trùm khăn 
 tủm tỉm 
nhăm nhúm 
- Chấm điểm một số bài.
4. Củng cố :
- GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ.
Đọc trong nhóm :vần ,từ ,câu sau đĩ đọc trước lớp.
om, am,ăm, âm,ôm,ơm,em , êm,im, um,iêm ,yêm,uôm,ươm
-trái tim, chòm sao , điểm mười, lượm lúa, thu gom, làm bài, tìm kiếm, căng buồm..
- Nêu yêu cầu rồi làm bài và chữa bài
- Điền xem hay gom , kiểm?
Cô giáo đang chấm bài kiểm tra.
Thứ hai, tổ tôi thu gom giấy vụn.
Sau bữa cơm tối, cả nhà ngồi xem ti vi.
-Nghe GV đọc - viết bài vào vở:
Chim câu , trùm khăn, tủm tỉm, nhăn nhúm.( mỗi từ 1 hàng).
 Soạn xong ngày 30/ 11/ 2011 Kí duyệt ngày 03/ 12/ 2011
 Nguyễn Thị Thu Hồng Điền Ngọc Thủy 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 15 chuan KTKN.doc