HỌC VẦN:
ENG – IÊNG
A/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể:
- Đọc đúng, viết đúng eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Nhận biết cấu tạo vần eng,iêng, xẻng, chiêng.
- Đọc được từ cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng dụng: "Dù ai nói kiềng ba chân
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
- Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ chữ, tranh minh họa bài SGK phóng to.
TUẦN 14 Thứ 2 ngày 4 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN: ENG – IÊNG A/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể: - Đọc đúng, viết đúng eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Nhận biết cấu tạo vần eng,iêng, xẻng, chiêng. - Đọc được từ cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng dụng: "Dù ai nóikiềng ba chân - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao, hồ, giếng. - Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ chữ, tranh minh họa bài SGK phóng to. C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết: cây súng, trung thu, củ gừng - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu và ghi đề bài: eng, iêng. - HS đọc eng, iêng. 2. Dạy vần: * Eng: - Nhận diện: Vần eng được tạo nên bởi e và ng. âm e đứng trước và âm ng đứng sau. - So sánh eng với ong - Giống: Kết thúc bằng ng. Khác: eng bắt đầu băng e. - Đánh vần - GV nhận xét và ghi bảng eng. - Ghép âm x và dấu hỏi vào eng để có xẻng - GV nhận xét và ghi bảng xẻng. - GV gthiệu và ghi từ lưỡi xẻng - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS - HS phát âm eng - HS ghép eng vào giá. - HS đánh vần eng: e - ngờ - eng. - HS ghép xẻng vào giá. - HS đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng. - HS đọc. - HS đánh vần: e - ngờ - eng xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng. lưỡi xẻng. - Tập viết: GV gthiệu chữ viết ong, cái võng - GV viết mẫu và hdẫn viết - GV lưu ý nét nối - Nhận xét - HS viết bảng con. eng/löôõi xeûng *Iêng: Quy trình tương tự như eng - Vần iêng được tạo nên bởi iê và ng. - So sánh iêng với eng - Đánh vần: iê - ngờ - iêng chờ - iêng - chiêng trống chiêng - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng cái xẻng - xà beng - củ riềng - bay liệng - GV giải thích từ và đọc mẫu. - Nhận xét - Giống: kết thúc bằng ng. Khác: iêng bắt đầu bằng iê. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2 - Luyện tập - Luyện đọc: Đọc lại vần ở tiết 1 - Cá nhân, lớp. - Luyện đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa - HS quan sát. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Dù ai nói ngã nói ngiêng Lòng ta vẫn vững chư kiềng ba chân. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - Thử giản Hát - Luyện viết - GV hdẫn HS viết bài 55 vào vở TV1. - Nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề : Ao, hồ, giếng. - GV treo tranh minh họa - HS quan sát. - GV nêu câu hỏi - HS trả lời + Trong tranh vẽ gì? + Hãy chỉ đâu là ao, đâu là giếng? + Ao thường để làm gì? + Giếng dùng để làm gì? + Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? + Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? (chúa nước) (hình dáng, kích thước, địa điểm) + Cây con sống ở đó ra sao? + Nơi em ở lấy nước sinh họat từ đâu? + Để giữ vệ sinh cho nguồn nước sinh họat em và các bạn phải làm gì? 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc bài SGK - Cá nhân, tổ, lớp. - Trò chơi "Tìm tiếng có vần vừa học" - Nhận xét. - Về nhà làm btập 55 vào vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 56. TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A/ MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm phép trừ. - Tự thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 8. - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 8. - Rèn tính chính xác, làm đúng, tính nhanh. B/ CHUẨN BỊ: - 32 ngôi sao 4 màu. - Bộ dùng học toán lớp 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động hc\ọc sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài a) Thành lập bảng trừ: Hdẫn HS tự thành lập và ghi nhớ bảng từ trong pham vi 8 - 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1: GV treo 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao - Bước 1: - GV ghi bảng 8 bớt 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 - Bước 2: 8 - 7 = ? (1) - GV ghi 8 - 7 = 1 - Bước 3: Hdẫn HS tự lập các GVng thức. 8 - 6 = 2 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 5=3 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 4 = 4 - Bước 4: Hdẫn HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 - HS đọc đề bài. - HS tự lập phép tính : "Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn mấy ngôi sao" - HS tự trả lời: Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao. - HS đọc - HS đọc. - Cả lớp đọc thuộc bảng trừ. - Thư giãn Hát 2/ Thực hành: Bài tập 1: - GV treo btập 1 - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài và sửa bài - Lớp Nxét. Bài tập 2: - GV treo btập - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài và sửa bài - Lớp Nxét. Bài tập 3: - GV treo btập 3 - GV nhận xét. Bài tập 4: - GV treo btập 4 - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài và sửa bài - Lớp Nxét. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp tự đặt phép toán tương ứng theo tranh và ghi vào ô kết quả 5 - 2 = 3. Sau đó em làm 5 - 3 = 2 IV/ Củng cố: - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. - Trò chơi "Tiếp sức" - Mục đích: Giúp em ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. GV chia bảng và ghi 8 - 1 = 8 - 5 = 8 - 2 = 8 - 6 = 8 - 3 = 8 - 7 = 8 - 4 = - Gọi 2 em lên thi điền nhanh. - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ A/ MỤC TIÊU: - HS biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - HS thực hiện được việc đi học đều và đúng giờ . B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Tranh vở btập phóng to. - Điều 28 GVng ước quốc tế. - Bài hát tới lớp, tới trường. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Quốc kì Việt Nam như thế nào ? - Tư thế khi chào cờ ntn? III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Các họat động: Hoạt động 1: Quan sát btập 1 và thảo luận. - GV treo btập 1: Thỏ và Rùa cùng học 1 lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậmchạp. Các em hãy đoán xem điều gì sẽ xảy ra giữa hai bạn? - Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại muộn học còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ. Qu câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen, bạn nào đáng chê? Vì sao? - Kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng cố gắng nên đến lớp đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen - HS làm viêch theo nhóm 2 người - HS chỉ vào tranh, đến giời bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học, Thỏ con đang la cà nhởn nhơ ngoài vườn hái hoa, bắt bướm chưa vào học. - Thư giãn Hát Hoạt động 2: - GV phân nhóm: 1 bàn 1 nhóm. - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - Nếu em có mặt tại đó em sẽ nói gì với bạn? Tại sao? - HS đóng vai tình huống trước giờ đi học. - Từng nhóm biểu diễn trước lớp. - HS nhận xét và thảo luận. - Thư giãn Hát Hoạt động 3: - Những bạn nào lớp mình đi học đúng giờ? - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? - HS liên hệ - Kết luận: - Được đi học là quyền lợi của trẻ em. - Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền đi học của mình. - Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị quần áo, sách vở từ tối hôm trước. + Không thức khuya. + Để đồng hồ báo hoặc nhờ người lớn gọi dậy? - HS liên hệ IV/ Củng cố: - Đọc thuộc bài "đi học đúng giờ" V/ Dặn dò: - Về nhà xem lại btập 1 và 2 vào vở BTĐ - Chuẩn bị trước tiết 2. Thứ 3 ngày 5 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN: UÔNG - ƯƠNG A/ MỤC TIÊU: - Sau bài học, HS có thể đọc viết được ong, cái võng, ông, dòng sông. - Nhận biết được cấu tạo các vần uông, ương, các tiếng chuông, đường. - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uông và ương để đọc và viết được các vần uông, ương, từ quả chuông, con đường. - Đọc đúng các từ ứng dụng rau muống, luống cây, nhà trường, nương rẫy và câu ứng dụng: "Nắng đã lênvui vào hội" - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng - Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ chữ, tranh minh họa bài 52 phóng to. C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết: eng, cái xẻng, iêng, củ riềng- Đọc câu ứng dụng - Nhận xét III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài - HS đọc đề bài. 2. Dạy vần: * Uông: - Nhận diện: Vần uông được tạo nên bởi uô và ng. - So sánh uông với iêng - Giống: kết thúc bằng ng. Khác: uông bắt đầu bằng uô, iêng bắt đầu bằng iê - Đánh vần: - uô - ngờ - uông - GV nhận xét và ghi bảng uông. - HS phát âm uông - Cá nhân, lớp. - Ghép uông vào giá. - Tiếng từ: Ghép ch vào uông để tạo tiếng mới chuông - HS ghép vào chuông. - GV ghi bảng chuông - Phân tích tiếng chuông - HS đánh vần chờ - uông - chuông - Âm ch đứng trước, uông đứng sau - GV treo tranh gthiệu và ghi từ cái chuông uô - ngờ - uông chờ - uông - chuông cái chuông - HS đánh vần và đọc trơn - Cá nhân, lớp. - Nhận xét. - Tập viết: GV gthiệu chữ viết ong, cái võng - GV viết mẫu và hdẫn viết - HS viết bảng con. uoâng/quaû chuoâng - Nhận xét *Ương: Quy trình tương tự như uông - Vần ương được tạo nên bởi ươ và ng. - So sánh ương với uông - Đánh vần: ươ- ngờ - ương đờ - ương - đương - huyền - đường con đường - Giống: kết thúc bằng ng. Khác: ương bắt đầu bằng ươ, uông bắt đầu bằng uô - Cá nhân, lớp. - Tập viết: GV gthiệu chữ ông, dòng sông - GV viết mẫu và hướng dẫn viết öông/con ñöôøng - Giống: kết thúc bằng ng. Khác: ương bắt đầu bằng ươ, uông bắt đầu bằng uô - Cá nhân, lớp. - HS viết bảng con. - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy - GV giải thích từ và đọc mẫu. - Nhận xét - HS đọc lại - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2 - Luyện tập - Luyện đọc: Đọc lại bài ở tiết 1 - Cá nhân, tổ, lớp. - Luyện đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa - HS quan sát. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Nắng đẫ lên. Lúa trên nương chín vàng Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - GV đọc mẫu. - HS đọc lại - Thư giãn Hát - Luyện viết - GV hdẫn HS viết bài 56 vào vở TV1. - Nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề : Đồng ruộng - GV treo tranh minh họa - HS quan sát. - GV nêu câu hỏi - HS trả lời + Trong tranh vẽ gì? + Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? + Trong trạnh vẽ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? + Ngoài ra các bác nông dân còn làm việc gì khác? + Em ở nông thôn ha ... tương tự như inh - Lưu ý: ênh được tạo nên bởi ê và nh. - So sánh ênh với inh - Giống: kết thúc bằng nh. Khác: ênh bắt đầu bằng ê, inh bắt đầu bằng i. - Đánh vần: ê- nhờ - ênh ca - ênh - kênh dòng kênh - Viết: - GV gthiệu chữ viết, viết mẫu ăn. - GV hướng dẫn cách viết - Nhận xét - HS viết vào bảng con eâânh/doøng keânh - Đọc từ ứng dụng: - GV giới thiệu và ghi từ ứng dụng: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương - GV giải thích từ, đọc mẫu - Nhận xét - Hs đọc bài. - HS đọc, cá nhân, tổ,lớp. Tiết 2 - Luyện tập: - Luyện đọc: - Luyện đọc lại phần ở tiết 1. - Luyện đọc lại câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng: Cài gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra - GV đọc mẫu - Cá nhân - tổ - lớp. - HS quan sát. - HS đọc: Cá nhân - tổ - lớp. - HS đọc lại. - Luyện viết: - GV hdẫn HS viết bài 58 vào vở TV1 - Nhận xét. - HS viết bài vào vở TV1. - Luyện nói: Chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. - GV treo tranh minh hoạ + Bức tranh vẽ những loại máy gì ? + Chỉ đâu là máy cày, đâu là máy nổ, đâu là máy khâu, đâu là máy tính? + Trong các loại máy, em đã biết máy gì + Máy cày dùng để làm gì? Em thấy ở đâu? + Máy nổ dùng để làm gì? + Máy tính dùng để làm gì? + Ngoài các loại máy trong tranh, em còn biết loại máy gì nữa? Tác dụng? - HS quan sát và trả lời. IV/ Củng cố: - Đọc toàn bài SGK. - Trò chơi: " Thi tím tiếng, từ các vần ênh, inh" - Nhận xét - Đọc cá nhân - tổ - lớp. V/ Dặn dò: - Về nhà làm BT 58 vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 59. TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A/ MỤC TIÊU: Giúp HS - Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 9. - Thực hành phép tính cộng đúng trong phạm vi 9. - Khắc sâu được khái niệm phép cộng. - Rèn tính chính xác B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK phóng to, bộ chữ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Xem BT 52 SGK T1 - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2. Thành lập 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9: - Hdẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Hdẫn HS thành lập phép cộng 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9 - Bước 1: - Tay phải GV cầm 8 que tính, tay trái GV cầm 1 que tính. - GV lập phép cộng: 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9 - Lưu ý: Lấy 1 + 8 cũng như 8 + 1 vì = 9 - Phép cộng: 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9, 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9 Quy trình tương tự như 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9. - Sau khi hdẫn HS thành lập phép cộng trong phạm vi 9 ta có bảng cộng trong phạm vi 9 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 - HS đặt đề toán và trả lời câu hỏi. - HS đọc thuộc bảng cộng. - Thư giãn Hát 2. Thực hành: Bài tập 1: - Tính và ghi kết quả - GV nhận xét. - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Lớp nhận xét Bài tập 2: - GV treo BT2 - GV nhận xét và củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Lớp nhận xét. - Thư giãn Hát Bài tập 3: - GV treo bài tập 3. - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài tập và sửa bài - Lớp nhận xét. Bài tập 4: - GV treo bài tập 4. - Từng HS nêu câu hỏi và viết phép tính - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Lớp nhận xét. IV/ Củng cố: - Đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9 - Trò chơi "Viết phép tính đúng" - GV ghi bảng: 9 + , +, 8, =, 1 ; 7, =, 2, +, 9 - Nhận xét. - HS viết bảng con, GV chọn 5 em nhóm nhất và đúng để tuyên dương. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 53 vở BTT1 - Chuẩn bị bài 54. TỰ NHIÊN XÃ HỘI: AN TOÀN KHI Ở NHÀ A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. - Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy. - Số điện thoại để báo cứu hỏa (114) - Biết giữ an toàn khi ở nhà. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sưu tầm một số câu chuyện hoặc tranh ảnh về tại nạn đã xảy ra với em nhỏ ở nhà. C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Hãy kể những việc em làm để giúp đỡ gia đình? - Để nhà cửa gọn gẽ em phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài 2. Các họat động: Họat động 1: Quan sát - Mục tiêu: - Biết cách phòng tránh đứt tay - Cách tiến hành: - Bước 1: GV treo tranh trang 30 SGK - HS quan sát, chỉ và nói các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?. - Dự kiến điều gì sẻ xảy ra với các bạn trong từng hình? - Từng cặp thảo luận câu hỏi trang 30. - Bước 2: Đại diện nhóm trả lời - GV kết luận: Khi dùng dao hoặc đồ nhọn, sắc dễ vở, cần phải rất cẩn thận để tránh đứt tay. - Những đồ dùng trên cần để xa trẻ con. Họat động 2: Đóng vai - Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa hoặc những vật gây cháy. - Cách tíên hành: - Bước 1: - Chia nhóm 4 em - GV giáo nhiệm vụ cho các nhóm quan sát hình trang 31 và đóng vai. - Các nhóm đóng vai và dự kiến trả lời - Bước 2: - Các nhóm lên trình bày trước lớp phần đóng vai của nhóm mình. - GV nhận xét - Lớp nhận xét. - Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây cháy bỏng. - Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sở vào phích cắm, ổ điện, dây dẫn, để phòng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết người. - Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy, gọi to kêu cứu. - Nền nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại, cần phải gọi cứu hộ để khi cần IV/ Củng cố: - Trò chơi "Gọi cứu hỏi" - Tuyên dương - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài 15. Thứ 6 ngày 8 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng, nh - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tính tiết quan trọng trong truyện kể - Mang lại niềm vui cho trẻ - Bước đầu HS biết yêu Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa SGK phóng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết: đình làng, ễng ương, thông minh - Đọc bài SGK - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu và ghi đề bài. 2. Ôn tập: - GV nêu câu hỏi. - GV ghi góc bảng những vần đã học có âm ng ở cuối. - GV treo bảng ôn - GV đọc âm. - Cả lớp đọc đề bài. - HS trả lời - HS so sánh và bổ sung. - HS vừa chỉ vừa đọc âm. - HS đọc vần vừa ghép được ở cột dọc và dòng ngang. - Từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng bình minh, nhà rông, nắng chang chang - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - Thư giãn Hát - Tập viết: GVgthiệu chữ viết, viết mẫu - GV hdẫn cách viết. - GV nhận xét bình minh nhaø roâng - HS viết bảng con Tiết 2 - Luyện tập: - Luyện đọc: - Đọc lại phần ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Trên trời mây trắng như bông Ở giữa cánh đồng bông trắng như mây Mấy GV má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng - GV đọc mẫu - Thư giãn - Luyện viết: - GV hdẫn HS viết bài vào vở TV1. - GV nhận xét. - Kể chuyện: Quạ và GVng - GV đọc qua câu chuyện 1 lần. - GV lần lượt kể câu chuyện diễn cảm theo tranh. - GV hdẫn và nêu câu hỏi để HS kể lại được câu chuyện theo từng tranh. - Tranh 1: Quạ vẽ áo cho GVng trước, Quạ vẽ rất đẹp, Quạ vẽ đủ màu sắc, những chiếc lông đuôi của GVng được tô màu óng ánh ratá đẹp - Tranh 2: Quạ vẽ xong GVng xòe đuôi cho khô. - Tranh 3: GVng khuyên Quạ mãi không được, nó đành làm theo lời bạn. - Tranh 4: Cả bộ lông Quạ trở nên lem luốt, xám xịt - Ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì? - Nhận xét. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc lại. Hát IV/ Củng cố: - HS đọc bài trong SGK. - Trò chơi thi kể chuyện theo tranh. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài và chuẩn bị bài 59. - Chuẩn bị bài 60. TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A/ MỤC TIÊU: Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Rèn tính chính xác, làm đúng, tính nhanh. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ học toán, que tính. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động hc\ọc sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Xem vở BTVN bài 53. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2. Thành lập 9 - 8 = 1, 9 - 1 = 8: - Thành lập phép trừ trong phạm vi 9 - Bước 1: GV ghép 9 que tính vào bảng cài - Bước 2: 9 que tính, bớt 1 que tính. Còn mấy que tính? (8) - Bước 3: 9 - 8 = 1, 9 - 1 = 8 3. Lập phép tính: 9 - 7 = 2, 9 - 2 - 7, 9 - 6 = 3, 9 - 3 = 6, 9 - 5 = 4, 9 - 4 = 5 - Tương tự như cách thành lập phép trừ. Tá có bảng trừ 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 9 - 2 - 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 - Thư giãn 2/ Thực hành: Bài 1: - GV treo btập 1 - GV nhận xét. Bài 2: - Tập tính nhẫm và ghi kết quả - GV nhận xét. Bài 3: - Điền số - GV nhận xét. Bài 4: - Viết phép tính thich hợp - GV treo tranh và hdẫn HS cách nêu phéptính và ghi vào vở - GV nhận xét. - HS quan sát và tự lập phép tính và trả lời. - HS đọc. - HS đọc thuộc bảng trừ. Hát - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài, sửa bài - Nhận xét - Cả lớp làm bài, sửa bài - Nhận xét - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài, 1 em lên sửa bài, đọc kết quả - Lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Lớp nhận xét. IV/ Củng cố: - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. - Tuyên dương nối số. - Tuyên dương - Nhận xét V/ Dặn dò: - HS xem lại bài và làm bài tập 64 - Chuẩn bị bài 65. SINH HOẠT LỚP A/ NHẬN XÉT: - Hoàn thành công việc tuần 14 B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 15: - Rèn chữ viết. - Ôn tập học kì I - Củng cố nề nếp lớp. - Bồi dưỡng HS yếu cuối buổi học - Củng cố ATGT.
Tài liệu đính kèm: