Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 19 năm 2007

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 19 năm 2007

A. Mục tiêu:

 - Luyện viết các vần uôc, oc, at, âc, uc.

- Củng cố kỹ năng viết, nối các con chữ khi viết các từ theo quy trình viết liền mạch

- Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.

B. Đồ dùng dạy – học:

 - G: vở tập viết, chữ mẫu các từ trong bài.

 - H : vở tập viết, bảng con.

C. Phương pháp dạy – học:

 

doc 38 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 19 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007
Tiết 17: tuốt lúa, hạt thóc 
A. Mục tiêu:
 - Luyện viết các vần uôc, oc, at, âc, uc.
- Củng cố kỹ năng viết, nối các con chữ khi viết các từ theo quy trình viết liền mạch
- Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu các từ trong bài.
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy – học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy – học:
I. Bài cũ:
- Ycầu viết b/c
- NX, ĐG
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Đọc toàn bài, ghi bảng
2. Hướng dẫn viết:
- Có nhận xét gì về các từ ?
- Khi viết các từ ta cần chú ý điều gì ?
- Nêu cách viết từ: tuốt lúa 
- Tương tự với các từ còn lại
3. Hướng dẫn viết b/c
- Ycầu viết từ
4. Hướng dẫn viết vở
- Hướng dẫn cách viết
- Quan sát hướng dẫn thêm
- b/c: 2 hs lên bảng 
 xay bột nét chữ 
 kết bạn chim cút
- Lớp nhẩm: nhắc lại đầu bài
- Các từ đều có hai tiếng
- Viết cẩn thận, nắn nót, viết chữ liền mạch.
- Tiếng tuốt: viết t nối liền với uôt và dấu sắc trên ô
 lúa: viết l nối liền với ua, dấu sắc trên u
- b/c : 2 hs lên bảng
 tuốt lúa hạt thóc
 màu sắc giấc ngủ
- Lần lượt viết từng dòng
- Viết bài vào vở
5. Củng cố , dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét, đánh giá bài viết, ý thức học tập của hs.
- Luyện viết các từ vào vở ô li
 Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007
Tiết 18: con ốc, đôi guốc, cá diếc
A. Mục tiêu:
 - Luyện viết các vần uô, uôc, ươc, ach, ich.
- Củng cố kỹ năng viết, nối các con chữ khi viết các từ theo quy trình viết liền mạch.
- Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu các từ trong bài.
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy – học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy – học:
I. Bài cũ:
- Ycầu viết b/c
- NX, ĐG
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Đọc toàn bài, ghi bảng
2. Hướng dẫn viết:
- Có nhận xét gì về các từ ?
- Khi viết các từ ta cần chú ý điều gì ?
- Nêu cách viết từ: con ốc
- Tương tự với các từ 
3. Hướng dẫn viết b/c
- Ycầu viết từ
4. Hướng dẫn viết vở
- Hướng dẫn cách viết
- Quan sát hướng dẫn thêm
- b/c: 2 hs lên bảng 
 tuốt lúa hạt thóc
 giấc ngủ máy xúc
- Lớp nhẩm: nhắc lại đầu bài
- Các từ đều có hai tiếng
- Viết cẩn thận, nắn nót, viết chữ liền mạch.
- Tiếng con: viết c nối liền với on 
 ốc: viết vần ôc nối, dấu sắc trên ô
- b/c : 2 hs lên bảng
 đôi guốc rước đèn
 kênh rạch vui thích
- Lần lượt viết từng dòng
- Viết bài vào vở
5. Củng cố , dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét, đánh giá bài viết, ý thức học tập của hs.
- Luyện viết các từ vào vở ô li
Tuần 21: Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007
Tiết 19: bập bênh, lợp nhà
A. Mục tiêu:
 - Luyện viết các vần âp, ơp, ep, up, ươp.
- Củng cố kỹ năng viết, nối các con chữ khi viết các từ theo quy trình viết liền mạch.
- Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu các từ trong bài.
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy – học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy – học:
I. Bài cũ:
- Ycầu viết b/c
- NX, ĐG
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Đọc toàn bài, ghi bảng
2. Hướng dẫn viết:
- Có nhận xét gì về các từ ?
- Khi viết các từ ta cần chú ý điều gì ?
- Nêu cách viết từ: bập bênh ? 
- Tương tự với các từ 
3. Hướng dẫn viết b/c
- Ycầu viết từ
4. Hướng dẫn viết vở
- Hướng dẫn cách viết
- Quan sát hướng dẫn thêm
- b/c: 2 hs lên bảng 
 đôi guốc rước đèn
 kênh rạch vui thích
- Lớp nhẩm: nhắc lại đầu bài
- Các từ đều có hai tiếng
- Viết cẩn thận, nắn nót, viết chữ liền mạch.
- Tiếng bập: viết b nối liền với âp và dấu nặng dưới â.
 bênh: viết b nối liền với ênh.
- b/c : 2 hs lên bảng
 bập bênh lợp nhà
 xinh đẹp giúp đỡ
- Lần lượt viết từng dòng
- Viết bài vào vở
5. Củng cố , dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét, đánh giá bài viết, ý thức học tập của hs.
- Luyện viết các từ vào vở ô li
 Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2007
Tiết 20: sách giáo khoa, hí hoáy
A. Mục tiêu:
 - Luyện viết các vần oa, oe, oay, oang, oach, oanh.
- Củng cố kỹ năng viết, nối các con chữ khi viết các từ theo quy trình viết liền mạch.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu các từ trong bài.
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy – học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy – học:
I. Bài cũ:
- Ycầu viết b/c
- NX, ĐG
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Đọc toàn bài, ghi bảng
2. Hướng dẫn viết:
- Có nhận xét gì về các từ ?
- Khi viết các từ ta cần chú ý điều gì ?
- Nêu cách viết từ: sách giáo khoa ? 
- Tương tự với các từ 
3. Hướng dẫn viết b/c
- Ycầu viết từ
4. Hướng dẫn viết vở
- Hướng dẫn cách viết
- Quan sát hướng dẫn thêm
- b/c: 2 hs lên bảng 
 bập bênh lợp nhà
 xinh đẹp giúp đỡ
- Lớp nhẩm: nhắc lại đầu bài
- Các từ đều có hai tiếng, riêng từ sách giáo khoa có ba tiếng.
- Viết cẩn thận, nắn nót, viết chữ liền mạch.
- Tiếng sách: viết s nối liền với sch và dấu sắc trên a.
 giáo: viết gi nối liền với ao, dấu sắc trên a.
 khoa: viết kh nối liền với oa
- b/c : 2 hs lên bảng
 sách giáo khoa khoẻ khoắn
 áo choàng khoanh tay
- Lần lượt viết từng dòng
- Viết bài vào vở
5. Củng cố , dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét, đánh giá bài viết, ý thức học tập của hs.
- Luyện viết các từ vào vở ô li
Tuần 24: Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2007
Tiết 21: tàu thuỷ, giấy pơ - luya
A. Mục tiêu:
 - Luyện viết các vần uy, uya, uân, uyên, uyêt.
- Củng cố kỹ năng viết, nối các con chữ khi viết các từ theo quy trình viết liền mạch.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu các từ trong bài.
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy – học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành
D. Các hoạt động dạy – học:
I. Bài cũ:
- Ycầu viết b/c
- NX, ĐG
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Đọc toàn bài, ghi bảng
2. Hướng dẫn viết:
- Có nhận xét gì về các từ ?
- Khi viết các từ ta cần chú ý điều gì ?
- Nêu cách viết từ: tàu thuỷ 
- Tương tự với các từ 
3. Hướng dẫn viết b/c
- Ycầu viết từ
4. Hướng dẫn viết vở
- Hướng dẫn cách viết
- Quan sát hướng dẫn thêm
- b/c: 2 hs lên bảng 
 sách giáo khoa khoẻ khoắn
 áo choàng khoanh tay
- Lớp nhẩm: nhắc lại đầu bài
- Các từ đều có hai tiếng, riêng từ giấy pơ - luya có ba tiếng.
- Viết cẩn thận, nắn nót, viết chữ liền mạch.
- Tiếng tàu: viết t nối liền với au và dấu huyền trên a.
 thuỷ: viết th nối liền với uy, dấu hỏi trên y.
- b/c : 2 hs lên bảng
 giấy pơ - luya tuần lễ
 chim khuyên nghệ thuật
- Lần lượt viết từng dòng
- Viết bài vào vở
5. Củng cố , dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét, đánh giá bài viết, ý thức học tập của hs.
- Luyện viết các từ vào vở ô li
 Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2007
Tiết 22: Ôn tập
Mục tiêu:
 - Hs viết đúng các cỡ chữ. Viết đúng các từ ngữ đã học.
