Giáo án dạy các môn học Tuần 13 - Lớp 1

Giáo án dạy các môn học Tuần 13 - Lớp 1

Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T2)

I-Yêu cầu:

- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

- Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ.

- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

 Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

II. Chuẩn bị: Giáo viên:1 lá cờ Việt Nam. Bài Quốc ca

 Học sinh:Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập

III-Các hoạt động dạy - học :

1.Ổn định:

2.Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1)

Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì?

Em đứng như thế nào khi chào cờ

Nhận xét

3.Bài mới:

Giới thiệu: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)

Hoạt động 1:

Tập chào cờ

Giáo viên làm mẫu

Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp

àCần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính

Thi chào cờ giữa các tổ

Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng

Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng

Nhận xét

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học Tuần 13 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai,ngày tháng năm 20
Đạo đức: 	NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T2) 
I-Yêu cầu: 
Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ.
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
 Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II. Chuẩn bị: Giáo viên:1 lá cờ Việt Nam. Bài Quốc ca
 Học sinh:Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập 
III-Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1)
Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì?
Em đứng như thế nào khi chào cờ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
Hoạt động 1: 
Tập chào cờ
Giáo viên làm mẫu 
Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp
àCần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính
Thi chào cờ giữa các tổ
Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng 
Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng 
Nhận xét 
Hoạt động 2: Vẽ và tô màu quốc kỳ (Bài tập 4) 
Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình 
Nhận xét 
Hoạt động 3:Tổ chức cho hs hát bài:Lá cờ Việt Nam 
Hoạt động 4: Đọc câu thơ 
Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài 
Củng cố 
Quyền của trẻ em: có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam
Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam
Nhận xét - Dặn dò: 
Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ
Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ
Hát
Học sinh nêu
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện 
Học sinh thi đua chào cờ
15 em
Học sinh vẽ và tô màu 
Cả lớp hát 
Hs đọc 
Nghiêm trang chào lá Quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng.
Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ
CB bài: Đi học đều và đúng giờ
Toán: Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I-Yêu cầu: 
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2 (dòng 1), 3(dòng 1), 4.
II-Chuẩn bị: GV: Nhóm vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán
 	HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Luyện tập
Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6
Bài mới: 
Giới thiệu bài: Trong giờ học này chúng ta cùng học về Phép cộng trong phạm vi 7
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7
Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hình tam giác
Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu
Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy?
Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7
Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
Cho học sinh đọc 2 phép tính
Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó
à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1
Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7
Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
Cho học sinh lấy vở bài tập
Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột
Bài 2: Tính kết quả (dòng 1) 
Hs làm bảng con 
Nhận xét 
Bài 3: cho hs nêu y/c 
Tính như thế nào?
Giáo viên : 5 + 1 + 1 = 
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. 
Nhận xét 
Bài 4: Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán.
+Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào?
+Viết phép tính bảng con nhận xét 
Củng cố:
HS thi đọc thuộc long bảng cộng trong PV 7
Nhận xét 
Nhận xét - Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng PV 7, làm bài tập 
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7
Hát
Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6
Học sinh quan sát 
Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình?
Sáu cộng một bằng bảy
Học sinh đọc 
Học sinh nêu kết quả: 7
Học sinh đọc 2 phép tính
Học sinh nêu: Sáu cộng một bằng một cộng sáu. 
Học sinh đọc thuộc bảng
Hs làm vở, sửa bài miệng 
 + 6 + 2 + 4 + 1 + 3 + 5
 1 5 3 6 4 2
 7 7 7 7 7 7
Học sinh làm bảng con 
7 + 0 = 7, 1 + 6 = 7, 3 + 4 = 7, 
2 + 5 = 7
Hs nêu y/c 
Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu “ =”	
Học sinh làm , sửa 
4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 
HS nêu đề toán theo từng tranh tình huống
a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm nữa. Hỏi có mấy con bướm?
b) Có 4 con chim, thêm 3 con chim nữa. Hỏi có mấy con chim?
Học sinh làm bảng con:
6 + 1 = 7 (con bướm)
4 + 3 = 7 (con chim)
Học sinh nêu tên bài
Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng.
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Học thuộc bảng cộng PV 7, làm bài tập 2 (dòng 2), 3(dòng 2), 
Bài 57: ang - anh
I.Mục tiêu:
Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng 
Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: 
 “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh, cây bàng,
 cành chanh 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ang
-Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ang và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng
-Đọc lại sơ đồ:
 ang
 bàng
 cây bàng
 b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)
 anh 
 chanh
 cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
TIẾT 2
*Mục tiêu :Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh 
 -Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không có chân có cánh, 
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá, có cành
 Sao gọi là ngọn gió? ”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Buổi sáng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
 -Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
 -Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì?
 -Buổi sáng, em làm những việc gì?
 -Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
 -Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ang.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bàng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ang, anh, cây bàng,
 cành chanh.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ ba ,ngày tháng năm 20
Bài 58: inh - ênh
I.Mục tiêu:
- Đọc được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khau , máy tính .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính,
 dòng kênh 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: inh
-Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh inh và anh?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính
-Đọc lại sơ đồ:
 inh
 tính
 máy vi tính
 b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự)
 ênh 
 kênh
 dòng kênh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Tiết 2
Mục tiêu :Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh
 -Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Máy cày dùng làm gì? 
 -Thường thấy ở đâu?
 -Máy nổ dùng làm gì?
 -Máy khâu dùng làm gì?
 -Máy tính dùng làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:inh.
Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng I
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tính
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồ ...  cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm theo tổ.
GV gọi học sinh chữa bài. 
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác.
Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Thu phiếu nhận xét 
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Cho học sinh làm bảng con.
Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.
Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh.
Trò chơi: Tiếp sức.
Điền số thích hợp theo mẫu.
Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em chỉ điền vào một số thích hợp trong hình tròn sao cho tổng bằng 7.
Nhận xét trò chơi.
Nhận xét - Dặn dò:
Dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Hát 
Hs nêu Phép trừ trong phạm vi 7
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 7.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Hs nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
Hs lần lượt làm các cột bài tập 1
_ 7 + 2 + 4 _ 7 _ 7 _ 7
 3 5 3 1 0 5
 4 7 7 6 7 2
Học sinh chữa bài.
Học sinh thực theo yêu cầu của Gv
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 
7 – 1 = 6 7 – 2 = 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
Hs làm phiếu 
2 + 5 = 7 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 
4 + 3 = 7 7 – 0 = 7
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh làm bảng con .
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV7
5
2
7
Thứ sáu ,ngày tháng năm 20
Bài 61: ăm - âm
I.Mục tiêu:
Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăm, âm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, 
 hái nấm.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ăm và om?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm
-Đọc lại sơ đồ:
 ăm
 tằm
 nuôi tằm
 b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
 âm 
 nấm
 hái nấm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Tiết 2
Mục tiêu :Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
 cúi gặm cỏ bên sườn đồi”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Thứ ,ngày, tháng ,năm”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì?
 -Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
 -Em thường làm gì vào ngày chủ nhật?
 -Khi nào đến Tết?
 -Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ăm bát đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
Toán: Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2(cột 1, 3, 4) , 3(dòng1), 4 (a)
II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2
 Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Làm bảng con : 7 -  = 3 
 + 2 = 7 
Nhận xét KTBC. 
Bài mới :
*Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này chúng ta cùng học về Phép cộng trong phạm vi 8.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
- Gv đính lên bảng 7 tam giác và hỏi:
- Có mấy tam giác trên bảng?
- Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
- Làm thế nào để biết là 8 tam giác?
Cho hs viết phép tính 7 + 1 = 8
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 7 + 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc.
Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7
GV viết công thức lên bảng: 1 + 7 = 8 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
3.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 8 để tìm ra kết quả của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. 
Nhận xét 
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính).
GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 1 + 7 = 8 thì viết được ngay 7 + 1 = 8.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
- GV cho Học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 
1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
- Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp. 
- Nhận xét 
Bài 4:Hướng dẫn hs xem tranh rồi nêu bài toán.
-Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
Nhận xét, tuyên dương
Nhận xét - dặn dò:
 Về nhà học bài, xem bài Phép trừ trong phạm vi 8.
Hát 
Học sinh nêu: Luyện tập.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
HS làm bảng con : 7 - 4 = 3 
 4+ 2 = 7 
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giác.
- Hs nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 8 hình tgiác
- Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
7 + 1 = 8.
Vài học sinh đọc lại 7 + 1 = 8.
Học sinh quan sát và nêu:
7 + 1 = 1 + 7 = 8
Vài em đọc lại công thức.
 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8, vài hs đọc, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8 
3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8
- Hs đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng con và nêu kết quả.
 + 5 + 1 + 5 + 4 + 2 + 3
 3 7 2 4 6 4
 8 8 7 8 8 7
- Hs làm miệng và nêu kết quả:
- Học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng.
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8 
7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2
- Học sinh làm vở.
- Hs chữa bài trên bảng lớp.
- Hs khác nhận xét bạn làm.
 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
a) Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy con cua?
- Học sinh làm theo nhóm 2, trình bày: 6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con cua)
Học sinh nêu tên bài
HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.
Tập viết 
 Bài : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
I – Mục đích – yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng. 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
* KTBC : HS viết bảng con rặng dừa
A. Bài mới:	
1- Giới thiệu bài : 
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
Đọc .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 
 * “ nhà trường” :
- Từ “nhà trường”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
HS đọc
Được viết bằng hai chữ . h , g cao 5 dòng li , còn lại cao hai dòng li , hai chữ cacchs nhau một thân chữ o .
- Hướng dẫn viết.
nhà trường ,buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
* Lưu ý : Khoảng cách giữa con chữ t và r; điểm cắt của con chữ nh; vị trí đánh dấu thanh.
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
* Lưu ý : + hiền lành, bệnh viện: khoảng cách giữa con chữ ê và n, cần lượn chân chữ ê tròn.
Viết bảng con theo hướng dẫn
 Tiết 2
3- Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
HS nêu yêu cầu.
nhà trường
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm:
 - Hướng dẫn tương tự.
3 . Chấm bài, nhận xét.
 4, Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
Viết dòng 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 13.doc