Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 15

Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 15

HỌC VẦN:

OM - AM

A/ MỤC TIÊU:

 - Đọc đúng, viết đúng om, am, hàng xóm, rừng tràm.

 - Nắm được cấu tạo vần om ,am, xóm, tràm.

 - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.

 - Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt.

B/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ 2 ngày 11 tháng 12 năm 2006
HỌC VẦN:
OM - AM
A/ MỤC TIÊU:
	- Đọc đúng, viết đúng om, am, hàng xóm, rừng tràm.
	- Nắm được cấu tạo vần om ,am, xóm, tràm.
	- Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
	- Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt.
B/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra:
 - Đọc và viết được bình minh, nhà rông
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu:
 - GV gthiệu và ghi đề bài: eng, iêng.
 - HS đọc đề bài.
 2. Dạy vần: 
 * Om: 
 - Nhận diện: Vần om được tạo nên bởi o và n.
 - So sánh om với on
 - Giống: bắt đầu bằng o. Khác: om kết thúc bảng m, on kết thúc bằng n
 - Đánh vần:
 - Phát âm om: o - mờ - om
 xờ - om - xom - sắc - xóm
 làng xóm
 - Ghép vầm vào giá om, xóm.
 - Tập viết: GV gthiệu chữ viết - GV viết mẫu và hdẫn viết
 - HS viết bảng con.
 om/laøng xoùm 
 *Am: Quy trình tương tự như om
 - Vần am được tạo nên bởi a và m.
 - So sánh am với om.
 - Ghép vào giá am, rừng tràm.
 am/röøng traøm
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam.
 - GV giải thích từ và đọc mẫu.
 - Nhận xét
 - Giống: kết thúc bằng m. Khác: am bắt đầu bằng a, om bắt đầu bằng o
 - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS đọc lại.
Tiết 2
 - Luyện tập
 - Luyện đọc: Đọc lại vần ở tiết 1
 - Cá nhân, lớp.
 - Luyện đọc câu ứng dụng
 - GV treo tranh minh họa
 - HS quan sát.
 - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
 - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp.
 - GV đọc mẫu
 - HS đọc lại.
 - Thư giãn
Hát
 - Luyện viết
 - GV hdẫn HS viết bài 60 vào vở TV1.
 - Nhận xét.
 - Luyện nói: Chủ đề : Nói lời cảm ơn.
 - GV treo tranh minh họa
 - HS quan sát.
 - GV nêu câu hỏi
 - HS trả lời
 + Trong tranh vẽ gì?
 + Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
 + Em đã bao giờ nói "em cảm ơn" ai chưa
 + Khi nào ta phải nói "Xin cảm ơn"
 4. Củng cố, dặn dò:
 - Đọc bài SGK
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Trò chơi "Tìm chữ có vần vừa học trong đoạn báo mà GV yêu cầu"
 - Nhận xét.
 - Về nhà làm btập 60 vào vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 61.
TOÁN:
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU: 
	- Giúp HS củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 9
	- Rèn tính chính xác, làm đúng, tính nhanh.
B/ CHUẨN BỊ:
	- 32 ngôi sao 4 màu.
	- Bộ dùng học toán lớp 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Xem vở BTT1 bài 54.
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Thực hành:
 Bài tập 1: 
 - Tính và ghi kết quả. 
 - GV nhận xét.
 Bài tập 2: 
 - Điền số
 - GV nhận xét.
 - Cả lớp làm bài và sửa bài 
 - Lớp nhận xét. 
 - Cả lớp làm bài và sửa bài.
 - Lớp nhận xét. 
 - Thư giãn
Hát
 - Học phiếu: GV phát phiều bài tập.
 Bài tập 3: 
 - GV treo btập 3
 - GV nhận xét.
 Bài tập 4:
 - GV treo btập 4.
 - GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu.
 - Cả lớp làm bài và sửa bài
 - Lớp nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu.
 - Từng HS nêu đề toán và ghi phép tính tương ứng.
 - Từng bàn đổi vở kiểm tra, 1 em lên bảng sửa bài.
IV/ Củng cố: 
 - Trò chơi thi nối số nhanh.
 - GV chia bảng thành 3 phần và ghi btập.
 - GV gọi mỗi tổ 1 em lên thi nối nhanh và đúng hoan hô.
 - Nhận xét. 
 V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm btập 55 vào vở BTT1.
 - Chuẩn bị tiết sau học bài 56.
ĐẠO ĐỨC:
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU: 
	- HS biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
 	- HS thực hiện được việc đi học đều và đúng giờ .
B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
	- Tranh vở btập phóng to.
	- Điều 28 GVng ước quốc tế.
	- Bài hát tới lớp, tới trường.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra:
 - Nói lợi ích của việc đi học đều dúng giờ
 - Kể những việc cần làm để đi học đều đúng giờ.
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Các họat động:
 Hoạt động 1: Sắm vai tình huống trong btập 4.
 - GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai trong btập 4.
 - Đi học đều và đúng giờ là gì?
 - Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng đầy đủ
 - Các lớp chuẩn bị đóng vai.
 - HS đóng vai trước lớp.
 - Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu hỏi.
 Hoạt động 2: 
 - HS thảo luạn nhóm, đại diện HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
 - Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa, vượt khó khăn đi học
 - Thư giãn
Hát
 Hoạt động 3: Thảo luận lớp.
 - GV nêu câu hỏi
 - Kết luận: 
 - Đi học đều và đúng giờ giúp em học tập tốt, thực hiện tốt quyền đi học của mình.
 - HS trả lời
IV/ Củng cố: 
 - Trong lớp những em nào đã đi học đều và đúng giờ.
 - GV tuyên dương - Nhận xét.
V/ Dặn dò:
 - GV gắng đi học đều và đúng giờ.
 - Chuẩn bị bài "Trật tự trong trường học".
Thứ 3 ngày 12 tháng 12 năm 2006
HỌC VẦN:
ĂM - ÂM
A/ MỤC TIÊU:
	- HS nhận biết được cấu tạo các vần ăm, tằm, âm, nấm.
	- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăm và âm để đọc và viết được các vần, tiếng, từ khóa ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
	- Đọc đúng các từ ứng dụng tăm tre, đỏ thắm, đường hầm  và câu ứng dụng: "Con suốisườn đồi"
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm.
	- Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bộ chữ, tranh minh họa bài SGK phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra:
 - Đọc và viết: chòm râu, quả trám, trái cam
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài
 - HS đọc đề bài.
 2. Dạy vần: 
 * Ăm: 
 - Nhận diện: Vần ăm được tạo nên bởi ă và m
 - So sánh ăm với am
 - Giống: kết thúc bằng m. Khác: ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a
 - Đánh vần: ă- mờ - ăm
 - Ghép ăm vào giá
 - GV nhận xét và ghi bảng ăm
 - Hãy thêm âm ta và dấu huyền vào am để có tằm.
 - Ghép tằm vào giá.
 - GV nhận xét và ghi bảng tằm vào giá.
 - Phân tích tằm: âm ta đứng trước ăm đứng sau, trên ăm có dấu huyền.
 - Đánh vần: tờ - ăm - tăm - huyền - tằm.
 - GV treo tranh giới thiệu nuôi tằm.
 - GV ghi bảng nuôi tằm
 - HS đọc ăm.
 - HS đọc
 - HS đọc
 - Đánh vần đọc trơn
ă- mờ - ăm
tờ - ăm - tăm - huyền - tằm
nuôi tằm
 - Tập viết: GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn viết.
 - GV lưu ý nét nối - Nhận xét
 - HS viết bảng con.
 aêm/ nuoâi taèm 
 *Âm: Quy trình tương tự như ăm
 - Vần âm được tạo nên bởi â và m.
 - So sánh âm với ăm
 - Đánh vần: 
â - mờ - âm
nờ - âm - nâm - sắc - nấm
hái nâm
 - Tập viết: GV gthiệu chữ, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét
 aâm/ haùi naám
 - Giống: kết thúc bằng m. Khác: âm bắt đầu bằng â, ăm bắt đầu bằng ă
 - Cá nhân, lớp.
 - HS viết bảng con.
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
 - Đọc từ ứng dụng
 - GV giải thích từ và đọc mẫu.
 - Nhận xét
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS đọc lại - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS đọc lại.
Tiết 2
 - Luyện tập
 - Luyện đọc: Đọc lại bài ở tiết 1
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Luyện đọc câu ứng dụng
 - GV treo tranh minh họa
 - HS quan sát.
 - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
 - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp.
 - GV đọc mẫu.
 - HS đọc lại
 - Luyện viết
 - GV hdẫn HS viết bài 61 vào vở TV1.
 - Nhận xét - Lưu ý nét nối.
 - Thư giãn
Hát
 - Luyện nói: Chủ đề: Thứ ngày tháng năm
 - GV treo tranh minh họa
 - HS quan sát.
 - GV nêu câu hỏi
 - HS trả lời
 + Trong tranh vẽ gì?
 + Quyển lịch dùng để làm gì?
 + Thời khóa biểu dùng để làm gì?
 + Chúng ta nói lên điều gì chung? (sử dụng thời gian)
 + Hãy đọc thời khóa biểu của lớp mình?
 + Em thích ngày nào nhất trong tuần?
 + Hãy đọc thứ, ngày, tháng hôm nay?
 + Khi nào đến Tết?
 + khi nào đến hè?
IV/Củng cố, dặn dò:
 - Đọc bài SGK
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Trò chơi "Thi lập thời khóa biểu"
 - Tuyên dương - Nhận xét.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà làm btập 62 vào vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 63.
TOÁN:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 
A/ MỤC TIÊU: 
 	- HS nắm vững khái niệm về phép cộng.
	- Tự thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 10
	- Thực hành phép cộng đúng trong phạm vi 10
 	- Rèn tính chính xác, ham học tóan.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh phóng to SGK, bộ học toán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Kiểm tra vở btập
 - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV gthiệu và ghi đề bài.
 2. Thành lập phép cộng 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10:
 - Hdẫn HS thành lập phép cộng 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10.
 - Bước 1: GV treo tranh
 - Bước 2: 
 - GV hỏi: 9 thêm 1 bằng mấy?
 - GV ghi bảng 9 + 1 = 10
 - Bước 3: 
 - GV hỏi 1 cộng 9 bằng mấy? (10)
 - GV ghi bảng 1 + 9 = 10
 - Lưu ý: 
 - Lấy 1 + 9 cũng như 9 + 1 vì bằng 10.
 - Tương tự thành lập phép cộng 8 + 2 = 10, 2 + 8 = 10, 3 + 7 = 10, 7 + 3 = 10, 4 + 6 = 10, 6 + 4 = 10, 5 + 5 = 10
 - Sau khi tiến hành thành lập phép cộng ta có:
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
 - HS quan sát và tự nêu phép tính "Có 8 chấm tròn xanh, thêm 1 chấm tròn đen. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn"
 - HS trả lời: Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 10 chấm tròn.
 - HS trả lời: 9 thêm 1 bằng 10.
 - HS đọc và ghi vào sách 9 + 1 = 10.
 - HS đọc và ghi vào sách 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.
 - HS đọc thuộc bảng cộng.
 - Thư giãn
Hát
 3. Thực hành: 
 Bài tập 1: 
 + GV treo BT1
 + GV nhận xét và đặt câu hỏi để HS nhận xét tính chất giao hoán của phép cộng
 - HS đọc yêu cầu .
 - Cả lớp làm bài, sửa bài, đọc kết quả, lưu ý thẳng cột
 - Lớp nhận xét
 Bài tập 2: 
 + GV treo BT2
 + GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu 
 - Cả lớp làm bài và sửa bài.
 - Lớp nhận xét
 - Thư giãn
Hát
 Bài tập 3: 
 + GV treo btập 3
 + GV nhận xét
 - HS đọc yêu cầu 
 - Từng em đặt đề toán và ghi nhớ phép tính.
 - Lớp nhận xét
IV/ C ... ện vần: Vần em được tạo bởi e và m
 - So sánh em với om.
 - Giống: kết thúc bằng m. Khác: em bắt đầu băng e, om bắt đầu bằng o
 - Đánh vần: Phát âm em
 - Ghép em vào giá.
 - GV nhận xét và ghi bảng em.
 - Hãy ghép t vào em để được tem.
 - GV nhận xét và ghi bảng tem.
 - Phân tích tem: t đứng trước em đúng sau.
 - GV đưa em tem, ghthiệu và ghi từ con tem.
 - Đánh vần và đọc trơn.
e - mờ - em
tờ - em - tem
con tem
 - Nhận xét. 
 - HS đánh vần e mờ - em
 - HS ghép vào giá tem.
 - HS đánh vần tờ - em - tem.
 - HS đọc từ con tem.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Tập viết:
 - GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết .
 - Lưu ý nét nối - Nhận xét.
 - HS viết vào bảng con
 em/con tem 
 *Êm: Quy trình tương tự như em
 - Lưu ý: êm được tạo nên bởi ê và m.
 - So sánh êm với em
 - Giống: kết thúc bằng m. Khác: êm bắt đầu bằng ê, em bắt đầu bằng e.
 - Đánh vần: ê- mờ - êm
đờ - êm - đêm
sao đêm
 - Thư giãn
Hát
 - Viết:
 - GV gthiệu chữ viết, viết mẫu ăn.
 - GV hướng dẫn cách viết
 - GV lưu ý nét nối - Nhận xét
 - HS viết vào bảng con
 eâm/sao ñeâm 
 - Đọc từ ứng dụng: 
 - GV giới thiệu và ghi từ ứng dụng: 
trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
 - GV giải thích từ, đọc mẫu 
 - Nhận xét
 - HS đọc bài - Cá nhân, tổ,lớp.
 - HS đọc lại.
 Tiết 2
 - Luyện tập: 
 - Luyện đọc: 
 - Luyện đọc lại phần ở tiết 1.
 - Luyện đọc lại câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa
 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm 
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
 - GV đọc mẫu
 - Cá nhân - tổ - lớp. 
 - HS quan sát.
 - HS đọc: Cá nhân - tổ - lớp. 
 - HS đọc lại. 
 - Luyện viết:
 - GV hdẫn HS viết bài 63 vào vở TV1
 - Nhận xét.
 - HS viết bài vào vở TV1.
 - Luyện nói: Chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
 - GV treo tranh minh hoạ
 + Bức tranh vẽ những ai?
 + Họ đang làm gì?
 + Em đoán xem họ có phải là anh chị em không?
 + Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
 - HS quan sát và trả lời.
 + Nếu là anh (chị) trong nhà thì đối với em mình như thế nào?
 + Nếu là em, em phải đối xử với anh chị mình ra sao?
 + Ông, bà, cha, mẹ mong anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
IV/ Củng cố:
 - Đọc toàn bài SGK.
 - Trò chơi: " Thi tím tiếng, từ các vần vừa học" - Nhận xét
 - Đọc cá nhân - tổ - lớp.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà làm BT 63 vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 64. 
TOÁN:
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
	- Giúp HS củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra bài cũ:
III/ Bài mới: 
 1. Giới thiệu: Luyện tập
 2. Thực hành:
 - Bài 1:Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi kết quả.
 - Kết luận: Qua bài này củng cố phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi
9 + 1 = 1 + 9 ; 8 + 2 = 2 + 8
 - HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
 - Bài 2:
 - Yêu cầu HS làm tương tự như bài 1.
 - Lưu ý: Viết kết quáao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả với 10
 - HS thực hiện giống như bài 1
 - Bài 3:
 - GV cho HS nhẫm
 - Ví dụ: 3 cộng 7 bằng 10, nên viết đươc 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)
 - Bàinày có thể củng cố cấu tạo số 10 (10 gồm 3 và 7, 4 và 6..)
 - Bài 4: 
 - Yêu cầu HS tính nhẫm rồi ghi kết quả.
 - Ví dụ: 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10 rồi viết 10 sau dấu bằng.
 - Bài 5: 
 - Hdẫn HS tương tự như bài "Xem tranh" ở các tiểt trước.
 - Ví dụ: Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà?"
 - HS viết được 7 + 3 = 10
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
LỚP HỌC
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
	- Lớp học là nơi các em đến học hằng ngày
	- Nói về thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
	- Nói được tên lớp, GV giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp.
	- Nhận dạng và phân loại (ở mức độ đơn giản) đồ dùng trong lớp học.
	- Kính trọng thầy GV giáo, đpàn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Một số bộ bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm ghi tên 1 đồ dùng có trong lớp.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra:
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: Lớp học
 - Các em học ở trường nào, lớp nào?
 - Hôm nay cùng tìm hiểu về lớp học
 - HS nói tên trường và lớp mình
 2. Các họat động:
 Họat động 1: Quan sát
 Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học
 Cách tiến hành:
 - Bước 1: 
 - GV hdẫn HS quan sát các hình ở trang 32-33 SGK và trả lời các câu hỏi sau với bạn:
 - Chia nhóm 2 HS
 + Trong lớp học có những ai và có những gì?
 + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào có trong các hình đó?
 + Bạn thích lớp học nào trong các hình đó?
 - Bước 2:
 - GV cùng HS thảo luận các câu hỏi:
 + Kể tên GV thầy giáo và các bạn của mình?
 + Trong lớp em thường chơi với ai?
 + Trong lớp học cảu em thường có những gì?
 - Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy (GV) giáo và HS. Trong lớp học có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnhViệc trang bị các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng tranh.
 - Họat động 2: Thảo luận theo cặp
 - Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình
 - Cách tiến hành:
 - Bước 1:
 - HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn.
 - Bước 2:
 - GV gọi 1 -2 HS lên kể về lớp học trước lớp
 - Kết luận: 
 - Các em cần nhơ tên trường, tên lớp của mình.
 - Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi các em đến học hằng ngày với thầy (GV) giáo và các bạn
 - Họat động 3: 
 - Trò chơi "Ai nhanh ai đúng"
 - Mục tiêu: 
 - Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
 - Cách tiến hành:
 - Bước 1:
 - Mỗi nhóm được phát 1 bìa.
 - Chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số nhóm.
 - Bước 2:
 - GV yêy cầu:
 + Đồ dùng có trong lớp học của em
 + Đồ dùng bằng gỗ.
 + Đồ dùng treo tường
 - Nhóm nào làm nhanh và đúng là nhóm đó thắng cuộc.
 - HS sẽ chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên bảng.
 - Bước 3:
 - GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá sau mỗi lượt chơi.
 Thứ 6 ngày 15 tháng 12 năm 2006
TẬP VIẾT:
NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, BỆNH VIỆN, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG, ĐOM ĐÓM
A/ MỤC TIÊU: 
	- Viết được: nhà trường, buôn làng, bệnh viện, hiền lành, đình làng, đom đóm.
	- Viết đúng mẫu, liền nét, biết lia bút, viết liền mạch.
	- Rèn tính cẩn thận, thẩm mỹ.
B/ CHUẨN BỊ: Mẫu chữ viết, tranh
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: - Kiểm tra vở viết về nhà.
 - Nhận xét.
III/ Bài mới: 
 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài.
 2. Phân tích cấu tạo:
 - GV hdẫn phân tích cấu tạo chữ viết.
 * Nhà trường: GV gthiệu nhà trường và treo chữ mẫu
 - GV viết mẫu và hdẫn cách viết.
 nhaø tröôøng
 * Buôn làng: GV gthiệu buôn làng và hdẫn quy trình tương tự như nhà trường
 - GV viết mẫu và hdẫn cách viết.
 buoân laøng
 * Hiền lành: GV gthiệu hiền lành
 - Quy trình tương tự như nhà trường
 - GV viết mẫu và hdẫn cách viết.
 hieàn laønh
 * Đình làng: GV treo chữ mẫu đình làng
 - Quy trình tương tự như nhà trường
 - GV viết mẫu và hdẫn cách viết.
 ñình laøng
 * Bệnh viện: GV treo chữ mẫu bệnh viện
 - Quy trình tương tự như nhà trường.
 - GV viết mẫu và hdẫn cách viết.
 beänh vieän
 * Đom đóm: GV treo chữ mẫu đom đóm
 - Quy trình tương tự như nhà trường,
 - GV viết mẫu và hdẫn cách viết.
 - HS quan sát, phân tích cấu tạo chữ viết, độ cao các con chữ có trong nhà trường
 - HS viết bảng con.
 - 1 em lên bảng viết, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng viết, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng viết, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng viết, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng viết, lớp bảng con.
 ñom ñoùm
 - Thư giãn
Hát
 - Tập viết: 
 - GV hdẫn HS viết bài tuấn 13vào vở TV1
 - GV sửa ta thế ngồi viết và cách cầm bút.
 - vừa viết mẫu vừa hdẫn cách viết.
 - HS lần lượt viết bài vào vở.
IV/ Củng cố: 
 - GV chấm bài
 - Chọn vở viết đẹp để tuyên dương
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà viết lại bài và chuẩn bị tuần 14.
TOÁN:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
	- Rèn tính chính xác, làm đúng, tính nhanh.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Bộ học toán, tranh SGK phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động hc\ọc sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Xem vở BTVN bài 57
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2. Thành lập 10 - 9 = 1, 10 - 1 = 9:
 - Thành lập phép trừ trong phạm vi 10
 - Hdẫn HS thành lập phép trừ 10 - 9 = 1, 10 - 1 = 9
 - Bước 1: GV hdẫn HS lấy 10 que tính và làm theo GV.
 - Có 10 que tính bớt 1 que tính. Còn mấy que tính?
 - Bước 2: 1
10 bớt 1 còn 9
 - Bước 3: Ta viết 10 bớt 1 còn 9 như sau
10 - 1 = 9
 - Tương tự ta thành lập phép trừ 10 - 2 = 8, 10 - 3 = 7, 10 - 4 = 6, 10 - 5 = 5, 10 - 6 = 4, 10 - 7 = 3, 10 - 8 = 2
 - Sau khi thành lập phép trừ. Ta có bảng trừ
 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
 - Thư giãn
 2/ Thực hành:
 Bài 1: 
 - Tính và ghi kết quả
 - GV nhận xét và giúp HS nhận biết quan hẹe giữa phép cộng và phép trừ
 - Hs lặp lại và trả lời.
 - HS trả lời: Có 10 que tính bớt 1 que tính còn 9 que tính.
 - HS lặp lại.
 - HS đọc.
Hát
 - HS đọc yêu cầu.
 - Cả lớp làm bài, sửa bài - Nhận xét
 - Cả lớp làm bài, sửa bài - Nhận xét
 - Cả lớp làm bài, sửa bài.
 - Lớp nhận xét.
 Bài 2:
 - Viết số thích hợp vào ô trống
 - GV nhận xét.
 Bài 3: 
 - So sánh và điền dấu
 - GV nhận xét.
 - Cả lớp làm bài, sửa bài.
 - Lớp nhận xét.
 - Cả lớp làm bài, sửa bài.
 - Lớp nhận xét.
IV/ Củng cố: 
 - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
 - Trò chơi nối số
 - Nhận xét
V/ Dặn dò:
 - HS xem lại bài và làm bài tập 58
 - Chuẩn bị bài 59. 
SINH HOẠT LỚP
A/ NHẬN XÉT:
	- Hoàn thành công việc tuần 15
B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 16:
	- Rèn chữ viết.
	- Trang trí lớp.
	- Múa hát.
	- Ôn tập học kì I
	- Củng cố nề nếp lớp.
	- Bồi dưỡng HS yếu cuối buổi học
	- Củng cố ATGT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 - tuan 15.doc