A- MỤC TIÊU
Củng cố về:
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Đếm trong phạm vi 10, thứ tự của các dãy số từ 0 đến 10.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
- SGK.
C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 18 Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010 Sáng Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán Luyện tập chung (Trang 90) A- Mục tiêu Củng cố về: - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. - Đếm trong phạm vi 10, thứ tự của các dãy số từ 0 đến 10. - Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. B - Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. - SGK. C - Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I- Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 học sinh lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh. - Lớp làm bảng con. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét. II- Bài mới. 1) Giới thiệu bài. - Giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài. 2) Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Làm cột 3, 4 - Gọi HS nờu yờu cầu của bài. - Gọi HS lần lượt mỗi em nờu 1 phộp tớnh và kết quả của phộp tớnh đú, nhằm nhận biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10. 9 bằng 5 cộng với mấy? 10 bằng 10 cộng với mấy? - Gọi nhận xột, sửa sai. Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu của bài. Viết cỏc số 7 , 5, 2 , 9 , 8 a) Viết theo thứ tự từ bộ đến lớn b)Viết theo thứ tự từ lớn đến bộ - Hỏi HS số lớn nhất, số bộ nhất - Nhận xột sửa sai Bài 3: - Cõu a: GV ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng, gọi HS nhỡn túm tắt đọc đề toỏn: GV hỏi: Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ? Cho học sinh đọc lại bài giải. - Cõu b tương tự cõu a . 3) Củng cố dặn dũ: - Hỏi tờn bài. - Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Tuyờn dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 5 + = 8 , 10 - = 10 - HS nhận xét, đánh giá. - Học sinh nờu: Luyện tập chung. - HS nờu. - HS lần lượt nờu phộp tớnh và kết quả. Học sinh khỏc nhận xột. - HS trả lời. - HS nhận xột. - Nờu yờu cầu. Viết từ bộ đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 Viết từ lớn đến bộ: 9, 8, 7, 5, 2 - Số lớn nhất là 9, số bộ nhất là 2 - Nờu yờu cầu - Cú 4 bụng hoa, thờm 3 bụng hoa nữa. Hỏi cú tất cả mấy bụng hoa? - Trỡnh bày bài giải vào vở. - Học sinh nờu và trỡnh bày bài giải. Giải: 4 + 3 = 7 (bụng hoa) - Học sinh nờu tờn bài. - 2 em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện tốt ở nhà. Tiết 3, 4: Tiếng Việt Học vần Bài 69: ăt - ât A - Mục tiêu - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Luyện nói theo chủ đề: Em tô, vẽ, tập viết. - Nhận biết được cấu tạo vần it, iết, tiếng mít, viết. - Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần. - Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ. B - Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV1. C - Các hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY Ghi chỳ HOẠT ĐỘNG HỌC Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc lại bài. - Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ. - GV nhận xột ghi điểm. 2 . Bài mới: * Vần it: a)Nhận diện vần: - GV viết bảng vần it và hỏi HS đõy là vần gỡ? - Phỏt õm : it - Phõn tớch vần it? - Yờu cầu HS ghộp vần it. - So sỏnh vần it với vần in? b) Đỏnh vần: i - tờ - it - GV chỉnh sửa. - Muốn cú tiếng mớt ta làm thế nào? - Yờu cầu HS ghộp tiếng mớt. - Phõn tớch tiếng mớt? - Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng mớt. - Đọc trơn : mớt - Đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng. - Đọc từ : trỏi mớt. - Gọi HS đọc bài. * Vần iờt: Quy trỡnh tương tự. - Thay õm i bằng õm đụi iờ giữ nguyờn õm cuối t - Phõn tớch vần iờt? - So sỏnh vần iờt với vần it? - Đỏnh vần: i - ờ- tờ - iờt vờ - iờt - viờt - sắc - viết chữ viết c) Luyện đọc từ ứng dụng. - Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc. - Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần it, iờt. - Gọi HS đọc bài. - Chỉnh sửa. - Giải thớch từ. - Gọi HS đọc lại. d) Viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần it. Quan sỏt, sửa sai. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần iờt. Nhận xột, sửa sai TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1 - Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ. - Lần lượt đọc từ ứng dụng. * Đọc cõu ứng dụng. - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ? Chỳng ta cựng đọc cõu ứng dụng để biết xem vịt thường đẻ trứng vào lỳc nào nhộ. GV viết cõu ứng dụng lờn bảng. - Đọc cõu ứng dụng. - GV chỉnh sửa. - Tỡm tiếng cú chứa vần ăt, õt? - Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ? - Bài cú mấy dũng thơ? - Đọc mẫu - Gọi HS đọc bài. b)Luyện núi: - Đọc tờn bài luyện núi hụm nay? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ? - Em thường đi chơi cụng viờn vào những dịp nào? - Ngày chủ nhật bố mẹ thường đưa em đi đõu? - Thi luyện núi theo chủ đề. - Nhận xột, tuyờn dương. Giỏo dục : Ngày chủ nhật chơi cỏc trũ chơi cú ớch. c) Luyện viết: rửa mặt, đấu vật - Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ. - Hướng đẫn viết vào vở Tập viết. 4. Củng cố dặn dũ: - So sỏnh vần ăt với vần õt? - Tỡm nhanh tiếng cú chứa vần ăt và vần õt. - Gọi HS đọc lại bài. - Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới ụt – ơt. - 2 - 3 HS đọc. - HS nhận xột. - HS khỏ, giỏi. - HS đọc trơn. - Vần it cú õm i đứng trước, õm t đứng sau. - HS thực hiện. + Giống: đều bắt đầu bằng õm i. + Khỏc: vần it cú õm t đứng sau. - Đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. - HS trả lời. - Ghộp tiếng mớt. - Cú õm m đứng trước, vần it đứng sau, thanh sắc trờn õm i. - Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. - Cỏ nhõn, lớp. - Tranh vẽ quả mớt hay cũn gọi là trỏi mớt. - Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. - Cỏ nhõn, đồng thanh. - Ghộp vần iờt - Cú õm đụi iờ đứng trước, õm t đứng sau. + Giống: đều kết thỳc bằng õm t. + Khỏc: vần iờt mở đầu bằng õm i. - Cỏ nhõn , nhúm , lớp - HS khỏ, giỏi đọc bài. - Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần it, iờt. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 2 - 3 HS đọc lại. - HS chỳ ý theo dừi. - Viết bảng con - Theo dừi - Viết bảng con - Cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đàn vịt đang bơi. - Cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Nờu, phõn tớch. - Nghỉ hơi. - 4 dũng thơ. - 2 – 3 em đọc lại - Em tụ, vẽ, viết. - HS trả lời. - Ngày lễ, ngày nghỉ. - Đi cụng viờn, thăm ụng bà .... - Thi nhau luyện núi về chủ đề trờn. - Chỳ ý quan sỏt và trả lời. - HS viết vào vở Tập viết. - HS trả lời. - HS thi tỡm tiếng ngoài bài. - Thực hiện ở nhà. Chiều Tiết 1: Tin học (Giáo viên chuyên dạy) Tiết 2, 3: Tiếng Việt tăng Luyện đọc, viết bài 64, 65 I - Mục tiêu - Củng cố, ôn lại cách đọc, viết các vần: im, um, iêm, yêm; các từ khóa chim câu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm và các từ, câu ứng dụng. - Rèn cho HS kĩ năng đọc thông viết thạo, đúng mẫu. - Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ. II - Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, SGK. III - Các hoạt động dạy học 1) Luyện đọc - Luyện đọc vần: Cho HS luyện đọc nhiều lần theo hình thức cá nhân, nhóm, đồng thanh. GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS. - Luyện đọc từ và câu ứng dụng: Cho HS thi đọc giữa các cá nhân, nhóm. Khuyến khích HS đọc trơn. - Luyện đọc toàn bài: Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Tuyên dương những bạn đọc tốt. - Yêu cầu HS tìm từ ngoài bài có chứa vần ôn. - Cho HS luyện đọc các từ HS tìm được. - Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được. 2) Luyện viết - GV treo bảng phụ chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét về độ cao, độ rộng của các con chữ. - GV viết mẫu các vần: iêm, yêm, im, um; các từ ứng dụng: chim câu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm. - HS thực hành luyện viết vào vở ôli. - GV quan sát, uốn nắn HS. 3) Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà đọc lại bài nhiều lần. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Sáng Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Tiết 1, 2: Tiếng Việt Học vần Bài 70: ôt - ơt I - Mục tiêu - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt. - Nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt, tiếng cột, vợt. - Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần. - Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ. - Giáo dục tính cẩn thận cho trẻ. B - Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV. C - Các hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc lại bài cũ. - Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ. - GV nhận xột, ghi điểm. 2 . Bài mới: * Vần ụt: a)Nhận diện vần: - GV viết bảng vần ụt và hỏi HS đõy là vần gỡ? - Phỏt õm : ụt - Phõn tớch vần ụt? - Yờu cầu HS ghộp vần ụt. - So sỏnh vần ụt với vần ụi? b)Đỏnh vần: ụ - tờ - ụt - GV chỉnh sửa. - Muốn cú tiếng cột ta làm thế nào? - Yờu cầu HS ghộp tiếng cột. - Phõn tớch tiếng cột? - Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng cột. - Đọc trơn: cột. - Đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng. - Đọc từ: cột cờ. - Gọi HS đọc bài. * Vần ơt: Quy trỡnh tương tự - Thay õm ụ bằng ơ giữ nguyờn õm cuối t - Phõn tớch vần ơt? - So sỏnh vần ụt với vần ơt? - Đỏnh vần: ơ- tờ - ơt cờ - ụt - cụt - nặng - cột cột cờ c)Luyện đọc từ ứng dụng. - Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc. - Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần ụt, ơt. - Gọi HS đọc bài. - Chỉnh sửa - Giải thớch từ. - Gọi HS đọc lại. d) Viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ụt. Quan sỏt, uốn nắn. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ơt. Quan sỏt, uốn nắn TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1 - Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ. - Lần lượt đọc từ ứng dụng. * Đọc cõu ứng dụng. - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ? Đõy là cõy lõu năm, khụng rừ bao nhiờu tuổi, tỏn lỏ xoố ra che mỏt cho dõn làng. Đú là nội dung đoạn thơ ứng dụng. - Viết cõu ứng dụng lờn bảng và gọi HS đọc cõu ứng dụng. - GV chỉnh sửa. - Tỡm tiếng cú chứa vần ụt, ơt? - Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ? - Bài cú mấy dũng thơ? - Đọc mẫu. - Gọi HS đọc bài. b) Luyện núi: - Gọi HS nờu tờn bài luyện núi hụm nay? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ? - Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ? - Họ cú phải là những người bạn tốt của nhau khụng? - Em hóy giới thiệu về người bạn tốt của em. Giỏo dục nờn đối xử tốt với bạn bố. c) Luyện viết: cột cờ, cỏi vợt - Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ. - Hướng đẫn viết vào vở Tập viết. 4. Củng cố dặn dũ: - Tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần ụt và vần ơt. - Gọi HS đọc lại bài. - Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới et – ờt. - 2 - 3 HS đọc. - HS nhận xột. - HS khỏ, giỏi. - HS đọc tr ... iết thạo, đúng mẫu. - Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ. II - Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, SGK. III - Các hoạt động dạy học 1) Luyện đọc - Luyện đọc vần: Cho HS luyện đọc nhiều lần theo hình thức cá nhân, nhóm, đồng thanh. GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS. - Luyện đọc từ và câu ứng dụng: Cho HS thi đọc giữa các cá nhân, nhóm. Khuyến khích HS đọc trơn. - Luyện đọc toàn bài: Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Tuyên dương những bạn đọc tốt. - Yêu cầu HS tìm từ ngoài bài có chứa vần ôn. - Cho HS luyện đọc các từ HS tìm được. - Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được. 2) Luyện viết - GV treo bảng phụ chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét về độ cao, độ rộng của các con chữ. - GV viết mẫu các vần có kết thúc bằng âm m; các từ ứng dụng. - HS thực hành luyện viết vào vở ôli. - GV quan sát, uốn nắn HS. 3) Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà đọc lại bài nhiều lần. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Sáng Tiết 1, 2: Tiếng Việt Học vần Bài 72: ut – ưt I - Mục tiêu - Đọc được: ut, ưt, bút, mứt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. - Nhận biết được cấu tạo vần ut, ưt, tiếng bút, mứt - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo. - Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần. - Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ. - Giáo dục tính cẩn thận cho trẻ. B - Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV1 C - Các hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc lại bài cũ. - Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ. - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: * Vần ut: a) Nhận diện vần: - GV viết bảng vần ut và hỏi HS đõy là vần gỡ? -Phỏt õm : ut -Phõn tớch vần ut? - Yờu cầu HS ghộp vần ut. - So sỏnh vần ut với vần ui? b) Đỏnh vần: u - tờ - ut - GV chỉnh sửa. - Muốn cú tiếng bỳt ta làm thế nào? - Yờu cầu HS ghộp tiếng bỳt. - Phõn tớch tiếng bỳt? - Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng bỳt. - Đọc trơn : bỳt. - Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng: bỳt chỡ. - Đọc từ : bỳt chỡ. - Gọi HS đọc bài. * Vần ưt: Quy trỡnh tương tự - Thay õm u bằng ư giữ nguyờn õm cuối t - Phõn tớch vần ưt? - So sỏnh vần ưt với vần ut? - Đỏnh vần: ư - tờ - ưt mờ - ưt - mưt - sắc - mứt mứt gừng c) Luyện đọc từ ứng dụng. - Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc. - Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần ut, ưt. - Gọi Hs đọc bài. - Chỉnh sửa - Giải thớch từ. - Gọi HS đọc lại. d) Viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ut. Quan sỏt, uốn nắn. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ưt. Quan sỏt, uốn nắn TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1 - Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ. - Lần lượt đọc từ ứng dụng. * Đọc cõu ứng dụng. - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ? Tiếng hút của chim hay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thờm xanh. Đú là điều mà đoạn thơ ứng dụng muốn núi. - Viết cõu ứng dụng lờn bảng và gọi HS đọc cõu ứng dụng. - GV chỉnh sửa. - Tỡm tiếng cú chứa vần ut, ưt? - Đoạn thơ cú mấy dũng thơ? - Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ? - Đọc mẫu. - Gọi HS đọc bài. b) Luyện núi: - Gọi HS nờu tờn bài luyện núi hụm nay? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ? - Hóy chỉ ngún ỳt trờn tay con. - Con thấy ngún ỳt so với cỏc ngún khỏc như thế nào? - Nhà con cú mấy anh chị em? - Đàn vịt cú đi cựng nhau khụng? - Đi sau cựng cũn gọi là gỡ? c) Luyện viết: bỳt chỡ, mứt gừng. - Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ. - Hướng đẫn viết vào vở Tập viết. 4. Củng cố dặn dũ: - Thi tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần ut, ưt. - Gọi HS đọc lại bài. - Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới it - iờt. - 2-3 HS đọc. - HS nhận xột. - HS khỏ, giỏi. - HS đọc trơn. - Vần ut cú õm u đứng trước, õm t đứng sau. - HS thực hiện. + Giống: đều bắt đầu bằng õm u. + Khỏc: vần ui cú õm i đứng sau. - Đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. - HS trả lời. - Ghộp tiếng bỳt. - Cú õm b đứng trước , vần ut đứng sau, thanh sắc trờn õm u. - Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. - Cỏ nhõn, lớp. - Cỏi bỳt chỡ. - Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. - Cỏ nhõn, đồng thanh. - Ghộp vần ưt. - Cú õm ờ đứng trước, õm t đứng sau. + Giống: đều kết thỳc bằng õm t + Khỏc: vần ưt mở đầu bằng õm ư. - Cỏ nhõn, nhúm, lớp. - HS khỏ, giỏi đọc bài. - Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần ut,ưt. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 2 - 3 HS đọc lại. - HS chỳ ý theo dừi. - Viết bảng con - Theo dừi - Viết bảng con - Cỏ nhõn, nhúm, lớp. - HS trả lời: Hai bạn nhỏ đi chăn trõu đang nghe chim hút. - Cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Nờu, phõn tớch. - 4 dũng thơ. - Nghỉ hơi. - 2 – 3 em đọc lại. - Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt. - HS trả lời: - HS thực hành. - HS trả lời. - HS giới thiệu tờn người em ỳt trong nhà. - Khụng - Gọi là đi sau rốt. - Chỳ ý quan sỏt và trả lời. - HS viết vào vở Tập viết. - HS thi tỡm tiếng ngoài bài. - HS đọc. - Thực hiện ở nhà. Tiết 3: Toán Điểm, đoạn thẳng ( trang 94) I - Mục tiêu - Nhận biết được điểm, đoạn thẳng. - Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm. - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. II - Đồ dùng dạy học - SGK Toán 1. - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. - Yêu cầu HS phải có thước kẻ, bút chì. III - Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: 9 = 10 - 7 = + 7 7 = + 2 3 = 10 - - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét. 2) Bài mới - Giới thiệu bài: GV giới thiệu sang phần mới Phần 3: Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán. 2.1) Giới thiệu điểm, đoạn thẳngs - GV vẽ hai chấm tương ứng với hai điểm A và B lên bảng. - GV đọc mẫu: Điểm A và điểm B: đọc là bê, C: Đọc là xê, - Sau đó lấy thước nối 2 điểm lại và nói: “ Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB ”. - GV chỉ và yêu cầu HS đọc điểm và đoạn thẳng. - Gọi HS lấy ví dụ một điểm hay một đoạn thẳng nào đó. GV viết lên bảng. 2.2) Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng * Giới thiệu dụng cụ: thước, bút chì - Hướng dẫn HS quan sát mép thước. * Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng. - Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa trên mặt giấy. Đặt tên cho từng điểm. - Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm đó. Tay trái giữ cố định thước, tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy để vẽ đoạn thẳng. - Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB. - Yêu cầu HS vẽ 1 vài đoạn thẳng. - GV nhận xét. 2.3) Thực hành Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV vẽ lên bảng và gọi HS đọc các điểm và đoạn thẳng đó. - GV nhận xét và sửa cho HS. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của cả 4 phần. - Yêu cầu HS nối trong SGK, 2 HS lên bảng làm phần a, b. - Gọi nhận xét. - GV nhận xét. - Gọi HS đọc tên các điểm và đoạn thẳng. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV vẽ 3 hình lên bảng, cho HS quan sát. - Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn. Chia lớp làm 3 đội. Thảo luận trong thời gian 1 phút và mỗi đội cử 1 bạn lên làm. - Nhận xét và tuyên dương đội thắng cuộc. 3) Củng cố dặn dò - Hỏi lại bài. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu học bài cũ và chuẩn bị bài mới. - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - HS nhận xét, đánh giá. - HS lắng nghe. - HS quan sát. - HS nghe và nhắc lại. - HS quan sát và lắng nghe. - HS thực hiện. - HS lấy ví dụ. - Hs quan sát. - HS chú ý nghe và quan sát. - HS thực hành vẽ đoạn thẳng. - HS nêu. - HS đọc tên các điểm và đoạn thẳng. - HS nêu. - HS thực hiện. - HS nhận xét. - HS đọc. - HS nêu. - HS thảo luận và chơi trò chơi: Ai nhanh hơn. - HS nêu. - Thực hiện tốt ở nhà. Tiết 4: Sinh hoạt Chiều Tiết 1: Tập viết THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUễM, BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ I - MỤC TIấU: - Viết đỳng cỏc chữ: thanh kiếm, õu yếm, ao chuụm,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II - CHUẨN BỊ : - Chữ viết mẫu. III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Kiểm tra bài cũ : - Viết lại một số từ tiết trước viết chưa chuẩn. - Nhận xột 2) Bài mới : - Giới thiệu bài và ghi tờn bài lờn bảng. - Yờu cầu phõn tớch. * Thanh kiếm : Giảng từ - Nhận xột và hướng dẫn lại cỏch viết: Viết chữ ghi õm th rồi viết chữ ghi vần anh. Cỏch một con chữ viết con chữ k rồi nối chữ ghi vần iờm, thanh sắc trờn ờ. - Yờu cầu viết bảng. - Nhận xột. - Làm tương tự với các từ: õu yếm, ao chuụm, bỏnh ngọt, bói cỏt, thật thà. - Hướng dẫn viết vở: - Hướng dẫn viết từng dũng, nhắc lại khoảng cỏch cỏc từ, tiếng, tư thế ngồi viết. - Quan sỏt, uốn nắn. - Thu, chấm, nhận xột. 3) Củng cố , dặn dũ : - Hỏi lại bài. - Về viết lại cỏc từ. - Nhận xột tiết học. - Cả lớp viết bảng con - HS quan sỏt và phõn tớch. - Quan sỏt. - Cỏ nhõn viết bảng con - HS nhắc lại - Viết vở Tập viết. - Thực hiện tốt ở nhà. Tiết 2:Tập viết XAY BỘT, NẫT CHỮ, KẾT BẠN, ĐễI MẮT, CHIM CÚT, NỨT NẺ I - MỤC TIấU: - Viết đỳng cỏc chữ: xay bột, nột chữ, kết bạn, chim cỳt, nứt nẻ. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II - CHUẨN BỊ : - Bảng viết sẵn bài tập viết. III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Kiểm tra bài cũ ; -Viết một số từ tiết trước viết chưa chuẩn. - Nhận xột. 2 Bài mới : Giới thiệu bài : - Đọc bài trờn bảng. - Yờu cầu thảo luận nhúm, tỡm xem trong cỏc từ ngữ trờn cú õm gỡ giống nhau? - Nhận xột. - Nhắc lại độ cao của con chữ t. - Hướng dẫn viết từng từ ngữ. * Xay bột : Giảng từ - Yờu cầu phõn tớch - Nhận xột và hướng dẫn viết :Viết con chữ x rồi chữ ghi vần ay, cỏch một con chữ viết con chữ b rồi chữ ghi vần ụt, thanh nặng dưới ụ . - Yờu cầu viết bảng. - Nhận xột . - Làm tương tự với các từ nột chữ, kết bạn, đụi mắt, chim cỳt, nứt nẻ. + Viết vở Tập viết. - Hướng dẫn viết từng dũng. - Quan sỏt, nhắc nhở khoảng cỏch, tư thế ngồi. - Thu chấm, nhận xột. 3 Củng cố , dặn dũ : - Hỏi lại bài. - Yờu cầu về nhà luyện viết lại cỏc từ. - Nhận xột tiết học. - Cả lớp - Cỏ nhõn đọc bài - Nhúm tổ thảo luận và nêu nhận xét. - HS nêu độ cao các con chữ. - Cỏ nhõn phõn tớch. - Quan sỏt. - Cả lớp luyện viết bảng con. - HS thực hành viết vở - HS nờu. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: