Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 3

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 3

Tiếng Việt

Tiết 1: ÂM O - C

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Biết ghép âm, tạo tiếng

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 34 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM O - C
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: l – h
Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc trang phải
Viết bảng con
l- lê
h- hè
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm o , c từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk
Tranh vẽ con gì?
Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
Tranh vẽ cảnh gì?
Từ đồng cỏ có tiếng cỏ 	( ghi : cỏ)
Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o giống vật gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu o
Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì?
Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o cao một đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
c gồm 1 nét cong hở phải
So sánh o- c
Giống nhau: nét cong	
Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè
lê-lề, lễ
ve ve ve, hè về 
le le
Học sinh quan sát 
Vẽ con bò
Học sinh quan sát 
Vẽ con bò đang ăn cỏ
âm b đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 1 nét cong kín.
Chữ o giống quả trứng
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng bò
Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Nét cong kín
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Tiếng việt 
Tiết 2 : ÂM O- C
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
Nói thành câu có chủ đề vó, hè
Nắm được cấu tạo nét của chử o, c
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu o, c
Tranh sách giáo khoa trang 21
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu trang trái
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Vì sao gọi là con bò, con bê?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Giáo viên treo tranh vó bè
Trong tranh em thấy gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường gặp ở đâu?
Em biết loại vó bè nào khác?
à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh 
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Dặn dò:
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Mẹ cho bò bê ăn cỏ
Học sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Vó, bè, nước...
Vó để vó cá. 
Bè để chở gỗ
Ơû dưới sông
Cái lọp
Mỗi tổ cử 5 em đọc
Toán
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ luyện tập 
Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học : Lớp 
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong SGK
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Phương pháp : Luyện tập 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 16
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
Củng cố:
Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong phạm vi 5
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Hình thức học : Nhóm, lớp
ĐDDH : Hai rổ số từ 1 đến 5
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 
Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đếm và nêu số lượng
Học sinh quan sát 
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
Học sinh điền số vào ô
3 chấm tròn điền số 3
Học sinh làm bài
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
Học sinh chia ra làm 2 đội 
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
Tuyên dương đội thắng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM Ô - Ơ
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của ho ... u người nối đúng nhất sẽ thắng
Dặn dò:
Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con 
Chuẩn bị bài : luyện tập
Hát
Học sinh viết 
Nhận xét 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
2 con bướm
1 con bướm
2 con nhiều hơn 1 con
Học sinh đọc : 2 lớn 1
Học sinh đọc 
Học sinh viết 1 hàng
Học sinh làm bài
Học sinh viết 
 2 > 1 5 > 4
 4 > 2 5 > 1
Học sinh sửa bài
Thi đua theo dãy 
Nhận xét
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ sáu ngày 26 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1 : Âm n-m
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
Học sinh: 
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån đinh:
Bài cũ:
Đọc bài SGK
Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
Viết i, a , bi ,cá
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?
Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me
Cô ghi dưới tranh
Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài n-m
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n
Phương pháp : Trực quan, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
Chữ n in gồm mấy nét?
So sánh chữ n với chữ h
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi 
Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
Đọc: nờ-ơ-nơ
Giáo viên viết mẫu n viết
n viết thường có mấy nét
Chữ n cao 1 đơn vị
Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
Hoạt động2: Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt 
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
Giáo viên treo tranh và giải thích
Bó mạ: là cây lúa non
Ca nô: là phương tiện đi trên sông
Cho luyện đọc toàn bài
Hát múa chuyển tiết 2 
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Chị đang cài nơ. Quả me
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiêng nơ
Học sinh đọc cá nhân
Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
Tiếng Việt
Tiết 2 : Âm n- m
Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 29
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa 
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Giới thiệu tranh 29/SGK
Tranh vẽ gì?
Vì sao gọi con bê, con bò?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m
Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
Viết me: viết m lia bút viết e
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 4/29
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái)
Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi đàm thoại
Trò chơi: Chuyền thư
Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Bò bê đang ăn cỏ
Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
Bế em bé
Học sinh nêu
Học thật giỏi, vâng lời
Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn
Kỹ năng:
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa 
Vở bài tập
Bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ 
Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôn may chúng ta luyện tập
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học : Lớp 
ĐDDH : Mẫu vật qủa, ngôi sao, hoa
Giáo viên đính bảng
5 qủa so với 2 qủa như thế nào ?
Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5
Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa 
Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở SGK
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21
5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14
Mục tiêu : Biết so sánh số điền đúng dấu bé, lớn vào chổ chấm
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Vở bài tập
Cho học sinh làm bài tập
Bài 1 : yêu cầu em làm gì ?
Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh 
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
Há
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát 
Học sinh thao tác
 3 > 2 2 < 3
Học sinh quan sát, so sánh 
 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
Học sinh mở vở bài tập
Điền dấu vào chỗ chấm
Học sinh điền
 3 > 4 5 > 2
 4 > 3 2 > 5
Học sinh ghi và so sánh 
 5 > 3 3 > 5
 5 > 4 4 > 5
 3 > 5 5 > 3
Học sinh thi đua nối và sửa
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3.doc