Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Quảng Sơn

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Quảng Sơn

A/ Mục đích yờu cầu

- Kể được một số lợi ớch của cõy trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.

- Nêu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuụi.

- Biết làm những việc phự hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuụi ở gia đỡnh, nhà trường.

- Biết được vỡ sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuụi.

B/ Chuẩn bị:

- Cỏc tranh dựng cho hoạt động 3 tiết 1

- Các tư liệu: “Bài hát trồng cây” của Vân Tiến lời của Bế Kiến Quốc.

C/ Hoạt động dạy - học:

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Quảng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Ngày soạn: 28/3/2011
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 4/4/2011
1. Đạo đức
Tiờ́t 30:	 CHĂM SểC CÂY TRỒNG, VẬT NUễI
A/ Mục đớch yờu cầu 
- Kể được một số lợi ớch của cõy trồng, vật nuụi đối với cuộc sống con người.
- Nờu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để chăm súc cõy trồng, vật nuụi.
- Biết làm những việc phự hợp với khả năng để chăm súc cõy trồng, vật nuụi ở gia đỡnh, nhà trường.
- Biết được vỡ sao cần phải chăm súc cõy trồng, vật nuụi.
B/ Chuẩn bị: 
- Cỏc tranh dựng cho hoạt động 3 tiết 1 
- Cỏc tư liệu: “Bài hỏt trồng cõy” của Võn Tiến lời của Bế Kiến Quốc.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Gv 
Hoạt động của HS 
1. Khởi động: Hỏt 
2. Kiờ̉m tra bài cũ:
+ Vỡ sao chỳng ta cần phải sử dụng hợp lớ, tiết kiệm và bảo vệ đễ nguổn nước khụng bị ụ nhiễm.
- Nhận xột đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài:
- Hụm nay chỳng ta tỡm hiểu bài: Chăm súc cõy trồng và vật nuụi.
b. Hoạt động 1: Trũ chơi ai đoỏn đỳng?
 - GV chia HS thành hai nhúm: nhúm núi về đặc điểm của cõy trồng, nhúm núi về đặt điểm của vật nuụi GV cú thể giới thiệu thờm cỏc cõy trồng vật nuụi mà em yờu thớch.
* GV kết luận: Mỗi người đều cú thể yờu thớch một cõy trồng hay vật nuụi nào đú. Cõy trồng vật nuụi phục vụ cho cuộc sống và mang lại niềm vui cho con người.
c. Hoạt động 2: quan sỏt tranh ảnh 
- GV cho HS xem tranh ảnh và yờu cầu HS đặt cỏc cõu hỏi về cỏc bức tranh 
- GV mời HS đặt cỏc cõu hỏi và đề nghị cỏc bạn khỏc trả lời về nội dung từng bức tranh :
+ Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ?
+ Theo bạn, việc làm của cỏc bạn đú sẽ đem lại lợi ớch gỡ?
* GV kết luận: 
+ Anh 1: Bạn đang tỉa cành bắt sõu cho cõy.
+ Tranh 2: Bạn đang cho gà ăn.
+ Tranh 3: Cỏc bạn đang cựng với ụng trồng cõy
+ Tranh 4: Bạn đang tắm cho lợn.
- Chăm súc cõy trồng, vật nuụi mang lại niềm vui cho cỏc bạn vỡ cỏc bạn được tham gia làm những cụng việc cú ớch và phự hợp với khả năng
d. Hoaùt ủoọng 3: Đúng vai.
- GV chia HS thành cỏc nhúm nhỏ. Mỗi nhúm cú một nhiệm vụ chọn một con vật nuụi hoặc cõy trồng mỡnh yờu thớch để lập trang trại sản xuất.
+ Một nhúm chủ trang trại.
+ Một nhúm chủ vườn hoa, cõy cảnh.
+ Một nhúm là chủ vưởn cõy.
+ Một nhúm là chủ trại bũ 
+ Một nhúm là chủ ao cỏ 
*Kết luận: GV cựng lớp bỡnh chọn nhúm cú dự ỏn tốt cú hiệu qua
- Hát
- 2 HS TLCH.
- Lớp theo dừi nhận xột bài bạn.
- HS nghe
- HS làm việc cỏ nhõn.
- Một số HS lờn trỡnh bày Cỏc HS khỏc phải đoỏn và gọi được tờn vật nuụi hoặc cõy trồng đú. 
- HS nghe
- 1 HS đặt cõu hỏi, cả lớp tham gia trả lời.
- Cỏc HS khỏc trao đổi ý kiến và bổ sung.
- HS làm việc theo nhúm.
- Cỏc nhúm thảo luận để tỡm cỏch chăm súc, bảo vệ trại, vườn của mỡnh cho tốt.
- Từng nhúm trỡnh bày dự ỏn sản xuất. cỏc nhúm khỏc trao đổi và bồ xung ý kiến
- HS nghe
4. Củng cố, dặn dũ: 
- GV củng cố lại ND bài học.
- Dặn dò: Tỡm hiểu cỏc hoạt động chăm súc cõy trồng, vật nuụi ở trường và nơi em sống. Sưu tầm cỏc bài thơn, truyện, bài hỏt về chămsúc cõy trồng, vật nuụi
- HS nghe
- Đỏnh giỏ tiết học.
- Chuõ̉n bị: Chăm súc cõy trồng , vật nuụi “TT”
2. Toán
Tiờ́t 146:	 LUYỆN TẬP
 A/ Mục đớch yờu cầu 
- Biết cộng cỏc số cú đến năm chữ số (cú nhớ)
- Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật.
- GD HS yờu thớch mụn học.
 B/ Chuẩn bị: 
- SGK
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1. Khởi động: Hỏt
2. Kiờ̉m tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng chữa bài
+ Điền dấu vào chỗ chấm
1347 + 32456 ... 43456
57808 ... 14523 + 42987
- Nhận xột ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài:
- Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em củng cố về phộp cộng cỏc số cú đến 5 chữ số, ỏp dụng để giải bài túan cú lời văn bằng hai phộp tớnh và tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật
b. Thự hành
ưBài 1:
- Y/c HS tự làm phần a sau đú chữa bài 
- Chữa bài, ghi điểm.
- Yc HS làm phần b.
- Ghi phộp tớnh lờn bảng
- Gọi 1 HS đứng tại chụ̃ cộng miệng
- Yc cả lớp làm tiếp bài sau đú 3 HS lờn bảng lần lượt nờu cỏch thực hiện phộp tớnh của mỡnh.
ưBài 2:
+ Hóy nờu kớch thước của hỡnh chữ nhật ABCD?
- Y/c HS tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD
- GV theo dừi HS làm bài kốm HS yếu
- GV nhận xột, ghi điểm
ưBài 3:
- GV vẽ sơ đồ bài toỏn lờn bảng y/c HS cả lớp quan sỏt sơ đồ
+ Con nặng bao nhiờu kg?
+ Cõn nặng của mẹ như thờ́ nào so với cõn nặng của con
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
- GV y/c HS đọc thành đề bài toỏn.
- Yc HS làm bài
- Theo dừi HS làm bài, kốm HS yếu
- GV nhận xột, ghi điểm
4. Củng cố dặn dũ
- Gv củng cố lại ND cỏc bài tập
- Dặn dũ: Về nhà làm lại bài. chuẩn bị bài sau
- Hát
- 2 HS lờn bảng chữa bài
1347 + 32456 < 43456
 33803
57808 > 14523 + 42987
 57610
- HS nghe
- HS làm vào vở - 3 HS lờn bảng làm
+
 90800
+
 63800
 46215
+ 4072
 19360
 69647
 53028
+18436
 9127
 80591
- HS nhận xột
- 2 HS đọc y/c của đề
+ Hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều rộng 3 cm chiều dài gấp đụi chiều rộng
- 1 HS lờn bảng làm, HS cả lớp làm vào vở BT
 Bài giải
chiều dài hỡnh chữ nhật ABCD là
3 x 2 = 6(cm)
Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là
(6 + 3) x 2 = 18(cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là
6 x 3 = 18(cm)
Đỏp số: 18 cm, 18cm2
- HS nhận xột
- HS cả lớp quan sỏt sơ đồ bài toỏn
+ Con nặng 17kg
+ Cõn nặng của mẹ gấp 3 lần cõn nặng của con.
+ Tổng số cõn nặng của hai mẹ con
- 3 – 4 HS đọc: Con cõn nặng 17 kg, mẹ cõn nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cõn nặng bao nhiờu kg?
- 1 HS lờn bài giải, lớp làm vào vở
 Bài giải
Cõn nặng của mẹ là
17 x 3 = 51(kg)
Cõn nặng của cả hai mẹ con là:
17 + 51 = 68(kg)
Đỏp số: 68kg
3+4. Tập đọc
Tiờ́t 59: Gặp gỡ ở lúc- xăm- bua
I/ Mục đích yêu cầu: 
a. TĐ: 
- Biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật.
- Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thỳ vị, thể hiện tỡnh hữu nghị quốc tế giữa đoàn cỏn bộ Việt Nam với HS trường tiểu học ở Lỳc - xăm – bua (Trả lời được cỏc CH trong SGK)
b. KC: Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
- HS khỏ, giỏi biết kể toàn bộ cõu chuyện
II/ Chuẩn bị: 
- Gv: Tranh minh hoạ bài TĐ, bảng phụ
-HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Tập đọc 
A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ? Và trả lời câu hỏi Sgk?
- GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu chủ điểm bài đọc 
- 1,2 học sinh thực hiện
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng Đoạn trước lớp:
- Học sinh nt đọc
+ GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét - xi - ca
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
+ GV hướng dẫn đọc đúng giọng các câu hỏi ở Đ2. 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
3. Tìm hiểu bài
- HS nối tiếp đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
- Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc- xăm - bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì bất ngờ thú vị ?
-> Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát Việt, Giới thiệu những vật rất đặc trưng của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam
- Vì sao các banh 6A nói được tiếng Việt Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? 
-Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam, cô thích Việt Nam?
- Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì ? Thích những bài hát nào?.
- Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này ?
- HS nêu 
4. Luyện đọc lại: 
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối 
- HS nghe 
- HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
Kể Chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ 
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- Câu chuyện được kể theo lời của ai? 
-> Theo lời của 1 thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
-> Kể khách quan như người ngoài cuộc, biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- GV gọi HS đọc gợi ý 
- HS đọc câu gợi ý 
- GV gọi HS kể 
- 1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2.
- 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
C. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
-Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xé tiết học
Ngày soạn: 29/3/2011
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 5/4/2011
1.Toán:
Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000 
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS 
- Biết trừ cỏc số trong phạm vi 100 000 (đặt tớnh và tớnh đỳng).
- Giải bài toỏn cú phộp trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m
- Gd hs yờu thớch mụn học.
II.Đồ dùng dạy học :
Gv : Nội dung bài dạy
Hs : Sgk,vbt
III. Các hoạt động dạy học:
A.kiểm tra bài cũ: - Nêu phép trừ các số 4 chữ số ? 
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1.Hoạt động1: Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329.
* Học sinh nắm được cách trừ 
a. Giới thiệu phép trừ:
- 1 học sinh thực hiện
- GV viết phép tính 85674 - 58329
- HS quan sát 
- HS nêu bài toán 
+ Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và 58329 ta phải làm như thế nào ?
- Phải thực hiện phép tính trừ 
- HS suy nghĩ tìm kết quả 
b. Đặt tính và tính 
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên ?
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. 
+ Khi tính chúng ta đặt tính như thế nào?
- HS nêu 
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu -> đâu ?
- HS nêu 85674
- Hãy nêu từng bước tính trừ 
- HS nêu như trong SGK 58329
 27345
-Vậy muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào
- HS nêu - nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1 + 2: Củng cố về tính và đặt tính thực hiện các phép trừ các số có 5 chữ số 
* Bài 1:
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm bảng con
 92896 73581 59372
_ 65748 _ 36029 _ 53814
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
 27148 37552 5558
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
63780 - 18546 91462 - 53406
 63780 91462
- GV gọi HS đọc bài 
 _ 18346 _ 53406
- GV nhận xét 
 45234 38056
b. Bài 3:
* Củng cố về giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở bài tập 
Bài giải 
Tóm tắt
Số mét đườn ... - HS viết bảng con : Uông Bí
- Quan sát - sửa
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng
- GV + HS giải thích + phân tích
- HS trình bày khoảng cách, độ cao
Tìm tiếng có chữa chữ hoa - viết bảng, quan sát, sửa.
- HS nêu - viết bảng
2.Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- HS viết vở
- Quan sát, nhắc nhở.
- Chấm 5-7 bài - nhận xét.
C.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về hoàn thành bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau.
3.Tự nhiên - xã hội
Tiết60: Sự chuyển động của trái đất
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết Trỏi Đất vừa tự quay quanh mỡnh nú, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
- Biết sử dụng mũi tờn để mụ tả chiều chuyển động của Trỏi Đất quanh mỡnh nú và quanh Mặt Trời
- Biết cả hai chuyển động của Trỏi Đất theo hướng ngược kim đồng hồ.
II. Đồ dùng dạy - học:
 Gv- Quả địa cầu; Các hình trong SGK; VBT.
 Hs - Sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ: Chỉ các bộ phận của quả địa cầu.
- Gv nhận xét cho điểm.
- 1,2 học sinh thực hiện
B.Bài mới: Gv giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Trái đất tự quay quanh mình nó.
- Y/c HS quan sát h1 + TLCH? Có mấy phương chính? Hãy kể tên?
- HS thảo luận cặp -> trình bày.
- Nhận xét, bổ sung: 4 phương: 
B-N-Đ-T.
- Y/c HS đọc, thực hành (H2)
- HS thực hành (4 HS) - nhận xét
- GV nhận xét - quay lại quả địa cầu cho HS quan sát.
? Nhìn từ cực Bắc xuống, TĐ ... hồ? Hướng đó đi từ phương nào sang phương nào? nhận xét gì về sự chuyển động của Trái đất?
- Hướng ngược chiều.
- Tây -> Đông - TĐ không đứng yên mà luôn tự ...
- KL: Trái đất không ... hồ.
* Hoạt động 2: Trái đất chuyển dộng quanh Mặt trời.
- HS thảo luận cặp.
Quan sát H3 + TLCH? TĐ tham gia đồng thời mấy chuyển động? đó là những chuyển động nào?
- HS trình bày - nhận xét.
-KL:Trái đất đồng thời tham 2 chuyển động: Chuyển động tự quay ... TĐ
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi: TĐ quay
- GV phổ biến cách chơi: 1 bạn đóng MT đứng ở giữa vòng tròn, 1 bạn đóng TĐ sẽ vừa quanh quanh mình vừa quay quanh MT (H4)
- HS nghe.
- HS chơi - nhận xét
- Quan sát, nhận xét.
C.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Gv giao bài về nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
Thủ công
Tiờ́t 30: 	 LAỉM ẹOÀNG HOÀ ẹEÅ BAỉN (tiờ́p theo)
A/ Mục tiêu: 
- Biết cỏch làm đồng hồ để bàn.
- Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cõn đối.
- Với HS khộo tay: Làm được đồng hồ để bàn cõn đối. Đồng hồ trang trớ đẹp.
B/ Chuẩn bị: 
- Maóu ủoàng hoà ủeồ baứn baống giaỏy, 1 maóu thaọt. Tranh quy trỡnh. Giaỏy thuỷ coõng, keựo, buựt chỡ, thửụực
 C/ Hoạt động dạy - học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta tiếp tục làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ cụng cho hoàn chỉnh.
b) Hoaùt ủoọng 1: Học sinh thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trớ.
- GV gọi 2 HS nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ để bàn 
- GV nhắc HS khi gấp và dỏn cỏc tờ giấy để làm đế, khung, chõn đỡ đồng hồ cần miết kĩ cỏc nếp gấp và bụi hồ cho đều.
- Gợi ý cho HS trang trớ đồng hồ như vẽ ụ nhỏ làm lịch ghi thứ ngày và ghi nhón hiệu của đồng hồ 
- Trong khi HS thực hành GV đến cỏc bàn quan sỏt, giỳp đỡ cỏc em cũn lỳng tỳng để cỏc em hoàn thành sản phẩm 
- GV khen ngợi, tuyờn dương những em trang trớ đẹp, cú nhiều sỏng tạo 
- Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS
4. Củng cố - Dặn dò:
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước laứm ủoàng hoà ủeồ baứn.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Daởn doứ: tập làm đồng hồ bẳng giấy màu
- Chuaồn bũ hoà daựn, keựo, thuỷ coõng, bỡa cửựng ủeồ laứm Làm quạt giấy trũn.
- Haựt
- HS nghe
- 2 HS nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ để bàn.
+Bước 1: Cắt giấy.
+Bước 2: Làm cỏc bộ phận của đồng hồ: khung, mặt, đế và chõn đỡ đồng hồ.
+Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
- HS nghe	
- HS nghe
- HS thực hành làm đồng hồ 
- HS trang trớ sản phẩm, trưng bày và tự đỏnh giỏ sản phẩm
Ngày soạn: 1/4/2011
Ngày giảng: Thứ sỏu, ngày 8/4/2011
2.Toán:
Tiết 150:	 Luyện tập chung
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100 000 
- Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn rỳt về đơn vị
- GD hs yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv : Nội dung bài dạy
- Hs : SGK,VBT
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:Làm BT 2, 3	 - HS + GV nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Bài tập
a) Bài 1: Củng cố cộng, trừ nhẩm các 
số tròn chục nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
-> GV nhận xét.
b) Bài 2: Củng cố về phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
-> GV sửa sai cho HS.
c. Bài 3 + 4: Củng cố và giải toán bằng hai phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Gv giao bài về nhà.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh thực hiện
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
40.000 + 30.000 + 20.000 = 90.000
60.000 - 20.000 - 10.000 = 30.000
60.000 - (20.000 + 10.000) = 60.000 - 30.000 = 30.000
- 2 HS nêu yêu cầu.
 35.820 92.684 72.436
+ - + 
 25.079 45.326 9.508
 60.899 47.358 81.944
- 2 HS nêu yêu cầu.
Bài giải
Số cây ăn quả xã Xuân Hoà có là:
68.700 + 5.200 = 73.900 cây
Số cây ăn quả xã Xuân Mai có là:
73.900 - 4.500 = 69.400 (cây)
 Đ/S: 69.400 (cây)
- 2 HS nêu yêu cầu.
Bài giải.
Giá tiền một chiếc Com pa là:
100.000 : 5 = 200.000 (đồng)
Số tiền phải trả cho một chiệc com pa là
200.000 x 3 = 600.000 (đồng)
 Đ/S: 600.000 (đồng)
3.Chính tả: (nhớ-viết)
Tiết 60: 	Một mái nhà chung
I. Mục đích yêu cầu: 
- Nhớ - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 4 chữ.
- Làm đỳng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Gd hs rốn chữ viết
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv : Bảng phụ bài tập
- Hs : Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: buổi chiều, thuỷ chiều (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- 2học sinh thực hiện
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ
- HS nghe.
- HS đọc lại.
- Nhận xét chính tả.
+ Những chữ nào phải viết hoa?
- Những chữ đầu dòng thơ.
- GV đọc một số tiếng khó: Nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình
- HS luyện viết vào bảng con.
b. GV yêu cầu HS viết.
- HS đọc lại 3 khổ thơ
- HS gập SGK nhớ - viết bài.
- GV theo dõi uốn lắn.
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. Hướng dẫn làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-> GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào SGK
- 3 HS lên bảng làm đọc KQ.
-> HS nhận xét.
*. Ban trưa - trời mưa - hiên che - không chịu.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- GV giao bài về nhà. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
3.Tập làm văn
Tiết 30: 	Viết thư
I. Mục đích yêu cầu:
 Rèn luyện kỹ năng viết
- Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý.
- Lá thư trình bày đúng thể thức: Đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Gv: Bảng lớp viết các gợi ý.Bảng phụ viết trình tự lá thư.
	- Hs; VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Khụỷi ủoọng: Haựt baứi haựt 
2. Kieồm tra baứi cuừ: 
- Yeõu caàu 2 HS keồ laùi traọn thi ủaỏu theồ thao maứ caực em coự dũp xem, yeõu caàu HS thửự 3 ủoùc laùi tin theồ thao maứ em ghi ủửụùc.
- Nhọ̃n xét, cho điờ̉m
3. Baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu baứi mụựi:
- Trong giụứ hoùc taọp laứm vaờn naứy, caực em seừ dửùa vaứo gụùi yự cuỷa SGK vieỏt moọt bửực thử ngaộn cho moọt baùn nửụực ngoaứi ủeồ laứm quen vaứ baứy toỷ tỡnh thaõn aựi.
b. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp:
- GV yeõu caàu HS mụỷ SGK /105 ủoùc laùi yeõu caàu cuỷa giờ taọp laứm vaờn 
- Yeõu caàu HS ủoùc laùi phaàn gụùi yự trong SGK 
* GV: Em haừy suy nghú ủeồ choùn moọt ngửụứi baùn nhoỷ maứ em seừ vieỏt thử cho baùn. Baùn ủoự em coự theồ bieỏt qua ủaứi, baựo, truyeàn hỡnh, neỏu em khoõng tỡm ủửụùc moọt ngửụứi baùn nhử vaọy, em haừy tửụỷng tửụùng ra moọt ngửụứi baùn vaứ vieỏt thử cho baùn ủoự.
+ Em vieỏt thử cho ai? Baùn ủoự teõn laứ gỡ? Baùn soỏng ụỷ nửụực naứo?
+ Lớ do ủeồ em vieỏt thử cho baùn laứ gỡ?
+ Noọi dung bửực thử em vieỏt laứ gỡ? Em tửù giụựi thieọu veà mỡnh ra sao? Em hoỷi thaờm baùn nhửừng gỡ? Em baứy toỷ tỡnh caứm cuỷa em ủoỏi vụựi baùn nhử theỏ naứo?
- GV yeõu caàu HS suy nghú vaứ neõu trỡnh tửù cuỷa bửực thử.
- GV mụỷ baỷng phuù ủaừ vieỏt saỹn trỡnh tửù moọt bửực thử, yeõu caàu HS ủoùc.
- Yeõu caàu vieỏt thử vaứo giaỏy.
- GV goùi moọt soỏ HS ủoùc thử cuỷa mỡnh trửụực lụựp.
- Yeõu caàu caỷ lụựp vieỏt phong bỡ thử vaứ cho thử vaứo phong bỡ daựn kớn
4. CUÛNG COÁ, DAậN DOỉ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Daởn: Em naứo vieỏt chửa hay hoaởc chửa kũp veà nhà vieỏt tieỏp.
- Chuaồn bũ: Thaỷo luaọn veà baỷo veọ moõi trửụứng
- Haựt
- HS lờn bảng
- HS nghe 
- 2 HS laàn lửụùt ủoùc trửụực lụựp, caỷ lụựp cuứng theo doừi 
- 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng, caỷ lụựp theo doừi 
- HS nghe GV hửụựng daón vaứ suy nghú vaứ choùn moọt ngửụứi baùn nhoỷ.
- HS phaựt bieồu yự kieỏn 
- HS vieỏt thử
- HS đọc
- HS viờ́t phong bì rụ̀i cho thư vào phong bì
Sinh hoạt tuần 30
I. Mục đích yêu cầu:
- HS thấy được những ưu, khuyết của mình, của lớp trong tuần qua. Đề ra phương hướng tuần tới.
II. Nội dung:
1. Lớp trưởng điều khiển.
- Các tổ trưởng báo cáo các mặt - lớp trưởng nhận xét - bình bầu thi đua.
2. Nhận xét chung:
* Ưu điểm:
- Duy trì tốt mọi nề nếp.
- Hăng hái xây dựng bài.
- Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
* Tồn tại:
- Chữ viết của một số em còn xấu.
- ý thức tự học chưa cao.
3. Sinh hoạt sao:
- Tuyên dương sao: 
4. Phương hướng tuần tới.
- Duy trì tốt nọi nề nếp hoạt động Sao, duy trì nề nếp học tập.
-Thi đua chào mừng ngày SN Bác Hồ 19/5 .
- Tiếp tục rèn học sinh vào một số buổi chiều trong ngày.
- Vệ sinh sân trường ,lớp học sạch sẽ.
 Ký duyệt
.
.
 Tổ trưởng: Tô Thị Thăng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 30.doc