Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các từ ngữ: Loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu.

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng nhân vật.

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài – hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học. Cần đối xử tốt với các bạn gái.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 

doc 33 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4
Ngày soạn: 5/9/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiết : 1
Chào cờ
Tiết: 2 + 3
Tập đọc
Bím tóc đuôi sam
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu. 
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài – hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học. Cần đối xử tốt với các bạn gái.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn những câu, đoạn văn cần đọc đúng.
III. hoạt động dạy học.( 40 phút)
Tiết 1:	
A. Kiểm tra bài cũ:( 3 phút)
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ gọi bạn và TLCH.
- Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B. Bài học mới.( 35 phút)
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc: 
a. GV đọc mẫu
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
2 em đọc thuộc lòng bài thơ gọi bạn
HS theo dõi lắng nghe GV đọc.
* Đọc từng câu:
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- GV uốn nắn theo dõi HS đọc
* Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Bài chia làm mấy đoạn? 
 (GV Hướng dẫn cách đọc trên bảng phụ)
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc chú giải SGK.
- Giảng thêm: Đầm đìa nước mắt
 Đối xử tốt
- Khóc nhiều nước mắt ướt đẫm mặt.
- Nói và làm điều tốt với người khác.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện trong nhóm thi đọc.
* Cả lớp đọc đồng thanh 
HS đọc đoạn 1, 2.
Tiết 2
3. Hướng dãn tìm hiểu bài:
(35phút)
Câu hỏi 1:
- HS đọc thầm đoạn 1 và 2
- Các bạn gái khen Hà như thế nào ?
HS đọc lại câu hỏi 1.
- ái chà chà - Bím tóc đẹp quá.
Câu hỏi 2:
- 1 em đọc câu hỏi.
- Vì sao Hà khóc
- Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã
- Em nghĩ như thế nào về trò đùa nghịch của Tuấn ?
- HS nêu.
- Đó là trò nghịch ác, không tốt với bạn, thiếu tôn trọng bạn.
Câu hỏi 3:
- Đọc thầm Đ3.
- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ?
- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và cười ngay.
- Vì nghe thầy khen Hà rất vui mừng và tự hào.
Câu hỏi 4:
Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?
- Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn.
- Luyện đọc lại.
- Đọc phân vai theo nhóm.
- Đọc theo nhóm tự phân vai người dẫn chuyện, Tuấn, thầy giáo, Hà mấy bạn gái nói câu: ái chà chà ! Bím tóc đẹp quá.
4/ Củng cố dặn dò: ( 2 phút)
- Qua câu chuyện này em thấy bạn Tuấn có điểm nào đúng chê và điểm nào đáng khen.
- Đáng chê vì đùa nghịch ác quá
- Đáng khen vì khixin lỗi bạn.
Tiết: 4 
Toán
29 + 5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 ( cộng có nhớ dưới dạng tính viết ).
- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, về nhận dạng hình vuông.
II. Đồ dùng dạy học.
- 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài.
III. Các hoạt động dạy học.( 40 phút)
A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
- Nêu cách tính nhẩm
- 2, 3 em đọc bảng cộng 9 cộng với một số.
- HS làm vào bảng con.
9 + 4 + 2 = 15
9 + 9 + 1 = 19
B. Bài mới:( 30 phút)
1. Giới thiệu phép cộng 29+5:
- GV đưa ra 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và 9 que tính rời. Hỏi có bao nhiêu que tính ?
- Thêm 5 que tính rời. Hỏi có bao nhiêu que tính.
- Có 29 que tính.
- HS cùng lấy số que tính. 
- HS cùng lấy số que tính.
- GV lấy 9 que tính rời bó thêm 1 que tính rời thành 1 chục que tính còn 4 que rời - được 3 bó (3 chục) 3 chục que tính thêm 4 que tính được 34 que tính.
- HS nêu 29 + 5 = 34
29 + 5 = 20 + 9 + 5
 = 20 + 9 + 1 + 4
= 20 + 10 + 4
= 30 + 4
= 34
- Hướng dẫn cách đặt tính 29
 5
 34
- 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1
- 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
- Nêu cách đặt tính.
- Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
- Nêu cách thực hiện phép tính.
- Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái.
3. Thực hành
Bài 1:
Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Tính.
GV HDHS làm bài.
- HS làm vào bảng con
- Gọi HS lên bảng làm bài
+ 59
+ 19
+ 39
5
8
7
64
27
46
- GV sửa sai cho học sinh 
Bài 2: Hướng dẫn HS làm BT vào vở
HS lên bảng - Lớp làm vào bảng con.
*Lưu ý: Cách đặt tính và cách thực hiện phép tính có nhớ
- Củng cố tên gọi số hạng, tổng.
+ 59
 6
 65
+ 19
 7
 26
+ 19
 8
27
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu của bài. 
- HS dùng bút và thước nối từng cặp điểm để có từng đoạn thẳng.
- Nêu tên từng hình vuông
- Hình vuông ABCD, MNPQ
4. Củng cố – dặn dò.( 2 phút)
- Nhận xét giờ học.
Tiết: 5
Đạo đức
Biết nhận lỗi và sửa lỗi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi.
- Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là làm việc làm cần thiết.
 2. Kỹ năng.
- Giúp HS đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. hoạt động dạy học:(35 phút
A. Kiểm tra bãi cũ:( 2 phút)
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
b. Bài mới:( 28 phút)
Hạt động 1: Đóng vai theo tình huống
*Mục tiêu: HS lựa chọn và thực hành vi nhận và sửa lỗi.
*Cách tiến hành:
- GV chia nhóm cho HS và phát phiếu giao việc
- HS TLN4
- TH1: Lan đang trách Tuấn
"Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình"
- Tuấn xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thích lí do.
- Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn ?
TH2: Nhà cửa đang bừa bãi chưa dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu "Con đã dọn dẹp nhà cho mẹ chưa" em sẽ làm gì nếu em là Châu ?
- Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa.
TH3: Tuyết mếu máo cần quyển sách "Bắt đền Trường đấy, làm rách sách tờ rời "nếu là Trường em sẽ làm gì ?
- Trường cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn.
TH4: Xuân quên không làm bài tập TV sáng nay đến lớp các bạn KT bài ở nhà. Em sẽ làm gì nếu em là Xuân.
- Xuân nhận lỗi với cô giáo với các bạn và làm bài tập ở nhà.
*Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.
Hoạt động 2: Thảo luận
*Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.
*Cách tiến hành: 
- GV chia nhóm và phát phiếu giao việc
- TLN
- Các nhóm tiến hành trình bày kết quả của nhóm.
- Cả lớp nhận xét.
* Kết luận: 
- Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm.
- Nên lắng nghe để hiểu người khác không trách lỗi nhầm cho bạn.
- Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi như vậy mời là bạn tốt.
Hoạt động 3: Tự liên hệ.
*Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân.
*Cách tiến hành:
- GV mời một số em lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
- Khen những em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- HS trình bày.
- Phân tích tìm hướng giải quyết đúng.
- GV nhận xét những học sinh trong lớp biết nhận lỗi.
*Kết luận chung: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
Ngày soạn: 6/9/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Tiết: 1
Toán
49 + 25
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học.
- Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết.
II. đồ dùng dạy học: 
- 7 bó chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài que tính.
III. Các hoạt động dạy học:( 40 phút)
 a.ổn định tổ chức: ( 1 phút)
b. Kiểm tra bài cũ:( 3 phút)
 Nêu cách đặt tính và tính
- 2 HS lên bảng.
19 + 8
9 + 63
c. Bài mới:( 30 phút)
1. Giới thiệu phép cộng 49+25:
- HS cùng lấy que tính.
- Được 74 que tính.
 6 bó và 14 que rời.
- Tách 14 que = 1 chục que tính + 4 que tính.
 - 6 bó + 1 bó = 7 bó (hay 7 chục que tính và 4 que tính).
- GV lấy 49 que tính (4bó) và 9 que tính. và lấy 25 que rời). Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- 49 + 25 bằng bao nhiêu ?
- Hướng dẫn cách đặt tính 
 49
 + 25
 74
- 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1.
- 4 cộng 2 bằng 6 nhớ 1 là 7.
2. Thực hành.
Bài 1:
- Bảng con
- Nêu cách tính ?
+ 39
+ 64
 + 19
- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
 22
 29
53
 61
 93
72
Bài 2:
HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
GVHDHS làm bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
Số hạng
9
29
9
49
59
- Lấy số hạng cộng số hạng.
Số hạng
6
18
23
27
29
- HS thực hiện.
Tổng 
15
47
43
76
88
- Nêu kết quả của bài toán.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
 GV HS nhận xét - sửa chữa.
Bài 3:
- 1 em đọc đề bài.
- Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán
 Bài toán cho biết gì?
- 1 em lên bảng tóm tắt và giải. Lớp tóm tắt và giải vào vở.
Bài toán cho biết gì?
 Tóm tắt:
Lớp 2A: 29 HS
 Gọi HS lên bảng tóm tắt và giải.
Lớp 2B: 25 HS
Cả 2 lớp:  HS?
 Bài giải:
 Số học sinh cả 2 lớp là:
 29 + 25 = 54 (HS)
Gọi HS nhận sết bài của bạn.
ĐS: 54 HS
4. Củng cố dặn dò:( 2 phút)
- Nhận xét tiết học.
Tiết: 2 : Tập viết
Chữ hoa C
I. Mục tiêu, yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết các chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ, chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mộu chữ cái viết hoa C đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. hoạt động dạy học:( 40 phút)
A. Kiểm tra bài cũ:( 3 phút)
Viết chữ B – Bạn
Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ?
- Viết chữ ứng dụng: Bạn
- Bạn bè sum họp
- Cả lớp viết bảng con.
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
Bạn
B. Bài mới:( 30 phút)
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ C
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát
- Chữ C cao mấy li ?
- 5 li
- Gồm mấy nét là những nét nào ?
- Một nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản: Cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
- GV hướng dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu
- Đặt bút trên đường kẻ 6, viết né ... 
- GV đọc, HS viết trên bảng con.
- Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen, trong vắt, rủ nhau.
- GV đọc
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc HS soát bài.
- Chấm chữa bài ( 5 đến 7 bài ).
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Tìm 3 chữ có iê/yê 
- HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.
VD: tiếng, hiền, biếu, chiếu, khuyên chuyển, truyện, yến
Bài 3(a):
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ?
- HS làm vào vở.
- Chấm 5 – 7 bài. 
- Nhận xét chữa bài.
VD: - gỗ (dỗ dành)
 - giỗ (giỗ tổ)
 - dòng (dòng nước).
 - ròng ( ròng rã)
4. Củng cố dặn dò: ( 2 phút)
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà viết lại những chỗ viết sai.
Tiết 4:
 Mĩ thuật
Vẽ tranh - đề tài Vườn cây đơn giản 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết một số loại cây trong vườn.
2. Kỹ năng:
- Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích.
3. Thái độ:
- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.
II. Chuẩn bị:
- Một số tranh ảnh về các loại cây
- Bộ đồ dùng dạy học.
- Tranh của HS năm trước.
- Vở vẻ, bút chì màu sáp.
III. Các hoạt động dạy học:( 35 phút)
A. Kiểm tra bài cũ:( 3 phút)
- Kiểm tra đồ dùng học tập môn Mĩ thuật.
B. Bài mới.( 28 phút)
1. Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- HS quan sát tranh.
- GV giới thiệu tranh.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Trong tranh vẽ những loại cây gì ?
- Có nhiều loại cây.
- Em hãy kể những loại cây mà em biết ? Tên cây hình dáng đặc điểm ?
- Có cây ăn quả
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh
- Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau.
- Vẽ thêm một số chi tiết cho vườn cây sinh động: Hoa quả, thúng, sọt đựng hoa quả, người hái quả.
- Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành
- GV nhắc HS vẽ vườn cây vừa phần giấy trong vở tập vẽ.
- HS vẽ vườn cây và vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- GV cùng HS chọn một số bài đã hoàn thành và gợi ý để HS nhận xét, đánh giá về bố cục cách vẽ màu.
5. Dặn dò:( 2 phút)
- Quan sát hình dáng màu sắc một số con vật.
- Sưu tầm tranh ảnh một số con vật.
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 I/ Nhận xét trung tuần qua
1/ Nề nếp:
	- Nhìn chung cả lớp đi học đều tỉ lệ chuyên cần cao. Thực hiện tốt nội quy, quy định của trường, lớp đề ra.
2/ Học tập:
	- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Xong vẫn còn một số bạn trong lớp vẫn còn một số bạn hay mất trật tự và không làm bài tập ở nhà.
3/ Các hoạt động khác: 
	- Thực hiện tốt mọi hoạt động được giao 
	- Vệ sinh cá nhân gọn gàng, vệ sinh trường lớp sạch sẽ bàn ghế kê ngay ngắn.
	- Thực hiện tốt buổi lao động, các buổi thể dục giữa giờ.
II/ Phương hướng tuần tới:
	- Phát huy những ưu điểm đã có - khắc phục mọi nhược điểm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan04.doc