I.MỤC TIÊU:
-Đọc được :im ,um ,chim câu , trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : im ,um ,chim câu , trùm khăn.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: xanh , đỏ , tím , vàng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
THỨ HAI NS:01/12/2011 ND:5/12/ 2011 HỌC VẦN Tiết 137-138: BÀI : IM - UM I.MỤC TIÊU: -Đọc được :im ,um ,chim câu , trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : im ,um ,chim câu , trùm khăn. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: xanh , đỏ , tím , vàng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - Đọc cho HS viết: que kem, ghế đệm - GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: +Nhận diện và đánh vần: Vần im : - Vần im được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần im ? - Phân tích vần im ? - GV ghi bảng vần “ im “ - Đánh vần và đọc vần im ? - Có im, muốn có tiếng chim ta làm thế nào? - Cài tiếng chim? - Gọi phân tích tiếng chim - GV ghi bảng tiếng “ chim” - Đánh vần và đọc tiếng chim ? - Dùng tranh giới thiệu từ “chim câu”. Hỏi: muốn có từ chim câu ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ chim câu ? - GV ghi bảng từ “chim câu” - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần um (dạy tương tự ) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? * Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn im im im um um um chim câu chim câu trùm khăn - GV nhận xét, sửa sai *Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm - Giải nghĩa từ: + Con nhím: Con vật nhỏ có bộ lông là những gai nhọn, có thể dù lên. + Tủm tỉm: Cười nhỏ nhẹ không nhe răng và không hở môi. + Mũm mĩm: Đưa tranh em bé mập mạp, trắng trẻo và giới thiệu. - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Đọc trơn từ ? - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập * Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng: “Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? “ - Gọi HS đọc trơn câu ? - GV nhận xét và sửa sai. * Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét * Luyện nói: Chủ đề “Xanh, đỏ, tím, vàng” - GT tranh : - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Bức tranh vẽ gì ? + Em biết những đồ vật gì có màu đỏ ? Những vật gì có màu xanh? Vật gì có màu tím? Vật gì có màu vàng? Vật gì có màu trắng, vật gì có màu đen? + Em còn biết những màu gì nữa? + Tất cả những màu nói trên đều được gọi là gì ? - Tổ chức cho các em thi nói về các màu sắc em yêu. 4.Củng cố : - Gọi đọc bài. -Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức” + Giáo viên chia HS thành 2 nhóm , mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bàivà làm VBT, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - HS cá nhân 5 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con - Tạo nên từ âm i và m - Cài bảng : im - Vần im gồm có âm i đứng trước, âm m đứng sau - i – mờ – im / im (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm ch đứng trước vần im - Toàn lớp cài bảng : chim - Tiếng chim gồm có âm ch đứng trước, vần im đứng sau - chimø –im – chim / chim (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng câu vào sau tiếng chim - Toàn lớp cài bảng: chim câu - 2 tiếng (chim trước, câu sau) - chim câu (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng m + Khác nhau : bắt đầu từ i và u - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con: - HS nhẩm đọc - im ( nhím, tìm, tỉm, mĩm ) ; um ( mũm ,tủm) - Đọc từng từ, 2 từ (CN + ĐT) - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) - Đọc CN (4 – 5 em) - Em bé chào mẹ để đi học.. - HS nhẩm đọc - HS tìm tiếng mang vần mới học (chúm chím ) CN, nhóm, lớp - Toàn lớp viết trong vở tập viết HS quan sát , thảo luận nhóm -Đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV. - HS khác nhận xét. + Đại diện nhóm lên chơi trò chơi. + HS khác nhận xét. Thực hiện ở nhà ĐẠO ĐỨC TIẾT 16: BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp . - Nêu được các lơi ích của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. * HS khá-giỏi : Biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện. II.CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. - Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC: - Để thực hiện tốt quyền được đi học của mình, em cần phải làm gì ? - Để đi học đúng giờ, em cần phải làm gì ? -GV nhận xét 3.Bài mới : * GT bài ghi tựa. * Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận: - GV chia nhóm và yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. - Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Nêu yêu cầu cho HS cả lớp tranh luận: + Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2? + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? * GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. * Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ: - GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp. * GV nêu YC cuộc thi: + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 điểm) + Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1 điểm) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc mang cặp sách gọn gàng (1 điểm) + Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn (1 điểm) - Cho các nhóm thực hành: BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát thưởng cho tổ xếp tốt nhất. 4..Củng cố: - Vì sao khi ra vào lớp không nên chen lấn, xô đẩy nhau? 5.Dặn dò: - Học bài, xem bài mới. - Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự - Đi học đều và đúng giờ + Chuẩn bị quần áo, sách vở từ tối hôm trước + Không thức khuya (quá 9 giờ) + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi - HS mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. - HS nhóm khác nhận xét. - Các nhóm thực hành xếp hàng ra vào lớp theo điều khiển của lớp trưởng. Thi đua nhau giữa các nhóm. - Để tránh gây ồn ào, mất trật tự và bị vấp ngã HS lắng nghe để thực hiện cho tốt. Tiết 15: THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : -Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -GDHS làm toán nhanh, chính xác. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1. Ổn định : 2. KTBC : - Gọi vài em đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 3. Bài mới : * Đối với HS yếu, TB * Đối với HS khá, giỏi: * Tổng kết: - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ. 4. Củng cố : - GV nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò : - Về xem lại bài và làm VBT, chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học. - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 1) Tính: - - - - - - 10 10 10 10 10 10 7 6 5 4 3 2 3 4 5 6 7 8 2) Số ? 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1) Số 8 + 2 = 10 10 – 4 = 6 10 – 7 = 3 10 – 2 = 8 6 + 4 = 10 10 – 3 = 7 10 – 8 = 2 10 – 6 = 4 3 + 7 = 10 2) Viết dấu >, < hay = vào chỗ chấm 3 + 7 = 10 10 – 1 < 9 + 1 3 + 4 7 – 3 10 – 4 > 5 5 + 5 = 10 – 0 TIẾT 19: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÔN :IM- UM MỤC TIÊU: - Củng cố đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn.; từ và câu ứng dụng . - Viết được : từ : con nhím, tủm tỉm . - Nối các từ thành câu có nghĩa. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : * Rèn đọc (HS yếu, TB) * Luyện nói (HS khá, giỏi) - Gọi một số em đọc, trình bày trước lớp HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập: 1) Nối các ô chữ: 2) Điền im hay um ? 3) Viết : con nhím, tủm tỉm con nhím tủm tỉm - Chấm điểm Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, nhữmg em có nhiều tiến bộ - HS giở SGK/130,131 đọc trong nhóm các vần, tiếng, từ khoá và câu ứng dụng - Luyện nói theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím, vàng” chim cá tôm kìm bồ câu hùm - Giở VBT Tiếng Việt (bài 64) làm từng bài rồi chữa bài: xâu kim xem phim chùm nhãn - Viết trong Vở BT Tiếng Việt (mỗi từ một dòng) TIẾT 13: RÈN CHỮ BÀI 16: CHIM SÁO, CÁI KÌM, CO RÚM, CHÚM CHÍM,... I.MỤC TIÊU : -Viết đúng các chữ: chim sáo, cái kìm, co rúm, chúm chím,mãng cầu xiêm.âu yếm, má âu yếm con. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết đúng, viết đẹp lớp 1, tập 1. - GD HS viết nắn nót, sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : chữ mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 29’ 5’ 1’ 1.KTBC: GV kiểm tra vở của HS Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : * GV giới thiệu ( bằng lời ) GT chữ mẫu từ: chim sáo, cái kìm, co rúm, chúm chím. - GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chữ GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết chim sáo cái kìm co rúm chúm chím mãng cầu xiêm Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c *Tương tự ... oàn còn lại mấy viên bi ? 7 - 3 = 4 HS khác nhận xét Luyện tập chung Thực hiện ở nhà. HỌC VẦN TIẾT 145-146: BÀI : OT - AT I.MỤC TIÊU: -Đọc được :ot , at ,tiếng hót , ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : ot , at ,tiếng hót , ca hát. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - S9ọc cho HS viết: lưỡi liềm, nhóm lửa - GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: + Nhận diện và đánh vần: Vần ot : - Vần ot được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần ot ? - Phân tích vần ot ? - GV ghi bảng vần “ot “ - Đánh vần và đọc vần ot ? - Có uôm, muốn có tiếng hót ta làm thế nào? - Cài tiếng hót? - Gọi phân tích tiếng hót ? - GV ghi bảng tiếng “ hót” - Đánh vần và đọc tiếng hót ? - Dùng tranh giới thiệu từ “tiếng hót”. + Hỏi: muốn có từ tiếng hót ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ tiếng hót ? - GV ghi bảng từ “tiếng hót” - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần at (dạy tương tự ) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? + Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn ot at ot at tiếng hĩt ca hát - GV nhận xét, sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: Bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt - Giải nghĩa từ: - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Gọi HS đọc trơn từ ? - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập + Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng: “Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say.” - Gọi HS đọc. - GV nhận xét và sửa sai. => GDMT:Việc trồng cây thật vui và có ích .,,Chúng ta cần phải tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đ ẹp + Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét + Luyện nói: Chủ đề “Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát” - GV treo tranh - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Bức tranh vẽ những gì ? + Chim hót thế nào ? + Em hãy đóng vai chú gà trống để cất tiếng gáy ? + Các em thường ca hát vào lúc nào ? 4.Củng cố : - Gọi HS đọc bài ? + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bài và làm VBTø , xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - HS cá nhân 5 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp toàn lớp viết bảng con - Tạo nên từ âm o và t - Cài bảng : ot - Vần ot gồm có âm o đứng trước, âm t đứng sau - o – tờ – ot / ot (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm h đứng trước vần ot, thanh sắc đặt trên o - Toàn lớp cài bảng : hót - Tiếng hót gồm có âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc đặt trên âm o - hờ – ot – hot – sắc – hót/ hót (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng tiếng vào trước tiếng hót - Toàn lớp cài bảng: tiếng hót - 2 tiếng (tiếng trước, hót sau) - tiếng hót (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng t + Khác nhau : bắt đầu từ o và a - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con HS nhẩm đọc - ot (ngọt, nhót) ; at ( cát, lạt) - Đọc từng từ, 2 từ (CN + ĐT) - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) - CN (4 – 5 em) - Quan sát, nhận xét tranh minh hoạ. - HS tìm tiếng mang vần mới học ( hát , hót) - Đọc lại các câu thơ (CN, nhóm, lớp) - Toàn lớp viết trong vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát - HS quan sát tranh , thảo luận nhóm + Chim hót líu lo Đại diện nhóm luyện nói theo gợi ý của GV + HS khác nhận xét. 2 – 3 em + Đại diện 2 đội lên chơi trò chơi. + HS khác nhận xét. Thực hiện ở nhà TIẾT 16: SINH HOẠT CUỐI TUẦN . MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp. Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. 3-Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. CHUẨN BỊ: GV : Công tác tuần. HS: Báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP GIÁO VIÊN HỌC SINH Ổn định: Hát Nội dung: GV giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt Phần làm việc ban cán sự lớp: GV nhận xét chung: + Thực hiện đúng theo PPCT + PT truy bài đầu giờ được duy trì đều đặn + PT VSCĐ: một số em có nhiều tiến bộ Bên cạnh đó vẫn còn một số em viết tẩy xoá nhiều, tập vở dơ . . + Một số em sôi nổi trong học tập, hăng say phát biểu, xây dựng bài: + Một số em học yếu, chưa cố gắng : .. 3. Công tác tuần tới: - Tiếp tục thực hiện tuần 16 - Tiếp tục duy trì và củng cố PT truy bài đầu giờ, PT vở sạch chữ đẹp - Duy trì tốt tỉ lệ chuyên cần - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, ĐDHT và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Tiếp tục ôn các nội dung “Sao nhi đồng” đã học * Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt 1. Lớp trưởng điều khiển 2. Lớp trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập + Chuyên cần + Kỷ luật + Phong trào + Cá nhân xuất sắc, tiến bộ ---- 3. Ban cán sự lớp nhận xét + Lớp phó học tập + Lớp phó kỷ luật 4. Lớp trưởng nhận xét 5. Lớp bình bầu : + Cá nhân xuất sắc: ............ ....... + Cá nhân tiến bộ. .............. ............................... 6.Tuyên dương tổ đạt điểm cao. 7. HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ, TIẾT 16: THỰC HÀNH TOÁN ÔN BẢNGCỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ MỤC TIÊU :. -Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . II/ CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1. Ổn định : 2.Bài cũ : Luyện tập 3.Bài mơiù: * Giới thiệu bài (bằng lời) * Luyện tập: * Đối với HS yếu, TB: * Đối với HS khá, giỏi: 2) Nhìn tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. a) Tâm có : 6 cái thuyền Mỹ có : 4 cái thuyền Cả hai bạn có: cái thuyền ? b) Có : 8 quả Cho em : 3 quả Còn : quả ? * Tổng kết : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ. 4.Củng cố - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 5 . Dặn dò: - Về xem lại bài và làm VBT - Chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học 1)Tính: 8 + 2 = 10; 9 + 1 = 10; 7 + 3 = 10; 5 + 5 = 10 2 + 8 = 10; 1 + 9 = 10; 10 – 3 = 7; 10 – 5 = 5 10 – 8 = 2; 10 – 9 = 1; 4 + 6 = 10; 10 + 0 =10 10 – 2 = 8; 10 – 1 = 9; 10 – 6 = 4; 10 – 0 = 10 2) Số ? 1 + 7 8 + 0 4 + 4 9 – 1 10 – 2 2 + 6 8 1) Số ? - 2 10 10 5 9 2 8 - 4 + 7 + 5 - 8 “Tâm có 6 cái thuyền, Mỹ có 4 cái thuyền. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái thuyền ?” 6 + 4 = 10 “Mai có 8 quả táo, cho em 3 quả. Hỏi Mai còn lại mấy quả táo ? » 8 - 3 = 5 Thực hiện ở nhà. TIẾT 21: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÔN TẬP : OT- AT MỤC TIÊU: - Củng cố đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : từ : bánh ngọt, chẻ lạt . - Nối các từ thành câu có nghĩa. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : *Rèn đọc: (HS yếu, TB) *Luyện nói: (HS khá, giỏi) - Gọi một số em đọc, nói trước lớp. HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi HS đọc kết quả làm bài * Bài 68: * Luyện viết: - Đọc cho HS viết: bánh ngọt, chẻ lạt bánh ngọt chẻ lạt - Chấm điểm – nhận xét : 4. Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ. - Giở SGK lần lượt đọc các bài 68 (đọc trong nhóm) - Luyện nói theo chủ đề “gà gáy, chim hót, chúng em ca hát” - Giở Vở bài tập Tiếng Việt, đọc yêu cầu từng bài rồi làm và chữa bài 1) Nối các ô chữ: Chùm nhót đã ửng đỏ. Bé đạt điểm cao. Hương sen thơm ngát. 2) Điền ot hay at ? Nhà h hát; rót trà. - Viết trong vở BTTV TIẾT 6: BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT NGHE ĐỌC-VIẾT CÁC TIẾNG CÓ VẦN KẾT THÚC BẰNG M,T ĐÃ HỌC I.MỤC TIÊU: -Củng cố đọc được :im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at.; từ và câu ứng dụng . - Nghe đọc viết được các từ : tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát, rau ngót, hạt gạo, thiếu sót, phát triển. - Chép được câu ứng dụng trong bài 68: Ai trồng cây..... II.CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1: * Rèn đọc - Gọi một số em đọc, nói trước lớp HOẠT ĐỘNG 2 : - Hướng dẫn HS viết vở +Viết : GV đọc cho HS viết các vần và một số từ mang im, um, iêm, yêm, uôm , ươm,ot ,at. tiếng hĩt, ca hát, trái nhĩt, bãi cát, rau ngĩt -Chép câu thơ : Ai trồng cây ......... Chấm điểm một số bài. Tổng kết : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ. - Đọc trong nhóm (bài 64 đến bài 68 SGK) - HS nghe GV đọc –viết vở - im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at -tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát, rau ngót, hạt gạo, thiếu sót, phát triển. -Chép câu : Ai trồng cây,... Soạn xong ngày 7/12/2011 Kí duyệt ngày 10/12/2011 Nguyễn Thị Thu Hồng Điền Ngọc Thủy
Tài liệu đính kèm: