Tiết 1: Sinh hoạt tập thể: Toàn trường chào cờ
Tiết 2: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
- Làm bài tâp 1, 3, 4 (dòng 1)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thẻ que tính
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - Ghi mục bài.
b. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 .
* Lấy 2 bó que tính (mỗi bó 10 que tính)và lấy thêm 3 que tính nữa gài lên bảng
- GV chỉ 2 bó que tính và 3 que tính rồi nói:” Hai chục và ba là hai mươi ba”.
- “ Hai mươi ba viết như sau: viết 23 lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc
- Số 23 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Cho HS thực hiện tương tự với các số: 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29.
- YC HS đọc. Lưu ý cho HS các số: 21, 24, 25.
c. Giới thiệu các số từ 30 đến 50.( 5 phút)
- Hướng dẫn tương tự như các số từ 20 đến 30.
- Cho HS đọc
TuÇn 26 Thứ 2 ngày 27 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Sinh hoạt tập thể: Toàn trường chào cờ Tiết 2: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: chd g hinhm3 + 3 = 16 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50 - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. - Làm bài tâp 1, 3, 4 (dòng 1) II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thẻ que tính III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - Ghi mục bài. b. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 . * Lấy 2 bó que tính (mỗi bó 10 que tính)và lấy thêm 3 que tính nữa gài lên bảng - GV chỉ 2 bó que tính và 3 que tính rồi nói:” Hai chục và ba là hai mươi ba”. - “ Hai mươi ba viết như sau: viết 23 lên bảng. - Yêu cầu HS đọc - Số 23 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Cho HS thực hiện tương tự với các số: 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29. - YC HS đọc. Lưu ý cho HS các số: 21, 24, 25. c. Giới thiệu các số từ 30 đến 50.( 5 phút) - Hướng dẫn tương tự như các số từ 20 đến 30. - Cho HS đọc d. Luyện tập ( 15 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở - Gọi HS đọc * Bài tập 2: Viết số Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở - Gọi HS đọc Bài tập 4: ( Dòng 1)Nêu yêu cầu của bài - HS QS và viết các số còn thiếu vào ô trống 3. Củng cố dặn dò: - Nhắc mục bài - HS thực hiện theo GV - Lắng nghe - Hai mươi ba - 2 chục và 3 đơn vị. - HS đọc. hai mươi mốt, hai mươi tư - Thực hiện tương tự các số từ 20 đến 30. - Đọc - Viết số: - Viết vào vở - 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29. - Viết số: - Viết vào vở - 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,, 50. - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc - Viết vào sách 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, Tiết 4, 5: Tập đọc: BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 * HS khá giỏi tìm được tiếng có vần an, at; II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc trả lời câu hỏi bài : Cái nhãn vở - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu: b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương - HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - Giải thích từ khó: + rám nắng: da bị nắng làm cho đen + xương xương: bàn tay gầy, nhìn thấy rõ xương - Cho HS đọc lại các từ khó. * Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu * Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 từ Bình yêu nhất đến là việc; đoạn 2 từ Đi làm về đến tã lót đầy; đoạn 3 là còn lại. - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. c. Ôn các vần an, at: * Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần an? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: bàn * Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: mỏ than, bát cơm - Cho HS tìm các tiếng ngoài bài có vần an, at - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được - Đọc và trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh, lắng nghe - Nghe - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - HS phân tích. - Lắng nghe - 3 HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Lắng nghe - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay * bàn tay - Phân tích - Đọc - Đọc * an: lan can, đan len, bàn ghế, * at: bãi cát, ca hát, mát mẻ, . - Phân tích. Tiết 2 1. Tìm hiểu bài đọc . - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc nối tiếp nhau đọc đoạn 1 và 2, lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi 1: + Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình? - Gọi HS khác bổ sung. - Cho HS đọc tiếp đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2: + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. - Đọc diễn cảm lại bài văn 2. Luyện nói: - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát - Cho 2 HS nhìn tranh 1, thực hành hỏi đáp theo mẫu - Tiếp tục cho các cặp HS đứng dậy hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nghe. - HS đọc nối tiếp theo đoạn. - mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - Đọc đoạn 3 - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. - 3 HS đọc lại toàn bài. - Quan sát tranh. H1: Ai nấu cơm cho bạn ăn? H2: Mẹ tôi nấu cơn cho tôi ăn. H1: Ai mua quần áo mới cho bạn? H2: Mẹ mua quần áo mới cho tôi. H1: Ai chăm sóc khi bạn ốm? H2: Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm Chiều thứ 2 ngày 27 tháng 2 năm 2012 Tiết 1:Tiếng việt( TC): LuyÖn ®äc : BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu. - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương. - Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a. Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương. - Nhận xét . b. Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c. Ôn lại các vần : an , at - Cho HS nêu tiếng , từ có vần an , at d. Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :an , at - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Cñng cè, dÆn dß - Nhận xét giờ học. - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : chan chát,than thở,vạt áo... - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. * Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt Tiết 2: Toán( TC): ÔN : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu. - Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục HS tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. Đồ dùng day học : - Vë thùc hµnh . III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 58. Bµi 1 ViÕt( theo mẫu) . - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . - GV nhËn xÐt chung Bµi 2 Đúng ghi đ,sai ghi s. - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 4 Nối (theo mẫu) - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 5 1 HS đọc bài toán - Gäi H lªn b¶ng lµm bµi . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau 3. Cñng cè dÆn dß - Nhận xÐt tiết học. - L¾ng nghe. - H nªu y/c ®Ò bµi . - 2 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H nªu y/c ®Ò bµi . - 4 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë *2 HS lên bảng lµm 50 51 70 69 64 - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - 1 HS lên bảng lµm - 1H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . Tiết 3: HĐGDNGLL: TRÒ CHƠI DÂN GIAN I. Mục tiêu: - HS biết lựa chọn, sưu tầm một số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi nhi đồng. - Biết chơi một số trò chơi dân gian. - Yêu thích và thường xuyên tổ chức ác trò chơi dân gian trong các dịp lễ hội, các giờ ngoại khoá, giờ ra chơi. II. Đồ dùng dạy học: -Dụng cụ, sân bãi để tổ chức trò chơi. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Oẵn tù tì" - Giời thiệu trò chơi cho HS nhận biết. - GV hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi và một số yêu cầu khi tổ chức trò chơi. - Tổ chức cho HS chơi thử. + Tro chơi cô vưc hướng dẫn có tên là gì? + Đã bạn nào từng tham gia chơi chưa ? + Trò chơi có khó không ? - HS tiến hành chơi theo nhóm. 3. Củng cố , dặn dò: - Giáo viên nhận xét thái độ, ý thức học sinh. - Dặn dò tiết học sau. Thứ 3 ngày 28 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ I. Mục tiêu. - Tô được các chữ hoa C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). - GD HS Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, đủ số dòng, số chữ quy định trong vở. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở ở nhà của hS, gọi HS lên bảng viết các từ ngữ: sao sáng, mai sau 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tô chữ hoa: - GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ. + Chữ C được viết bởi mấy nét? - Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên đường kẻ 2 - Cho HS viết bảng con - Qui trình viết chữ D, Đ c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng . - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ d. Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS viết vào vở tập viết * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xÐt tiết học. - Viết vào bảng - Quan sát - Viết bằng 1 nét liền - HS chú ý. - HS vi ... Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 60 63 70 80 85 89 Bài 3 Viết (theo mẫu) 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. 79 gồm ... chục và ... đơn vị. 80 gồm ... chục và ... đơn vị. 87 gồm ... chục và ... đơn vị. - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giê häc - HS nªu y/c ®Ò bµi . - HS lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - 2 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - Đọc yêu cầu của bài. - HS lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . Thứ 5 ngày 1 tháng 3 năm 2012 Tiết 1, 2: Tập đọc: ÔN TẬP I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ua, ưa II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa các từ, câu ứng dụng. - Bảng con, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc thuộc lòng trả lời câu hỏi bài: Cái Bống - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu: giọng vui. Lời bé đọc giọng hồn nhiên, ngộ nghĩnh. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bao giờ, sao, hỏi, bức tranh - HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - Cho HS đọc lại các từ khó. * Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu * Luyện đọc đoạn, bài: - HD HS chia bài thành 4 đoạn: đoạn 1 từ Bé vẽ ngựa đến với chị; đoạn 2 từ chị ơi đến đâu; đoạn 3 từ sao em biết đến chị hỏi; đoạn 4 là còn lại. - Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. c. Ôn các vần ua, ưa: * Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ưa? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: ngựa, chưa, đưa * Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa? - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ua, ưa - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được * Nói câu có tiếng chứa vần ua, ưa? - Cho HS đọc câu mẫu trong sách - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay - Đọc và trả lời câu hỏi - Lắng nghe - Đọc - Phân tích và đánh vần. - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Lắng nghe - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - ngựa, chưa, đưa - Phân tích - ua: sữa chua, con cua, con rùa, vua - ưa: cưa, bữa cơm, dừa, . Trận mưa rất to Mẹ mua bó hoa rất đẹp * Em rất thích ăn sữa chua. * Trời mưa rất to. Tiết 2 1. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? + Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? - Yêu cầu lớp đọc câu hỏi 3 + Cho HS quan sát tranh và làm bài vào sách - Đọc lại bài theo cách phân vai: người dẫn chuyện, giọng bé, giọng chị 2. Luyện nói: Hỏi nhau - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và đọc câu mẫu: - Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em theo chủ đề vẽ - Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài, chuẩn bị bài :Hoa ngọc lan - Nghe. - HS đọc lại bài. - Bạn nhỏ vẽ hình con ngựa - Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. - Điền từ: trông hoặc trông thấy. - Đọc lại bài theo cách phân vai. - Quan sát tranh. H1: Bạn có thích vẽ không? H2: Tôi rất thích vẽ. - Lắng nghe H1: Bạn thích vẽ gì? H2: Mình thích vẽ con vật. H1:Theo bạn, ở lớp ai vẽ đẹp nhất? H2: Bạn Quỳnh vẽ đẹp nhất. - Lắng nghe. Tiết 3: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Làm bài tập Bài 1, 2 (a, b), 3 (a, b ), 4. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu 62 < 65 - Treo bảng gài sẵn que tính và hỏi: + Hàng trên có bao nhiêu que tính? Ghi số 62 + Phân tích số 62 + Hàng dưới có bao nhiêu que tính?Ghi số 65 + Phân tích số 65? + So sánh hàng chục của 2 số này? + Nhận xét hàng đơn vị của 2 số? + So sánh hàng đơn vị của 2 số? + Vì 2 < 5 nên 62 < 65 + Ngược lại, số nào lớn hơn? - Yêu cầu HS đọc - Cho HS so sánh 34 và 38; nêu cách làm c. Giới thiệu 63 > 58 ( 8 phút) - Tương tự như so sánh 62 và 65. d. Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc Bài tập 2: ( bài c, d)Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS lên bảng làm Bài tập 3: ( bài c, d)Nêu yêu cầu bài Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách làm 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Lắng nghe - 62 que tính - 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị - 65 que tính - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị - Hàng chục của 2 số giống nhau - Hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5. 2 < 5 - 65 lớn hơn 62 - 62 62 34 34 - Thực hiện tương tự > < =? - Làm bài 34 < 38 55 < 57 90 = 90 25 < 30 85 < 95 97 < 92 - Khoanh vào số lớn nhất: a. 72 , 68 , 80 b. 91 , 87 , 69 - Khoanh vào số bé nhất: - Nêu yêu cầu bài a. 38, 64, 72 b. 72, 64, 38. Tiết 4: Tự nhiên và Xã hội: CON GÀ I. Mục tiêu. - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. * Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà có nuôi gà). II. Đồ dùng day học. - Tranh vẽ con gà phóng to. Các hình vẽ trong sách III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? - Nêu ích lợi của việc ăn cá? 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Quan sát con gà - Yêu cầu HS quan sát con gà và trả lời các câu hỏi: Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà. - Gọi HS lên chỉ và trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Gà có đầu, mình, đuôi, 2chân, 2 cánh c. Làm việc với SGK - Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: + Nêu ích lợi của việc nuôi gà? + Khi gà có bệnh ta phải làm gì? + Gọi HS trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung - Kết luận d. Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - Khuyến khích HS nêu sự khác nhau của gà trống và gà mái về tiếng kêu, hình dáng. 3.Củng cố, dặn dò - 2 HS trả lời - HS trả lời, lắng nghe - Quan sát con gà - Gà có đầu, mình - Đuôi, chân, cánh - Lắng nghe - HS lắng nghe - Nuôi gà để bán , để lấy thịt ăn, để lấy trứng. Ăn thịt gà và trứng gà rất tốt cho sức khỏe. - HS lắng nghe * Hình dáng: Gà trống mình to, chân cao, có lông sặc sỡ, lông đuôi dài Gà mái mình nhỏ, chân thấp, lông đuôi ngắn, biết đẻ trứng Thứ 6 ngày 2 tháng 3 năm 2012 Tiết 1, 2: Tiếng việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II ( Đề chuyên môn ra ) Tiết 3: Thể dục: BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu. - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tâng cầu lên cao rồi bắt lại. II. Địa điểm – phương tiện: Chuẩn bị còi, cờ, kẻ sân chơi - Dọn vệ sinh nơi chơi III. Nội dung: Nội dung Tổ chức luyện tập 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu . - Đứng tại chỗ vỗ tay – hát - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,.. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc theo địa hình tự nhiên ở sân trường 40 – 50 mét - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 2.Phần cơ bản: a. Động tác bụng: - GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích động tác cho HS tập bắt chước. + Lần 1 - 3: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp. + Lần 4 - 5: Chỉ hô nhịp không làm mẫu - Cách thực hiện: Như tiết 1- Tuần 22 b. Ôn 5 động tác thể dục đã học: Vươn thở.Tay.Chân. Vặn mình.. Bụng. c. Điểm số hàng dọc theo tổ: - GV tổ chức cho HS tập hợp ở những địa điểm khác nhau trên sân. - Các tổ trưởng cho tổ mình điểm số, sau đó báo cáo sĩ số của tổ mình cho lớp trưởng. - Lớp trưởng báo cáo cho GV. d. Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh” - GV nêu tên trò chơi. - Chỉ vào hình vẽ rồi làm mẫu động tác nhảy chậm vào từng ô, đồng thời giải thích cách nhảy cho HS. - Tiếp theo cho từng em vào nhảy thử. 3. Phần kết thúc: Thả lỏng. - Trò chơi hồi tĩnh, thư giãn. Tập hợp thành 4 hàng dọc (GV giúp đỡ). - Ôn 4 động tác và học động tác vặn mình và làm quen với trò chơi “ nhảy đúng nhảy nhanh”. - Từ hàng ngang chạy nhẹ nhàng thứ tự từ tổ 1-4 thành vòng tròn - Thực hiện 2 x 8 nhịp - Mỗi động tác thực hiện: 2 x 4 nhịp. Đội hình hàng dọc (4 hàng). - Lần lượt từng em, bật nhảy bằng hai chân vào số 1, sau đó bật nhảy chân trái vào ô số 2, rồi bật nhảy chân phải vào ô số 3, nhảy chụm hai chân vào ô số 4, tiếp theo bật nhảy bằng hai chân ra ngoài. Em số 1 nhảy xong đến số 2 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết. - Diệt các con vật có hại TiÕt 4: Sinh hoạt lớp sinh ho¹t líp tuÇn 26. I. NhËn xÐt chung: 1. ¦u ®iÓm: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê. - Thùc hiÖn tèt néi quy trêng líp. - S¸ch vë, ®å dïng häc tËp ®Çy ®ñ. - Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn : Phương Thảo, Thảo Linh, Nguyên, Nam. 2. Tån t¹i: - 1 sè buæi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn - NhËn biÕt cña 1 sè em cßn yÕu: Hoàng Long, Lợi, Hồng Khang.... - Trong giê häc cßn trÇm, nhót nh¸t: Hằng, Nga... II. KÕ ho¹ch tuÇn 27: - Thùc hiÖn ®óng néi quy líp. - Kh¾c phôc vµ chÊm døt nh÷ng tån t¹i trªn. - Ph¸t huy vµ duy tr× nh÷ng u ®iÓm ®· cã. TuÇn 27 Thứ 2 ngày 27 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Sinh hoạt tập thể: Toàn trường chào cờ Tiết 2: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Tài liệu đính kèm: