Tiết 1 Môn: Học vần
Bài 27: Ôn tập
A. Mục ñích yeâu caàu:
- Đọc được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr.
- Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr ;
Các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể “tre ngà”
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn tập (tr. 56 SGK)
- Tranh ảnh cho truyện kể “tre ngà”
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Lòch Baùo Giaûng Tuaàn 7 Töø ngaøy : 3 / 10 ñeán ngaøy : 7/ 10 naêm 2011 Thöù ngaøy Tieát Moân Teân baøi daïy Thöù Hai 3 / 10 Tieáng vieät Tieáng vieät Toaùn Baøi 27. Oân taäp ( Tiết 1 ) Oân taäp ( Tiết 2 ) Kieåm tra Thöù Ba 4 / 10 Tieáng vieät Tieáng vieät Toaùn Thuû coâng Oân taäp Pheùp coäng trong phaïm vi 3 Xeù daùn hình quaû cam Thöù Tö 5 / 10 Tieáng vieät Tieáng vieät Toaùn Baøi 28 Chöõ thöôøng – chöõ hoa ( Tiết 1 ) Chöõ thöôøng – chöõ hoa ( Tiết 2 Luyeän taäp Thöù Naêm 6 / 10 Taäp vieát Taäp vieát TNXH SHL Cöû taï, thôï xeõ, chöõ soá - Nho khoâ, ngheù oï, chuù yù Thöïc haønh ñaùnh raêng röûa maët Thöù Saùu 7 / 19 Tieáng vieät Tieáng vieät Toaùn Baøi. 29 ia ( Tiết 1 ) Baøi. 29 ia ( Tiết 2 ) Pheùp coäng trong phaïm vi 4 Tuaàn 7 Ngày soạn : 1 /10 /2011 Ngày dạy : Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011` Tiết 1 Môn: Học vần Bài 27: Ôn tập A. Mục ñích yeâu caàu: - Đọc được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr. - Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr ; Các từ ngữ và câu ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể “tre ngà” B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn tập (tr. 56 SGK) - Tranh ảnh cho truyện kể “tre ngà” C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH - GV đọc cho HS viết các từ - 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm Tổ 1: y tế Tổ 2 : chú ý Tổ 3 : cá trê Tổ 4 : trí nhớ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 3. Bài mới: * Ôn tập a. Các chữ và âm vừa học - GV đọc âm, HS chỉ chữ. b. Ghép chữ thành tiếng - GV yêu cầu HS đọc các tiếng ghép các chữ từ cột dọc với chữ ở dòng ngang của B1 - GV yêu cầu HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang của B2 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Giải thích các từ ngữ khó c. Đọc từ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng và đọc - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Giải thích các từ ngữ ứng dụng d. Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng để HS quan sát từ tre ngà , quả nho. GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. GV lưu ý HS vị trí dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái ph ô phố qu ê quê - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn tập (B1) - HS chỉ chữ và đọc âm o ô a e ê ph pho phố pha phe phê nh nho nhô nha nhe nhê gi gio giô gia gie giê tr tro trô tra tre trê g go gô ga ng ngo ngô nga gh ghe ghê ngh nghe nghê qu qua que quê - HS đọc cá nhân – cả lớp / \ ~ i í ỉ ì ĩ ị y ý ỷ - HS đọc các từ ngữ ứng dụng theo cá nhân – nhóm – đồng thanh nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩ tre ngà HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con tre ngà – quả nho quả nho Môn: Học vần Tiết 2 Ôn tập A. Mục ñích yeâu caàu: - Đọc được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr. - Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr ; Các từ ngữ và câu ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể “tre ngà” C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 3. Luyện tập a.Luyện đọc *Nhắc lại bài ôn ở tiết trước GV chỉnh sửa phát âm cho HS c. Đọc câu ứng dụng - GV giới thiệu câu ứng dụng. - GV giải thích thêm về các nghề trong câu ứng dụng - GV nhận xét chỉnh sửa b. Luyện viết GV quan sát lớp, nhắc nhở, giúp đỡ em yếu kém c. Kể chuyện - GV kể mẫu lần 1 - GV kể mẫu lần 2 có kèm tranh minh hoạ. * Tranh 1 * Tranh 2 * Tranh 3 * Tranh 4 * Tranh 5 * Tranh 6 * Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam - HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân ph ô qu ê phố quê o ô a e ê ph pho phố pha phe phê nh nho nhô nha nhe nhê gi gio giô gia gie giê tr tro trô tra tre trê g go gô ga ng ngo ngô nga gh ghe ghê ngh nghe nghê qu qua que quê / \ ~ . i í ỉ ì ĩ ị y ý ỷ nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩ - HS thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ. - HS đọc câu ứng dụng +Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò - HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân - nhóm -đồng thanh - HS viết vào vở tập viết và vở bài tập Tiếng Việt tre già quả nho HS đọc tên câu truyện: Thánh Gióng +Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười nói. + Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc. + Từ đó chú bé đòi ăn lớn nhanh như thổi Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác. + Gậy sắt gẫy. Tiện tay, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy sắt tiếp tục chiến đấu với kẻ thù. + Đất nước trở lại yên bình. Chú dừng tay, buông cụm tre xuống. Tre gặp đất, trở lại tươi tốt lạ thường. Vì tre đã nhuộm khói lủa chiến trận nên vàng óng + Ngựa sắt hí vang, móng đập xuống đá rồi nhún một cái, đưa chú bé bay thẳng về trời - HS kể lại 2 à 3 đoạn truyện theo tranh. 4. Củng cố – dặn dò - GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo. - Dặn HS về nhà ôn lại bài - GV nhận xét giờ học Môn: Toán Tiết 25 Kiểm tra I. Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Đọc, viết các số,nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10. - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. số Bài 1: ? số Bài 2: ? 1 2 4 3 6 0 5 10 7 Bài 3 Viết các số 5, 10 , 1, 8, 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Tô màu vào hình vuông- hình tròn- hình tam giác Đáp án I. Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Đọc, viết các số,nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10. - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 9 7 8 0 số Bài 1: ? số Bài 2: ? 0 1 2 3 4 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 Bài 3 Viết các số 5, 10 , 1, 8, 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 5 6 8 10 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10 8 6 5 1 Bài 4: Tô màu vào hình vuông- hình tròn- hình tam giác III.Đánh giá : Bài 1: 2 điểm ,đúng mỗi số được 0,5 điểm . Bài 2 :3 điểm ,đúng mỗi dãy số được 1 điểm . Bài 3 : 3 điểm .viết đúng mỗi dãy số được 1,5 điểm Bài 4 : 2 điểm .tô đúng mỗi hình được 0,5 điểm Ngày soạn : 2 /10 /2011 Ngày dạy : Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 + 2 Môn : Học vần Bài: Ôn tập: âm và chữ ghi âm A. Mục ñích yeâu caàu: - Giúp HS hệ thống lại toàn bộ các âm, và chữ dã học từ tuần 1 đến giờ. - HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm, chữ đã học. B. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh của các bài đã học - Một số bảng ôn của các tiết trước C. Các hoạt động dạy học: GV cung cấp một số bảng ôn trong SGK về các âm các em đã học HS đọc và viết một số âm – vần 1. HS luyện đọc: Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ- GV đọc cho mỗi dãy bàn viết 1 từ bài trước vào bảng con - GV gọi 2 HS đọc từ và đọc câu ứng dụng - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Ôn tập âm và chữ ghi âm b. Hướng dẫn ôn tập - GV lần lượt gắn các bảng âm và chữ ghi âm lên bảng và gọi HS nối tiếp đọc - GV nhận xét sữa sai - GV chỉ bảng cho HS đọc đồng thanh - GV gọi HS nối tiếp nhau đọc cả 2 bảng - GV theo dõi và nhận xét - GV đọc mẫu và chỉ bảng cho HS đọc lại 1 số từ: cá thu , da thỏ, trí nhớ, y tá, phá cỗ , giỏ cá - GV cho HS nối tiếp nhau đọc kết hợp phân tích bất kì tiếng và chữ . c. Hướng dẫn HS luyện viết bảng con - GV đọc cho hs viết bảng con các từ theo nhóm. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu viết - GV lần lượt nhận xét và sữa sai. - HS viết vào bảng con theo nhóm + Nhóm 1: nhà ga + nhóm 2 : ý nghĩ + nhóm 3: quả nho + nhóm 4: tre già - 2 HS đọc: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ Phố bé Nga có nghề giã giò - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài: Ôn tập âm và chữ ghi âm. - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp:a, ê, i ,o, ô, ơ, u, ư, e, b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, y - HS cả lớp đọc đồng thanh: gh, ng, th, ch, tr, ngh, kh, qu. -HS nối tiếp nhau đọc cà nhân, nhóm, cả lớp - HS nối tiếp nhau đọc cá nhân, cả lớp. - HS nối tiếp nhau đọc cà nhân - nhóm - cả lớp kết hợp phân tích. - HS viết vào bảng con: quả nho giỏ cá lá đa cá thu Tiết 2 Môn : Học vần Bài: Ôn tập: âm và chữ ghi âm A. Mục ñích yeâu caàu: - Giúp HS hệ thống lại toàn bộ các âm, và chữ dã học từ tuần 1 đến giờ. - HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm, chữ đã học. C. Các hoạt động dạy học: Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH d. Luyện tập * GV chỉ bảng cho hs nối tiếp nhau đọc lại âm và chữ ghi âm, từ ứng dụng vừa đọc ở tiết 1 - GV theo dõi nhận xét và sữa sai * Thi đọc - GV gọi HS đại diện 4 nhóm thi đọc theo tay chỉ - GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc hay. đ. Đọc câu ứng dụng - GV ghi các câu ứng dụng: + Bé Hà có vở ô li + Quê bé Hà có nghề xẻ gổ, phố bé Nga có nghề giã giò - GV gọi HS đọc -GV nhận xét sữa sai e. Luyện viết - GV cho HS nhìn bảng viết - GV nêu yêu cầu:Viết 5 từ bất kì trên bảng và 1 câu - GV thu vở chấm ½ lớp - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng cho HS đọc lại âm và chữ ghi âm,từ,câu ứng dụng - GV dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài: Chữ thường và chữ hoa - GV nhận xét tiết học - HS nối tiếp nhau đọc lại âm và chữ ghi âm, từ ứng dụng vừa đọc ở tiết 1 theo cá nhân, cả lớp - 4 nhóm thi đọc theo tay chỉ của gv - HS nối tiếp nhau đọc lại ứng dụng theo nhóm , cá nhân, cả lớp - HS nhìn bảng viết vào vở. - HS đọc cá nhân - cả lớp Môn: Toán Tiết 26 Phép cộng trong phạm vi 3 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. B. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 - Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học, chẳng hạn, mô hình 2 c ... tiểu đúng nơi quy định , không khạc nhổ ra lớp học. + Không mang quà bánh vào trong khuôn viên nhà trường . + Không xô đẩy và leo trèo lên bàn ghế, phải biết bảo quản tài sản của nhà trường. + Phải chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. + Phong trào luyện viết chữ đẹp của lớp. + Thực hiện an toàn giao thông. b. Đánh giá: 1. Học tập:.. 2. Kĩ luật:. 3. Chuyên cần:. 4. Phong trào:. 5. Nhắc nhở:. C. Kế hoạch: D. Tổng kết:.. Ngày soạn : 1 /10 /2011 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 Môn : Học vần Bài 29: ia A. Mục ñích yeâu caàu: - Đọc được: ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 à 3 câu theo chủ đề: chia quà B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học - Tranh vẽ lá tía tô - Bộ chữ dạy vần của GV và HS 1. Ổn đỊnh tổ chức: Văn nghệ đầu giờ Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết các chữ hoa : C , T , B , D , - GV yêu cầu HS đọc lại các từ ứng dụng - GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: - Giờ trước các em đã được học chữ thường , chữ hoa từ bài học này trở đi chúng ta chuyển sang học các vần. Hôm nay chúng ta học vần ia. * Dạy vần ia a. Nhận diện vần - GV vần ia được tạo nên từ: i và a. * So sánh ia với a - GV yêu cầu HS ghép vần ia b. Đánh vần * Vần: - Vần ia đánh vần thế nào ? * Tiếng khóa, từ khóa: - GV các em hãy lấy thêm âm t ghép trước vần ia dấu sắc đặt trên ia để được tiếng tía. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS - GV đính tranh giới thiệu từ khóa : lá tía tô - GV đọc mẫu, rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. c.Luyện viết - GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết. - GV lưu ý HS nét nối d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đính các từ ứng dụng lên bảng và đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ. - HS cả lớp viết vào bảng con - Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - HS đọc đồng thanh vần ia + Giống nhau: đều có a ( hoặc i ) + Khác nhau: ia có thêm i ( hoặc a ) - HS ghép vần ia và đọc ia HS đánh vần cá nhân i – a – ia - HS ghép tiếng tía và đọc tờ – ia – tia – sắc – tía - HS phân tích – đánh vần – đọc trơn - HS đọc cá nhân lá tía tô - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa i – a – ia tờ - ia – tia – sắc – tía lá tía tô ia lá tía tô - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - HS luyện đọc và phân tích Tiết 2 Môn : Học vần Bài 29: ia A. Mục ñích yeâu caàu: - Đọc được: ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 à 3 câu theo chủ đề: chia quà C. Các hoạt động dạy học Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 3. Luyện tập a/ Luyện đọc- Luyện đọc lại bài đã học ở tiết 1 - GV theo dõi và nhận xét chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng trong SGK - GV mời HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng: - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS b. Luyện viết GV quan sát lớp giúp đỡ em viết chưa đúng quy trình. c. Luyện nói - GV mời HS đọc tên bài luyện nói - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì? + Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? + Bà chia những gì? - GV và HS bổ sung ý kiến. - HS lần lượt đọc lại bài Cá nhân – nhóm – đồng thanh i – a – ia tờ – ia – tia – sắc – tía lá tía tô tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng - 1 HS đọc câu ứng dụng + Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. cá nhân – nhóm – đồng thanh - HS viết vào vở tập viết và vở bài tập Tiếng Việt bài 29 - 1 HS đọc tên bài luyện nói: Chia quà - HS quan sát tranh trả lời + Bà cho cháu quả chuối + Bà đang chia quà cho bạn nhỏ trong tranh + Bà chia chuối, cam 4. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài ua - ưa - GV nhận xét giờ học _________________________________ Tiết 28 Môn: Toán Bài Phép cộng trong phạm vi 4 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 - Không làm bài tập 3 cột 1 . B. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 - Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học, chẳng hạn, mô hình 3 con gà, 4 ô tô C. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn đỊnh tổ chức: - Kiểm tra đồ dùng học toán của HS 2. Bài mới Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 1 Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 a) Hướng dẫn phép cộng 3+1 = 4 Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học và giúp các em hình thành phép tính + Có 3 con chim cánh cụt, thêm 1 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim cánh cụt? + Có 2 quả táo, thêm 2 quả nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo? + Có 1 cái kéo, thêm 3 cái kéo nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái kéo? b. Sau phần a, GV giữ lại công thức ghi trên bảng. - GV yêu cầu HS đọc lại công thức trên bảng Hướng dẫn HS thực hành cộng trong phạm vi 4. Bài 1 : Tính - GV nêu yêu cầu, các em làm tính cộng theo hàng ngang . - GV làm mẫu bài 1 + 3 = Lấy 1 cộng với 3 được kết quả bao nhiêu ghi vào sau dấu bằng 1 + 3 = 4 - HS và GV nhận xét Bài 2 Tính: - GV hướng dẫn các em cách đặt tính, cách để dấu , tính theo cột dọc, lấy số ở hàng trên cộng với số ở hàng dưới được kết quả bao nhiêu ghi cùng hàng thẳng cột. - GV làm mẫu 2 2 4 - GV yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, sửa chữa + Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - GV làm mẫu và hướng dẫn HS cách làm bài - Lấy 1 cộng với 2 bằng 3 rồi lấy 4 so với 3 thì 4 lớn hơn 3 nên điền dấu lớn 4 > 3 - GV theo dõi hướng dẫn HS viết phép tính và so sánh. Bài 4 Viết phép tính thích hợp: - GV yêu cầu HS quan sát tranh - GV nêu câu hỏi gợi mở - Trên cây có 3 con chim đanh đậu, có 1 con bay đến. Hỏi trên cây bây giờ có tất cả bao nhiêu con chim ? GV nhận xét, sửa chữa - HS 3 con thêm 1 con là 4 con 3 + 1 = 4 - HS 2 quả thêm 2 quả là 4 quả 2 + 2 = 4 - HS 1 cái kéo thêm 3 cái kéo là 4 cái kéo 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 - HS đọc lại công thức cộng - HS đọc cá nhân – cả lớp + Ba cộng một bằng bốn + Hai cộng hai bằng bốn + Một cộng ba bằng bốn - 3 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm vào bảng con 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - 2 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm vào bảng con 1 1 2 + 1 3 4 3 1 4 2 2 4 1 2 3 + + + + - 1 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bài vào vở > 4 > 1 + 2 < ? 4 = 1 + 3 = 4 = 2 + 2 - HS quan sát tranh và trả lời: Có 3 con chim thêm 1 con chim là 4 con chim. Ta viết như sau: 3 + 1 = 4 3 + 1 = 4 4. Củng cố – dặn dò - GV yêu cầu HS đọc lại công thức cộng trong phạm vi 4 - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập - GV nhận xét giờ học ___________________________________ Tiết 7 Môn: đạo đức Bài: Gia đình em A. Mục tiêu: 1. HS hiểu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ, yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ - Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. - Phan biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ KNS : -Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình. -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ. B. Tài liệu và phương tiện - Vở bài tập Đạo đức - Bộ tranh đạo đức bài về quyền có gia đình - Bài hát cả nhà thương nhau C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH * Khởi động Cả lớp hát bài “ Cả nhà thương nhau” *Hoạt động 1 + Hoạt động cá nhân - GV treo tranh và gợi ý câu hỏi cho HS trả lời. - Gia đình em có mấy người ? - Bố mẹ em tên là gì ? - Anh (chị) em bao nhiêu tuổi ? Học lớp mấy? Đối với những em sống trong gia đình không đầy đủ, GV hướng dẫn HS cảm thông, chia sẻ với các bạn. * Kết luận Chúng ta ai cũng có một gia đình * Hoạt động 2: Làm bài tập 2 - GV chia lớp làm 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm quan sát, kể lại nội dung 1 tranh. + Từng nhóm thảo luận và trả lời - GV mời đại diện nhóm kể lại nội dung tranh + Lớp nhận xét, bổ sung. + GV chốt lại nội dung từng tranh + Đàm thoại theo các câu hỏi: - Bạn nhỏ trong tranh nào đang sống hạnh phúc với gia đình? - Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao? * Kết luận Các em thật hạnh, phúc sung sướng khi được sống cùng với gia đình. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sống cùng với gia đình * Hoạt động 3 + GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm - GV mời đại diện nhóm 1 lên đóng vai - GV và các nhóm khác nhận xét * Kết luận Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - HS kể về gia đình của mình theo cá nhân + HS thảo luận nhóm về nội dung tranh được phân công. + Nhóm 1 : Tranh 1 + Nhóm 2 : Tranh 2 + Nhóm 3 : Tranh 3 + Nhóm 4 : Tranh 4 + Đại diện các nhóm kể lại nội dung tranh. - Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài. - Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi ở công viên. - Tranh 3: Một gia đình đang sum họp bên mâm cơm. Tranh 4: Một bạn nhỏ trong tổ bán báo “ xa mẹ ” đang bán báo trên đường phố. - HS: Bạn ở tranh 1 , 2 , 3 đang sống hạnh phúc với gia đình. - HS: Bạn đi bán báo phải sống xa cha mẹ và thiếu tình thương của cha mẹ. + Nhóm 1 : Tranh 1 + Nhóm 2 : Tranh 2 + Nhóm 3 : Tranh 3 + Nhóm 4 : Tranh 4 + Các nhóm chuẩn bị đóng vai + Các nhóm lên đóng vai + Cả lớp theo dõi, nhận xét - Đại diện nhóm 1 lên đóng vai theo tranh 1: - Nhóm 1: Nói “ Vâng ạ ! và thực hiện đúng lời mẹ dặn. - Nhóm 2 : Chào bà và cha mẹ con đi học. - Nhóm 3 : Xin phép bà con đi chơi. - Nhóm 4 : Nhận quà bằng hai tay và nói lời cảm ơn. 4. Củng cố – dặn dò - GV củng cố lại bài – GV nhắc nhở các em phải thực hiện theo bài học - GV nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: