Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 16 - Mai Thị Ngọc Sương

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 16 - Mai Thị Ngọc Sương

A. Muc tiêu:

 - Đọc được: it, iờt trái mít, chữ viết ;từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: it, iờt trái mít, chữ viết .

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết

B. Đồ dùng dạy - học:

- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói

- HS: sgk, vở TV, bảng co

C. Các hoạt động Dạy học.

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 16 - Mai Thị Ngọc Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 18
 Từ ngày 20/12 đến 24/12/2010
Thứ
Tiết
 Tờn bài dạy
 2
Chào cờ
Học vần
Học vần 
Đạo đức
 nt
BÀI 73: it ,iờt
Thực hành kĩ năng học kỡ I
 3
Thể dục
Toỏn
Học vần
Học vần
Tự nhiờn và xó hội
Sơ kết học kỡ
Điểm đoạn thẳng 
BÀI 74; uụt, ươt
 uụt, ươt
Cuộc sống xung quanh
 4
Âm nhạc 
Toỏn 
Học vần
Học vần
Tập biểu diễn bài hỏt
Độ dài đoạn thẳng 
BÀI 75 ; ụn tập
 ụn tập
 5
Toỏn
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cụng
Thực hành đo độ dài
BÀI 76; oc, ac
 Oc, ac
Vẽ tiếp hỡnh và vẽ màu vào hỡnh vuụng
Gấp cỏi vớ (T2)
 6
Toỏn
Học vần
Học vần
Sinh hoạt lớp
Một chục tia số
Kiểm tra học kỡ I
Kiểm tra học kỡ I
Sinh hoạt sao
 Thứ hai ngày 24 thỏng 12 năm 2010
 Tiết 1: Chào cờ:
 HỌC VẦN:
 Bài 69: it- iờt
A. Muc tiờu:
 - Đọc được: it, iờt trái mít, chữ viết ;từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: it, iờt trái mít, chữ viết .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng co
C. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I-ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : it
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần iêt
3. Hướng dẫn viết:
 4. Đọc từ ứng dụng:
IV/ Luyện tập
a- Luyệnđọc:(10')
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
Hoạt động dạy
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: bút chì, mứt
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : it, iêt
- Vần it được tạo bởi âm nào
-So sánh vần it và vần et
- Nêu vị trí vần it
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Muốn có tiếng mít bút ta thêm âm gì , dấu gì 
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: Trái mít
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần it
? Vần iêt được tạo bởi âm nào
? So sánh vần it và iêt
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Con vịt thời tiết
 Đông nghịt hiểu biết
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài Tiết 2:
 - Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuông ao chơi
 Đêm về đẻ trứng?
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
HSKT:
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Em tô, vẽ, viết
? Các bạn đang làm gì
? Bạn nữ áo đỏ đang làm gì
? Bạn nam áo xanh đang làm gì
? Các bạn ấy học ntn
? Em thích vẽ hay thích tô
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
Hoạt động học
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần it được tạo bởi âm i và t
- i đứng trước âm t đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần it , mít
- CN - N - ĐT
- m đứng trước, it đứng sau
CN - N - ĐT
- quả mít
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm iê và t
- Đều kết thúc bằng t
- Bắt đầu bằng i và iê
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần it, iêt
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
- Con vịt đang bơi dưới ao
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
-Viết chữ o, a.
Bạn đang vẽ và viết bài
- CN- CL
- Bạn đang tô, vẽ, viết
- Bạn đang viết
- Bạn đang vẽ
- Các bạn học rất chăm chỉ
- Hs trả lời
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần it, iêt
ĐẠO ĐỨC:
Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I
A/ Mục tiêu:
 Ôn tập những kiến thức đã học, củng cố kiến thức về: gọn gàng, sạch sẽ, giữ gìn sách vở, 
 đồ dùng học tập, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, nghiêm trang khi chào cờ...
B/ Tài liệu và phương tiện. 
 1- Giáo viên: - vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
 2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C/Phương pháp:
--Quan sỏt ,thảo luận , thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (27')
a- Giới thiệu bài. 
b-Bài giảng.
3- Củng cố, dặn dò.
 Hoạt động dạy
?Khi xếp hàng ra vào lớp chúng ta phải ntn
- GV nhận xét, đánh giá.
Tiết hôn nay cô cùng các em ôn lại những kiến thức đã học trong phần học vừa qua.
 ? Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ.
? ở trong lớp mình bạn nào đã biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Như thế nào là giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
? Em cần làm gì để nhường nhịn em nhỏ và lễ phép với anh chị.
? Những thành viên trong gia đình phải sống như thế nào.
? Khi chào cờ em phải thể hiện như thế nào.
- Gọi đại diện từng học sinh trả lời.
- GV nhận xét, kết luận.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
 Hoạt động học
- Không xô đẩy và đùa nghịch
- Học sinh trả lời.
Mặc quần áo sạch, gọn, đúng cách,, phù hợp với thời tiết, không làm bẩn quần áo.
- Học sinh nêu.
-Không làm bẩn sách, không vẽ bẩn ra sách vở, khi học song phải cất đúng nơi qui định.
- Biết vâng lời anh chị, biết thương yêu đùm bọc em nhỏ.
- Phải thương yêu đùm bọc và có trách nhiệm với mọi người trong gia đình mình.
- Phải đứng nghiêm, mắt nhìn lá cờ.
 Thứ ba ngày 25 thỏng 12 năm 2010
TOÁN:
Đ 67: Điểm - Đoạn thẳng
A. Mục tiêu :
 - Nhận biết được “Điểm ” và “Đoạn thẳng”;đọc tên điểm và đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3
B. Chuẩn bị:
 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C.Phương pháp:
-Quan sỏt ,thảo luận, so sỏnh , thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (33')
a- Giới thiệu bài: 
b- Giảng bài
* Giới thiệu điểm và đoạn thẳng.
c, Thực hành.
Bài 1: 
Bài 2: Dùng bút và thước để nối
Bài 3: 
-HSKT
3- Củng cố, dặn dò (2')
 Hoạt động dạy
- Gọi học sinh nêu bảng cộng trừ 10.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hôm nay cô hướng dẫn các em làm quen với điểm và đoạn thẳng.
- GV đánh dấu lên bảng 2 điểm như SGK.
 A * * B
 (Điểm A) (Điểm B)
- GV chỉ và nói điểm: Trên bảng cô có hai điểm A, B.
- Gọi học sinh nhắc lại.
- Giáo viên dùng thước nối hai điểm A và B và nói ta nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB.
 A B
 (Đoạn thẳng AB)
- Gọi học sinh đọc.
* Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng, dụng cụ để vẽ đoạn thẳng ( Dùng thước, bút chì ).
Đọc tên các điểm và đoạn thẳng
Hướng dẫn hs cách đọc
 P M
 C N N
 X
 Y Q 
* Hướng dẫn học sinhc cách vẽ đoạn thẳng: Dùng bút chì chấm hai điểm A, B trước sau đó dùng thước kẻ nối hai điểm A với B.
- Cho học sinh thực hành chia điểm rồi vẽ đoạn thẳng.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Mỗi hình bên có mấy đoạn thẳng
- Vẽ 3 đoạn thẳng tạo thành tam giác.
- Vẽ 4 đoạn thẳng tạo thành hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi ...
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
 Hoạt động học
Học sinh nêu bảng thực hiện
Học sinh lắng nghe
Học sinh theo dõi hướng dẫn.
Đọc các đoạn thẳng 
Điểm M, điểm N, đoạn thẳng MN
Điểm D, điểm C, đoạn thẳng CD
Điểm K, điểm H, đoạn thẳng KH
Điểm P, điểm N, đoạn thẳng PQ
Điểm X, điểm Y, đoạn thẳng XY
Thực hành nối các đoạn thẳng
 A
B C
- Hs trả lời M
 A B 
 N P
 D C O 
- 4đoạn thẳng
- 3đoạn thẳng H K 
- 6đoạn thẳng
-Vẽ một đoạn thẳng 
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
 HỌC VẦN:
 BÀI 73: uôt - ươt
A. Muc tiờu :
 - Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
C. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : uôt
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần ươt
3. Hướng dẫn viết:
 4. Đọc từ ứng dụng:
IV/ Luyện tập
a- Luyệnđọc:(10')
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
Hoạt động dạy
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: mứt, viết
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới 
- Vần uôt được tạo bởi âm nào
-So sánh vần uôt và vần et
- Nêu vị trí vần uôt
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Muốn có tiếng chuột ta thêm âm gì , dấu gì 
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: chuột nhắt
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần uôt
 ? Vần ươt được tạo bởi âm nào
? So sánh vần uôt và ươt
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Chuột nhắt vượt lên
 Trắng muôt ẩm ướt
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ con mèo đang làm gì
 - Ghi bảng
 Con mèo mà trèo cây cau
 Hỏi thăm chú chuột đi đâu văng nhà
 Chú chuột đi chợ đường xa
Mua mắm mua muối giỗ cha chú mèo.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
-HSKT:
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Chơi cầu trượt
? Các bạn đang làm gì
? Nét mặt của các bạn ntn
? Khi chơi các bạn cần làm gì để không xô đẩy nhau
? Em hay thấy cầu trượt ở đâu
Con đi sau cùng gọi là sau rốt
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
Hoạt động học
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
-Vần uôt được tạo bởi âm uô và t ... ====================================== 
 HỌC VẦN:
 BÀI76: oc – ac
A. Muc tiờu :
 - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ câu ứng dụng.
 - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
C. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : oc
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần ac
3. Hướng dẫn viết:
 4. Đọc từ ứng dụng:
IV/ Luyện tập
a- Luyệnđọc:(10')
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
Hoạt động dạy
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: bát ngát
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : oc, ac
- Vần oc được tạo bởi âm nào
-So sánh vần ocvà vần ot
- Nêu vị trí vần oc
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Muốn có tiếng sóc bút ta thêm âm gì , dấu gì 
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: con sóc
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần ac
? Vần ac được tạo bởi âm nào
? So sánh vần ac và oc
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Hạt thóc bản nhạc
Con cóc con vạc
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
 - Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Da cóc mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than?
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
*HSKT:
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Vừa vui vừa học
? Các bạn đang làm gì
? Em hãy kể những trò chơi được học ở lớp
? Cách học như thế có vui không
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
Hoạt động học
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần oc được tạo bởi âm o và c
- Hs so sánh
- o đứng trước âm c đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần oc, sóc
- CN - N - ĐT
- s đứng trước, oc đứng sau
CN - N - ĐT
- con sóc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm a và c
- Đều kết thúc bằng c
- Bắt đầu bằng a và o
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần oc, ac
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
- Vẽ quả nhãn
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
*Viết chữ o ,a 
- Vẽ các bạn
- CN- CL
- Đang đó nhau
- Ghép vần 
- Rất vui
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần oc, ac
THUẬT :
VEế TIEÁP HèNH VAỉ VEế MAỉU VAỉO HèNH VUOÂNG
 I.MUẽC TIEÂU:
-HS nhận biết được một vài cỏch trang trớ hỡnh vuụng đơn giản .
-Biết cỏch vẽ tiếp hoạ tiết vào hỡnh vuụng ,vẽ được hoạ tiột và vẽ màu theo ý thớch 
 II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
1. Giaựo vieõn: 
 _ Moọt vaứi ủoà vaọt: khaờn vuoõng coự trang trớ, vieõn gaùch hoa (gaùch boõng)
 _Moọt soỏ baứi maóu trang trớ hỡnh vuoõng (cụừ to)
 _Moọt soỏ baứi veừ trang trớ hỡnh vuoõng cuỷa HS caực naờm trửụực
2. Hoùc sinh:
 _Vụỷ taọp veừ 1
 _Maứu veừ
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU:
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
ẹDDH
5’
17’
2’
1’
1.Giụựi thieọu caựch trang trớ hỡnh vuoõng ủụn giaỷn:
_GV giụựi thieọu moọt soỏ baứi trang trớ hỡnh vuoõng ủeồ HS thaỏy ủửụùc:
+Veỷ ủeùp cuỷa nhửừng hỡnh vuoõng trang trớ
+Coự nhieàu caựch veừ hỡnh vaứ maứu khaực nhau ụỷ hỡnh vuoõng
_Cho HS nhaọn ra sửù khaực nhau cuỷa
+Caựch trang trớ ụỷ h.1 vaứ h.2
+Caựch trang trớ ụỷ h.3 vaứ h.4
_GV nhaộc HS:
+Caực hỡnh gioỏng nhau thỡ veừ baống nhau
+Coự theồ veừ maứu nhử hỡnh 1, 2 hoaởc nhử h.3, h.4
2.Hửụựng daón HS caựch veừ maứu: 
_GV neõu yeõu caàu baứi taọp:
+Veừ hỡnh: Veừ tieỏp caực caựnh hoa coứn laùi ụỷ h.5
+Veừ maứu: Tỡm choùn 2 maứu ủeồ veừ
-Maứu cuỷa boỏn caựnh hoa
-Maứu neàn
*Yeõu caàu: 
+Neõn veừ cuứng 1 maứu ụỷ boỏn caựnh hoa 
+Veừ maứu cho ủeàu, khoõng ra ngoaứi hỡnh veừ
3.Thửùc haứnh:
_Cho HS thửùc haứnh
_GV theo doừi vaứ giuựp HS:
_Chuự yự caựch caàm buựt, caựch ủửa neựt (buựt daù, saựp maứu)
4. Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự:
_GV cuứng HS nhaọn xeựt veà:
+Caựch veừ hỡnh (caõn ủoỏi)
+Veà maứu saộc (ủeàu, tửụi saựng)
5.Daởn doứ: 
 _Daởn HS veà nhaứ:
_Quan saựt 
_HS quan saựt
+Quan saựt hỡnh 1, 2, 3, 4
_Quan saựt maóu
_Thửùc haứnh veừ vaứo vụỷ
+Veừ hỡnh caựnh hoa sao cho ủeàu nhau
-Veừ theo neựt chaỏm
-Veừ caõn ủoỏi theo ủửụứng truùc
+Choùn vaứ veừ maứu theo yự thớch
-Maứu cuỷa caựnh hoa gioỏng nhau
-Maứu cuỷa neàn laứ 1 hoaởc 2 maứu
_Choùn ra baứi veừ maứ em thớch
_Tỡm tranh veừ con gaứ
-Hỡnh caực loaùi trang trớ hỡnh vuoõng
-Vụỷ taọp veừ 1
THỦ CễNG:
 Đ18: gấp cái ví ( tiết 2 )
I- Mục tiêu:	
 - Biết cách gấp cái ví bằng giấy
 - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
 * Với Hs khéo tay :
 - Gấp được cái ví bằng giấy.Các nếp gấp phẳng, thẳng.
II- Đồ dùng Dạy - Học:
 1- Giáo viên: - Bài gấp mẫu, giấy thủ công 
 2- Học sinh: 	- Giấy thủ công , hồ dán ....
III.Phương pháp:
IV Các hoạt động dạy học:
 ND-TG
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (33’)
a- Giới thiệu bài
b- Giảng bài
* Giới thiệu độ dài gang tay:
* Hướng dẫn học sinh đo độ dài bằng gang tay, bước chân, que tính.
* Thực hành:
 Hoạt động dạy
- Gọi học sinh so sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
 Hôm nay cô hướng dẫn các em thực hành cách đo độ dài.
- Gang tay là độ dài khoảng cách tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa.
- Yêu cầu học sinh xác định gang tay của mình.
- Đo cạnh bảng bằng gang tay.
- GV làm mẫu, rồi lần lượt gọi học sinh thực hiện đo độ dài bằng gang tay. Và nêu kết quả đo được.
Cho học sinh thực hiện đo chiều dài của lớp học có thể dùng gang tay hoặc dùng bước chân của mình để đo.
- Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả.
1. Đo độ dài bằng gang tay
2. Đo độ dài bằng bước chân
3. Đo độ dài bằng que tính
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Thực hiện đo độ dài của đoạn dây.
- Chỉ được đo bằng gang tay.
- Gọi học sinh đứng nêu kết quả tại chỗ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động học
Học sinh nên bảng thực hiện
Học sinh lắng nghe
Học sinh theo dõi hướng dẫn.
Học sinh đo gang tay trên giấy sau đó dùng bút chì chấm 1 điểm ở đầu ngón tay cái, 1 điểm ở đầu ngón tay giữa sau đó nối hai điểm đó lại được đoạn thẳng AB ( đoạn thẳng này có độ dài chính là độ dài của một gang tay.
Học sinh đo bằng gang tay
- Nêu kết quả
Học sinh đo bằng bước chân
- Nêu kết quả: 
 + chiều dài lớp học 
 +đoạn dây .
3- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
 ============================================================== 
Thứ sỏu ngày 28 thỏng 1 năm 2010
TOÁN:
Đ70: Một chục - tia số
A. Mục tiêu :
- Nhận biết ban đầu về một chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị ;1 chục = 10 đơn vị;
Biết đọc, viết trên tia số 
- Bài tập cần làm: Bài 1,Bài 2,Bài 3
B. CHuẩn bị:
 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (33')
a- Giới thiệu bài: 
b- Giảng bài
* Giới thiệu một chục:
* Giới thiệu tia số
c, Thực hành
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: 
 Hoạt động dạy
- Gọi học đo độ dài bàn học.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hôm nay cô hướng dẫn về một chục tia số.
- Cho học sinh quan sát SGK và đếm số quả.
? Trên cây có bao nhiêu quả.
- 10 quả hay còn gọi là 1 chục quả.
- Cho học sinh nhắc lại
? Bó que tính có mấy que
 10 đơn vị = 1 chục
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Trên tia số có một điểm gốc là 0 ( được ghi số 0 ), các điểm gạch cách đều nhau được ghi số thứ tự tăng dần.
Thêm cho đủ một chục chấm tròn
- Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
-Khoanh vào một chục con vật .
- Cho học sinh làm bài nhóm đôi.
- Gọi học sinh đứng nêu kết quả tại chỗ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
-Hướng đẫn hs đếm từ 1 – 10 và điền vào số tương ứng.
-HSKT:
 Hoạt động học
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh theo dõi hướng dẫn.
- Có 10 quả
- Có 10 que tính
- Có một chục que tính
- CN- CL
- Không, một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười
Học sinh làm bài vào phiếu bài tập
- Vẽ thêm cho đủ 1 chục chem. tròn
Học sinh làm bài theo nhóm đối và điền .
Các nhóm trình bày kết quả.
-Hs lờn bảng điền
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
-Đọc được số o, 1. 
3- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
HỌC VẦN:
KIỂM TRA HỌC Kè I:
Đề của phũng
 SINH HOẠT SAO
1. Mục tiêu:
-Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần.
Biết được phương hướng tuần tới.
Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh.
2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước.
Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Ngoan ngoãn, đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi
- Hạn chế: Song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chưa chu ý trong giờ học, còn nhìn ra ngoài. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp 
3- Hoạt động khác:
Thể dục giữa giờ tham gia đầy đủ, tập tương đối đúng động tác.
Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
4- Phương hướng hoạt động tuần tới.
Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa. Ôn tập và kiểm tra một số môn
Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém.
Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm, tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop1 tuan 18 CKTKN.doc