Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4

I. MỤC TIÊU

Giúp HS:

 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số

 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau

II. CHUẨN BỊ

 - Các nhóm đồ vật

 - Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5 và dấu =

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 31 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1082Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ ngày tháng năm 200
Toán
Tiết 13 : BằNG NHAU. DấU =
I. Mục tiêu
Giúp HS:
	- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số
	- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau
II. Chuẩn bị
	- Các nhóm đồ vật
	- Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5 và dấu =
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- So sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn, lớn hơn
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi bảng
- Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó.
+Có mấy bông hoa?
+ Có mấy bình hoa?
+ So sánh 3 bông hoa và 3 bình hoa
- Các hình khác hỏi tương tự
- GV kết luận: 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4= 4, 5 = 5
* Xếp đúng thứ tự
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết dấu =
- Quan sát, nhận xét một số bài.
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm tượng tự với các tranh khác.
- GV sửa bài.
- Tương tự bài 2
- Hướng dẫn mẫu: 5 > 4
- Yêu cầu làm theo nhóm 4
- Mời nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét
- Tương tự bài 2
- GV kiểm tra.
* Trò chơi: Thi tô màu theo quy định.
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định
-So sánh theo yêu cầu của GV
- Nhắc lại tên bài
- Quan sát , nhận biết số lượng các đồ vật để so sánh.
+ Có 3 bông
+ Có 3 bình
+ 3 bình hoa bằng 3 bông hoa
- Nhắc lại
* Thi xếp đúng thứ tự
- Viết dấu =
- Thực hành viết dấu
- Chú ý quan sát
- Làm bài
- Chú ý quan sát
- HS làm việc theo nhóm.
- nhóm trình bày.
- Tương tự bài 2
- HS tự làm bài
- HS đổi vở chữa bài cho bạn.
* Thi tô màu
- Lắng nghe
Tiếng Việt
Bài 13 : m,n
I Mục tiêu
- HS đọc và viết được : m, n, nơ. me
	- Đọc được từ, câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II. Chuẩn bị
	- GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
	- HS: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
* Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Cho HS đọc và viết 
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng 
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hướng dẫn HS thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
- GV viết bảng, yêu cầu HS đọc theo 
n
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu: chữ “n” gồm một nét móc xuôi và một nét móc ngược
- Yêu cầu HS tìm chữ n trong bộ chữ
* Phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi, hơi phát ra cả mệng lẫn mũi.
- GV phát âm mẫu
- Cho HS nhìn bảng phát âm, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Đánh vần
+ GV viết bảng và đọc mẫu
+ Cho HS đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “nơ”
- Hướng dẫn và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa 
* m (tương tự)
Phát âm: Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.
* Thi nhận diện chữ 
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc, GV chỉnh sửa.
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : n, nơ
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai.
* Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, GV chỉnh sửa.- Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS thảo luận tranh minh hoạ, GV giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng, GV sửa sai
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 HS đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có n, m
* Luyện viết
- Nhắc nhở HS một số lưu ý 
- Cho HS viết trong vở tập viết, GV quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Hướng dẫn HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Cho HS tìm chữ mới trong văn bản
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Đọc, viết các tiếng: i, a, bi cá
- Đọc : bé hà có vở ô li
- Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : m, n
- Đọc theo GV
-Lắng nghe
- HS tự tìm chữ n trong bộ chữ
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- n đứng trước, âm ơ đứng sau
- Chú ý, đánh vần – đọc trơn
*m (tương tự) 
* Thi nhận diện chữ
- Chú ý 
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Chú ý
- Thực hành viết bảng
* Nghỉ giữa tiết
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Thảo luận tranh
- Đọc câu ứng dụng 
- Lắng nghe
- 2-3 HS đọc
* Thi tìm tiếng có chứa n,m
 Chú ý
- Thực hành viết vở
- Đọc : bố mẹ, ba má
- Luyện nói
- Cá nhân, lớp
- Tìm chữ
- Lắng nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 14 : d, đ
I Mục tiêu
- HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò
	- Đọc được từ, câu ứng dụng 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ
II. Chuẩn bị
	- GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
	- HS: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
*Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Cho HS đọc và viết :n, m, nơ, me
- Gọi HS đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê
- Nhận xét, ghi điểm.
-Hướng dẫn HS thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
- GV viết bảng, yêu cầu HS đọc theo 
d
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu: chữ “d ” gồm một nét móc ngược dài và một nét cong hở phải
- Yêu cầu HS tìm chữ d trong bộ chữ
* Phát âm
- GV phát âm mẫu
- Cho HS nhìn bảng phát âm, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Đánh vần
+ GV viết bảng và đọc mẫu
+ Cho HS đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “dê”
- Hướng dẫn và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa 
* đ (tương tự)
*Thi nhận diện chữ
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc, GV chỉnh sửa.
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết :d, dê, đ, đò.
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, GV chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS thảo luận tranh minh hoạ, GV giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng, GV sửa sai
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 HS đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có d, đ
* Luyện viết
- Nhắc nhở HS một số lưu ý 
- Cho HS viết trong vở tập viết, GV quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Hướng dẫn HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Cho HS tìm chữ mới trong văn bản
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : d, đ
- Đọc theo GV
-Lắng nghe
- HS tìm chữ d trong bộ chữ
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- d đứng trước, âm ê đứng sau
- Chú ý, đánh vần – đọc trơn
*đ (tương tự) 
* Thi nhận diện chữ
- Chú ý 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý
- Thực hành viết bảng
*Nghỉ giữa tiết
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Thảo luận tranh
- Đọc câu ứng dụng 
- Lắng nghe
- 2-3 HS đọc
* Thi tìm tiếng có chứa d, đ
- Chú ý
- Thực hành viết vở
- Đọc : dế, cá cờ
- Luyện nói
- Cá nhân, lớp
- Tìm chữ
- Lắng nghe
Toán
Tiết 14 : LUYệN TậP
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
	- Khái niệm bằng nhau, dấu =
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 5
II. Chuẩn bị
	- GV: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5, dấu =
	- HS : SGK, vở bt Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Yêu cầu HS làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài, đọc kết quả.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bài. 
- GV sửa sai.
* Thi làm cho bằng nhau
-Hướng dẫn HS cách thêm hoặc bớt đồ vật cho bằng nhau
- Cho HS làm bài theo nhóm
- GV sửa bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định chỗ ngồi
- So sánh các số :
4 > 2 3< 5 
1 2 
- Nhắc lại tên bài
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
- HS làm bài, đọc kết quả
- HS chú ý
- So sánh số lượng rồi viết dấu thích hợp vào ô trống
3 > 2, 2 < 3
- HS tự làm bài
* Thi làm cho bằng nhau
- HS thảo luận làm theo nhóm: thêm hoặc bớt đồ vật cho hai nhóm bằng nhau
Đạo đức
 Bài 2 : GọN GàNG , SạCH Sẽ ( tiết 2)
I.Mục tiêu
	- HS hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
	- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
	- HS: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hãy kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Thảo luận
3. Củng cố, dặn dò
- Hãy kể về việc ăn mặc hàng ngày của em?
- Nhận xét – ghi điểm
- GV giới thiệu bài- ghi bảng
- Khởi động
+ Mèo rửa mặt có sạch không?
+ Rửa mặt như mèo thì có tác hại gì?
- Kết luận : cần ăn ở sạch sẽ.
- Yêu cầu HS trình bày
- GV kết luận, tuyên dương một số bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhắc nhở những bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ.
* Tổ chức cho HS thi trang phục đẹp 
- GV nêu yêu cầu : Quan sát tranh và tìm những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong tranh?
- Cho HS thảo luận và trình bày kết quả.
- Gọi một số HS giải thích
- GV kết luận: Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Hướng dẫn HS đọc hai câu thơ cuối bài.
- Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- HS tự kể : 2- 3HS
- Chú ý
- Nhắc lại tên bài
- Hát tập thể : Rửa mặt như mèo
+ Không sạch
+ Dễ bị đau mắt
- HS lắng nghe 
-Nêu tên các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp.
* Thi trang ... 
	 - Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 - GV tập hợp HS ,phổ biến yêu cầu, Nội dung dạy học bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Giậm chân tại chỗ
II. Phần cơ bản
1.Tập hợp hàng dọc , dóng hàng
-GV phổ biến cách tập hợp hàng dọc
- Cho 1 tổ lên, GV hướng dẫn , giải thích cho HS làm mẫu.
- Cho HS luyện tập, gv sửa sai
2.Trò chơi: Diệt con vật có hại
- Gv yêu cầu HS nhắc lại tên trò chơi
 - Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử
- Cho HS chơi thật
- Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
- Đứng- vỗ tay và hát
- Gv cùng HS hệ thống lại bài học
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
1'
2'
1-2'
1-2'
5-7'
5- 7'
8- 10'
1- 2'
1-2'
1-2'
1-2'
 ã
*************
*************
*************
*************
* * * * * * * *
* * * * * * * * ã
* * * * * * * *
* * * * * * * *
*************
************* 
************* ã
*************
 Thực hành đạo đức
 Bài 2 : GọN GàNG , SạCH Sẽ ( tiết 1)
I.Mục tiêu
	- HS nắm rõ ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
	- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
	 - GV tranh minh hoạ.
	 - HS: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 1. Hoạt động 1 :Nhận xét 
	 - Gọi từng nhóm 5 HS lên 
	 - Lớp nhận xét về trang phục của các bạn trong nhóm trên .
	 - GV hỏi : 
	 + Vì sao em cho bạn là sạch sẽ , gọn gàng ?
 2 . Thảo luận nhóm :
	 - Em cần làm gì khi quần áo , đầu tóc bị những trường hợp sau : 
	 + áo bẩn 
	 + áo rách 
	 + Cài cúc áo lệch 
	 + Đầu tóc bù xù
 + Mặt chưa rửa sạch
 + Móng tay dài 
	 - HS tự nêu việc cần làm 
	 - Cả lớp nhận xét 
 3 . Kết luận 
	 - GV kết luận:
 - Gv đọc thơ: Cò và quạ và hỏi: Vì sao cò được mọi người yêu mến? Tại sao không ai chơi với quạ?
 - HS đọc câu thơ: Đầu tóc em chải gọn gàng...
Hoạt động ngoài giờ
 TìM HIểU Về ATGT ( Bài 1)
I.Mục tiêu
	- HS biết chơi các trò chơi an toàn, ở những nơi an toàn, tránh những chỗ nguy hiểm dễ gây tai nạn giao thông.
- Có ý thức thực hiện an toàn giao thông.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung dạy học hoạt động
Hđ1: Quan sát tranh –
* Nghỉ giữa tiết
b.Hđ2; Trò chơi “Hướng dẫn giao thông”
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nêu Ni - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi : quan sát tranh .
- Cho HS thảo l - Gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
- GV kết luận
* Cho lớp hát tự do
- GV nêu tên trò chơi và luật chơi.
- Hướng dẫn HS cách chơi.
- Cho HS chơi
- Nhận xét, tuyên dương.
- Liên hệ thực tế về ý thức của HS 
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- Thảo luận theo nhóm đôi: đánh dấu x vào những tranh thể hiện tình huống an toàn.
+ Trình bày trước lớp
* Hát
- Lắng nghe
- Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của GV.
- Chơi trò chơi
- HS liên hệ
- Chú ý
 Chiều Bồi dưỡng toán
 LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố về bằng nhau, lớn hơn, bé hơn
	- Vận dụng làm bài tập tiết 15
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
2. Làm bài tập
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS so sánh
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Hướng dẫn HS cách thêm hoặc bớt đồ vật cho bằng nhau
- Cho HS làm bài theo nhóm
- GV sửa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài, đọc kết quả.
* Hát
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bài. 
- GV sửa sai.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- So sánh các số :
4 > 2 1 < 5 3 =3
4 = 4 5 >4 5> 2
- HS thảo luận làm theo nhóm:
a. Vẽ thêm
b. Gạch bớt
c. Gạch bớt hoậc vẽ thêm
- Nối hình với số tương ứng
- HS làm bài, đọc kết quả.
* Hát
- Điền dấu = vào ô trống
- HS tự làm bài
Thực hành tự nhiên xã hội 
Ôn : BảO Vệ MắT Và TAI
I. Mục tiêu 
Giúp HS hiểu:
	- Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
	- Có ý thức giữ gìn , bảo vệ các bộ phận : mắt và tai.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
2..Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Thảo luận .
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2 : Làm việc với SGK
4. Củng cố, dặn dò
-Gọi HS trả lời câu hỏi: 
+ Nhờ đâu các em nghe thấy, nhìm thấy..?
- Nhận xét.
- GV ghi bảng, yêu cầu HS nhắc lại tên bài.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp: 
+ Bạn che mắt khi có ánh sáng chiếu vào Đ hay S ?
+ Khi có hạt bụi bay vào mắt?
+ Trong nhà có người đau mắt?
- Yêu cầu các cặp trình bày. GV nhận xét.
- GV kết luận
* Hát
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi :
+ Hai bạn đang làm gì ?
+ Bạn làm như vậy là Đ hay S?
- GV kết luận những việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ mắt và tai.
* Đóng vai tập ứng xử tình huống:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Cho HS thảo luận - thi đua giữa các nhóm
- GV tổng kết, tuyên dương
-Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
+ Nhờ có mắt để nhìn thấy, tai để nghe
- Nhắc lại tên bài.
-Hoạt động theo cặp: quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+ Bạn che mắt là đúng vì ánh sáng chiếu vào dễ làm mỏi mắt, hư mắt
- Một số cặp trình bày
* Hát 
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ HS tự trả lời
* Đóng vai theo nhóm :
+ Chia nhóm lớn
+ Thảo luận theo các tình huống trong tranh
- HS liên hệ thực tế
CHiều Bồi dưỡng Tiếng Việt
Làm bài tập Tiếng Việt: Bài 16
I. Mục tiêu:
 - Củng cố các nguyên âm, phụ âm trong bài ôn.
 - Vận dụng làm bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1:Ôn bài
* HĐ2: Làm bài tập (BT1,BT2)
 Bài 1: 
 Bài1 (b):
* HĐ3: Hoạt động nhóm
 Bài 3:
*Củng cố dặn dò
- GV cho học sinh mở SGK
- GV gọi HS đọc bài
- Yêu cầu HS phân tích
- GV cho HS tìm tiếng có chứa i,a, n,m,d, đ , t, th.
- GV hướng dẫn HS làm
+ GV đọc yêu cầu
+ Hướng dẫn HS ghép chữ để tạo tiếng:
 + Yêu cầu HS đọc tiếng đã ghép được.
 + GV đọc và hướng dẫn HS ghép dấu để tạo thành tiếng mới: 
 + GV nêu yêu cầu: Nói theo tranh SGK một câu có tiếng cá hay cò
+ GV nêu câu mẫu: Nhà em có ao thả cá.
- Nhận xét tiết học.
- HS lấy SGK
- HS đọc
+ đánh vần,đọc trơn, phân tích
 - HS trả lời hoặc ghép bảng gài
- HS làm bài
- Hs đọc bài
- HS tự làm bài
- HS đổi vở chữa bài
- HS trao đổi nhóm 2
- HS trình bày 
- HS lắng nghe
- HS chú ý
Bồi dưỡng âm nhạc
ôn: mời bạn vui múa ca 
I.Mục tiêu
	Giúp HS:
	- Hát đúng giai điệu lời ca.
	- Biết hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca, theo phách.
	- Tập biểu diễn bài hát.
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị nội dung dạy học bài hát.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Nội dung dạy học 
a. HĐ1: Ôn bài hát
* Nghỉ giữa tiết
b.HĐ2: Hát kết hợp vỗ tay
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- GVnêu nội dung dạy học và yêu cầu bài học.
- GV hát bài hát.
- Yêu cầu HS hát từng câu, tiếp nối cả bài.
- Luyện tập bài hát
* Cho lớp hát tự do
- GV chia nhóm:
- GV nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu:
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào...
* * * * * * * *
- Mời một số nhóm lên biểu diễn
- Nhận xét, tuyên dương.
- Liên hệ thực tế về ý thức của HS 
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi.
- Chú ý lắng nghe
- Chú ý lắng nghe
- Tập hát
- Nhóm, cá nhân
* Hát
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ôn dưới sự điều khiển của GV
- Nhóm tập hát,vỗ tay theo TT, P
- Nhóm biểu diễn
- HS liên hệ
- Chú ý
Hoạt động tập thể
 ôn bài thể dục giữa giờ
I.Mục tiêu:
 - ôn luyện bài thể dục giữa giờ.
 - Biểu diễn bài thể dục.
II. Hoạt động dạy học
 * HĐ1: HS ra sân, tập hợp hàng ngang, hàng dọc.
 Cả lớp tập bài thể dục 2-3 lần.
 * HĐ2: Chia tổ 
 - GV chia lớp thành 4 tổ:
 - Giao nhiệm vụ cho các tổ.
 - Tổ trưởng hô tổ viên tập.
 - Gv kiểm tra, uốn nắn
 * HĐ3: Biểu diễn bài thể dục 
 - GV yêu cầu từng tổ nhóm biểu diễn.
 - Cả lớp biểu diễn.
 - GV nhận xét.
 - GV cùng HS hệ thống bài học.
CHiều Bồi dưỡng Tiếng Việt
Luyện đọc ,viết
I. Mục tiêu:
 - Củng cố các nguyên âm, ,phụ âm trong bài ôn.
 - Viết theo yêu cầu của GV.
II. Hoạt động của GV:
 * HĐ1: Luyện đọc
 - GV ghi một số câu lên bảng, hướng dẫn HS đọc
 + tò tí te + bé đi thi vẽ.
 + bé thả cá cờ . + bé thả cá cờ.
 + ô tô đổ đá ở bờ đê +dì tí có ca đỗ
 - HS tìm âm vừa ôn
 - Đánh vần, đọc trơn âm vừa ôn.
 - Luyện đọc câu ứng dụng. 
 * HĐ2:Luyện viết
 - GV hướng dẫn H viết: bé đi thi vẽ
 - HS viết, Gv uốn nắn,sửa sai
 - GV nhận xét bài viết-Chấm một số bài. 
 Thủ công
 ôn:Xé , DáN HìNH VUÔNG, HìNH TRòN
I. Mục tiêu
	- HS biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.
	- HS xé, dán được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn.
II. Chuẩn bị
	- GV: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn
	- HS: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
III.Hoạt động dạy học
 * HD1: Hs nêu lại cách xé dán 
 - Xé hình vuông cạnh dài tùy ý mình.
 - Xé hình tròn từ hình vuông vừa xé
 * HĐ2: HS thực hành xé,dán
 - Lật tờ giấy màu đánh dấuvẽ các cạnh của hình vuông
 - Xé 2 hình vuông( 1 hình để xé hình tròn)
 - Xé hình tròn
 - Xé xong xếp hình cân đối dán vào vở.
 * HĐ3: Trưng bày sản phẩm
 - HS trưng bày sản phẩm của mình.
 - HS chọn sản phẩm đẹp – GV tuyên dương.
 - Gv nhận xét giờ học. 
Bồi dưỡng thể dục
 Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
 - HS được rèn luyện thân thể qua các trò chơi.
 - Rèn luyện tính nhanh nhẹn khi tham gia chơi trò chơi.
II. Hoạt động dạy học
 * HĐ1: HS ra sân, tập hợp hàng ngang, hàng dọc.
 Cả lớp tập bài thể dục 2-3 lần.
 * HĐ2: Chơi trò chơi
 - GV nêu tên trò chơi: Mèo đuổi chuột; diệt con vật có hại.
 - Hướng dẫn HS chơi trò chơi
 - HS chơi
 - GV nhận xét
 - GV chia lớp thành 4 tổ:
 - Giao nhiệm vụ cho các tổ.
 - Tổ trưởng điều khiển các bạn chơi.
 - GV kiểm tra, uốn nắn
 * HĐ3: Biểu diễn bài thể dục 
 - GV yêu cầu từng tổ nhóm biểu diễn.
 - Cả lớp biểu diễn.
 - GV nhận xét.
 - GV cùng HS hệ thống bài học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc