Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

Tiết 1: Chào cờ

(Nhắc nhở đầu tuần)

************************************

Sinh hoạt sao

Chủ đề: Vệ sinh sạch sẽ

I. Mục tiêu:

- Giúp HS biết giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ

- Hình thành kĩ năng vệ sinh trường lớp

- Giáo dục HS yêu trường, lớp, có ý thức bảo vệ trường, lớp.

II. Chuẩn bị:

- Tranh ảnh vệ sinh trường, lớp.

- Dụng cụ vệ sinh: chổi, xô, cuốc,.

III. Nội dung:

1. Quan sát, nhận xét:

- Yêu cầu HS quan sát vệ sinh lớp học và sân trường?

+ HS: Trên sân trường vẫn còn có rác, nhiều bạn chưa có ý thức vệ sinh trường, lớp: vẽ bậy lên bàn, ghế, tường, .

- Cho HS quan sát tranh nêu việc làm đúng và chưa đúng:

+ Các bạn đang dọn dẹp vệ sinh sân trường

+ Hai bạn đang vẽ bậy lên tường

 

doc 47 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2018
Ngày dạy: Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018
Tiết 1: Chào cờ 
(Nhắc nhở đầu tuần)
************************************
Sinh hoạt sao
Chủ đề: Vệ sinh sạch sẽ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ
- Hình thành kĩ năng vệ sinh trường lớp
- Giáo dục HS yêu trường, lớp, có ý thức bảo vệ trường, lớp.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh vệ sinh trường, lớp.
- Dụng cụ vệ sinh: chổi, xô, cuốc,...
III. Nội dung:
1. Quan sát, nhận xét:
- Yêu cầu HS quan sát vệ sinh lớp học và sân trường?
+ HS: Trên sân trường vẫn còn có rác, nhiều bạn chưa có ý thức vệ sinh trường, lớp: vẽ bậy lên bàn, ghế, tường, ...
- Cho HS quan sát tranh nêu việc làm đúng và chưa đúng:
+ Các bạn đang dọn dẹp vệ sinh sân trường
+ Hai bạn đang vẽ bậy lên tường
- HS nhận xét, giải thích
- Yêu cầu HS nêu những việc làm giúp giữ gìn vệ sinh trường, lớp
+ HS: Bỏ rác đúng nơi quy định, vệ sinh trường lớp hằng ngày, không vẽ bậy lên tường, ...
2. Thực hành:
- Tổ chức cho HS quét dọn vệ sinh khuôn viên trường và lớp học.
IV. Tổng kết:
- Nhận xét hoạt động
- Nhắc nhở HS vệ sinh trường lớp sạch sẽ hằng ngày.
************************************
Tiết 2+3
Môn: Học vần
Bài: u, ư
I. Mục tiêu:
* Giúp HS:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
 	- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: cá thu, thứ tự,... và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
	- Hs hòa nhập đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
 	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
- Giáo dục HS yêu thích môn học và có ý thức thường xuyên chăm sóc hoa
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: + Bộ ghép chữ tiếng Việt.
+ Tranh minh hoạ từ khoá.
+ Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
- HS: Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I, bộ đồ dùng học tập lớp 1
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1’
3’
4’
7’
10’
5’
6’
7’
7’
10’
10’
3’
4’
5’
10’
5’
5’
3’
1’
Tiết 1 (35’)
I. Ổn định lớp:
- Cho HS hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng đọc bài 16: Ôn tập
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
III. Dạy bài mới: 
3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu nội dung và chủ đề bài học.
- Ghi đề bài lên bảng u, ư và cho HS nhắc lại đề bài.
3.2. Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
a) Chữ u:
- GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ u và nói: chữ u in thường gồm 1 nét móc ngược và một nét thẳng
- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ u
- Y/c HS giơ bảng - nhận xét.
- GV phát âm mẫu và cho HS đọc âm: u
và cho HS phát âm lại.
- Theo dõi – sửa sai.
b) Tiếng nụ:
- GV viết bảng và đọc: nụ
 H: Tiếng nụ có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau? Dấu gì dưới âm? u
- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng nụ
H: Ai có thể đánh vần cho thầy tiếng nụ
- GV nhận xét sửa sai.
- GV phát âm mẫu : nờ - u- nu- nặng- nụ
- Cho HS đánh vần tiếng: nụ.
- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu tiếng khoá: nụ
- GV ghi bảng: nụ
- Cho HS đọc: nụ
3.3. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: 
- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ u đựng trong 1 chiếc hộp.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên
3.4. Hoạt động 4 : Tập viết âm mới và tiếng khoá
 - GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết u
 u 
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng nụ
- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ n sang u.
 nụ 
- GV nhận xét –sửa sai.
3.5. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ u mà đã nhặt được từ chiếc hộp.
- Cùng nhận xét - tuyên dương.
Tiết 2. (35’)
3.6. Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
a) Chữ ư:
- Hướng dẫn tương tự như chữ u.
- Hướng dẫn HS so sánh chữ ư với u
- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ ư
- Y/c HS dơ bảng - nhận xét.
- GV phát âm mẫu và cho HS đọc âm: ư
- GV nhận xét-sửa sai.
b) Tiếng thư:
- GV viết bảng và đọc: thư
 H: Tiếng thư có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau? 
- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng thư
- Cho HS giơ bảng.
+ H: Ai có thể đánh vần cho cô tiếng thư
- GV nhận xét sửa sai.
- GV phát âm mẫu: thờ- ư- thư.
- Cho HS đánh vần tiếng: thư
- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu tiếng khoá: thư
- GV ghi bảng: thư
- Cho HS đọc: thư
3.7. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: 
- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ ư đựng trong 1chiếc hộp.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên
3.8. Hoạt động 8 : Tập viết âm mới và tiếng khoá
 - GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết ư
 ư 
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng thư.
- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ th sang e.
 thư 
- GV nhận xét –sửa sai.
3.9. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ ư mà đã nhặt được từ chiếc hộp.
- Cùng nhận xét- tuyên dương.
Tiết 3 (35’)
3.10. Hoạt động 10 : 
a. Đọc chữ và tiếng khoá
- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa chữ mới:
- GV theo dõi sửa sai.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng:
cá thu
thứ tự
đu đủ
cử tạ
- GV treo các từ ứng dụng lên bảng
- Đọc chậm các từ ứng dụng (mỗi từ đọc ít nhất 2 lần) kết hợp giải thích các từ mới.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
c. Đọc câu ứng dụng:
- Luyên đọc câu ứng dụng : 
H : Quan sát tranh con thấy tranh vẽ gì? 
- GV nói: Thứ tư là ngày các bạn thi vẽ.
- GV viết bảng: thứ tư, bạn hà thi vẽ
H: trong câu ứng dụng, tiếng nào có âm ư ?
- Gọi HS đánh vần và đọc trơn
- Gv nhận xét và sửa sai
- Gv đọc mẫu
 3.12. Hoạt động 11: Luyện viết. 
 - GV hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết: u, ư, nụ, thư.
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút và nhắc lại cấu tạo cách viết chữ. 
 - Yêu cầu HS viết 
 - GV quan sát giúp đỡ
3.12. Hoạt động 12 : Luyện nói
- GV: treo tranh phóng to
H : quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ?
GV: g/ thiệu chùa một cột
H : Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm những cảnh gì ?
H : chùa một cột ở đâu?
- GV g/ thiệu thêm : Hà nội gọi là thủ đô, mỗi nước có một thủ đô
H :các con đã nhìn thấy Thủ đô Hà Nội chưa? 
3.13. Hoạt động 13 : Trò chơi học tập 
 - GV phân lớp theo dãy bàn lên gạch chân dưới tiếng có âm n, m (chơi dưới hình thức thi đua).
 - GV nhận xét – khen ngợi
 4/ Củng cố. 
- Gọi HS đọc bài
- GV hướng dẫn VBT
 5/ Dặn dò 
- Nhận xét chung tiết học .
- Về nhà đọc lại bài học, làm VBT 
- Lớp hát
- 2 HS đọc bài 
- 3 HS viết bài (mỗi em viết 1 từ)
- Lớp chú ý theo dõi.
- HS quan sát và nhắc lại đề bài.
- Lớp chú ý theo dõi.
- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ.
- Theo dõi và nối tiếp phát âm (CN-T-ĐT).
- Lớp theo dõi.
+ Tiếng nụ có âm n đứng trước,âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u.
- Thực hiện theo y/c.
+ 2,3 em đọc: nờ - u – nu- nặng- nụ
- Chú ý theo dõi.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.
- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)
- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.
- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt tình.
- Theo dõi – tuyên dương.
- Quan sát và tập viết trên không trung
- Viết bài theo y/c.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.
- HS viết bảng con
- Lớp lắng nghe và tham gia chơi.
- Theo dõi – tuyên dương.
- Lớp chú ý theo dõi.
+ Giống nhau: đều là chữ u
+ Khác nhau: chữ ư có thêm 1 móc nhỏ.
- Lớp cài bảng.
- Thực hiện theo y/c.
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp phát âm (CN-T-ĐT)
- Theo dõi.
+ Tiếng thư có âm th đứng trước, âm ư đứng sau.
- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ bảng cài.
+ 2, 3 em đọc: thờ- ư- thư
- Chú ý theo dõi.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.
- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)
- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.
- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt tình.
- Theo dõi – tuyên dương.
- Quan sát và tập viết trên không trung
- Viết bài theo y/c.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.
- HS viết bảng con
- Tham gia chơi theo hướng dẫn.
- Lắng nghe – tuyên dương.
- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- Lắng nghe –sửa sai theo y/c.
- Quan sát.
- Lắng nghe – đọc nhẩm theo.
- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- HS trả lời: Các bạn đang vẽ
- HS lắng nghe
- Vài em trả lời: tiếng thứ và tiếng tự.
- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- Lớp chú ý theo dõi.
- Vài em nêu.
- HS viết ở vở tập viết
- HS quan sát và trả lời:
+Tranh vẽ cô giáo, các bạn
- HS lắng nghe
- HS trả lời theo ý hiểu.
- Chùa một cột ở Hà Nội
- HS lắng nghe
- HS kể nhìn thấy qua phim ,....qua các câu chuyện
- Lớp lắng nghe – tham gia chơi nhiệt tình.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài SGK
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe – rút kinh nghiệm.
- HS ghi nhớ
* Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tiết 4:Toán
Bài: SỐ 7
I.Mục tiêu:
* Giúp HS:
 	- Biết 6 thêm 1 được 7
- Biết viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 . 
- Hs hòa nhập viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. 
- Nhận biết các số trong phạm vi 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
- Gv HS đam mê học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : các nhóm mẫu vật có 7 mẫu vật cùng loại 
7 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa 
- HS : bộ đồ dùng học toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy – học:
TG
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1’
4’
25’
3’
 2’
I/Ổn định tổ chức. 
- Gv cho HS hát tập thể
II/ Kiểm tra bài cũ. 
 - GV viết bảng và gọi HS lên làm:
Điền dấu >,<,=
6....6, 5...6, 6....4
 - Yêu cầu HS dưới lớp đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.
 - GV nhận xét tuyên dương.
 III/ Dạy bài mới. 
a) Giới thiệu bài:
- GV viết bảng: Số 7
b) Bài mới:
* Giới thiệu số 7 
- Y/cầu HS lấy 6 hình vuông sau đó thêm một hình vuông . 
H : 6 hình vuông, thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ? 
- GV g/thiệu tranh vẽ HS đang chơi cầu trượt 
H : có mấy bạn đang chơi cầu trượt ? mấy bạn đi tới ? 
- Gv nói: có 6 bạn đang chơi, 1 bạn đi tới 
H : 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn  ... Tập viết một từ ngữ ứng dụng.
 - GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết từ ngữ: xe chỉ
xe chỉ
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
3.5. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- Chuẩn bị một hộp gồm các miếng bìa ghi các âm: e, i, a, u, ư
- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ thi viết đúng âm do GV chọn và đọc.
- Cùng nhận xét - tuyên dương.
Tiết 2. (35’)
3.6. Hoạt động 6: Từ ngữ ứng dụng
GV viết bảng:
lò cò
vơ cỏ
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng 
- GV kết hợp phân tích một số từ.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
3.7. Hoạt động 7: Trò chơi lắp ghép toa tàu từ ngữ.
- Chia lớp thành 4 nhóm, y/c các nhóm sử dụng các âm đầu: x, k, r, s, ch, kh, các âm, vần trong bảng ôn và các dấu thanh trong hộp đồ dùng ghép thành các tiếng thực. Nhóm nào ghép được nhiều tiếng hơn thì nhóm đấy thắng.
- Cùng nhận xét – tuyên dương.
3.8. Hoạt động 8: Tập viết từ ngữ ứng dụng còn lại.
- GV viết mẫu và yêu cầu HS viết vào bảng con từ: củ sả
vơ cỏ
- GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong tiếng cho học sinh.
3.9. Hoạt động 9: 
- Chuẩn bị một hộp gồm các miếng bìa ghi các tiếng trong bảng ôn.
- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ thi viết đúng các tiếng do GVchọn và đọc.
- Cùng nhận xét - tuyên dương.
Tiết 3 (35’)
3.10. Hoạt động 10 : Luyện tập
a. Đọc vần vừa ôn
- Cho HS đọc lại bảng ôn.
- GV theo dõi sửa sai.
b. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- GV treo các từ ứng dụng lên bảng
- Đọc chậm các từ ứng dụng (mỗi từ đọc ít nhất 2 lần) kết hợp giải thích các từ mới.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
c. Đọc câu ứng dụng:
- Treo hình minh hoạ câu ứng dụng lên bảng cho HS quan sát và nêu tranh.
- GV nêu tranh và đọc chậm câu ứng dụng kết hợp với giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét- sửa sai
 3.12. Hoạt động 11: Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết. 
 - GV hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút và nhắc lại cấu tạo cách viết chữ. 
 - Yêu cầu HS viết 
 - GV quan sát giúp đỡ
3.12. Hoạt động 12 : Kể chuyện “Hổ”
- GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng.
- GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện.
- Gv nhận xét và rút ra ‎ nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
3.13. Hoạt động 13 : Cho lớp chơi trò chơi “Gọi thuyền”
 IV/ Củng cố. 
- GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc theo.
- GV hướng dẫn VBT
 V/ Dặn dò 
- Nhận xét chung tiết học .
- Về nhà đọc lại bài học, làm VBT 
- Lớp hát
- 2 HS đọc bài 
- 3 HS viết bài (mỗi em viết 2 từ)
- HS nêu.
- Quan sát – bổ sung (nếu chưa khớp với bảng).
- Lắng nghe – nhắc lại đề bài.
- 1 học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn
- HS chỉ chữ.
- HS đọc: xe
- 1 học sinh ghép và đọc
- Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng.
- HS đọc (CN – T – ĐT).
- Lắng nghe – thực hiện theo y/c.
- Theo dõi – tuyên dương.
- HS quan sát.
- Lớp viết bảng con.
- HS lắng nghe và sửa sai
- Lắng nghe – thực hiện theo y/c.
- Nhận xét – tuyên dương.
- HS đọc bài (CN – T – ĐT).
- Lắng nghe – Ghi nhớ.
- Lắng nghe – sửa (nếu sai).
- Lớp chia thành 4 nhóm tham gia chơi nhiệt tình.
- Nhận xét – tuyên dương.
- Chú ý quan sát và viết vào bảng con.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
- Lắng nghe – thực hiện theo y/c.
- Nhận xét – tuyên dương.
- Theo dõi
- Lớp đọc bài (CN-T-ĐT).
- Quan sát.
- Lắng nghe và đọc nhẩm theo.
- Đọc bài (ĐT – T – CN).
- Quan sát và nêu theo ý hiểu
- Lớp theo dõi.
- HS đọc câu ứng dụng (CN -N -L).
- HS quan sát và viết vào vở tập viết
- Vài em nêu.
- Thực hiện theo y/c.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Các kể chuyện theo nhóm.
nhau.
+ Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con sư tử hung dữ đang chắm chằm nhìn 
+ Tranh 4: Sư tử nhảy xuống giếng và chết
- Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện 
- HS lắng nghe 
- Lớp chơi theo hướng dẫn.
- Lớp đọc bài.
- Mở vỏ BT theo dõi.
- Lắng nghe – rút kinh nghiệm.
- HS ghi nhớ
* Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
*************************************
Tiết 3: Toán
Bài: SỐ 0
I. Mục tiêu: 
* Giúp HS:
	- Viết được số 0
	- Đọc và đếm được từ 0 đến 9
	- Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
	- Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- GDHS lòng tự tin, tinh thần ham hiểu biết, tinh thần vượt khó và hợp tác trong học tập của HS.
II. Đồ dùng dạy - học : 
- GV : 4 que tính, 4 cái lá, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa viết mỗi số từ 0 - 9 
- HS : bộ đồ dùng học toán 
III. Các hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1'
4'
30'
4’
1’
I/Ổn định lớp:
- Cho lớp hát 
II/ Kiểm tra bài cũ: 
- GV viết bảng và gọi HS lên bảng làm
 8<... ; 7 <... 
 ...> 8 ; ...> 7 
- Gv nhận xét và tuyên dương
III/ Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Gv viết bảng: Số 0
b) Bài mới:
Giới thiệu số 0
*Bước 1 hình thành số 0.
- GV lấy 4 que tính, lần lượt bớt từng que cho đên còn 0 que tính. H : còn bao nhiêu que ?
- GV HDHS quan sát tranh trong SGK
H : Lúc đầu trong bể có mấy con cá ? 
H : 3 con cá vớt 1 con cá thì còn mấy con ?
H : Lấy tiếp 1 con cá thì còn mấy con ?
H : Lấy tiếp 1 con cá thì còn mấy con ?
- GV nêu: để chỉ không còn con cá nào, hoặc không còn con cá nào trong bể nữa. Ta dùng chữ số 0
* Bước 2 : GV g/thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết 
- GV g/ thiệu số 0 in và viết :
 H : số 0 giống chữ gì trong tiếng việt ?
* Bước 3 : 
- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số 0 - 9
- GV kẻ ô có các chấm tròn, nêu yêu cầu 
- GV viết số sau khi HS đã đếm ô
H : dãy số 0 - 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất ?
Thực hành:
Bài 1: Gv nêu yêu cầu bài: Viết số 0
Bài 2:
- GV yêu cầu HS nêu đề bài: HS nêu
- GV HD HS miệng đếm thầm từ 0 dần đến số ở ô trống sau cùng, tay viết số.
- Gọi HS nêu kết quả
- Gv nhận xét và sửa sai
Bài 3:
- Yêu cầu của bài 3 là gì ?
- Gv hướng dẫn mẫu và cho HS làm quen với thuật ngữ “ số liền trước “ GV cho HS quan sát dãy số từ 0 - 9. Yêu cầu HS nêu số liền trước vd : 
2
H : số liền trước số 2 là số mấy ?
GV chốt : số liền trước là số đứng bên trái của số theo thứ tự dãy số. 
- Gọi HS lên bảng làm
- Gv nhận xét và sửa sai 
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- GV chỉ dãy số từ 0 - 9 
H : trong dãy số này số nào là số lớn nhất, số bé nhất, sau đó hướng dẫn mẫu 0 - 1; 0 bé hơn 1; ta viết dấu <
- Gv nhận xét và sửa sai
IV/ Củng cố:
- Gọi HS đếm từ: 0 đến 9 và ngược lại
V/ Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo
- HS hát
- 2 HS lên làm
 8 < 9 ; 7 < 8 
 9 > 8 ; 8 > 7 
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- Hs quan sát và trả lời
- HS quan sát và trả lời
+ Lúc đầu có 3 con cá
+ Còn 2 con cá
+ Còn 1 con cá
+ Không còn con cá nào.
- HS lắng nghe
- HS quan sát và lắng nghe
- Giống chữ o
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- HS đếm số chấm tròn ở từng ô ( xuôi, ngược )
- Số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- HS lắng nghe và viết vào vở
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS kẻ và làm bài.
- HS đọc kết quả
- viết số thích hợp vào ô trống 
- HS nêu : số liền trước số 2 là số 1 
 Số liền trước số 1 là số 0
- HS lần lượt lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS nêu : điền dấu thích hợp 
- HS trả lời: số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất
- HS : làm vở 2 cột, bảng lớp 2 cột
 0....1 ; 0....5 ; 7....0 ; 8....8
 2....0 ; 8....0 ; 0....3 ; 4....4
 0....4 ; 9....0 ; 0....2 ; 0....0
- HS đếm theo cá nhân, nhóm, lớp
- HS lắng nghe
* Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
***************************************
Tiết 4
SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 5
I. Mục tiêu :
- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần. Rút kinh nghiệm tuần tới. Phổ biến tuần sau, văn nghệ.
	- Đặt ra kế hoạch tuần 6
	- Rèn tính mạnh dạn và tự tin cho HS 
II. Chuẩn bị :
Sổ theo dõi hoạt động lớp
Kế hoạch tuần 6
III. Các hoạt động trên lớp :
1) Ổn định tổ chức :(1’)
- HS hát
2) Tiến hành sinh hoạt :(25’)
2.1) Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần 
a) Đạo đức :
	- Hầu hết các em chăm ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập
- Nề nếp: Đa số đi học đều, đúng giờ. 
	- Tồn tại: Vẫn còn một số em thường xuyên nói chuyện và ăn trong lớp như: Đinh Văn Danh, Đinh Thị Yến Nhi, So Minh Hiền,...
b) Học tập :
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.
 	- Bao bọc và giữ gìn sách vở cẩn thận
c) Các hoạt động khác :
	- Vệ sinh trong và ngoài lớp học
	- Đi học chuyên cần và đúng giờ
2.2) GV cho HS các tổ báo cáo trong tuần
2.3) GV cho HS phát biểu ý kiến
2.4) GV nhận xét
* Kế hoạch hoạt động tuần 6 :
 	- Học tập chương trình tuần 6
	- Khắc phục những tồn tại của tuần qua 
	- Đi học chuyên cần, đúng giờ, học bài viết bài đầy đủ, bổ sung đồ dùng học tập còn thiếu.
- Bao bọc và giữ gìn sách vở cẩn thận
- Lễ phép vâng lời thầy cô 
 + Văn nghệ tập thể : Yêu cầu em nào hát hay nhất trong lớp xung phong hát hoặc múa cho lớp xem 
3) Kết thúc tiết sinh hoạt :(4’)
	- GV nhận xét tiết sinh hoạt
- Dặn HS thực hiện tốt kế hoạch đề ra
*****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2018_2019.doc