I/ MỤC TIÊU:
KT:-Đọc được: u, ư, nụ, thư
KN:- -Đọc được các tiếng ứng dụng : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ
Viết được: u, ư, nụ, thư
-Luyện nói 2-3 câu chủ đề: thủ đô
GD:học thật giỏi để có diệp đi xem di tích lịch sử
II/ĐỒ DÙNG :
GV:Sử dụng tranh bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK,bộchữ, bảng vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 5 Ngày dạy : Thứ hai-20/09/2010 Tiết 3&4 HỌC VẦN Tiết PPCT : 37-38 Bài 17 :u – ư *********** I/ MỤC TIÊU: KT:-Đọc được: u, ư, nụ, thư KN:- -Đọc được các tiếng ứng dụng : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ Viết được: u, ư, nụ, thư -Luyện nói 2-3 câu chủ đề: thủ đô GD:học thật giỏi để có diệp đi xem di tích lịch sử II/ĐỒ DÙNG : GV:Sử dụng tranh bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK,bộchữ, bảng vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Ổn định : 2Kiểm tra bài cũ: -Bài trước các em học bài gì? -Gọi 2 HS đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề -Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ Nhận xét- ghi điểm GV cho cả lớp ( dãy, nhóm ) viết tổ cò, lá mạ, da thỏ vào bảng con . Nhận xét phần kiểm tra 3.Dạy –học bài mới : a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 âm mới đó là âm u - ư Đính bảng: u, ư b. Dạy chữ ghi âm: u Nhận diện chữ: -GV tô lại âm u đã viết trên bảng :Chữ u in trên bảng gồm một nét móc ngược và một nét sổ thẳng . Chư u viết thường gồm một nét xiên phải và hai nét móc ngược -Tìm cho cô chữ u trong bộ chữ Phát âm và đánh vần tiếng: *Phát âm : -GV phát âm mẫu âm u : Khi phát âm chữ u miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi -HS phát âm – GV chỉnh sửa *Đánh vần : -Cho HS tìm con chữ n , chữ u và dấu nặng để ghép thành tiếng : nụ Đính bảng: nụ -Phân tích cho cô tiếng : nụ -Đánh vần cho cô tiếng :nụ -Trong tiếng “ nụ” có âm gì mới học ? -GV tô phấn màu âm u -GV đánh vần mẫu : nờ-u-nu-nặng-nụ -Gọi HS đánh vần – GV chỉnh sửa *GV cho HS xem tranh: -Tranh vẽ gì? Nụ : Là hoa chưa nở gọi là nụ Đính bảng: nụ -Gọi 4 HS đọc lại: u-nụ-nụ Nhận xét- Tuyên dương Nhận diện chữ: : ư -GV tô lại chữ ư trên bảng : chữ ư viết như u nhưng thêm một “ dấu râu “ trên nét sổ thứ hai ( như dấu của ơ ) Hãy tìm cho cô chữ ư trong bộ chữ -So sánh chữ u với ư giống và khác nhau chỗ nào ? Phát âm và đánh vần tiếng: *Phát âm -GV phát âm mẫu ư -HS phát âm – GV chỉnh sửa *Đánh vần : -Có âm ư muốn được tiếng “thư ”ta thêm âm gì ? -Các em hãy tìm và đính tiếng : thư Đính bảng : thư -Cho HS đánh vần tiếng :thư -Cho HS phân tích tiếng : thư -Trong tiếng “thư ” có âm gì mới học ? -GV đánh vần mẫu : thờ- ư- thư – GV chỉnh sửa *GV cho HS xem tranhSGK: +Tranh vẽ gì ? Đính bảng :thư -Cho HS đọc lại :th- thư- thư Nhận xét- Tuyên dương Gọi học sinh đọc lại cả bài Nghỉ giữa giờ c. Đọc từ ứng dụng : GV đính bảng: cá thu thứ tự đu đủ cư tạ GV đọc mẫu các từ _Tiếng nào có chứa âm vừa học _Phân tích tiếng : thu, đu đủ, thứ tự, cử -Gọi HS phân tích đánh vần , và đọc trơn từng từ GV chỉnh sửa cho HS Hỗ trợ: * Giải nghĩa từ : +Cá thu : Là 1 loại cá sống ở biển, thịt cá ăn rất ngon +Thứ tự : Khi xếp hàng các em phải xếp lần lượt ( theo thứ tự ) bạn thấp đến bạn cao +cử tạ:Người có sức khoẻ tập tạ d. Luyện viết : -GV viết mẫu : +Âm u : Gồm nét xiên phải và hai nét móc ngược, có độ cao 2 ô li +Âm ư :viết như chữ u nhưng thêm 1 dấu râu trên nét sổ thứ 2 +nụ:Viết chữ n lia bút sang phải viết chữ u , dấu nặng dứơi u +thư : Viết chữ th , chữ ư viết sau -Cho HS lần lượt viết vào bảng con -GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS TIẾT 2 3.Luyện tập : a. Luyện đọc : -Cho 4 HS đọc lại bài tiết 1 -Cho HS đọc bài GV chỉnh sửa cho HS * Đọc câu ứng dụng : Cho HS xem tranh SGK : +Tranh vẽ gì ? Các bạn nhỏ này đang tham gia 1 cuộc thi vẽ. Câu ứng dụng hôm nay là : thứ tư bé hà thi vẽ -GV đọc mẫu câu ứng dụng -Gọi 3 HS đọc đọc câu ứng dụng -Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? -Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học ? -Phân tích tiếng có âm mới học ? GV chỉnh sửa cho HS Nhận xét- Tuyên dương Gọi hs đọc lại cả bài b. Luỵên viết : Gọi hs đọc bài viết -Cho HS nhắc lại cách ngồi viết -Cho HS viết : u, ư, nụ, thư vào vở tập viết (mỗi chữ 1 dòng) -GV quan sát, chỉnh sửa từng HS c. Luỵên nói : -Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ? -Cho HS xem tranh SGK : +Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ? +Chùa Một Cột ở đâu ? +Hà Nội được gọi là gì ? +Mỗi nước có mấy thủ đô ? 4. Củng cố : -Các em vừa học âm gì ? -Gọi HS đọc lại bài - Tiếng nụ , thư có âm gì ? Nhận xét- Tuyên dương Giáo dục:cần cố gắng học giỏi để được đi tham quan ở thủ đô Hà nội 5 Dặn dò: -Về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài 18: x, ch Tuyên dương – nhắc nhở HS. Hát vui ôn tập Từng HS đọc HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con Nhận xét bạn HS nhắc lại HS nhìn trên bảng HS tìm và đính u HS quan sát , nhìn bảng và phát âm HS ghép : nụ Âm n đứng trước, u đứng sau và dấu nặng dứơi u nờ-u-nu-nặng-nụ Có âm u mới học HS đánh vần lại HS xem tranh Tranh vẽ một nụ hoa hồng Từng HS đọc HS quan sát HS tìm và đính ư Giống nhau :Đều có âm u Khác nhau: ư có thêm dấu râu HS quan sát , nhìn bảng và phát âm Ta thêm âm th HS ghép : thư HS đánh vần: thờ- ư-thư HS phân tích Có âm ư mới học HS đánh vần lại HS xem tranh Tranh vẽ bao thư và lá thư Từng HS đọc Cá nhân, lớp Hát vui HS nhìn bảng HS nêu Tiếng : thu, đu đủ, thứ tự, cử HS đánh vần và đọc trơn từ HS nhìn lên bảng HS viết vào bảng con Từng HS đọc HS đọc ( cá nhân , nhóm , lớp) HS xem tranh Tranh vẽ các bạn đang vẽ HS nghe Từng HS đọc Ngắt hơi Tiếng: thứ, tư HS phân tích Cá nhân, lớp HS cánhân, lớp 1 HS nêu ( HS khá –giỏi viết đúng số dòng quy định ) HS viết vào vở tập viết thủ đô HS xem tranh Chùa Một Cột ( HS khá –giỏi nêu) Hà Nội Thủ đô một u, ư Từng HS đọc HS trã lời Nhận xét bạn Ngày dạy : Thứ ba 2 1/9/2010 Tiết 2&3 HỌC VẦN Tiết PPCT : 39-40 Bài 18: x - ch ************** I/ MỤC TIÊU: KT:-Đọc được: x , ch, xe, chó KN:- -Đọc được các tiếng ứng dụng : thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã Viết được: x , ch, xe, chó -Luyện nói 2-3 câu chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô GD :Cẩn thận khi ngồi trên xe,nên chăm sóc con vật nuôi trong nhà -Hỗ trợ:từ thợ xẻ,chả cá,giải nghĩa câu xe ô tôchở cá về thị xã,nên đánh vần trước khi đọc trơn,cầm tay viết đúng mẫu II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: -GV:Sử dụng bộ đồ dùng tiếng việt, SGK -HS :Bảng vở,SGK,bộ chữ ,bút,thước III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Ổn định : 2Kiểm tra bài cũ: -Bài trước các em học âm gì? -Gọi 2 HS đọc : u- nụ- nụ ư- thư- thư -Gọi 1 HS đọc từ:cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ -Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ Nhận xét- ghi điểm -GV cho cả lớp ( dãy, nhóm ) viết nụ, thư vào bảng con . Nhận xét phần kiểm tra 3.Dạy bài mới : a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 âm mới đó là âm x- ch Đính bảng: x- ch b. Dạy chữ ghi âm: x Nhận diện chữ: -GV tô lại âm x đã viết trên bảng :Chữ x in trên bảng gồm một nét xiên phải và một nét xiên trái . Chư x viết thường gồm một nét cong hở trái và cong hở phải -Tìm cho cô chữ x trong bộ chữ Phát âm và đánh vần tiếng: *Phát âm : -GV phát âm mẫu âm x : Khi phát âm chữ x đầu lưỡi tạo với môi răng , hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh -HS phát âm – GV chỉnh sửa *Đánh vần : -Cho HS tìm con chữ x , chữ e để ghép thành tiếng : xe Đính bảng: xe -Phân tích cho cô tiếng :xe -Đánh vần cho cô tiếng :xe -Trong tiếng “ xe” có âm gì mới học ? -GV tô phấn màu âm x -GV đánh vần mẫu : xờ- e- xe -Gọi HS đánh vần – GV chỉnh sửa *GV cho HS xem tranh: -Tranh vẽ gì? Đính bảng: xe -Gọi HS đọc lại: x- xe- xe Nhận xét- Tuyên dương Nhận diện chữ: ch -GV tô lại chữ ch trên bảng : chữ ch là chữ ghép 2 con chữ c và h(c đứng trước, h đứng sau) Hãy tìm cho cô chữ ch trong bộ chữ -So sánh chữ ch với th giống và khác nhau chỗ nào ? Phát âm và đánh vần tiếng: *Phát âm -GV phát âm mẫu ch ( chờ) -HS phát âm – GV chỉnh sửa *Đánh vần : -Có âm ch muốn được tiếng “chó ”ta thêm âm gì và dấu gì? -Các em hãy tìm và đính tiếng : chó GV Đính bảng : chó -Cho HS đánh vần tiếng :chó -Cho HS phân tích tiếng : chó -Trong tiếng “chó ” có âm gì mới học ? -GV đánh vần mẫu : chờ- o- cho- sắc- chó – GV chỉnh sửa *GV cho HS xem tranhSGK: +Tranh vẽ gì ? GV Đính bảng :chó -Cho HS đọc lại :ch- chó- chó Nhận xét- Tuyên dương Nghỉ giữa giờ c. Đọc từ ứng dụng : GV Đính bảng: thợ xe chì đỏ xa xa cha cá -GV đọc mẫu các từ _Tiếng nào có chứa âm vừa học _Phân tích tiếng : xẻ, xa xa, chì, chả -Gọi HS đánh vần , và đọc trơn từng từ GV chỉnh sửa cho HS Hổ trợ : * Giải nghĩa từ : +Thợ xẻ:Người làm công việc xẻ gỗ ra từng lát dùng để đóng bàn ghế +Chì đỏ: cho HS xem bút chì đỏ +Chả cá: món ăn ngon được làm từ cá Gọi hs đọc lại bài d. Luyện viết bảng con: -GV viết mẫu hướng dẫn quy trình +Âm x : Gồm nét cong hở phải và một nét cong hở trái, có độ cao 2 ô li +Âm ch:Nối nét từ c sang h +xe:Nối nét giữa x và e, đều cao 2 ô li +chó:ch viết trước , o viết sau, dấu sắc trên o -Cho HS lần lượt viết vào bảng con - GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS TIẾT 2 3.Luyện tập : a. Luyện đọc : -Cho HS đọc lại bài tiết 1 -Cho HS đọc bài GV chỉnh sửa cho HS * Đọc câu ứng dụng : Cho HS xem tranh SGK : +Tranh vẽ gì ? +Xe đó đang đi về hướng nào?Có phải nông thôn không? Câu ứng dụng hôm nay là : Xe ô tô chở cá về thị xã -GV đọc mẫu câu ứng dụng -Gọi 3 HS đọc đọc câu ứng dụng -Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học ? -Phân tích tiếng có âm mới học ? GV chỉnh sửa cho HS Nhận xét- Tuyên dương Gọi hs đọc lại bài sgk Nghỉ giữa giờ b. Luỵên viết : Gọi hs đọc bài viết -Cho HS nhắc lại cách ngồi viết -Cho HS viết :x, ch, xe, chó vào vở tập viết (mỗi chữ 1 dòng) -GV quan sát, chỉnh sửa từng HS c. Luỵên nói : -Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ? -Cho HS xem tranh SGK : +Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh? +Các em hãy chỉ các loại xe? + xe bò , loại xe này bò kéo. Xe bò thường được dùng làm gì? +Xe lu dùng làm gì? +Loại xe ô tô trong tranh được gọi là gì? +Nó thường để làm gì? +Các em còn biết xe nào khác? + Quê mình thường dùng loại xe nào? +Em thích đi loạ ... h vần cho cô vần : ôi ? GV chỉnh sửa cho HS + Tiếng và từ khóa Các em hãy thêm dấu hỏi vào vần ôi để được tiếng :ổi đính bảng : ổi + Phân tích cho cô tiếng : ổi + Đánh vần cho cô tiếng : ổi +Tiếng “ổi ”có vần gì mới học? GV cho HS xem tranh SGK. + Tranh vẽ gì ? Đính bảng : Trái ổi + Gọi HS đọc lại :ôi – ổi – trái ổi Nhận xét- tuyên dương * Nhận diện vần : ơi Phân tích cho cô vần : ơi Các em tìm trong bộ chữ âm ơ và i , được vần ơi + So sánh vần ôi và ơi * Đánh vần + Vần +GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần: ơi + Đánh vần cho cô vần : ơi + Tiếng và từ khóa Các em hãy thêm âm b , trước vần ơi + Các em vừa ghép được tiếng gì ? Đính bảng : bơi + Phân tích cho cô tiếng : bơi + Đánh vần cho cô tiếng: bơi GV cho HS xem tranh SGK. +Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Đính bảng : bơi lội + Gọi HS đọc : ơi – bơi – bơi lội GV nhận xét – tuyên dương +Gọi hs đọc lại cả bài * Chuyển hoạt động c.Đọc từ ứng dụng GV viết từ lên bang cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi +Gọi HS đọc từ + Tiếng nào có vần ôi – ơi mới học ? + Phân tích cho cô tiếng có vần mới học ? + GV đọc mẫu các từ + Gọi HS đọc lại các từ Hỗ trợ: Gv giải nghĩa từ + Cái chổi : là dụng cụ để quét nhà + Thổi còi : là hành động dùng hơi thổi làm cho còi phát ra tiếng kêu to + Ngói mới : là những viên ngói mới được sản xuất Gọi HS đọc cả bài nhận xét – tuyên dương +Gọi hs đọc lại cả bài d . Luyện viết bảngcon GV viết mẫu lên bảng ôi: viết nối nét giữa ô và i ơi: viết nối nét giữa ơ và i ơi , ơi , tri ổi , bơi lội - GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 4. Củng cố: Hôm nay em học vần gì? Vần ôi có trong tiếng gì? Vần ơi có trong tiếng gì? 5.Dặn dò: Chuẩn bị xem SGK học tiết 2 Nhận xét lớp Tiết 2 1. Ổn định: 2.KT bài cũ: oi- ai (T1) Cho HS đọc bài trên bảng CH o HS viết bảng oi, ai , ngói gái Nhận xét phần kiểm tra 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Cho HS đọc bài ở tiết 1 +Cho HS đọc bài Nhận xét * Đọc câu ứng dụng GV cho HS xem tranh SGK +Tranh vẽ gì ? + Em đã bao giờ được bố mẹ dẫn đi chơi phố chưa ? + Em cảm thấy thế nào khi được đi chơi cùng bố mẹ ? + Em nào đọc được câu ứng dụng ? Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ + Tiếng nào có vần mới học ? + Khi đọc câu này ta phải lưu ý điều gì ? + GV đọc mẫu câu ứng dụng ? + Phân tích tiếng : chơi , với ? + Gọi hs đọc lại câu ứng dụng GV nhận xét –tuyên dương *Luyện đọc bài SGK Hướng dẫn HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết : HS đọc bài viết GV cho cả lớp viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội Gọi HS nêu tư thế ngồi viết GV theo dõi HS viết Thu vở chầm vở Nhận xét bài viết c. Luyện nói Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ? +GV cho HS xem tranh + Trong tranh vẽ gì ? + ở địa phương em có những lễ hội gì ? vào mùa nào ? + Qua xem ti vi hoặc nghe kể em thích lễ hộinào nhất ? nhận xét - tuyên dương 4. Củng cố - Vừa rồi các em học vần gì ? - Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài Tìm tiếng có vần ôi ,ơi ngoài bài Nhận xét - tuyên dương Giáo Dục:Khi được xem lễ hội,các em cần giữ trật tự 5.Dặn Dò: Về nhà các em học bài , viết bài vào vở . Chuẩn bị bài 34 “ ui - ưi ” Tuyên dương - nhắc nhở HS. Hát vui oi – ai HS đọc HS đọc HS đọc HS viết bảng con Nhận xét bạn ô đứng trước , i đứng sau HS tìm và ghép : ôi + Vần ôi Hs phát âm : ôi + ô – i – ôi – ôi HS ghép : ổi ô : đứng trước , i : đứng sau dấu hỏi trên ô + ô –i – ôi – hỏi - ổi +Có vần ôi mới học HS xem Tranh vẽ : Trái ổi HS đọc cá nhân,lớp + ơ đứng trước , i đứng sau HS tìm và ghép : ơi + Giống : đều có âm : i +Khác : ơ và ô HS phát âm : ơi + ơ – i - ơi HS ghép tiếng :bơi + Tiếng : bơi b : đứng trước , ơi: đứng sau + bờ – ơi – bơi HS xem + Đang bơi lội HS đọc Hs đọc cn, lớp Hát vui HS xem Từng HS đọc + chổi , thổi , mới , chơi . HS phân tích,đánh vần đọc trơn HS đọc HS xem Đọc cn,lớp HS đọc cá nhân, lớp HS viết vào bảng con ôi -ơi HS trã lời Trật tự HS đọc cá nhân HS viết bảng con Nhận xét bạn Từng HS đọc HS đọc bài cả lớp HS xem + Hai bạn nhỏ đi chơiphố với bố mẹ . HS trả lời + với , chơi + nghỉ hơi sau dấu phẩy + HS nghe HS phân tích,dánh vần HS đọc(hs khá –giỏi đọc trơn) HS đọc cá nhân, lớp Hát vui HS đọc cá nhân ,lớp ( dành cho hs khá –giỏi viết đúng số dòng quy định ) HS viết vào vở tập viết HS nêu HS nộp vở Lễ hội ( dành cho hs khá –giỏi)nêu) + HS xem tranh + HS trả lời + ôi – ơi Từng HS đọc HS tìm bảng con Thứ sáu 1 5 / 10 /2 010 Học vần Tiết 2.3 Bài 34 : ui – ưi (Tiết PPCT : 69-70) ***************** I .Mục tiêu: KT +-Đọc được: : ui,ưi,đồi núi,gửi thư KN + -Đọc được các từ ngữ cái túi,vui vẻ,gửi quà,ngửi mùi và câu ứng dụng. Dì Na vừa gửi thư về .Cả nhà vui quá +Viết được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư ( viết được ½ số dòng quy đinh trong vở tập viết 1 tập một ) - Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề:: đồi núi GD: cẩn thận khi đi trên núi dễ xẩy ra tay nạn - Hỗ trợ: giúp hs hiểu nghĩa của tư ngửi mùi. II . Đồ dùng - GV: Sử dụng tranh,bộ đồ dùng TV,SGK - HS: SGK ,bộ đồ dùng ,bảng vở viết III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1 . Ổn định 2 .KT bài cũ - Bài trước các em học vần gì ? +Gọi Hs đọc trái ổi , nhà ngói , bé gái ,bơi lội + Gọi HS đọc SGK Nhận xét-ghi điểm +Gv cho cả lớp viết: cái chổi ,thổi còi. ,đồ chơi Nhân xét phần kiểm tra 3. Dạy bài mới: a. GTB : hôm nay chúng ta học hai vần mới đính bảng : ui-ưi b.Dạy vần: ui *Nhận diện vần : +Phân tích cho cô vần: ui u : đứng trước,i đứng sau +Hãy tìm trong bộ chữ u và i ghép được vần: ui Đánh vần + Gv chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ui +Đánh vần cho cô vần:ui Tiếng và từ khóa: +Hãy thêm âm n,dấu sắc vào âm ui để được tiếng :núi Đính bảng :núi +Phân tích cho cô tiếng:núi +Đánh vần cho cô tiếng :núi +Tiếng “núi” có vần gì mới học ? Gv cho Hs xem tranh SGK +Tranh vẻ cảnh gì? Đính bảng đồi núi +Gọi Hs đọc ui –núi -đồi núi Nhân xét-tuyên dương c.Dạy vần: ưi *Nhận diện vần : +Phân tích cho cô vần:ưi +Hãy tìm trong bộ chữ ư và i;ghép được vần: ưi * Đánh vần: + Gv chỉ bảng cho Hs phát âm lại vần :ưi +Đánh vần cho cô vần:ưi Tiếng và từ khóa: +Hãy thêm âm g,dấu sắc vào âm ưi để được tiếng :gửi Đính bảng :gửi +Phân tích cho côtiếng:gửi +Đanh vầ n cho cô tiếng :gửi +Tiếng “gửi” có vần gì mới học ? Gv cho HS xem tranh SGK +Tranh vẻ cảnh gì? Ghi bảng :gửi thư +Gọi Hs đọc ưi-gửi-gửi thư Nhân xét-tuyên dương Chuyển hoạt động d.Đọc từ ứng dụng GV đính từ lên bảng cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi +Gọi HS đọc từ + Tìm tiếng có vần ui , ưi ? + Gọi HS phân tích đánh vần, đọc trơn + GV đọc mẫu các từ + Gọi HS đọc lại các từ nhận xét – tuyên dương Hỗ trợ giải nghĩa từ + cái túi : là vật dùng để dựng , được làm bằng vải hoặc bằng da, thường có quai xách + vui vẻ : Có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui + gửi quà : là hành động gửi vâth ( quà )gì đó cho người thân . +ngửi mùi : Hít vào mũi để nhận biết , phân biệt mùi + Gọi hs đọc lại bài đ . Luyện viết bảng con: GV viết mẫu hướng dẫn quy trình ui , ưi , đồi núi , gửi thư - GV cho cả lơp viết vào bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 4. Củng cố: Hôm nay em học vần gì? Vần ui có trong tiếng gì? Vần ưi có trong tiếng gì? 5.Dặn dò: Chuẩn bị xem SGK học tiết 2 Nhận xét lớp Tiết 2 1. Ổn định: 2.KT bài cũ: ui- ưi (T1) Cho HS đọc bài trên bảng CH o HS viết bảng ui, ưi , túi , gửi Nhận xét phần kiểm tra 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Cho HS đọclại bài ở tiết1 Nhận xét - tuyên dương * Đọc câu ứng dụng GV cho HS xem tranh SGK +Tranh vẽ gì ? + khi nhận thư của người thân từ xa gửivề em Cảm thấy thế nào? Ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá em nào đọc được câu ứng dụng? Tìm tiếng có vần mới học ? + +Phân tích cho cô tiếng “gửi , vui” GV đọc mẫu câu ứng dụng + Gọi HS đọc lại * Luyện đọc SGK GV nhận xét - tuyên dương nghỉ giải lao b. Luyện viết Gọi hs đọc bài viết GV cho cả lớp viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư Gọi HS nhắc tư thế ngồi viết GV theo dõi HS viết Nhận xét bài viết Luyện nói Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ? +GV cho HS xem tranh + Trong tranh vẽ gì ? + Theo em đồi núi thường có những gì ? +Em thấy đồi khác núi ở những điểm nào ? nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố : - Vừa rồi các em học vần gì ? Vần ui – ưi có trong tiếng gì, từ gì? - Gọi HS đọc nối tiếp lại bài Nhận xét - tuyên dương 5 .Dặn do: Về nhà các em học bài , viết bài vào vở . Chuẩn bị bài 35 “ uôi - ươi ” Tuyên dương - nhắc nhở HS . Hát vui ôi-ơi HS đọc HS đọc Mỗi dãy viết 1 từ Nhận xét bạn HS nhắc lại HS ghép vần: ui HS phát âm :ui +u-i-ui HS ghép tiếng :núi n đứng trước, uiđứng sau, dấu sắt trên u +nờ-ui-nui-sắc-núi Có vần ui mới học HS xem tranh +Đồi núi HS đọc(cn, nhóm,lớp) ư đứng trước,I đứng sau HS ghép vần: ưi HS phát âm :ưi +ư-i-ưi HS ghép tiếng : gửi g :đứng trước, ưi đứng sau, dấu hỏi trên ư +gờ-ưi-gưi-hỏi-gửi Có vần ưi mới học HS xem tranh + gửithư HS đọc(cn, nhóm,lớp) Hát vui Từng HS đọc (Mỗi hs đọc 1từ) + túi , vui , gửi , ngửi mùi HS phân tích Hs đọc cn, lớp HS đọc cá nhân ,lớp Quan sát HS viết vào bảng con Nhận xét bạn ui -ưi HS trã lời Trật tự HS đọc cá nhân HS viết bảng con Nhận xét bạn Từng HS đọc HS nhận xét bạn HS xem . Rất vui HS nêu + vui , gửi + HS phân tích HS nghe + HS đọc ( cn , nhóm , lớp ) ( dành cho hs khá –giỏi đóc trơn) HS đọc cá nhân, lớp Hát vui Hs đọc cn, lớp ( dành cho hs khá –giỏi viết đúng số dòng quy định HS viết vào vở tập viết HS nêu lại HS nộp vở + HS đọc : Đồi núi ( dành cho hs khá –giỏi nêu) HS trả lờ + HS xem tranh + Đồi , núi +HS trả lời + ui – ưi HS trã lời Từng HS đọc 1 HS đọc .. . . ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, .
Tài liệu đính kèm: