TIẾNG VIỆT
ĂT – ÂT
a. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật (viết được ½ số dòng quy định trong vở TV1, T1).
- Luyện nói từ 1– 3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- HSKG: Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. Biết đọc trơn
- HSKT: Đọc, viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- GD BVMT: Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
b. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh.
HS: SGK, bảng, tập viết.
c. Hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17 THỨ MÔN HỌC TÊN BÀI Ghi chú HAI 12/12 Chào cờ Đầu tuần Học vần ăt ,ât Học vần ăt ,ât Thủ công Gấp cái ví t1 BA 13/12 Học vần ơt ,ơt Học vần ơt ,ơt Hát Học hát bài do địa phương tự chọn Toán Luyện tập chung TƯ 14/12 Toán Luyện tập chung Thể dục TDRLTT cơ bản – trò chơi vận động Học vần et ,êt Học vần et ,êt NĂM 15/12 Học vần ut ,ưt Học vần ut ,ưt Đạo đức Trật tự trong trường học (T2) TOÁN Luyện tập chung SÁU 16/12 TV’ thanh kiếm ,âu yếm TOÁN Kiểm tra định kì (cuối kì 1) TV’ xay bột ,nét chữ SHL SHL Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011. TIẾNG VIỆT ĂT – ÂT a. Mục đích, yêu cầu: Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật (viết được ½ số dòng quy định trong vở TV1, T1). Luyện nói từ 1– 3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. HSKG: Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. Biết đọc trơn HSKT: Đọc, viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật GD BVMT: Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. b. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh. HS: SGK, bảng, tập viết. c. Hoạt động dạy học: GV HS * Ổn định: * KTBC: - Đọc, viết: bánh ngọt, trái nhót,bãi cát, chẻ lạt. - Đọc câu ứng dụng SGK. * Dạy học bài mới: Tiết 1 Nhận diện vần mới: 1.ăt Nêu cấu tạo vần ăt Ghép vần: ăt– đánh vần ,đọc trơn. Ghép tiếng: mặt– đánh vần, đọc trơn. Đọc từ : rửa mặt. Đọc bảng : om – xóm – làng xóm.. 2. ât (thực hiện tương tự vần ăt) chú ý : so sánh ât và ăt Đọc bảng : ât – vật – đấu vật. * Thư giãn Viết: GV hướng dẫn HS viết bảng: ăt, mặt, ât, vật. Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà GV nhận xét, củng cố T1. Tiết 2 Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài trên bảng. GV hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. GV hướng dẫn HS đọc SGK. * Thư giãn * Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết vở: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. GV chấm – nhận xét Luyện nói: Chủ đề: Ngày chủ nhật. GV gợi ý: - Tranh vẽ gì ? Em thường đi chơi vào dịp nào? Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? Ở đó em thấy gì? - Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? - Em thích ngày chủ nhật không? GD BVMT: Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. * Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng có vần vừa học - Đọc lại bài. - HS viết bảng. - HS đọc. HS thực hiện. - HS thực hiện. - HS viết bảng. - HS đọc. HS đọc . HS viết vở. HS trả lời. - HS tìm TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG a. Mục tiêu: Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. Viết được các số theo thứ tự quy định. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Làm bài tập 1(3,4), 2, 3 HSKG: Làm bài tập 1(1,3,4), 2, 3 HSKT: Làm bài tập 1(3,4) b. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ. HS: SGK, bảng. c. Hoạt động dạy học: GV HS Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Tính 10 - =5 4 + =10 6 + =8 8 - =4 Dạy học bài mới: BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK. GV gọi 1 HS nêu miệng, GV ghi kết quả – nhận xét * Thư giãn BT2: GV nêu yêu cầu - cho HS làm bảng con. BT3: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát SGK nêu đề toán – cách thực hiện – làm bảng cài. * Củng cố, dặn dò: GV cho HS chọn đúng, sai 7 = 3 + 4 £ 10 = 10 – 0 £ 7 = 4 + 4 £ 10 = 10 - 10 £ Dặn dò: Xem lại bài - HS – cả lớp HS làm SGK - HS làm bảng HS làm bảng cài ( HSKT chỉ viết phép tính). - HS chọn Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011. TIẾNG VIỆT ÔT -ƠT a. Mục đích, yêu cầu: Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt (viết được ½ số dòng quy định trong vở TV1, T1). Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. HSKG:Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.Biết đọc trơn HSKT: Đọc, viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt b. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa. HS: SGK, bảng, tập viết. c. Hoạt động dạy học: GV HS Ổn định: KTBC: - Đọc - viết: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Đọc câu ứng dụng SGK. Dạy học bài mới: Tiết 1 Nhận diện vần mới: 1.ôt Nêu cấu tạo vần ôt Ghép vần: ôt - đánh vần – đọc trơn. Ghép tiếng: ôt – đánh vần – đọc trơn. Đọc từ : cột cờ ( tranh) Đọc bảng : ôt – cột – cột cờ. 2. ơt (thực hiện tương tự vần ôt) chú ý : so sánh ơt và ôt. Đọc bảng : ơt – vợt – cái vợt. * Thư giãn Viết: GV hướng dẫn HS viết bảng: ôt, cột , ơt, vợt. Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi: cơn sốt quả ớt xay bộtù ngớt mưa GV nhận xét, củng cố T1. Tiết 2 Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài trên bảng. GV hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. GV hướng dẫn HS đọc SGK. * Thư giãn Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết vở: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. GV chấm – nhận xét Luyện nói: Chủ đề: Những người bạn tốt. GV gợi ý: Tranh vẽ gì? Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em yêu qúy bạn đó? Người bạn tốt đó đã giúp em những gì? Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc lại bài. - HS viết bảng. HS đọc. HS thực hiện. - HS thực hiện - HS viết bảng. - HS đọc, tìm tiếng cĩ vần mới học. HS đọc. HS viết vơ.û 2 HS đọc HS quan sát – trả lời – luyện nói tròn câu. - HS tìm. Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG a. Mục tiêu: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm được các bài tập 1,2( a, b, cột 1), 3,4 HSKG: Làm được các bài tập 1,2( a, b, cột 1, 2), 3,4 HSKT: Làm được các bài tập 2( a, b, cột 1) b. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ. HS: SGK, bảng. c. Hoạt động dạy học: GV HS * Ổn định: * Kiểm tra bài cũ: Viết các số: 2, 10, 7, 4, 8 . Theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo thứ tự từ lớn đến bé. * Dạy học bài mới: GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK. BT1: GV nêu yêu cầu – cho HS thảo luận nhóm đôi – trình bày. BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu – làm SGK * Thư giãn BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu - làm bảng con. BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát SGK nêu đề toán – cách thực hiện – làm bảng cài. BT5: GV nêu yêu cầu – cho HS tập xếp hình theo nhóm, bàn như SGK. * Củng cố, dặn dò: Đếm theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Dặn dò: Xem lại bài. - HS làm bảng HS thảo luận nhóm đôi. HS làm SGK. - HS làm bảng. HS làm bảng cài. - HS tập xếp hình theo nhóm. - 2 HS TIẾNG VIỆT ET -ÊT a. Mục đích, yêu cầu: Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và các câu ứng dụng. Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải (viết được ½ số dòng quy định trong vở TV1, T1). Luyện nói từ 1– 3 câu theo chủ đề: Chợ tết HSKG: Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. Biết đọc trơn HSKT: chưa nĩi được thành câu GD BVMT: Vui tết an toàn, tiết kiệm, giữ vệ sinh chung. b. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa. HS: SGK, bảng, tập viết. c. Hoạt động dạy học: GV HS * Ổn định: * KTBC: - Đọc - viết: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. - Đọc câu ứng dụng SGK. * Dạy học bài mới: Tiết 1 * Nhận diện vần mới: 1.et Nêu cấu tạo vần et Ghép vần: et - đánh vần – đọc trơn. Ghép tiếng: tét – đánh vần – đọc trơn. Đọc từ : bánh tét. Đọc bảng : et – tét– bánh tét. 2. êt (thực hiện tương tự vần et) chú ý : so sánh et và êt. Đọc bảng : êt – dệt – dệt vải. * Thư giãn Viết: GV hướng dẫn HS viết bảng: et, tét, êt, dệt. Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi: nét chữ con rết sấm sét kết bạn GV nhận xét, củng cố T1. Tiết 2 Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài trên bảng. GV hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. GV hướng dẫn HS đọc SGK. * Thư giãn Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết vở: et, êt, bánh tét, dệt vải. GV chấm – nhận xét Luyện nói: Chủ đề: Chợ tết. GV treo tranh - gợi ý: Tranh vẽ gì? Trong tranh em thấy có những gì và những ai? Họ đang làm gì? Em đã đi chợ tết bao giờ chưa? Vào dịp nào? Em thấy đi chợ tết thế nào? Em thiùch đi chợ tết không? GD BVMT: Vui tết an toàn, tiết kiệm, giữ vệ sinh chung. * Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc lại bài. - HS viết bảng. HS đọc. HS thực hiện. - HS thực hiện. - HS viết bảng. - HS đọc. HS đọc . - HS viết vơ TV.û - HS đọc. HS quan sát – trả lời 2 đội thi Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2011. TIẾNG VIỆT UT – ƯT a. Mục đích, yêu cầu: Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng (viết được ½ số dòng quy định trong vở TV1, T1). Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. Biết đọc trơn HSKT nĩi chưa trịn câu. b. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa. HS: SGK, bảng, tập viết. c. Hoạt động dạy học: GV HS Ổn định: KTB: - Đọc - viết : nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn . - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét * Dạy học bài mới: Tiết 1 Nhận diện vần mới: 1. ut: Nêu cấu tạo vần ut. Ghép vần: ut– đánh vần ,đọc trơn. Ghép tiếng: bút – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ : bút chì. Đọc bảng : ut – bút – bút chì. 2. ưt (thực hiện tương tự vần ut) chú ý : so sánh ưt và ut Đọc bảng : ưt – mứt – mứt gừng. * Thư giãn Viết: GV hướng dẫn HS viết bảng: ut, bút chì, ưt, mứt gừng. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - GV nhận xét, củng cố T1. Tiết 2 Luyện đọc: - GV hướng dẫn HS đọc bài trên bảng. - GV hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc SGK. * Thư giãn Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết vở: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. GV chấm – nhận xét Luyện nói: Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. GV gợi ý: Tranh vẽ gì ? Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em ? Em thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào? - Nhà em có mấy anh chị em? Nêu tên người em út trong nhà? - Đàn vịt con có đi cùng nhau không? - Đi sau cùng thì còn gọi là gì? Củng cố, dặn dò: Tìm tiếng có vần vừa học Dặn dò: Đọc lại bài. - 2 dãy viết bảng - HS đọc. HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc. HS viết vở TV HS đọc. HS quan sát – trả lời - HS tìm. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG a. Mục tiêu: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Nhận dạng hình tam giác. Làm được các bài tập 1, 2(dòng 1), 3,4 HSKG: Làm được các bài tập 1, 2(dòng 1, 2), 3,4 HSKT: Làm được các bài tập 1 b. Chuẩn bị: GV: Bảng, SGK. HS: SGK, bảng. c. Hoạt động dạy học: GV HS Ổn định: Kiểm tra bài cũ: - Tính 10 – 2 10 – 4 3 + 7 5 + 5 GV nhận xét. * Dạy học bài mới: BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu. 1a. GV cho HS làm bảng. 1b. GV cho HS làm SGK ( 3 cột). BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu – cho HS thảo luận nhóm đôi. * Thư giãn BT3: GV nêu yêu cầu . BT4: GV nêu yêu cầu – ghi tóm tắt – gọi HS nêu đề toán – cách giải – làm bảng cài. BT5: GV cho HS quan sát SGK – trả lời * Củng cố, dặn dò: Thi đua tính nhanh đúng: 10 + 0 – 5 = 7 – 4 + 4 = Dặn dò: Ôn bài chuẩn bị thi HKI 2 dãy làm bảng - HS làm bảng - HS làm SGK ( HSKT làm cĩ thể chỉ 1 cột). - HS thảo luận nhóm đôi - HS nêu miệng - HS làm bảng cài - HS nêu miệng - 2 HS Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011. TẬP VIẾT THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ. a. Mục đích, yêu cầu: Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, T1 ( HSKT viết được ½ số dòng quy định trong vở TV1, T1). b. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng, tập viết. c. Hoạt động dạy học: GV HS Ổn định: KTBC : Đọc, viết: mũm mĩm, đỏ thắm. GV nhận xét Bài mới : * Giới thiệu bài : GV gọi HS đọc bài viết. GV đọc lại bài – nêu yêu cầu bài viết. * Viết bảng: GV hướng dẫn HS viết bảng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. GV hướng dẫn HS cách lia bút, nối bút. * Thư giãn * Viết vở: GV viết mẫu - hướng dẫn HS viết vở từng dòng. GV quan sát - nhắc nhở HS GV chấm - nhận xét * Củng cố, dặn dò: - Thi viết đẹp. - Dặn dò: Xem lại bài. HS viết bảng 2 HS đọc - HS phân tích,viết bảng. HS viết vở TV. - 2 HS TẬP VIẾT XAY BỘT, NÉY CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT, THỜI TIẾT. a. Mục đích, yêu cầu: Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, T1 ( HSKT viết được ½ số dòng quy định trong vở TV1, T1). b. Chuẩn bị: GV: Bảng phu.ï HS: Bảng, tập viết. c. Hoạt động dạy học: GV HS Ổn định: KTBC: Đọc, viết: thanh kiếm, ao chuôm. GV nhận xét Bài mới : * Giới thiệu bài : GV treo bảng - gọi HS đọc. GV đọc lại bài - nêu yêu cầu bài viết. * Viết bảng: GV hướng dẫn HS viết bảng: xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ. GV hướng dẫn HS cách lia bút, nối bút. * Thư giãn * Viết vở TV: GV viết mẫu - hướng dẫn HS viết từng dòng. GV quan sát – nhắc nhở HS GV chấm - nhận xét * Củng cố, dặn dò: - Thi viết đẹp - Dặn dò: xem lại bài. HS viết bảng. 2 HS đọc HS phân tích, viết bảng HS viết vở TV. - 2 HS TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu : -HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua -Bước đầu biết được cách sinh hoạt lớp II/ Các hoạt động dạy học : 1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đơng trong tuần qua: *Ưu điểm : -Cĩ đầy đủ đồ dùng sách vở -Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cơ giáo -Thực hiện tốt các nề nếp -Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng * Tồn tại : - Một số em cịn thiếu đồ dùng học tập, hay bỏ quên sách vở ở nhà. - Các em cần mạnh dạn hơn - Một số em chưa cĩ ý thức học tập như em: Tấn, Toàn 2/ Kế hoạch : - Chú trọng cơng tác vệ sinh trường lớp và khuơn viên sạch sẽ. - Sinh hoạt lớp cĩ hiệu quả. -Các em phải biết thi đua nhau trong học tập - Đi học phải đúng giờ, đảm bảo chuyên cần. -Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp -Thực hiện tốt các nề nếp của nhà trường và đội sao.
Tài liệu đính kèm: