Tiết 1 : Học vần:
Bài 39: Au - Aâu
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu.
- Tranh minh hoạ đoạn thơ:
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc viết: Cái kéo , trái đào , leo trèo , chào cờ
- 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:
-Nhận xét- ghi điểm.
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần10 THỨ NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY 2 12/10 1 2 3 4 5 Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức Bài 39 : au - âu (t1) Tiết 2 Luyện tập Lẽ phép với anh chị 3 13/10 1 2 3 4 Thể dục Học vần Học vần Toán Bài 10: TTRLTTCB Bài 40: iu – êu (t1) Tiết 2 Phép trừ trong phạm vi 4 4 14/10 1 2 3 4 Học vần Học vần ÂN Toán Ôn tập (t1) Ôn tập (t2) Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân -Lý cây xanh Luyện tập 5 15/10 1 2 3 4 5 Học vần Học vần MT Toán Kiểm tra định kỳ (t1) Tiết 2 Xem dạng tròn Phép trừ trong phạm vi 5 6 16/10 1 2 3 4 5 Học vần Học vần TNXH TC ATGT SHL Bài 41: iêu – yêu (t1) Tiết 2 Con người và sức khỏe Xé dán hình con gà Bài 6 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 : Học vần: Bài 39: Au - Aâu A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu. - Tranh minh hoạ đoạn thơ: - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc viết: Cái kéo , trái đào , leo trèo , chào cờ - 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng: -Nhận xét- ghi điểm. Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB Hoạt động1. Giới thiệu bài: (2 phút ) - GVgiới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : au, âu. - Ghi lên bảng: au, âu. Hoạt động2. Dạy vần:au (7 phút ) - Tô màu vần au -Phân tích vần au - So sánh au với ao: - Ghép bảng cài: au. - Đánh vần mẫu: a – u – au -YC HS tìm thêm chữ c ghép trước vần au tạo thành tiếng mới - Ghi bảng: cau -ĐV mẫu : cờ –au-cau - Giới thiệu tranh “cây cau”và hỏi: Tranh vẽ gì? Ghi bảng: cây cau * âu: (Quy trình tương tự) (7 phút ) - Cho HS so sánh vần âu với au. Hoạt động 3: Luyện viết (12 phút ) Viết mẫu: au,âu,cây cau, cái cầu Nhận xét –sửa sai Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút ) Ghi bảng : Rau cải châu chấu Lau sậy sáo sậu HD HS ĐV tiếng mới và đọc trơn từ -Giảng từng từ ứng dụng. - Đọc mẫu. - HS đọc theo GV : au, âu. - Vần au được tạo nên từ a và u. +Giống: bắt đầu bằng a +Khác : au kết thúc bằng u -Ghép: au - HS đánh vần: a – u – au -HS ghép tiếng : cau Phân tích tiếng cau. (c đứng trước, au đứng sau). -ĐV đọc trơn tiếng cau -Trả lời - Hs đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá: -Luyện viết vào bảng con: au,âu,cây cau , cái cầu -Cá nhân đọc từ ƯD Rồi đọc theo nhóm, tổ,lớp. HD HS Y Đen, Hờ Diệp đánh vần đúng Y Khương, Y Quý ĐV rồi đọc trơn cả từ Tiết 2 : Học vần Bài 39: Au - Aâu ( tiếp theo ) A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu. - Tranh minh hoạ đoạn thơ: - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB Hoạt động 1:Luyện đọc:(10 phút ) * Luyện đọc lại cácvần,ø các từ ngữ ƯD ở tiết 1. -Chỉnh sửa * Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng -Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. HD HS ĐV tiếng mới và đọc trơn câu ứng dụng - Cho HS đọc trơn câu ƯD. Hoạt động2: Luyện viết: (10 phút ) - viết mẫu au, âu, cây cau, cái cầu. -HD cách viết vào vở -Gv theo dõi -Chấm bài nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói theo tranh: Bà cháu.(5 phút ) Treo tranh va øHD HS quan sát. Nêu câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất? + Bà thường dạy các em những điều gì? + Em yêu quý bà nhất ở điều gì? + Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? Em có thích đi cùng bà không? + Em đã giúp bà được việc gì chưa? Hoạt động4: Đọc SGK (5 phút ) -Đọc mẫu -HD cách đọc -Chỉnh sửa * Hoạt động nối tiếp: (5 phút ) -2 học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Chơi trò chơi: Tìm từ mới có vần: au, âu. Dặn dò Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: iu, êâu. Đọc bài t1(CN,N, ĐT) -HS mở SGK quan sát tranh ø tìm tiếng mới: màu nâu, đâu. - HS ĐVđọc trơn câu ứng dụng: - Học sinh viết trong vở tập viết : au, âu, cây cau, cái cầu. Chỉ tranh và trả lời câu hỏi: Nghe Luyện đọc CN,đọc ĐT Hờ Diệp đánh vần,đọc bất kỳ ûtiếng từ trong câu. Có thể sử dụng tranh trong SGK. Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Lập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ. B.Đồø dùng dạy học: - Tranh bài tập 4 ,phiếu bài tập . C. Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ: (5 phút )2 học sinh lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con: 3 + 2 + 0 = ; 4 + 0 + 1 = Nhận xét- ghi điểm Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB Hoạt động1:HD HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 1: Tính :(6 phút ) 1 + 2 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = 1 + 3 = 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 1 – 1 = 1 + 4 = 2 + 1 = 3 – 2 = 3 – 1 + 1 = Cho HS nêu cách làm bài và chữa bài ở bảng lớp và bảng con. * Bài 2: Điền số vào ô trống.(5 phút ) HDHS cách làm bài. -Nhận xét và chữa bài trên bảng. * Bài 3: Điền dấu + - vào chỗ chấm:(6 phút ) 1 1 = 2 2 1 = 3 1 2 = 3 2 1 = 1 3 2 = 1 3 1 = 2 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp:(6 phút ) - Nhận xét,chữa bài trên bảng. * Hoạt động nối tiếp:(4 phút ) - Học sinh làm bảng con : 2 + 1 – 1 = ; 4 + 1 – 3 = Dặn dò: (3 phút )Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 4. - HS nêu cách làm bài rồi chữa bài. -4 HS lên bảng; cả lớp làm bảng con. - HS nêu cách làm : Viết số thích hợp vào ô trống. HS nêu cách làm; chẳng hạn: 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn. 2 HS lên bảng; cả lớp làm û vào phiếu bài tập. - HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài. 3 em lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con. - HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh. a.2 – 1 = 1; b. 3 -2 =1 HD Y Chuôn, Y Đen tính và ghi kết quả HS yếu dùng que tính để tính kết qủa Giúp HS căn cứ vào KQ để điền dấâu thích hợp. Tiết 4 Đạo đức: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ , NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. - Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. B. Tài liệu và phương tiện: - Vở bài tập đạo đức 1. - Đồ dùng để chơi đóng vai. - Các truyện, tấm gương, bài hát về chủ đề bài học. C. Các hoạt động dạy học: * Kiểm tra bài cũ: Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? Giáo viên Học sinh HTĐB Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.(10 phút ) - Giải thích cách làm : Em hãy nối các bức tranh với chữ Nên hoặc Không nên cho phù hợp. - Mời 1 số em làm bài tập trước lớp. - Kết luận: + Tranh 1: Nối với chữ Không nên vì anh không cho em chơi chung. + Tranh 2: Nối với chữ Nên vì anh đã biết hướng dẫn em học chữ. + Tranh 3: Nối với chữ Nên vì 2 chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà. + Tranh 4: Nối với chữ Không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em. + Tranh 5: Nối với chữ Nên vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. Hoạt động 2: HS chơi đóng vai.13 phút ) - Chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2. mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống. - Kết luận: + Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ. + Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. Hoạt động 3: (7 phút ) - HS tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện. * Hoạt động nối tiếp: (5 phút ) - Dặn học sinh thực hiện tốt về việc biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ và chuẩn bị bài: Nghiêm trang khi chào cờ. -HS làm việc cá nhân. 1 số em làm bài tập trước lớp. - Các nhóm chuẫn bị đóng vai .- các nhóm lên đóng vai. - Cả lớp nhận xét: -HS tự kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Tranh minh họa trong VBT Gv đếùn các nhóm Hd HS nhập vai,nói lời đối thoại. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN A. Mục tiêu: - Ôn 1 động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước. - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. B. Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường. Giáo viên chuẩn bị 1 còi. C. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB Hoạt động1. Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -HS chơi trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. Hoạt động2. Phần cơ bản: * Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: 1 – 2 lần. + Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. + Nhịp 2: Về TTĐCB. + Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay dang ngang. + Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V : 2 lần. + Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. + Nhịp 2: Về TTĐCB. + Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. + Nhịp 4: Về TTĐCB. - Đứng kiễng gót, hai tay chống hông: 4 – 5 lần. GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chước. GV hô “Động tác kiễng gót, hai tay chống hông bắt đầu !”, sau đó kiểm tra uốn nắn động tác cho học sinh , rồi hô “Thôi !” để học sinh về TTĐCB. * Oân trò chơi : Qua đường lội. - Cho HS chơi 2,3 lần. Hoạt động3. Phần kết thúc: - Trò chơi hồi tĩnh: “Diệt các con vật có hại” * Hoạt động nối tiếp:Nhận xét giờ học - Lớp trưởng cho cả lớp tập hợp theo 3 hàng dọc. - Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. -HS ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: 1 – 2 lần. -HS ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V : 2 lần ... – 1 = 4 + 1 = 2 + 3 = 5 – 2 = 1 + 4 = 3 + 2 = 5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 4 = 5 – 4 = 5 – 3 = - Khi chữa bài, GV cho HS quan sát các phép tính ở cột cuối cùng để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Bài 3: Tính : -GV giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc. viết phép trừ sao cho các số thẳng cột với nhau, làm tính trừ, viết kết quả thẳng cột với các số trên. * Bài 4: Viết phép tính thích hợp : - Cho Hs nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Y/c Hs nêu phép tính vào bảng con. - Nhận xét và chữa bài trên bảng. * Hoạt động nối tiếp:HS thi đọc thuộc các công thức Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Luyện tập. - nêu lại bài toán. - trả lời câu hỏi của bài toán: Lúc đầu có 5 quả cam, hái 1 quả cam còn lại 4 quả cam. - HS dùng 5 hình tròn, bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: năm bớt một còn bốn. - HS đọc: Năm trừ hai bằng ba. -HS đọc: Năm trừ ba bằng hai. - HS đọc: Năm trừ bốn bằng một. Nhận ra các số 2,3,5 thành lập được 4 phép tính và các số 4,1,5 cũng lập được 4 phép tinh khác nhau. - Làm bài trên bảng lớp và bảng con. - HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. 4 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. - HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. 4em lên bảng, cả lớp làm bảng con. - 3em lên bảng, cả lớp làm bảng con. HS tính và đọc phép tính. - Có 5 quả cam, hái 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? -Điền phép tính vào ô vuông : 5 – 2 = 3. - Ở bức tranh thứ hai, học sinh có thể viết : 1+4 =5, 4+1 =5 ,5–1 =4 , 5-4=1 Giúp HS nêu đề toán và nêucâu trả lời -Đt ,cá nhân đọc phép tính vừa thành lập. - GV theo dõi từng thao tác của HS HS dùng que tính thực hiện và nêu kết quả. - -Tranh phóng to bài tập 4 Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiết 1:Học vần: Bài 41: IÊU YÊU A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. * HS Y biết đánh vần ,đọc được tiếng có vần iêu,yêu. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. C. Các hoạt động dạy học: * Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc: líu lo,chịu khó,cây nêu,kêu gọi (3 Hs) - 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - viết: líu lo. -Nhận xét- ghi điểm Giáo viên Học sinh HTĐB Hoạt động1. Giới thiệu bài: - GVgiới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : iêu, yêu. - Ghi bảng: iêu, yêu. Hoạt động2. Dạy vần: iêu - Tô màu vần: iêu -Phân tích vần iêu - So sánh iêu với êu: - Ghép bảng cài: iêu. - Đánh vần: i – ê - u – iêu YC HS tìm thêm âm d ghép trước vần iêu và dấu huyền để tạo thành tiếng :mới - Ghi bảng: diều -ĐV mẫu: dờ –iêu- diêu-huyền-diều - Giới thiệu tranh “diều sáo” và hỏi: Đây là tranh vẽ gì? Ghi bảng: diều sáo * yêu: (Quy trình tương tự) - Cho Hs so sánh vần yêu với iêu. Hoạt động 3 :Luyện viết Viết mẫu:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. HD cách viết Nhận xét –sửa sai Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng: Ghi bảng buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Giảng từng từ ứng dụng. - Đọc mẫu. * Hoạt động nối tiếp: Cả lớp đọc toàn bài trên bảng lớp -Trò chơi: Tìm từ mới có vần: iêu, yêu. - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: ưu, ươu. - HS đọc theo GV : iêu, yêu. - Vần iêu được tạo nên từ iê và u. +Giống nhau: kết thúc = âu +Khác nhau: iêu bắt đầu = i - hs ghép: iêu - HS đánh vần:: i – ê - u – iêu -hs ghép tiếng : diều - Phân tích tiếng diều: (d đứng trước, iêu đứng sau dấu huyền trên vần iêu). ĐV đọc trơn tiếng diều -Trả lời - Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá: Quan sát Viết BC - HSđọc từng từ và phát hiện gạch chân các tiếng mới : chiều, hiểu, yêu, yếu. - Đọc các từ ứng dụng: - HS đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, cả lớp. Hs Y Đen, Y Khương ghép bảng cài iêu. Giúp HS yếu tìm chữ để ghép HS yếu: Y Đen, Y Chuông, Y Quí ĐV rồi mới đọc trơn cả từ Tiết 2 : Học vần IÊU Y ÊÂU (tiếp theo) A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. * HS Y biết đánh vần ,đọc được tiếng có vần iêu,yêu. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB * Hoạt động1:Luyện đọc: * Luyện đọc lại các vần ở tiết 1. -Chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng: -Giới thiệu tranh minh hoạ - Ghi bảng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. * Hoạt động2: Luyện viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -viết mẫu iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -HD cách viết -Chấm bài –nhận xét * Hoạt động3: Luyện nói Bé tự giới thiệu. -Giới thiệu tranh minh hoạ + Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đã tự giới thiệu? + Em năm nay lên mấy? + Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? + Nhà em ở đâu? + Nhà em có mấy anh em? + Em thích học môn nào nhất? + Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát cho cả lớp nghe 1 bài nào! * Hoạt động 4: Luyện đọc SGK -Đọc mẫu -HD cách đọc -Chỉnh sửa *. Hoạt động nối tiếp: Cả lớp đọc toàn bài trên bảng lớp -Trò chơi: Tìm từ mới có vần: iêu, yêu. - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: ưu, ươu. HS đọc bài t1 (CN, N,ĐT) -Quan sát tranh - HS đọc và tìm tiếng mới: hiệu, thiều; - HS đọc trơn câu ứng dụng: - HS viết trong vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Học sinh chỉ tranh và trả lời câu hỏi: Nghe Luyện đọc CN,cả lớp HD HS yếu: Y Quý, Y Chuôn, Y Đen viết đúng các con chữ Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. Mục tiêu: Giúp Hs - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh,khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. B. Đồø dùng dạy- học: - Các trang về hoạt động học tập,vui chơi (Gv và hs thu thập được mang đến lớp). C. Các hoạt động dạy -học: 1. Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: TG Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB 15’ 15’ Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. *Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. *Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi cho cả lớp: - Hãy kể tên các bộ phận của cơ thể. - Cơ thể người gồm mấy phần? - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? (VD: màu sắc,mùi vị,nóng lạnh,tiếng động) - Nếu em thấy bạn em bắn súng cao xu em sẽ khuyên bạn em như thế nào? => Nhận xét sau khi HS trả lời. Hoạt động 2: Kể lại việc làm VS cá nhân trong một ngày: *Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày,khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. *Tiến hành: - Em hãy nhớ lại trong một ngày(từ sáng đến khi đi ngủ )em đã làm những gì? - Gợi ý (nếu HS chưa nói được): + Buổi sáng ,em dạy lúc mấy giờ ? Sau khi dậy em đã làm gì ? _ Buổi trưa, em thường ăn gì?ăn xong ,em thường súc miệng,đánh răng không ? + Trước khi đi ngủ em cần làm gì? => KL: Nhắc lại những việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để HS ghi nhớ và có ý thức thực hiện. -Cá nhân trả lời câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau. - Làm việc cá nhân. Bổ sung cho bạn đầy đủ những việc nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày. Giúp HS Y Đen, Hờ Diệp liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi. Sử dụng tranh ảnh đã sưu tầm được mang đến lớp. Hoạt động tiếp nối: Trò chơi. 5’ - Cho Hs thi sắp xếp các hình theo chủ đề: Các hoạt động “nên làm” - “không nên làm” - Gv phát cho mỗi nhóm 1 bảng cài. - Cho đại diện nhóm lên trình bày kết quả. => Kết luận:Khen ngợi nhóm HS làm việc tích cực và nhắc nhở những biểu hiện còn tồn tại. Tiết 4: Thủ công. XÉ ,DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 1) A. Mục tiêu: - Biết cách xé,dán hình con gà con đơn giản - Sử dụng giấy nháp xé được hình con gà con. B. Đồ dùng dạy -học: 1. Gv chuẩn bị: - Bài mẫu xéù ,dán hình con gà con (có trang trí cảnh). - Giấùy thủ công màu vàng,hồ dán,giấy nền. 2 . HS chuẩn bị : Giấy nháp có kẻ ô,bút chì,bút màu,giấy màu C. Các hoạt động dạy -học: 1. Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: TG Giáo viên Học sinh HTĐB 6’ 8’ 18’ Hoạt động 1: HDHS quan sát nhận xét ). - Ghim bài mẫu lên bảng ,hỏi: - Gà con gồm những bộ phận nào? + Thân ø và dầu gà có hình như thế nào? + Toàn thân gà màu gì ? + Gà con khác gà trống,gà mái ở chỗ nào? => Kết luận: Khi xé dán hình con gà các em có thể chọn màu theo ý thích. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu . 1. Xé hình thân gà: - Vẽ hình chữ nhật,xé hình ra khỏi tờ giấy màu,xé tiếp 4 góc của hình chữ nhật,chỉnh sửa cho giống hình thân gà. 2. Xé hình đầu gà: - Đánh dấu,vẽ hình vuông ,xé hình rời khỏi tờ giấy. - Xé tiếp 4 góc của hình vuông. 3. Xé đuôi ,chân gà: - Đánh dấu,xé hình tam giác,xé hình tam giác ra khỏi tờ giấy. - Xé chân,vẽ hình tâm giác nhỏ hơn hình đuôi. 4. Mắt,mỏ:Sau khi dán hình sẽ vẽ bằng bút màu. 5. Dán hình: Thân →đầu→ đuôi→ chân. Hoạt động 3: Thực hành - Cho Hs thực hiện xé các bộ phận trên giấy nháp. * Nhận xét,dặn dò: Chuẩn bị bút chì,giấy màu,hồ dáncho tiết học sau. - QS ,trả lời câu hỏi như: - Thân,đầu,chân , đuôi,mỏ,mắt - Nêu Đặc điểm của gà con. - Quan sát GV làm mẫu. - Thực hành trên nháp. Làm mẫu chậm để HS kịp quan sát. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ I. Mục tiêu: - HS hiểu và biết vận dụng những điều nên và không nên trong quá trình học tập. - HS có thói quen giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường. II. Các hoạt động: GV nhận xét tình hình học tập trong tuần qua, bạn nào khen , khen gì? Và chê gì? Nhắc HS chưa thực hiện tốt cần phải khắc phục. Giáo dục vệ sinh cá nhân: quần áo, sạch sẽ, gọn gàng, Nhắc tổ trực nhật phải trực nhật sạch sẽ trường, lớp, Cho HS hát bài hát tập thể Truy bài đầu giờ trước khi vào lớp học chính thức. Tham gia “ Đôi bạn cùng tiến”
Tài liệu đính kèm: