I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:uôi ,ươii ,nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng ; Viết được :uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi.
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôi, ươi
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
Em Hoàng đọc, viết được vần uôi, ươi , múi bưởi
II.Chuẩn bị :
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 9 Ngày soạn: 21/10/2010 Ngày soạn: Thứ 2/25/10/2010 Tiết 2,3: Học vần: UÔI - ƯƠI c Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : viết: cái túi, gửi quà , ngửi mùi Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì? Trong tiếng chuối, có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới uôi, ươi GV viết bảng uôi, ươi 2.2. Vần uôi:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần uôi? So sánh vần uôi với vần ôi. Yêu cầu học sinh tìm vần uôi trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: uôi Đánh vần: u- ô - i - uôi -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối Đọc trơn: chuối nải chuối GV chỉnh sữa cho học sinh. * vần ươi : ( tương tự vần uôi) - Vần ươi được tạo bởi âm ư, ơ, i -So sánh vần ươi với vần ơi? Đánh vần: ư - ơ - i - ươi bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi múi bưởi d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 *Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . -Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? -Vườn nhà em trồng những cây gì? Qủa chuối chín có màu gì? Qủa vú sữa ăn có vị gì? Qủa vú sữa có hình dạnh gì? To hay nhỏ? Em nhìn thấy quả bưởi chưa? Qủa bưởi ăn có vị gì? Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Cùng HS nhận xét bổ sung Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần uôi và vần ươi giống khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới ay - ây Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng nải chuối, AÂm ch, và thanh sắc Lắng nghe Theo dõi và lắng nghe Đồng thanh 2em +Giống:Kết thúc bằng âm i +Khác:vần uôi bắt đầu bằng uô. Tìm vần uôi vaø cài trên bảng cài Lắng nghe 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng chuối 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm , lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm i Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em.. Toàn lớp. Nghỉ 1 phút Lớp theo dõi ,viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng cóchứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. -luyện viết ở vở tập viết - chuối , bưởi , vú sữa Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Trả lời theo ý thích Qủa chuối chín có màu vàng. Ăn có vị ngọt, thanh Tròn và nhỏ Ăn có vị chua, thanh Tròn , to. Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân uôi, ươi 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Tiết 4: Mĩ thuật XEM TRANH PHONG CẢNH GV bộ môn dạy *************************** Tiết 5: Toán: LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 2.Kĩ năng: Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng với số 0. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3 ; Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài tập 1, bài 2 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: KT miệng phép cộng số 0 cộng với một số Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi đề “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5 GV theo dõi nhận xét sửa sai Bài 2 : Tính 2 1 3 4 2 2 + + + + + + 2 4 2 1 1 3 Nêu cách đặt tính? GV theo dõi nhận xét sửa sai Bài 3 : Điền dấu , = Bài toán này yêu cầu làm gì? Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Bài 4: (Dành cho HS giỏi) Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố ,Dặn dò: học bài, xem bài mới Nhận xét giờ học 5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0. Lớp thực hiện. HS nêu YC của bài toán. HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. -HS nêu YC của bài toán. Bảng con HS nêu kết quả của các phép cộng. 2 em - HS nêu YC của bài toán. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 5 làm các bài còn lại. - Gọi HS nêu YC của bài toán. + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 Các em HS giỏi tự làm bài , nêu kết quả Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 24/10/2010 Ngày giảng: Thứ 3/26/10/201 Tiết1: Toán: LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc thứ tự , so sánh các số từ 0 đến 10 , các hình đã học. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết ,so sánh các số từ 0 đến 10 , nhận biết các hình thành thạo . 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận -Em Hoàng làm được bài tập 2 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: tính 4 + 0 ; 0 + 2 ; 1 + 4 Cùng HS nhận xét ,sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Số? 0 1 5 10 7 3 0 7 6 4 1 2 Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2: ,= 8...5 3 ...6 10....9 10 ...6 5.....8 0...5 4 ...4 1....0 7 ...6 8.....8 8...10 3 ...9 0....9 5 ... 3 5.....2 Nêu cách làm? Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Viết các số 6 , 1 , 9 , 4 , 10 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................... b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................... Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 4: :Số? Có ....hình tam giác ? Có......hình vuông ? Cùng HS nhận xét sửa sai. Bài 5:(Dành cho HS giỏi) ,= 6 ..... > 7 5 > .... >1 6 < ....< 9 Cùng HS nhận xét sửa sai , khen em làm nhanh đúng . IV.Củng cố dặn dò: Đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại Nhận xét giờ học 2 em lên bảng , lớp làm bảng con. -Nêu yêu cầu HS điền vào vở bài tập , 2 em lên bảng làm Đọc lại các số vừa điền -Nêu yêu cầu 4 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li So sánh hai số rồi điền dấu -Nêu yêu cầu 1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li a) 1 , 4 , 6 . 9 , 10 b) 10 , 9 , 6 , 4 , 1 -Nêu yêu cầu Quan sát hình vẽ kĩ rồi điền số vào chỗ chấm 2 em lên bảng điền , lớp theo dõi nhận xét sửa sai -Nêu yêu cầu 2 em học sinh giỏi lên bảng làm , lớp theo dõi nhận xét sửa sai Lớp đọc các số từ 0 đến 10 Tiết 2: Âm nhạc ÔN TẬP BÀI HÁT LÝ CÂY XANH GV bộ môn dạy ************************* Tiết 3,4: Học vần: AY - Â - ÂY I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:ay,â ,ây, máy bay,nhảy dây, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ay, ây , máy bay, nhảy dây. -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ay, ây 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng,Hoài đọc , viết được ay, â, ây , mây bay II.Chuẩn bị: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh: máy bay , nhảy dây -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì: Trong tiếng bay , dây có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới ay , â, ây GV viết bảng ay , â, ây 2.2. Vần ay:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần ay? So sánh vần ay với vần ai. Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ay Đánh vần:a-y - ay -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. bờ - ay - bay Đọc trơn: bay Máy bay GV chỉnh sữa cho học sinh. *Vần ây: ( tương tự vần ay) -Giới thiệu âm â - Vần ây được tạo bởi âm â, y -So sánh vần ây với vần ay? Đánh vần: â - y - ây dờ - ây - dây nhảy dây d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. : Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý ch ... ao : ( tương tự vần eo) - Vần ao được tạo bởi âm a, o, -So sánh vần ao với vần eo? Đánh vần: a - o - ao sờ - ao - sao ngôi sao d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ gì? Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? Khi nào em thích có gió? Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu trời? *Bão , gió to mạnh , có mưa gây đỗ cây cố nhà cửa... *Lũ:mưa to kéo dài ngày ngập úng ruộng đồng , nhà cửa HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần eo và vần ao giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới au , âu Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Con mèo Âm m, và thanh huyền. Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm e đứng trước, âm o đứng sau +Giống:Đều có âm e +Khác:vần eo có thêm âm o Tìm vần eo và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm , lớp Ghép tiếng mèo 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm o Khác : vần ao mở đầu bằng a Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Nghỉ 1 phút Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo, ao 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm , lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Bé ngồi thổi sáo.... 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết Gió , mưa , bão , lũ Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Gió ,mây , mưa , bão , lũ Quan sát tranh trả lời: gió các bạn thả diều, trên trời có mây, T3 mưa, T4 gió cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, T5 nước lũ to ngập nhà cửa Mang áo mưa , che ô, trú mưa Chiều tối để thả diều Mây xám xịt , giông -Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân eo , ao 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà Ngày soạn: 25/10/2010 Ngày giảng: Thứ 6/ 29/ 10/ 2010 Tiết 1: Tập viết : BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi , gà mái ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 -Em Hoàng ,Hoài viết được một số tiếng dễ. II.Chuẩn bị: Viết bài 7, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia HS viết bảng con. HS viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo xem bài mới. 4 HS lên bảng viết: Chú ý , nghé ọ , lá mía Chấm bài tổ 3. HS nêu đề bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái HS nêu. Xưa kia HS phân tích. HS thực hành bài viết HS nêu: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái Thực hiện ở nhà. Tiết 2: Tập viết: BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ : ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 -Em Hoàng ,Hoài viết được một số tiếng dễ. II.Chuẩn bị: Viết bài 8 vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. HS viết bảng con. HS viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo xem bài mới. 4 HS lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Chấm bài tổ 3. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. HS nêu. đồ chơi. HS phân tích. HS thực hành bài viết HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. Thực hiện ở nhà. Tiết 3: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I.Yêu cầu : 1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3; Em Hoàng,Hoài làm được bài 1,2 Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi đề bài học. GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình. GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? Vậy 2 bớt 1 còn1. Bớt là bỏ đi, trừ đi GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. Gọi học sinh đọc dấu trừ . Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét. GV đưa mơ hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính Ghi kết quả vào phép tính Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2: Tính GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu1 bài. 2 3 3 1 2 1 Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3:Viết phép tính thích hợp GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Cùng HS nhận xét sửa sai 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Trò chơi : Thành lập các phép tính. Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò:Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 xem bài mới. Nhận xét KTĐK giữa học kì I. HS nhắc lại. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 2 bông hoa. 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. Học sinh đọc nhiều em. 2 – 1 = 1 Học sinh đọc 5 em. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Đọc lại 5 em. Học sinh nêu YC bài tập. Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm bảng con. 2 1 Học sinh đọc nhiều em. Học sinh nêu YC bài tập. Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? Học sinh làm vở ô li 3 - 2 = 1 (con chim). 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Học sinh nêu tên bài. Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Thực hiện ở nhà. Tiết 4: Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua Biết được phương hướng của tuần tới. II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. Trang phục đầy đủ, đúng quy định. Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. Nộp các khoản tiền còn chậm. Học có tiến bộ: Mạnh, Vũ Hà *Tồn tại: Chưa học bài ở nhà: Hoài, Hoàng, Nam . Nói chuyện riêng trong giờ học: Nhân ,Hiền ,Như,T/Hoài. 2.Phương hướng tuần tới. Phát huy những ưu điểm của tuần trước. Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11 Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Không ăn quà vặt. Học và làm bài tập trước khi đến lớp. Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. Mặc trang phục đúng quy định , đeo khẩu trang Đi đại tiện , tiểu tiện phải rửa tay bằng xà phòng Tiếp tục thu nộp các khoản tiền. Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán. Trang trí lớp học .
Tài liệu đính kèm: