Giáo án dạy các môn học Tuần 19 - Lớp 1

Giáo án dạy các môn học Tuần 19 - Lớp 1

Đạo đức: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ((T 1)

.I-Yêu cầu:

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

*KNS : Kĩ năng giao tiếp /ứng xử lễ phép với thầy giáo,cô giáo. (Hoạt động1)

II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ theo nội dung bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

 HS: VBT Đạo đức

III-Các hoạt động dạy - học:

A.Kiểm tra bài cũ :

- KT đồ dùng học tập.

1.Hoạt động1: Đóng vai:

- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.

+ N1 + N2: Em đưa sách( vở) cho thầy ( cô) giáo trong trường?

+ N3 : Em đưa sách ( vở) cho thầy (cô ) giáo.

- Nhóm nào thể hiện được việc lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? Nhóm nào chưa thực hiện được?

- Em cần làm gì khi gặp thầy,cô giáo?

- Cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy ( cô) giáo?

* KL: + Chào hỏi lễ phép với thầy cô giáo.

 + Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thầy), đây ạ.

 + Lời nói khi nhận: Em cảm ơn cô.

3. Hoạt động 2 : Làm BT2):

Tô màu vào việc làm thể hiện bạn nhỏ biét vâng lời.

- Em tô màu vào hình nào? Vì sao?

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học Tuần 19 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai,ngày tháng năm 20
Đạo đức: 	LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ((T 1) 
.I-Yêu cầu: 
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*KNS : Kĩ năng giao tiếp /ứng xử lễ phép với thầy giáo,cô giáo. (Hoạt động1)
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ theo nội dung bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học:
A.Kiểm tra bài cũ : 
- KT đồ dùng học tập.
1.Hoạt động1: Đóng vai:
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
+ N1 + N2: Em đưa sách( vở) cho thầy ( cô) giáo trong trường?
+ N3 : Em đưa sách ( vở) cho thầy (cô ) giáo.
- Nhóm nào thể hiện được việc lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? Nhóm nào chưa thực hiện được?
- Em cần làm gì khi gặp thầy,cô giáo?
- Cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy ( cô) giáo?
* KL: + Chào hỏi lễ phép với thầy cô giáo.
 + Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thầy), đây ạ.
 + Lời nói khi nhận: Em cảm ơn cô.
Thảo luận, đóng vai.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
HS nêu ý kiến.
3. Hoạt động 2 : Làm BT2): 
Tô màu vào việc làm thể hiện bạn nhỏ biét vâng lời.
- Em tô màu vào hình nào? Vì sao?
HS làm việc cá nhân.
Trình bày.
* Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáo.
3. Hoạt động 4:Hoạt động tiếp nối 
- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo.
- Nhận xét giờ học.
- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo.
- CB bài: lễ phép với thầy giáo, cô giáo (T 2)
Toán: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I-Yêu cầu: 
- Nhận biết được cấu tạo các số 11, 12; biết đọc viết các số đó; bước đầu nhận biết số có 2 chữ số; 11; (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- Bài tập 1, 2, 3
II-Chuẩn bị: GV: 
 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học: 
- Hãy lấy bó 1 chục que tính?
 + 1 chục = bao nhiêu đơn vị?
 + 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
HS nêu miệng.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Giới thiệu số 11:
- Gv cho Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời .
- GV cài bó 1 chục que tính.
 + 1 chục que tính gồm mấy que tính?
- GV cài thêm 1 que tính?
 + Thêm mấy que tính?
- GV giới thiệu: 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính.
- GV ghi: 11- Đọc: mười một 
- Số 11 gồm một chục và mấy đơn vị?
- Số 11 có mấy chữ số. Là chữ số nào?
Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời .
10 que tính.
1 que tính.
HS đọc
Gồm 1 chục và 1 đơn vị.
b. Giới thiệu số 12:
- GV giới thiệu số 12 tương tự.
- GV cho HS nhận xét về số 11 và số 12 về số thứ tự và giá trị số.
C. Luyện tập : ( 17’)
Bài 1 : ( SGK)
KT: Đếm hình và ghi số.
Chốt : Đếm đủ 11, 12 ngôi sao.
Bài 2: (SGK)
KT: Nhận biết số 11, 12.
Chốt: Số 11, 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 3: (SGK)
KT: Nhận biết và tô màu số hình có số lượng là 11, 12.
Chốt: + Số 11, 12 gồm mấy chữ số ?
 + Chữ số 2 chỉ gì ?
Bài 4: ( SGK)
KT: Điền số vào tia số.
Chốt: Thứ tự các số trong tia số.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
Hãy đếm các số theo thứ tự từ 0 đến 12 .
- Số nào lớn nhất , số nào bé nhất , số nào có 2 chữ số ?
- - Nhận xét giờ học.
Hs ghi số tương ứng với số ngôi sao mà em đếm được .
Hs làm bài .
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị .
Số 11, 12 có 2 chữ số .
Chữ số 2 chỉ 2 đơn vị .
Hs làm bài vào VBT.
HS học bài và CB bài: 13,14,15.
Bài 84: op - ap
I.Mục tiêu:
Đọc được :op, ap,họp nhóm, múa sạp từ và đoạn ứng dụng .
Viết được op, ap,họp nhóm, múa sạp
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Chóp núi ,ngọn cây ,tháp chuông , 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá họp nhóm, múa sạp
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 	 1.Khởi động : Hát tập thể
 	 2.Kiểm tra bài cũ :
 	 -Đọc và viết bảng con : thác nước, ích lợi ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: 
 “Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích , ri rích
Có ích, có ích” ( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : op, ap,họp nhóm, múa sạp
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:op - ap – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: op, ap,họp nhóm, múa sạp
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: op
 -Nhận diện vần:Vần op được tạo bởi: o và p
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần oc và op
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : họp nhóm , múa sạp
-Đọc lại sơ đồ: op
 họp
 họp nhóm 
 b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)
 ap
 sạp
 múa sạp
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Tiết 2
Mục tiêu :Viết được : op, ap,họp nhóm, múa sạp
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 con cọp giấy nháp 
 đóng góp xe đạp
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 2
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Chóp núi ,ngọn cây ,tháp chuông ,”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:- Tranh vẽ cảnh gì?
 -Chóp núi là phần nào của núi ?
 - Ngọn cây là phần nào của cây?
 - Tháp chuông thường được cất ở đâu?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ich
Giống: kết thúc bằng ch
Khác: ich bắt đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: op, ap,họp nhóm, múa sạp
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ ba , ngày tháng năm 20
Bài 85: ăp - âp
I.Mục tiêu:
Đọc được : ăp , âp, cải bắp , cá mập từ và đoạn ứng dụng .
Viết được ăp , âp, cải bắp , cá mập
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Chóp núi ,ngọn cây ,tháp chuông , 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá cải bắp , cá mập
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 	 1.Khởi động : Hát tập thể
 	 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con :, họp nhóm , múa sạp ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: 
 	“Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
 	Đạp trên lá vàng khô” ( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : ăp , âp, cải bắp , cá mập
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăp - âp – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: ăp , âp, cải bắp , cá mập
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăp
 -Nhận diện vần:Vần ăp được tạo bởi: ă và p
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần ap và ăp
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cải bắp , cá mập 
-Đọc lại sơ đồ: ăp
 bắp
 cải bắp 
 b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)
 âp
 mập
 cá mập
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Tiết 2
Mục tiêu :Viết được : ăp , âp, cải bắp , cá mập
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 gặp gỡ tập múa 
 ngăn nắp bập bênh
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Chuồn chuồn bay thấp 
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuông bay cao
Mưa rào lại tạnh”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Trong cặp sách của em”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:- Tranh vẽ cảnh gì?
 -Em hãy kể trong cặp sách của em có những đồ dùng gì ?
 - Những đồ dùng đó được để làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ich
Giống: kết thúc bằng ch
Khác: ich bắt đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăp , âp, cải bắp , cá mập
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ tư , ngày tháng năm 20
Bài 86 : ôp - ơp
I.Mục tiêu:
Đọc được : ôp , ơp, hộp sữa , lớp học từ và đoạn ứng dụng .
Viết được ôp , ơp, hộp sữa , lớp học
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Các bạn lớp em
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá hộp sữa , lớp học
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cải bắp , cá mập ( 2 – 4 em
-Đọc SGK: 
“Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuông bay cao
 Mưa rào lại tạnh” ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : ôp , ơp, hộp sữa , lớp học
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăp - âp – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: ôp , ơp, hộp sữa , lớp  ...  bìa cài: ich
Giống: kết thúc bằng ch
Khác: ich bắt đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ep,êp, cá chép ,đèn xếp
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán: MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN
I.Mục tiêu :
-Giúp học sinh nhận biết được Nhận biết được mỗi số 16.17.18.19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6.7.8.9) Biết đọc viết các số đó; điền được các số 11.12.13.14.15.16.17.18.19 trên tia số.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
II.Đồ dùng dạy học: 
 HS: -Bộ đồ dùng toán 1. 
GV: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi HS lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
GV nhận xét 
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
HĐ1. Giới thiệu số 16
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 16
Đọc là : Mười sáu
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. 
HĐ2. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19
tương tự như giới thiệu số 16.
Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là những số có 2 chữ số.
HĐ3. Học sinh thực hành
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19.
b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xt, chữa bi
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số cây nấm và điền số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xt, chữa bi
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài.
GV nhận xt, chữa bi
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu miệng.
GV nhận xt, chữa bi
5.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn vị?
HS viết : 13 , 14, 15 và nêu theo yêu cầu của GV.
Học sinh nhắc tựa.
Có 16 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16.
Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17, 18, 19 và nêu được đó là các số có 2 chữ số..
Học sinh làm Vở 
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh nêu yêu cầu và tập.
Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số 16, 17 18 và số 19.
Học sinh nêu yêu cầu và tập.
Học sinh thực hiện VBT 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18.
HS học bài và CB bài: Hai mươi. Hai chục.
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
Bài 88 : ip , up
I.Mục tiêu:
Đọc được : ip,up, bắt nhịp , búp sen từ và đoạn ứng dụng .
Viết được ip,up, bắt nhịp , búp sen
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá ip,up, bắt nhịp , búp sen 
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cá chép , đèn xếp ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: 
“Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mômg biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lã dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều” ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : ip,up, bắt nhịp , búp sen
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăp - âp – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: ip,up, bắt nhịp , búp sen
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăp
 -Nhận diện vần:Vần ăp được tạo bởi: ô và p
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần ăp và ôp
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bắt nhịp , búp sen
-Đọc lại sơ đồ: ip
 nhịp
 bắt nhịp
 b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)
 up
 búp
 búp sen
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Tiết 2
Mục tiêu :Viết được : ip,up, bắt nhịp , búp sen 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 nhân dịp chụp đèn
 đuổi kịp giúp đỡ
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo 
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Giúp đỡ cha mẹ”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:- Tranh vẽ cảnh gì
 -Để cha mẹ đỡ vất vã em cần làm gì ?
 -Em đã giúp đỡ cha mẹ được những việc gì? 
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ich
Giống: kết thúc bằng ch
Khác: ich bắt đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ip,up, bắt nhịp , búp sen
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
 Toán: HAI MƯƠI-HAI CHỤC 
 I-Yêu cầu:
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
- Bài tập 1, 2, 3
II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: 
Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: 
GT bài, ghi tựa.
HĐ1: Giới thiệu số 20.
GV đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính ?
GV nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục.
Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2)
Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị.
HĐ2: Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. 
GV nhận xét – ghi điểm 
5.Củng cố dặn dò:Hỏi tên bài.
GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
GV nhắc HS Làm lại các BT trong VBT.
Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị
Học sinh viết các số đó.
Các số đó đều là số có 2 chữ số.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đếm và nêu: 
Có 20 que tính 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết số 20 vào bảng con.
Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Họcsinhviết:10,11, ..20
20,19,10
Gọi học sinh nhận xét mẫu.
Học sinh viết: 
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Học sinh viết và đọc các số trên tia số.
Học sinh viết theo mẫu:
Số liền sau số 10 là 11
Số liền sau số 19 là 20
Học sinh nêu tên bài học.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có 2 chữ số.
 HS Làm lại các bài tập trong VBT
HS CB bài: 13+ 4
TẬP VIẾT 
con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp
I. Yêu cầu :- Viết đúng các chữ: con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Chữ mẫu bài 18, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết , bảng con, bút, phấn...
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
HS cả lớp viết bảng con: hạt thóc, màu sắc
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. con ốc, đôi guốc rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp 
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
TIẾT 2
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
cả lớp viết bảng con
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
Chấm bài còn lại.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp 
Học sinh nêu : Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS viết bảng con.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp .
 HS viết bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 19.doc