I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc được ; im,um, chim câu , trùm khăn, từ và câu ứng dụng.
-Viết được ;im, um, chim câu, trùm khăn.
-luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề;Xanh, đỏ, tím, vàng.
*HSKT: Đọc viết chữ o, ơ
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TUAÀN 16 (Tửứ 6 /12 ủeỏn 10/12/2010) 13 Môn Tên bài dạy Hai CC Học vần Đạo đức Chào cờ Bài 64 :im ,um . Trật tự trong trường học . Ba Toán Học vần Tự nhiờn và Xó hội Luyện tập Bài 65: iờm ,yờm . Hoạt động ở lớp . Tư Âm nhạc Toỏn Học vần Nghe Quốc ca -kể chuyện õm nhạc . Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 . Bài 66 uụm ,ươm Năm Toán Học vần Mĩ thuật Thủ cụng Luyện tập Bài 67:ễn tập . Vẽ lọ hoa . Gấp cỏi quạt (Tiết 2) Sáu Toỏn Học vần HĐTT Luyện tập chung . Bài 68 : ot , at . Sinh hoạt sao . Thứ hai ngày 6 thỏng 12 năm 2010 CHÀO CỜ : HỌC vÂn : Bài 64: im, um I.Mục đích - yêu cầu: -Đọc được ; im,um, chim cõu , trựm khăn, từ và cõu ứng dụng. -Viết được ;im, um, chim cõu, trựm khăn. -luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề;Xanh, đỏ, tớm, vàng. *HSKT: Đọc viết chữ o, ơ II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: em, êm. - 5 em đọc SGK. - Viết: em, êm, con tem, sao đêm. - viết bảng con. 30 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: im và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp - Muốn có tiếng “chim” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chim” trong bảng cài. - thêm âm ch trước vần im. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, lớp - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chim câu - Đọc từ mới. - cá nhân, lớp - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp - Vần “um”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, lớp 5’ Giải thích từ: mũm mĩm, con nhím. 3 . Củng cố tiết 1 :Hỏi tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần mới học Nhận xét HS nêu tên vần vừa học - 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “im, um”, tiếng, từ “chim câu, trùm khăn”. 30 2. Bài mới : + Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, nhóm , lớp + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé chào mẹ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chúm chím. - cá nhân, tập thể. + Luyện viết - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. -HSKT: - tập viết Viết ụ ơ + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - lá xanh, cà tím... - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xanh, đỏ, tím, vàng - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5' 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêm, yêm. Đạo đức : Trật tự trong trường học ( Tiết 1 ) I- Mục tiêu: Nờu được cỏc biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi vào lớp. -Nờu được lợi ớch của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi vào lớp. -Thực hiện giữ trật tựkhi ra vào lớp ,khi nghe giảng bài. -II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1 Học sinh: Vở bài tập đạo đức. III- Hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tại sao phải đi học đều và đúng giờ ? HS trả lời - Để đi học đều và đúng giờ em phải chuẩn bị những gì ? 30’ 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại mục bài + Làm bài tập 1 - Hoạt động nhóm. - Treo tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong hai tranh ? - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung. - Em có nhận xét gì ? Nếu em ở đó em sẽ làm gì ? - HS tự trả lời. GVKL :Chen lấn xô đầy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự, có thể gây vấp ngã. - Theo dõi + Thi xếp hàng các bạn xếp giữa các tổ - Hoạt động tổ. - Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng ra vào lớp. GV và cán sự lớp làm Ban giám khảo. - Thi đua giữa các tổ - Tuyên dương tổ thực hiện tốt. KL : Cần có ý thức tự thực hiện xếp hàng vào lớp. - theo dõi + Liên hệ - Trong lớp có bạn nào chưa thực hiện tốt, bạn nào thực hiện tốt ? - Phê bình bạn chưa thực hiện tốt, học tập bạn làm tốt. 5’ 6. Củng cố - dặn dò - Vì sao phải xếp hàng khi ra vào lớp ? HS nêu - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2010 Toán : Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố về phép trừ - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 10, kĩ năng tóm tắt bài toán hình thành bài toán rồi giải. - Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề *HSKT: Viết số 1,2 II. Đồ dùng. - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3 III. Hoạt động dạy học - học : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính 7+3 = ...., 5 +5 = .... .. 10-7= ....; 10-6 = ...., - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? Ghi: 5 + ... = 10, em điền số mấy ? Vì sao ? Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ? - Viết phép tính thích hợp với bài toán đó ? - Gọi HS khác nêu đề toán khác, từ đó viết các phép tính khác. - Phần b tương tự HSKT. 3. Củng cố - dặn dò - Chơi trò chơi: "tìm đường đi" bằng số. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảng cộng và trừ phạm vi 10. - HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng trên lớp. - nắm yêu cầu của bài - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa . - HS nêu yêu cầu: điền số ? - Điền số 5 vì 5 + 5 = 10 - HS tự làm phần còn lại và chữa bài. - Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi ra hỏi còn lại mấy con ? - 10-3 = 7 HS nêu đề toán và phép tính - HS chữa bài. -Viết số 1 ,2 . - Thi đua nhau chơi. Học Vần: Bài 65: iờm - yờm I/ Mục tiờu dạy học: -Đọc được ; iờm, yờm, dừa xiờm, cỏi yếm, từ và cỏc cõu ứng dụng . -viết được ; iờm, yờm, dừa xiờm, cỏi yếm . -Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề ;Điểm mười. *HSKT: Đọc viết chữ o, ụ II/ Đồ dựng dạy học: 1/ Của giỏo viờn: Tranh: dừa xiờm, cỏi yếm. Bộ đồ dựng học vần. 2/ Của học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ im - um ” - Đọc - Viết - Đọc SGK - Nhận xột Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Vần iờm - yờm - Đọc vần: iờm, yờm 2/ Dạy vần: a) Vần iờm: - Nhận diện vần - So sỏnh iờm với vần ờm - Đỏnh vần: i - ờ - mờ - iờm - Chỉnh phỏt õm cho HS - Ghộp vần - Tạo tiếng: xiờm - Giới thiệu từ: dừa xiờm b/ Vần yờm: (tương tự vần em) c/ Viết - Hướng dẫn viết bảng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, õu yếm, yếm dói - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dói - HS 1 đọc: con nhớm - HS 2 đọc: tủm tỉm - HS 3 viết: chim cõu - HS 4 viết: trựm khăn - HS 5 đọc : khi em đi học - HS đọc lại theo giỏo viờn - Vần iờm được tạo từ iờ + m - Giống nhau chữ m, khỏc nhau chữ iờ và ờ i - ờ - mờ - iờm (cỏ nhõn, lớp) - Cài vần iờm - Chữ x trước, iờm đứng sau - Đọc vần và đọc trơn từ khúa - Đọc vần - Bắt đầu bằng iờ và m - Giống nhau cỏch phỏt õm, khỏc nhau yờm bắt đầu bằng y. - Đỏnh vần: yờm - sắc - yếm - Đọc trơn: cỏi yếm - HS viết bảng con: iờm, yờm ,dừa xiờm, cỏi yếm - HS đọc thầm - HS đọc từ (cỏ nhõn, nhúm, lớp) Tiết 2 Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc cỏc cõu ứng dụng: - Tranh vẽ gỡ? - Giới thiệu cõu ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu cõu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn tập viết: vần iờm cú độ cao chữ i - ờ - m là 2 ụ li vở. yờm ( chữ y dài 5 ụ li). Khoảng cỏch giữa cỏc từ 1 ụ, giữa cỏc tiếng 1/2 ụ *HSKT: 3/ Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3: Luyện núi (Giảm tải nhẹ phần luyện núi) - Chủ đề gỡ? - Tranh vẽ gỡ? - Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn cú vui khụng? - Khi cú điểm mười em muốn khoe với ai đầu tiờn? - Muốn cú điểm mười em phải học tập như thế nào? - Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đó được mấy điểm mười? Họat động 4: Củng cố - Dặn dũ - Đọc SGK - Hướng dẫn tỡm tiếng mới - Dặn dũ học bài ở nhà, xem trước bài 66 - HS lần lượt đọc : iờm - xiờm - dừa xiờm yờm - yếm - cỏi yếm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cỏ nhõn, tổ, nhúm, lớp) - Xem tranh và nhận xột - Đọc ( 2 em) - Lần lượt đọc lại cõu ứng dụng ( 3 em) - HS giở vở tập viết - Lắng nghe, quan sỏt chữ viết của giỏo viờn. Viết o,ụ - HS nộp vở - Đọc chủ đề: Điểm mười. - Trong lớp bạn trai được điểm mười. - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Cả lớp đọc SGK - HS tỡm tiếng mới - HS nghe Tổỷ nhión xaợ họỹi(T. 16): HOAÛT ÂÄĩNG ÅÍ LÅẽP Muỷc tióu; -Kể được một số hoạt động ,học tập ở lớp học II.Đồ dựng dạy học : - Tranh phoùng to SGK III. Caùc hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc 1. Kióứm tra baỡi cuợ: + Trong lồùp hoỹc coù nhổợng ai vaỡ nhổợng õọử duỡng gỗ? + Nhổợng õọử duỡng trong lồùp õổồỹc duỡng õóứ laỡm gỗ? - Nhỏỷn xeùt baỡi cuợ Baỡi mồùi : Hoaỷt õọỹng giaùo vión Hoaỷt õọỹng hoỹc sinh Giồùi thióỷu baỡi: họm nay cọ vaỡ caùc em seợ tióỳp tuỷc tỗm hióứu xem \lồùp coù hoaỷt õọỹng naỡo qua baỡi "Hoaỷt õọỹng ồớ lồùp" b. Hoaỷt õọỹng trón lồùp Hoaỷt õọỹng 1: Quan saùt tranh/ 34-35 + Nóu caùc hoaỷt õọỹng õổồỹc thóứ hióỷn trong tổỡng hỗnh + Trong caùc hoaỷt õọỹng vổỡa nóu, hoaỷt õọỹng naỡo õổồỹc tọứ chổùc trong lồùp? Hoaỷt õọỹng õổồỹc tọứ chổùc ngoaỡi sỏn trổồỡng? + Trong caùc hoaỷt õọỹng trón, giaùo vión laỡm gỗ? Hoỹc sinh laỡm gỗ? - Kóỳt luỏỷn: ÅÍ lồùp hoỹc coù nhióửu hoaỷt õọỹng hoỹc tỏỷp khaùc nhau. Trong õoù coù nhổợng hoaỷt õọỹng õổồỹc tọứ chổùc trong lồùp hoỹc vaỡ nhổợng hoaỷt õọỹng õổồỹc tọứ chổùc ồớ sỏn trổồỡng - Thaớo luỏỷn nhoùm õọỳi vồùi nọỹi dung g ... oọc, chim choực hoựt veựo von, Soực mụựi gaởp ủửụùc Nhớm. Gaởp laùi nhau, chuựng vui laộm. Chuựng laùi chụi ủuứa nhử nhửừng ngaứy naứo. Hoỷi chuyeọn maừi roài Soực mụựi bieỏt: cửự muứa ủoõng ủeỏn, hoù nhaứ Nhớm laùi phaỷi ủi tỡm choó traựnh reựt, neõn caỷ muứa ủoõng, chuựng baởt tin nhau _ GV cho HS keồ tranh: GV chổ tửứng tranh, ủaùi dieọn nhoựm chổ vaứo tranh vaứ keồ ủuựng tỡnh tieỏt maứ tranh ủaừ theồ hieọn. -Tranh 1: Soực vaứ Nhớm laứ ủoõi baùn thaõn. Chuựng thửụứng noõ ủuứa, haựi hoa, ủaứo cuỷ cuứng nhau. -Tranh 2: Nhửng coự moọt ngaứy gớoự laùnh tửứ ủaõu keựo veà. Rửứng caõy thi nhau ruựt laự, khaộp nụi laùnh giaự. Chieàu ủeỏn, Soực chaùy tỡm Nhớm. Theỏ nhửng ụỷ ủaõu Soực cuừng chổ thaỏy coỷ caõy im lỡm, Nhớm thỡ bieọt taờm. Vaộng baùn, Soực buoàn laộm. -Tranh 3: Gaởp baùn Thoỷ, Soực beứn hoỷi Thoỷ coự thaỏy baùn Nhớm ủaõu khoõng? Nhửng Thoỷ laộc ủaàu baỷo khoõng, khieỏn Soực caứng buoàn theõm. ẹoõi luực noự laùi nghú daùi: hay Nhớm ủaừ bũ Soựi baột maỏt roài. Roài Soực laùi chaùy ủi tỡm Nhớm ụỷ khaộp nụi. Tranh 4: Maừi ủeỏn khi muứa xuaõn ủửa aỏm aựp ủeỏn tửứng nhaứ. Caõy coỏi thi nhau naỷy loọc, chim choực hoựt veựo von, Soực mụựi gaởp ủửụùc Nhớm. Gaởp laùi nhau, chuựng vui laộm. Chuựng laùi chụi ủuứa nhử nhửừng ngaứy naứo. Hoỷi chuyeọn maừi roài Soực mụựi bieỏt: cửự muứa ủoõng ủeỏn, hoù nhaứ Nhớm laùi phaỷi ủi tỡm choó traựnh reựt, neõn caỷ muứa ủoõng, chuựng baởt tin nhau * YÙ nghúa caõu chuyeọn: _Caõu chuyeọn noựi leõn tỡnh baùn thaõn thieỏt cuỷa Soực vaứ Nhớm, maởc daàu moói ngửụứi coự nhửừng hoaứn caỷnh soỏng raỏt khaực nhau 4.Cuỷng coỏ – daởn doứ: _Cuỷng coỏ: + GV chổ baỷng oõn (hoaởc SGK) _Daởn doứ: _2-4 HS ủoùc caực tửứ ngửừ ửựng duùng: uoõm, ửụm, caựnh buoàm, ủaứn bửụựm, ao chuoõm, nhuoọm vaỷi, vửụứn ửụm, chaựy ủửụùm _2-3 HS ủoùc caõu ửựng duùng: _ Vieỏt vaứo baỷng con: uoõm, ửụm, caựnh buoàm, ủaứn bửụựm + HS neõu ra caực vaàn ủaừ hoùc trong tuaàn _HS leõn baỷng chổ caực chửừ vửứa hoùc trong tuaàn ụỷ baỷng oõn + HS chổ chửừ +HS chổ chửừ vaứ ủoùc aõm _ HS ủoùc caực vaàn gheựp ủửụùc tửứ chửừ ụỷ coọt doùc vụựi chửừ ụỷ doứng ngang cuỷa baỷng oõn _ Nhoựm, caự nhaõn, caỷ lụựp (lửụừi lieàm, xaõu kim, nhoựm lửỷa) _ Vieỏt baỷng: xaõu kim _ _ẹoùc theo nhoựm, baứn, caự nhaõn _Thaỷo luaọn nhoựm veà tranh minh hoùa _ẹoùc: Trong voứm laự mụựi choài non Chuứm cam baứ giửừ vaón coứn ủung ủửa Quaỷ ngon daứnh taọn cuoỏi muứa Chụứ con, phaàn chaựu baứ chửa traỷy vaứo _ẹoùc theo nhoựm, caỷ lụựp, caự nhaõn _HS taọp vieỏt caực chửừ coứn laùi trong Vụỷ taọp vieỏt viết o, ụ _HS laộng nghe _Sau khi nghe xong HS thaỷo luaọn nhoựm vaứ cửỷ ủaùi dieọn thi taứi +HS theo doừi vaứ ủoùc theo. +HS tỡm chửừ coự vaàn vửứa hoùc trong SGK, baựo, hay baỏt kỡ vaờn baỷn naứo, _ Hoùc laùi baứi, tửù tỡm chửừ coự vaàn vửứa hoùc ụỷ nhaứ. _ Xem trửụực baứi 68 Mỹ thuật: Vẽ lọ hoa. I.Mục tiờu: -HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa. -Biết cỏch vẽ lọ hoa -Vẽ được lọ hoa đơn giản. - II.ẹồ dựng dạy học: 1. Giaựo vieõn: - Sửu taàm tranh veừ, aỷnh chuùp moọt vaứi kieồu daựng loù hoa khaực nhau. - Moọt soỏ loù hoa coự hỡnh daựng, chaỏt lieọu khaực nhau. - Moọt soỏ baứi veừ loù hoa cuỷa HS 2. Hoùc sinh: - Vụỷ veừ - Buựt chỡ ủen, chỡ maứu, saựp maứu. III.Cỏc hoạt động chủ yếu: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giụựi thieọu caực kieồu daựng cuỷa loù hoa: - GV cho HS xem nhửừng ủoà vaọt ủaừ chuaồn bũ ủeồ caực em nhaọn bieỏt caực kieồu daựng loù hoa: + Loù hoa coự hỡnh daựng theỏ naứo? -caựch xeự daựn loù hoa: - GV vửứa hửụựng daón vửứa laứm maóu * Caựch veừ: - Veừ mieọng loù - Veừ neựt cong cuỷa thaõn loù - Veừ maứu * Caựch xeự daựn: 3.Thửùc haứnh: - Cho HS thửùc haứnh - GV theo doừi ủeồ giuựp HS + Veừ loù hoa sao cho phuứ hụùp vụựi phaàn giaỏy trong vụỷ + Veừ maứu vaứo loù + Xeự theo hỡnh mieọng thaõn loù vaứ daựn cho phuứ hụùp vụựi khuoõng hỡnh * GV gụùi yự HS: - Coự theồ trang trớ vaứo hỡnh loù hoa ủaừ ủửụùc veừ 4. Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự: - Hửụựng daón HS nhaọn xeựt nhửừng baứi veừ ủeùp veà: + Hỡnh veừ + Maứu saộc 5.Daởn doứ: - Daởn HS veà nhaứ: Quan sỏt thờm cỏc lọ hoa - Quan saựt vaứ traỷ lụứi. + Daựng thaỏp, troứn + Daựng cao thon + Coồ cao, thaõn phỡnh to ụỷ dửụựi - Quan saựt - HS thửùc haứnh: - Choùn baứi veừ maứ mỡnh yeõu thớch. - Quan saựt ngoõi nhaứ cuỷa em Thủ cụng : Gấp cỏi quạt (tiết 2) I/ Mục tiờu -Biết cỏch gấp cỏi quạt . -Gấp và dỏn nối được cỏi quạt bằng giấy .Cỏc nếp gấp cú thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ . II/ Chuẩn bị: 1/ Chuẩn bị của GV - Cỏc hỡnh mẫu gấp cỏi quạt. - Quạt giấy móu. - 1 tờ giấy màu hỡnh chữ nhật. - 1 sơị chỉ . - Bỳt chỡ thước kẻ, hồ dỏn. 2/ Chuẩn bị của HS - Giấy màu ,1 sơị chỉ - Hồ dỏn. III/Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại cỏch gấp cỏi quạt. gồm cú những bước như thế nào ? Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành. Bước 1: gấp giấy. -Quan sỏt hỡnh 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -Bước 2: Gấp đụi hỡnh 3 để lấy dấu giữa, sau đú dựng dõy chỉ dể buột lại và phết hồ để dỏn, -Bước 3: Gấp đụi ,dựng tay ộp chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hỡnh 4,5 SGV /215 Hoạt động 3: HS thực hành -HS thực hành gấp cỏi quạt. Hoạt động 4: - Nhận xột thỏi độ học tập của HS. - Đỏnh giỏ sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dũ: Bài tuần sau - 3 HS nhắc lại. - HS: quan sỏt -HS quan sỏt. - HS thực hành từng bước. -GV giỳp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. Thứ sỏu ngày 10 thỏng 12 năm 2010 Toỏn: Luyện tập chung I/ Mục tiờu dạy học: -Biết đếm, so sỏnh ,thứ tự cỏc số từ 0 đến 10 ;Biết làm tớnh cộng, cỏc số trong phạm vi 10 ;Viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn *HSKT: Viết số 1, 0 II/ Đồ dựng dạy học: 1/ Của giỏo viờn: Mụ hỡnh bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập 2/ Của học sinh: Bảng con, bảng cài. Sỏch giỏo khoa III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số bài luyện tập hụm trước. - Nhận xột cỏch làm bài của HS 2/ Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Ghi đề bài Hoạt đụng 2: Luyện tập + Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm trũn - Đưa bảng bỡa cú vẽ cỏc chấm trũn + Bài 2: Đọc + Bài 3: Tớnh theo cột dọc - Chỳ ý viết ngay theo cột dọcSố + Bài 4: ? - Giảng cỏch làm + Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp a/ Cú..........: 5 quả Thờm : 3 quả Cú tất cả:... quả? b/ Cú..........: 7 viờn bi Bớt : 3 viờn bi Cũn :... viờn bi? -HSKT: 3/ Tổng kết- dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - Dặn dũ bài sau - HS nộp bài : 4 em - HS ghi số tương ứng vào bảng con - HS đếm chấm trũn, rồi ghi số tương ứng. - 3 HS lờn bảng viết số vào bảng bỡa. - Đọc trờn bảng bỡa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - HS làm bài bảng con - Chữa bài ( 2 em) - 1 HS làm bài trờn bảng, lớp làm SGK - Chữa bài - Nờu bài toỏn, nờu cõu hỏi, giải bằng lời. - Cú tất cả là 8 quả 5 + 3 = 8 - Cũn lại 4 viờn bi 7 - 3 = 4 -Viết ssố 0..1 - HS nghe Học Vần: Bài 68: ot - at I/ Mục tiờu dạy học: -Đọc được :ot, at, tiếng hút , ca hỏt ;từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết ddược ;ot, at, tiếng hút, ca hỏt. -Luyện núi từ 2 -4 cõu theo chủ đề ;Gà gỏy ,chim hút , chỳng em ca hỏt. *HSKT: Đọc viết chữ a, ụ II/ Đồ dựng dạy học: 1/ Của giỏo viờn: Tranh: tiếng hút, ca hỏt 2/ Của học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ễn tập ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: - Nờu tờn hai vần: ot, at - Ghi đề 2/ Dạy vần ot: - Nhận diện vần - Đỏnh vần - Ghộp vần - Cú vần ot muốn cú tiếng hút phải làm gỡ? - Ghộp tiếng - Đọc trơn từ 3/ Dạy vần at - So sỏnh vần at và vần ot - Đỏnh vần và ghộp vần - Muốn cú tiếng hỏt phải làm gỡ? - Đọc từ c/ Viết bảng con d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - HS 1 đọc: am, ăm, õm - HS 2 đọc: om, ụm, ơm - HS 3 đọc: em, em, im - HS 4 viết: xõu kim - HS 5 viết: lưỡi liềm - HS 6 đọc : SGK - Chữ o đứng trước, chữ t đứng sau - o - tờ - út - HS ghộp vần ot - Thờm õm h trước vần và dấu sắc trờn vần. - HS ghộp tiếng :hút - Đọc trơn từ: tiếng hút - Đọc vần - Khỏc nhau: o và a - Giống nhau: chữ t cuối vần - a - tờ - at - Ghộp vần at - Thờm õm h trước vần và dấu sắc trờn vần - Đọc trơn từ: ca hỏt - HS viết bảng con: at, ot, tiếng hút, ca hỏt. - HS đọc từ: (cỏ nhõn, lớp) - bỏnh ngọt, trỏi nhút, bói cỏt, chẻ lạt Tiết 2 Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc cỏc cõu ứng dụng: - Cho xem tranh. - Giới thiệu cõu ứng dụng - Chỉnh phỏt õm sai cho HS - Đọc mẫu cõu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết 68 - Hướng dẫn cỏch viết -*HSKT: Họat động 3: Luyện núi (Giảm tải nhẹ phần luyện núi) - Chủ đề gỡ? - Nờu cõu hỏi: + Chim hút thế nào? + Tiếng gà gỏy thế nào? + Chỳng em thường ca hỏt vào lỳc nào? Họat động 4: Củng cố - Dặn dũ - Trũ chơi: đọc nhanh từ - Yờu cầu: Nhúm nào đọc nhanh, đỳng từ trờn bảng bỡa thỡ nhúm đú thắng cuộc _Nhận xột tiết học; - HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp) ot - hút - tiếng hút at - hỏt - ca hỏt - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cỏ nhõn, tổ, nhúm) - HS xem tranh - Đọc lại cõu ứng dụng (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Đọc đọc lại cõu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hút, ca hỏt. -viết chữ a, ụ - HS nờu chủ đề: Gà gỏy, chim hút, chỳng em ca hỏt. - Chim hút lớu lo - Đúng vai chỳ gà cất tiếng gỏy. - HS trả lời - Từng nhúm 3 em lần lượt tham gia trũ chơi SINH HOẠT SAO 1. Đỏnh giỏ cụng việt trong tuần: * Ưu điểm: - Học sinh đi học chuyờn cần đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp sạch đẹp. * Tồn tại: - Truy bài cũn chậm, thể dục giữa giờ chưa đều, nhiều học sinh cũn đờm dụng cụ học tập. 2. Phổ biến cụng việc tuần đến: - Nắm được chủ đề năm học, chủ điểm thỏng 9, bài hỏt mỳa của thỏng. - Ngồi học đỳng tư thế, dụng cụ học tập đầy đủ,thực hiện tốt nề nộp của trường lớp. - Nhận xột tuyờn dương.
Tài liệu đính kèm: