Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học số 1 Duy Hoà

Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học số 1 Duy Hoà

A. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Chuyện ở lớp. Đọc đúng các từ ngữ : chuyện, Hoa, vuốt tóc, bừng tai, ngoan.

- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ?

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

B. Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK

C. Kế hoạch bài dạy :

 

doc 33 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học số 1 Duy Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
88
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Tập đọc :
 Chuyện ở lớp
 Thứ 2, ngày 4 - 4 - 2011
A. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Chuyện ở lớp. Đọc đúng các từ ngữ : chuyện, Hoa, vuốt tóc, bừng tai, ngoan.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ?
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK
C. Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
29’
30’
5’
I. Ổn định :
II. Bài cũ :
- HS đọc bài "Chú công" và trả lời câu hỏi 1 và 2 
- GV nhận xét - Ghi điểm
III. Bài mới :
- Giới thiệu bài : - Đọc bài ở bảng :
- Luyện đọc từ khó :
H/ Bài này có mấy câu ?
 - Luyện đọc câu : HD cách đọc . GV cho HS đọc câu.
- GV cho HS đọc khổ thơ
- Đọc cả bài.
- Làm bài tập Tìm trong bài tiếng có vần uôt 
* Trò chơi tiếp sức : tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc
 * Tiết 2
- Giáo viên đọc mẫu
*Tìm hiểu bài :
- Đọc khổ thơ 1- 2 và trả lời câu hỏi : 
H1/ Bạn nhỏ kể cho bạn nghe những chuyện gì ở lớp ? 
- Giảng từ : + đỏ bừng
- H2/ Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
 - Luyện đọc :
* Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hs nói được những việc làm của em ở lớp hôm nay ngoan như thế nào.
 4/ Dặn dò : - HS về nhà đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét giờ học.
- SGK, VBT
- Cả lớp mở SGK
- 2 HS lên đọc và trả lời
- chuyện, Hoa, vuốt tóc, bừng tai, bảo, ngoan, gọi. 
- HS trả lời (3 câu)
- HS đọc cá nhân - Đ.thanh
- Nhóm 4 hoạt động, thi đọc nhóm
- HS đọc cá nhân - Đ.thanh
- 1, 2 
- HS chơi tiếp sức.
HS đọc thầm
- 2 HS đọc 
- Bạn Hoa không học bài, bạn Mai tay đầy mực, bạn Hùng cứ trêu con.
- Đồng thanh khổ thơ 3
- Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình ngoan ngoãn như thế nào thôi.
- Đọc cá nhân, nhóm
- Nhóm 2 kẻ cho nhau nghe, đại diện các nhóm trình bày.
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 
Toán :
 Phép trừ trong phạm vi 100
 Thứ 3, ngày 5 - 4 - 2011
A. Mục tiêu : HS biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30 , 36 – 4. 
B. Đồ dùng : SGK, VBT, 9 bó và 11 que tính rời.
C. Hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
10’
19’
I. Ổn định :
II. Bài cũ : 53 - 12 35 + 22 
- Chọn chữ cái có kết quả đúng 43 + 54 = 
 a/ 59 b/ 97 c/ 79
- Chấm vở toán nhà
III. Bài mới :
1a. Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 65 – 30 :
- Có 6 bó thì viết 6 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị. Gv ghi lên bảng)
Tách ra 3 bó, xếp 3 bó dưới các bó đã xếp trước.
Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
Vậy số que tính còn lại là 3 bó và 4 que rời, viết 3 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị.
* Giới thiệu cách tính :
Ta đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị.
Viết dấu : –
Kẻ vạch ngang
Tính từ trái sang phải.
1b. Hướng dẫn phép tính : 36 – 4
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính, vừa hướng dẫn vừa hỏi học sinh.
2. Thực hành :
- Bài 1/ 159/ SGK : Củng cố cách đặt tính
- Bài 2 / 159/ SGK : Đúng ghi Đ, Sai ghi S
- Bài 2 / 48/ VBT(Cột 1 và 3):
4/ Dặn dò : về làm bài tập 1, 3, 4 / VBT/ 49.
- Chuẩn bị sách vở, đồ dùng
- Học sinh làm bảng con
- HS làm bảng con.
- Lấy ra 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que rời)
Theo dõi trên bảng.
 65 - 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 30
 35 - 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
 Như vậy : 56 – 30 = 35
- Học sinh theo dõi và trả lời
- Học sinh làm bảng con .
- Thảo luận nhóm 4, chơi tiếp sức.
- Thảo luận nhóm 2, chơi truyền điện.
Tập viết :
 Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
 Thứ 3, ngày 5 - 4 - 2011
A. Mục tiêu :Tô được các chữ hoa : O, Ô, Ơ, P. Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu ; các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). 
B. Đồ dùng: Bảng phụ. Mẫu chữ O, Ô, Ơ, P.
C. Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
12’
19’
I. Ổn định :
II. Bài cũ : HS viết bảng con : L, M, N
- Chấm vở tập viết 
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài viết : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P. 
- Gắn chữ O lên bảng hỏi đây là chữ gì ?
- Chữ O cao mấy ô ?
- Chữ O có mấy nét ?
- GV vừa tô vừa giảng nét chữ 
Gọi hs tô lại 
- GV viết mẫu . Hướng dẫn viết O
* Chữ Ô có mấy nét ?
* Chữ Ơ có mấy nét ?
- Chữ P có mấy nét ?
2. Vần và từ ngữ ứng dụng : uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu
3. Hướng dẫn viết vào vở :
HS viết bài vào vở. HSG viết viết đủ số dòng trong vở Tập viết.
- Chấm bài 1 số em và nhận xét chung.
IV. Dặn dò : Về nhà viết phần còn lại.
- Vở tập viết, Bc
- 1 em lên bảng, lớp bảng con
- HS theo dõi trên bảng
- O
- 5 ô
- 1 nét cong kín. 
Chú ý thao tác của cô.
- HS viết bóng O, viết bảng con O.
- Giống chữ O và thêm dấu mũ
- Giống chữ O và thêm dấu râu
- 2 nét
- HS đọc : uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. 
- HS viết bài vào vở theo hướng dẫn của cô.
Chính tả (nhìn viết) :
 Chuyện ở lớp
Thứ 3, ngày 5 - 4 – 2011
A. Mục tiêu : Nhìn sách hoặc nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút.
 - Điền đúng vần uôt, uôc ; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
 B. Đồ dùng : SGK, VBT, Bảng phụ bài tập 3.
 C. Hoạt động dạy và học:
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
14'
10'
3'
1'
I. Ổn định :
II. Bài cũ : Cho hs đánh vần và viết bảng con :
III. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Đọc mẫu 1 lần.
H/ Bài viết có mấy dòng thơ ?
- Đàm thoại từ khó : vuốt tóc, chẳng nhớ, nghe, ngoan.
H/ Chữ nào viết liền mạch ?
- GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu.
H/ Những chữ nào viết hoa ?
- Vì sao những chữ này được viết hoa ?
* Hướng dẫn làm bài tập 2/102
- Điền vần uôt hay uôc ?
* Hướng dẫn làm bài tập 3/102
- Điền chữ k hay c
- Luyện viết từ khó : nghe, thế, vuốt tóc
- GV đọc mẫu lần 2 (bài trên bảng có sẵn) 
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết, nhắc cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Đọc bài cho hs dò lại 
- GV chấm bài 5, 7 em
4/ Dặn dò: về viết lại những chữ sai chính tả.
 - SGK, VBT, BC
xem tai, xem gạc, thật là nai
- Đọc đề bài
- 4 dòng thơ
- Đánh vần, đọc trơn
- mẹ, thế 
- V, M, C, N 
- Vì chúng ở đầu dòng.
- Làm miệng nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày : buộc tóc, chuột đồng.
- Học sinh làm miệng : túi kẹo, quả cam.
- Viết bảng con
- Đọc nhẩm theo cô.
- HS chép bài vào vở. 
- HS dò bài
- Đổi vở chấm.
- HS làm bài tập vào vở.
Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011 
Tập đọc :
 MÈO CON ĐI HỌC
 Thứ 4, ngày 6 - 4 – 2011
A. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ ở nhà ; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK
C. Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
29’
30’
5’
I. Ổn định :
II. Bài cũ :
- HS đọc bài "Chuyện ở lớp" và trả lời câu hỏi 1 và 2 
- GV nhận xét - Ghi điểm
III. Bài mới :
- Giới thiệu bài : 
- Gọi học sinh đọc đề bài
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc từ khó :
H/ Bài này có mấy dòng ?
- Luyện đọc từng dòng thơ.
- Đọc cả bài.
- Tổ chức luyện đọc nhóm 2
- Làm bài tập : 
1.Tìm trong bài tiếng có vần ưu 
* Trò chơi tiếp sức : tìm tiếng ngoài bài có vàn ưu, ươu
* Tiết 2
- Giáo viên đọc mẫu lần 2
*Tìm hiểu bài :
- Đọc 4 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi 1 : 
H1. Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? 
- Giảng từ : + ốm
- Đồng thanh phần còn lại 
- H2. Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ?
 - Luyện đọc nâng cao :
* Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn HS nói được vì sao em thích đi học.
 4/ Dặn dò : - HS về nhà đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét giờ học
- SGK
- 2 HS lên đọc và trả lời
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh theo dõi
- buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
- HS trả lời (10 dòng)
- HS đọc cá nhân – Đ.thanh
- Đồng thanh cả bài
- Đọc truyền điện
- Nhóm 2 luyện đọc, thi đọc nhóm
- HS đọc cá nhân - Đ.thanh
- Trả lời miệng : Cừu
- HS chơi tiếp sức.
- 2 học sinh đọc
- Cái đuôi nó ốm.
- Học sinh đồng thanh
- Cừu sẽ chữa khỏi bệnh cho Mèo bằng cách : Cắt cái đuôi. 
- Đọc cá nhân, nhóm
- Nhóm 2 luyện nói.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Toán :
 Luyện tập
 Thứ 4, ngày 6 - 4 – 2011
A. Mục tiêu : 
- Biết đạt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ). 
 B. Đồ dùng : SGK, VBT, bảng con. 
 - Viết bài tập 5 ở bảng phụ.
 C. Hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
29’
I. Ổn định :
II. Bài cũ : Đặt tính rồi tính
 65 – 13 67 – 43 
- Chấm vbt 
III. Bài mới :
- Bài 1/ SGK/ 160 : Củng cố cách đặt tính theo cột dọc.
5 – 23 57- 31 72 - 60
- Bài 2/ SGK/ 160 : Tính nhẩm
65 – 5 65 - 60 65 – 65
70 - 30 94 – 3 	33 – 30
21 – 1 21 – 20 32 - 10
- Bài 3/ VBT/ 49 :
+ Củng cố cách so sánh số. Chú ý tính kết quả của phép tính trước rồi so sánh số sau.
Hướng dẫn mẫu :
57 – 7 ,,, 57 – 4
 50	51
- Bài 5 : SGK/ 160. Nối(Theo mẫu)
4/ Dặn dò : về làm bài tập 1, 2/ VBT
- Học sinh làm bc 
- Học sinh làm bảng con.
- Thảo luận nhóm 2, trò chơi truyền điện.
- Học sinh làmVBT.
- Lớp thảo luận nhóm 2, trò chơi tiếp sức.
Tự nhiên xã hội
 TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA
 Thứ 4, ngày 6 - 4 - 2011
I.MỤC TIÊU :
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặcvà giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Các hình ảnh trong bài 30 SGK
- GV và HS sưu tầm những tranh, ảnh về trời nắng trời mưa.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
14’
8’
6’
1’
I. Ổn định 
II. Bài cũ : 
- Đặc điểm chung của con vật là gì ?
- Nêu đặc điểm chung của cây cối ?
II. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: 
 Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các dấu hiệu của trời nắng, trời mưa
Hoạt động 1: Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa
- Mục tiêu: 
+ HS nhận biết các dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa
+ HS biết sử dụng vốn từ của mình để mô  ... nét chữ 
Gọi hs tô lại 
- GV viết mẫu 
Hướng dẫn viết bóng S
* Chữ T có mấy nét ?
- Vần và từ ứng dụng : ươm, ươp, iêng, yêng ; lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng 
2. Hướng dẫn viết vào vở : Lưu ý cách cầm bút của học sinh.
- Chấm bài số em nhận xét chung.
IV/ Dặn dò : Về nhà viết phần còn lại.
- Vở tập viết, Bc
-1 em lên bảng, lớp bảng con
- theo dõi trên bảng
- S
- 5 ô
- Gồm nét cong trái kết hợp với nét cong phải. Viết 1 nét bút.
Chú ý thao tác của cô.
viết bóng S, viết bảng con S
- Viết 1 nét bút (được kết hợp giữa 3 nét : nét cong hở phải nhỏ, nét lượn ngang và nét cong hở phải lớn cắt nét lượn ngang tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ).
- HS đọc và viết bảng con.
- HS viết vào vở. HSG viết đủ các dòng trong vở. 
Chính tả (nhìn viết) : Hồ Gươm
A/ Mục tiêu : Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại cho đúng đoạn : “Cầu Thê Húc...cổ kính” : 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
 - Điền đúng vần ươm hay ươp ; chữ c hay k vào chỗ trống.
 Bài tập 2, 3 (SGK).
 B/ Đồ dùng : SGK, VBT, Bảng phụ bài tập 3.
 C/ Hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
10’
19’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : Đọc cho hs đánh vần và viết bảng con :
III/ Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Đọc mẫu 1 lần.
H/ Bài viết có mấy câu ?
H/ Những chữ nào viết hoa ?
H/ Chữ nào viết liền mạch ?
 * Hướng dẫn làm bài tập 
 * Cho hs viết bảng con.
*GV đọc mẫu lần 2 (bài trên bảng có sẵn) - HS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết.
- Đọc bài cho hs dò lại 
- Cho HS chấm chéo.
- GV chấm bài 5, 7 em
4/ Dặn dò : về làm bài tập
- vịt bầu, chăng dây, quay tròn.
- 3câu 
- học sinh nêu
- như, đền, bên, xum xuê, chút, kính. 
Làm miệng nhóm 2, bài 2 điền ươm hay ươp ?
- Bài 3 : Điền c hay k ?
- Viết bảng con : Tháp Rùa, xum xuê, chút, kính. 
 - HS viết bài vào vở.
Đọc nhẩm theo cô.
- HS đổi vở chấm chéo.
- Làm bài tập 2 vào vở.
Luyện chữ đẹp :
A. Yêu cầu : - HS biết viết và trình bày bài :
 Sáng nay bé mở cửa
 Thấy trời xanh lạ lùng
 Những tia nắng ùa tới
 Nhảy múa khắp căn phòng.
 - Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở. 
B. Đồ dùng dạy học : bảng phụ
C. Hoạt động dạy và học: 
TL
Họat động thầy
Hoạt động trò
1’
5’
10’
15’
4’
I. Ổn định :
II. Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con
III. Bài mới : Ổn định .
- Giáo viên giới thiệu bài :
 Sáng nay bé mở cửa
 Thấy trời xanh lạ lùng
 Những tia nắng ùa tới
 Nhảy múa khắp căn phòng.
 . Chữ đầu mỗi dòng phải viết như thế nào ? 
 . Chữ nào viết liền mạch ?
- Hướng dẫn học sinh ghi bảng con : trời xanh, tia nắng, nhảy múa.
- Học sinh viết bài vào vở 
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ, cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi và cách trình bày bài viết.
- Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em.
* Trò chơi : Thi viết chữ đẹp
IV. Dặn dò : Về nhà rèn chữ viết ở nhà.
- Sách, vở dụng cụ học tập .
- HS viết bảng con : quê hương, hoa cau
- HS đọc cá nhân xen đồng thanh, nêu cách viết 
- Viết hoa
- bé, 
+ Lớp thực hành viết bảng con : trời xanh, tia nắng, nhảy múa. 
+ Thao tác cầm bút theo 2 động tác của học sinh.
- 10 - 12 em
- Hs viết bảng con.
 TIẾNG VIỆT : LUYỆN TIẾNG VIỆT
A. Yêu cầu : - HS đọc ôn lại các bài tập đọc đã học trong tuần 31
 - Viết được một số từ ngữ trong bài tập đọc. 
B. Đồ dùng dạy học : bảng phụ
C. Hoạt động dạy và học:
TL
Họat động cô
Hoạt động trò
1’
5’
29’
I. Ổn định :
II Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con
- HS đọc bài Hồ Gươm
III. Bài mới : 
- Giáo viên cho HS đọc các vần trên bin gô.
- Cho HS đọc ôn lại bài tập đọc : Kể cho bé nghe, Hai chị em
- Trả lời một số câu hỏi trong các bài vừa đọc.
- Luyện viết một số từ khó
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ 
- Trò chơi : Thi đọc diễn cảm.
IV. Dặn dò Về nhà đọc bài trong sách 
- Sách, vở dụng cụ học tập .
- HS viết bảng con : long lanh, xum xuê
- HS đọc cá nhân
- HS yếu đọc cá nhân và đồng thanh.. 
- HS đọc các nhân, nhóm, đồng thanh 
- HS trả lời
- Viết bảng con.
- HS thi đọc.
Ngày soạn : 4/ 21/ 4/ 2010 Ngày giảng : Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010 
 Cô Trương Thị Bảy dạy
Ngày soạn : 5/ 22/ 4/ 2010 Ngày giảng : Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010 
TOÁN : Kiểm tra
A/ Mục tiêu : - Tập trung về đánh giá : Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
 - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
 - Giải và trình bày bài toán có lời văn có phép tính trừ.
C/ Kiểm tra ; 
 1/ Đặt tính rồi tính : 
 32 + 45 46 – 13 76 – 55 48 – 6 
 2/ Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng : Đính mặt đồng hồ như sách giáo viên.
3/ Lớp 1A có 37 học sinh, sau dó có 3 học sinh chuyển sang học lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh ? Bài 1 : 4 điểm
35
 4/ Số 	+ 21	- 21 Bài 2 : 2,5 điểm
 Bài 3 : 2,5 điểm
 Bài 4 : 1 điểm
Chính tả :( nhìn viết) : Luỹ tre
A/ Mục tiêu : Chép lại chính xác khổ thơ đầu bài thơ “Luỹ tre” trong khoảng 8 – 10 phút. 
 - Điền đúng chữ n hay l vào chỗ trống ; dấu hỏi hay ngã vào những chữ in nghiêng.
 - Bài tập (2) a hoặc b.
 B/ Đồ dùng : SGK, VBT
C/ Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
10’
19’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : hs đánh vần và viết bảng con
III/ Bài mới
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Đọc mẫu 1 lần.
- Bài viết có mấy dòng ?
Những chữ nào viết hoa ?
Chữ nào viết liền mạch ?
- Cho hs đánh vần : sớm mai, rì rào, gọng vó, mặt trời
* Hướng dẫn làm bài tập 
 Cho HS viết bảng con.
*GV đọc mẫu, HD cách viết 
- Giáo viên đọc học sinh viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết.
- Đọc bài cho hs dò lại 
- Chấm chéo
- GV chấm bài 5, 7 bài 
IV/ Dặn dò : Về làm bài tập
xum xuê, Tháp Rùa
- HS chú ý
- 4 dòng
- Chữ đầu dòng thơ
- luỹ tre, rì, lên 
- Làm miệng nhóm 2, bài 2 điền n hay l ?
- bài b điền dấu hỏi hay dấu ngã ?
- Hs viết bảng con
- HS mở vở và viết bài. 
- HS viết bài 
 - HS soát bài
- Đổi vở chấm.
 - làm bài tập 2 vào
Kể chuyện : Con Rồng cháu Tiên
A/ Mục tiêu : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh vacau hỏi gợi ý dưới tranh.và toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa truyện : Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.
B/ Đồ dùng : Tranh SGK, từ chốt
C/ Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
9’
20’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : “Dê con nghe lời mẹ”
III/ Bài mới : Giới thiệu chuyện Ghi đề bài. 
- Kể lần 1
- Kể lần 2 theo tranh + giảng từ khó
- Cho hs kể theo nhóm từng tranh
- Từng nhóm kể theo đoạn.
+ Đoạn 1: Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào ?
+ Đoạn 2 : Lạc Long Quân hoá Rồng bay đi đâu ?
+ Đoạn 3 : Âu Cơ và các con làm gì ?
+ Đoạn 4 : Cuộc chia tay diễn ra như thế nào ?
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
4/ Dặn dò : Về nhà kể lại cho cả nhà nghe.
- SGK
- 2 em kể 
- HS lắng nghe
 - hs kể theo nhóm từng tranh
 - Kể theo nhóm 4 theo tranh, vài nhóm lên kể trước lớp.
- kể toàn câu chuyện trước lớp
- Ta là con Rồng cháu Tiên.
Ngày soạn : 6/ 23/ 4/ 2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 
TOÁN : Ôn tập các số đến 10
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Biết đo độ dài đoạn thẳng.
B/ Đồ dùng :
C/ Kế hoạch bài học :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : 32 + 7....40 + 3 
 45 + 4... 54 + 5 
 55 – 5... 40 + 5
III/ Bài mới : 
- Bài 1/ 170/ SGK : Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Bài 3/ 170/ SGK : Khoanh vào số lớn, số bé.
- Bài 2/ 59/ VBT : Điền dấu >, <, = 
- Bài 4/ VBT : 
- Bài 5/ VBT
3/ Dặn dò : Về nhà làm bài 1/59/VBT
- VBT, SGK
- 2 HS làm bảng lớp
- hs viết bảng con
- học sinh làm miệng
- HS làm bảng con
- Truyền điện
- VBT, đọc kết quả kiểm tra 
- HS làm VBT
TẬP ĐỌC : Sau cơn mưa
A/ Mục tiêu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, sáng rực, đoá râm bụt, đỏ chói, dắt, mặt trời, quây quanh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 (SGK)
B/ Đồ dùng : SGK, VBT
C/ Hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
24’
5’
30’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ :
- HS đọc bài "Luỹ tre" và trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
- GV nhận xét - Ghi điểm
III/ Bài mới : 
 - Giới thiệu bài : Sau cơn mưa
1/ 1 HSG đọc bài
2/ Luyện đọc
 - Luyện đọc từ khó :
H : Bài này có mấy câu ?
- Luyện đọc câu : GV cho HS đọc.
Cho HS đọc truyền điện 2 lượt
- Đọc theo đoạn : Gồm 2 đoạn
- Đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm
3/ Tìm trong bài tiếng có vần ây. 
HSG : Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây.
 * Tiết 2
3/ Giáo viên đọc mẫu
 - Cho HS đọc
4/ Tìm hiểu bài :
- Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : 
 + H1/ Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ? 
 . Những đoá râm bụt...
 . Bầu trời....
 . Mấy đám mây bông...
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi : (HSG)
 + H2/ Đọc những câu văn tả đàn gà sau trận mưa.
- Luyện đọc nâng cao :
5/ Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hS trò chuyện về mưa.
IV/ Củng cố : Cho HS đọc
IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài.
- SGK, VBT .
- Cả lớp mở SGK
- 2 HS lên đọc và trả lời
- HS dò theo trên bảng
- HS đọc : mưa rào, sáng rực, đoá râm bụt, đỏ chói, dắt, mặt trời, quây quanh. 
- HS trả lời (5 câu)
- HS nhẩm, đọc cá nhân - Đ.thanh
- Đọc truyền điện
- HS đọc cá nhân, nhóm, Đ.thanh
- Nhóm 4 hoạt động
- Bảng con
- HS chú ý dò theo SGK
- Hs đọc nhẩm
- Đọc vỡ câu, đoạn, bài.
-  Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời..rực lên.
- HSG.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS luyện nói
- 1 HS đọc toàn bài.
Sinh hoạt sao
 - Ốn lại chủ đề năm học, chủ đề tháng 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4.
 - Ôn các bài hát múa của tháng 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4. Kiểm tra việc thực hiện nội dung con ngoan.
 - Ôn lại quy trình sinh hoạt sao, ôn lại bài Đội nhi đồng ca.
 - Nhắc nhở việc học tập của đôi bạn, bạn học khá, giỏi cùng giúp đỡ bạn học yếu để cùng nhau tiến bộ.
 - Ban cán sự lớp cần Kiểm tra việc học tập của đôi bạn.
 - Nhắc lại việc thực hiện một số nề nếp lớp như : mang nước theo để uống, không ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi, vệ sinh thân thể phải sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 30(1).doc