 - Nắm chắc khoảng cách các con chữ. Viết đẹp, đúng mẫu.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy – học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy – học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Nội dung :
- Nhắc lại cách viết của một số âm khó, từ khó
- Yc viết b/c
- NX, ĐG
* Vở ô li:
- Ghi một số từ lên bảng
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 tuyệt đẹp tàu thuỷ 
 chim khuyên tuần lễ
- Nhắc lại đầu bài
- Nhắc lại cách viết âm khó, từ khó, khoảng cách giữa các chữ, các từ.
- Nghe và viết b/c
* Viết vở ô li:
 nho khô xưa kia gà mái
 thanh kiếm thật thà cá diếc
 bập bênh máy xúc kết bạn
- Nộp bài
Tuần 25 : Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2007
Tiết 23: Tô chữ hoa : A, Ă, Â
Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : A, Ă, Â
 - Viết đúng các vần : ai, ay. Các từ ngữ : mái trường, điều hay. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ : A
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
* Chữ Ă, Â : 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 tàu thuỷ chim khuyên 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ A:
- Quan sát chữ a trên bảng 
- Chữ a gồm ba nét
- Lấy que tính tô chữ A trong vở
* Tương tự
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng :
 A Ă Â ai ay
 mái trường điều hay
- Nộp bài
 Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2007
Tiết 24: Tô chữ hoa : B
Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : B.
 - Viết đúng các vần : ao, au. Các từ ngữ : sao sáng, mai sau. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ B:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 chùm vải suối chảy
 - Nhắc lại đầu bài
* Chữ B :
- Quan sát chữ B trên bảng 
- Chữ B gồm hai nét
- Lấy que tính tô chữ B trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng :
 B ao sao sáng
 au mai sau
- nộp bài
Tuần 26 : Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2007
Tiết 25: Tô chữ h ... 
 uôc thuộc bài
- Nộp bài
 Thứ năm ngày tháng 4 năm 2007
Tiết 34 : Tô chữ hoa : P
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : P
 - Viết đúng các vần : ưu, ươc. Các từ ngữ: con cừu, ốc bươu. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ P:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 trắng muốt ngọn đuốc 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ P:
- Quan sát chữ P trên bảng 
- Chữ P gồm một nét
- Lấy que tính tô chữ P trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 P ưu con cừu
 ươu ốc bươu
- Nộp bài
Tuần 31: Thứ ba ngày tháng 4 năm 2007
Tiết 35 : Tô chữ hoa : Q
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : Q
 - Viết đúng các vần : ăt, ăc. Các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ Q:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 chúc mừng phút giây 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ Q:
- Quan sát chữ Q trên bảng 
- Chữ Q gồm hai nét
- Lấy que tính tô chữ Q trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 Q ăt dìu dắt
 ăc màu sắc
- Nộp bài
 Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007
Tiết 36 : Tô chữ hoa : R
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : R
 - Viết đúng các vần : ươc, ươt. Các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ R:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 dìu dắt màu sắc 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ R:
- Quan sát chữ R trên bảng 
- Chữ R gồm hai nét
- Lấy que tính tô chữ R trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 R ươc dòng nước
 ươt xanh mướt
- Nộp bài
Tuần 32: Thứ ba ngày tháng 5 năm 2007
Tiết 37 : Tô chữ hoa : S
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : S
 - Viết đúng các vần : ươm, ươp. Các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ S:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 sấm xét xoèn xoẹt 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ S:
- Quan sát chữ S trên bảng 
- Chữ S gồm một nét
- Lấy que tính tô chữ S trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 S ươm lượm lúa
 ươp nườm nượp
- Nộp bài
 Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007
Tiết 38 : Tô chữ hoa : T
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : T
 - Viết đúng các vần : iêng, yêng. Các từ ngữ: tiếng chim, con yểng. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ T:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 lượm lúa nườm nượp 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ T:
- Quan sát chữ T trên bảng 
- Chữ T gồm một nét
- Lấy que tính tô chữ T trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 T iêng tiếng chim
 yêng con yểng
- Nộp bài
Tuần 33 : Thứ ba ngày tháng 5 năm 2007
Tiết 39 : Tô chữ hoa : U, Ư
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : U, Ư
 - Viết đúng các vần : oang, oac. Các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ U:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
* Chữ Ư :
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 tiếng chim con yểng 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ U:
- Quan sát chữ U trên bảng 
- Chữ U gồm hai nét
- Lấy que tính tô chữ U trong vở
* Tương tự
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 U oang khoảng trời
 Ư oac áo khoác
- Nộp bài
 Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007
Tiết 40 : Tô chữ hoa : V
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : V
 - Viết đúng các vần : ăn, ăng. Các từ ngữ: khăn đỏ, măng non. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ :
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 khoảng trời áo khoác 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ V:
- Quan sát chữ V trên bảng 
- Chữ V gồm ba nét
- Lấy que tính tô chữ V trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 V ăn khăn đỏ
 ăng măng non
- Nộp bài
Tuần 34 : Thứ ba ngày tháng 5 năm 2007
Tiết 41 : Tô chữ hoa : x
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : X
 - Viết đúng các vần : inh, uynh. Các từ ngữ: bình minh, phụ huynh. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ X:
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 khăn đỏ măng non 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ X:
- Quan sát chữ X trên bảng 
- Chữ X gồm hai nét
- Lấy que tính tô chữ X trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 X inh bình minh
 uynh phụ huynh
- Nộp bài
 Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007
Tiết 42 : Tô chữ hoa : Y
A.Mục tiêu:
 - Biết tô các chữ hoa : Y
 - Viết đúng các vần : ia, uya. Các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya. Viết đúng quy trình, khoảng cách.
 - Rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: vở tập viết, chữ mẫu 
 - H : vở tập viết, bảng con.
C. Phương pháp dạy - học:
 Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
D. Các hoạt động dạy - học:
I Bài cũ :
- Đọc từ 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Chữ Y :
- Đưa chữ mẫu
- Yc nhận xét
- Hướng dẫn tô 
3. Hướng dẫn viết vần, từ :
- Yc nêu cách viết vần, từ ?
- Yc viết b/c
4.Hướng dẫn viết vở :
- Yc viết vào vở
- Quan sát, hướng dẫn hs 
III. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số bài
- Nhận xét giờ học
- B/c : 2 hs lên bảng
 bình minh đêm khuya 
- Nhắc lại đầu bài
* Chữ Y:
- Quan sát chữ Y trên bảng 
- Chữ Y gồm hai nét
- Lấy que tính tô chữ Y trong vở
* Vần, từ :
- Nêu cách viết vần và từ ứng dụng
- B/c : 2 hs lên bảng
* Vở tập viết :
 - Lần lượt viết từng dòng : 
 Y ia tia chớp
 uya đêm khuya
- Nộp bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tap viet.doc