Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần thứ 13

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần thứ 13

 Học vần

BÀI 52: : ONG - ÔNG

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông

- Đọc được câu ứng dụng trong bài: Sóng nối sóng. đến chân trời

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng

- Giáo dục HS yêu tiếng việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Tranh minh hoạ bài học

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần thứ 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ
-Lá cờ VN có nền màu gì? Ở giữa có hình gì?
- Nhận xét và đánh giá
3. Bài mới
Khởi động
 Hoạt động 1: Tập chào cờ
- Làm mẫu
- Nhận xét và sửa sai cho HS
- Tổ chức cho cả lớp chào cờ
 Hoạt động 2: Thi chào cờ theo tổ
- Theo dõi , nhận xét và bổ sung
Hoạt động 3: Làm bài tập 4
-Đính lá cờ lên bảng yêu cầu Hs quan sát mẫu để vẽ và tô màu cho đúng
GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch chúng ta là Việt Nam. Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn 
kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam
4. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài
Dặn dò: HS thực hiện đúng theo bài học, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Trả lời câu hỏi
- Hát bài "Lá cờ VN"
- Mời 4 bạn lên tập chào cờ
- Cả lớp tập chào cờ
- Từng tổ đứng chào cờ tổ trưởng điều khiển
- Vẽ và tô màu vào Quốc Kì
HS chú ý lắng nghe
- Đọc hai câu cuối bài
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
 Học vần
BÀI 52: : ONG - ÔNG
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: Sóng nối sóng... đến chân trời
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
- Giáo dục HS yêu tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Tranh minh hoạ bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 51
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Dạy vần 
 Vần ong
- Phân tích cho cô vần ong?
- So sánh on và ong
- Ghép cho cô vần ong.
* Tiếng - từ khoá
- Thêm âm v trước vần ong và dấu ngã có tiếng gì?
- Phân tích cho cô tiếng võng
- Ghép cho cô tiếng võng
* Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới học
- Đọc vần, tiếng, từ khoá
Vần ông
( Quy trình tương tự )
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa
- Con ong - Vòng tròn- Cây thông- Công viên
* Thi tìmtiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thường xem đá bóng ở đâu? 
+ Em đã bao giờ đá bóng chưa? 
+ Trời nắng có nên ra nắng đá bóng không?
* Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS đọc
- HS phân tích
- HS so sánh
- HS ghép
3 em, nhóm, lớp: o -ngờ - ong
- Võng
- HS phân tích
- HS ghép: võng
3 em, nhóm, lớp: võng
- Vẽ cái võng
- 3 em đọc
- HS tìm
3 em, nhóm, lớp: cái võng 
 3 em, nhóm, lớp: ong- võng 
 Cái võng
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
- HS tìm
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ sóng biển 
 - HS tìm: sóng, không
- 3 em, nhóm, lớp
- Đá bóng 
- HS trả lời 
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7 
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập 1, bài 2 (dòng 1) bài 3 ( dòng 1) bài 4
Các bài còn lại VN làm
GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC	
	- 7 hình tam giác , hình vuông, hình tròn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn thành lập bảng cộng
* Thành lập 6+ 1 = 7; 1 + 6 = 7
- Có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
- Nêu cho cô phép tính 
* Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính.
* Tương tự công thức 
 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7
 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
* Ghi nhớ bảng cộng
- Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 ( xoá kết quả )
- 7 cộng mấy bằng mấy?
- 5 cộng mấy bằng 7.
c) Thực hành
Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
 - Cho HS làm nêu miệng
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bảng con 
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS hoạt động nhóm đôi
Bài 4. Nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính.
* Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau. 
- HS hát
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 
0 + 6 = 6 6 - 2 = 4 
 7 hình tam giác 
 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
6 + 1 và 1+6 kết quả đều bằng 7.
- HS đọc 
- HS đọc
- HS: 7 bằng 6 + 1, 1 + 6, 5 + 2, 
2 + 5, 3 + 4, 4 + 3.
5 + 2 = 7
* Tính
- HS nêu miệng kết quả 
* Tính
7+0=7 1+6=7 3+4=7
0+7=7 6+1=7 4+3=7
* Tính
 5+1+1=7 4+2+1= 7 2 +3+2=7
3+2+2 = 7 3+3+1=7 4 +0+2=6
* Viết phép tính thích hợp
- HS nêu bài toán và phép tính
a) 6 + 1 = 7
b) 4 + 3 = 7
- HS đọc
 Thủ công
CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU
	- HS hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy
	- Gấp hình theo kí hiệu quy ước 
	- GD cho HS ý thức yêu lao động 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình
Giấy nháp, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động 1: Giới thiệu các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
- Để gấp hình, người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy các em quan sát lên bảng và nghe giảng.
* Kí hiệu đường giữa hình
- Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm. 
* Kí hiệu đường gấp dấu 
- Đường gấp dấu là đường có nét đứt.
* Kí hiệu đường gáp dấu vào
- Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào.
* Kí hiệu gấp dấu ngược ra phía sau.
- Kí hiệu gấp dấu ngược ra phía sau là mũi tên con.
c) Thực hành
- HS ®Ó ®å dïng tr­íc mÆt
- HS quan s¸t mÉu vµ nghe.
- HS quan s¸t.
- HS thùc hµnh vÏ c¸c ®­êng theo yªu cÇu.
 4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét sản phẩm và tinh thần thái độ học tập của học sinh.
- Nhận xét tiết học 
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 201
Học vần
BÀI 53: ĂNG - ÂNG
I. MỤC TIÊU
- Đọc được ăng , âng, măng tre, nhà tầng;từ và câu ứng dụng
- Viết được ăng , âng, măng tre, nhà tầng
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
	- Giáo dục HS yêu tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Tranh minh hoạ bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 52
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Dạy vần 
 Vần ăng
- Phân tích cho cô vần ăng?
- So sánh ông và ăng
- Ghép cho cô vần ăng.
* Tiếng - từ khoá
- Thêm âm m trước vần ăng và có tiếng gì?
- Phân tích cho cô tiếng măng
- Ghép cho cô tiếng măng
* Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới học
- Đọc vần, tiếng, từ khoá
Vần âng
( Quy trình tương tự )
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa
- Rặng dừa-Phẳng lặng-Vầng trăng- Nâng niu
* Thi tìmtiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 
+ Bố mẹ thường khuyên em điều gì? 
+ Em có làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
+ Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi em phải làm gì?
* Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS đọc
- HS phân tích
- HS so sánh
- HS ghép
3 em, nhóm, lớp: ă -ngờ - ăng
- Măng
- HS phân tích
- HS ghép: măng
3 em, nhóm, lớp: Mờ - ăng - măng 
- Vẽ măng tre 
- 3 em đọc
- HS tìm
3 em, nhóm, lớp: măng tre 
 3 em, nhóm, lớp: ăng - măng Măng tre 
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
-HS tìm
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ cảnh sông nước 
 - HS tìm: 
- 3 em, nhóm, lớp
- Vâng lời cha mẹ 
- HS luyện nói
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU
	- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi7
	- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
	- Giáo dục HS yêu học Toán
	BT: 1,2,3(dòng 1), 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- 7 hình tam giác , hình vuông, hình tròn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
+ 7 cộng mấy bằng mấy?
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn thành lập bảng trừ 
* Thành lập công thức 7 -1= 6 và 
 7- 6 =1
- Có7 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
Tương tự 7 -6 = 1 
* Thành lập công thức: 7 -5 = 2; 7 -2 =5; 7 - 4 = 3; 7 -3 = 4. 
 Tương tự như trên 
* Ghi nhớ bảng trừ
- GV xoá kết quả 
c) Thực hành
Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
 - Cho HS làm nêu miệng
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bảng con 
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS hoạt động nhóm đôi
Bài 4. Nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính.
* Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau. 
- HS hát
- HS đọc
7 bằng 6 +1; 1 +6; 5 +2; 2 +5; 3 +4 
và 4 +3.
Còn 6 hình tam giác 
 7 - 1 = 6 HS đọc
7 - 6 = 1 HS đọc
- HS đọc : 7 -2 =5 
 7 -5 = 2
 7 -4 = 3
 7 - 3 = 4
- HS đọc bảng trừ
- HS đọc lại bảng trừ
* Tính
- HS nêu miệng kết quả 
* Tính
7-6=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3
7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6
* Tính
 7-3-2=2 7-6-1= 0 7 -4-2=1
* Viết phép tính thích hợp
- HS nêu bài toán và phép tính
a) 7 - 2 = 5
b) 7 - 3 = 4
- HS đọc
	************** ... ều phải làm việc tùy theo sức của mình .
	- BIết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
 - Giáo dục HS yêu quý ngôi nhà của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Tranh minh hoạ bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- ở nhà em đã giúp mẹ việc gì ?
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động 1: Quan sát theo hình
- Cho HS quan sát hình trong SGK
- GV cho HS liên hệ công việc của những người thân trong nhà mình.
c) Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm
- Kể tên một số công việc ở nhà mà em đã làm giúp người thân trong gia đình?
- GV giao nhiêm vụ
- Yêu cầu các nhóm trình bày trước lớp
- GV nhận xét.
d) Hoạt động 3: Thảo luận theo nhóm
- GV cho HS thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau:
+ Công việc của mọi người trong nhà có gì giống nhau không?
+ Nếu bố mẹ em bận công việc khác thì ngoài giờ học em sẽ làm gì? 
+ Giúp bố mẹ công việc nhỏ em thấy thế nào?
* GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS chơi trò chơi : Kể tên các công việc em đã giúp mẹ.
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS trả lời
 - HS quan sát hình và kể tên công việc có trong tranh, nhận xét.
- HS nêu: dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, cho gà ăn, học bài.
- Các nhóm thảo luận
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Em sẽ giúp đỡ bố mẹ những công việc nhỏ.
- Em cảm thấy vui vì đã giúp bố mẹ những công việc có ích.
- HS chơi trò chơi.
	***********************************************
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Học vần
BÀI 54 : UNG - ƯNG
I. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc được: ung ưng bông súng sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ung ưng bông súng sừng hươu
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thunglũng, suối, đèo
- Giáo dục HS yêu tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Tranh minh hoạ bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 53
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Dạy vần 
 Vần uôn
- Phân tích cho cô vần ung?
- So sánh âng và ung
- Ghép cho cô vần ung.
* Tiếng - từ khoá
- Thêm âm s trước vần ung và dấu sắc có tiếng gì?
- Phân tích cho cô tiếng súng
- Ghép cho cô tiếng súng
* Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới học
- Đọc vần, tiếng, từ khoá
Vần ưng
( Quy trình tương tự )
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa
- Cây sung-Trung thu-Củ gừng-Vui mừng
* Thi tìmtiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Trong rừng thường có gì?
+ Em thích nhất con thú gì ở trong rừng ? 
+ Hãy chỉ tranh đâu là suối, đèo, thung lũng?
+ Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? 
* Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS đọc
- HS phân tích
- HS so sánh
- HS ghép
3 em, nhóm, lớp: u -ngờ - ung
- Súng
- HS phân tích
- HS ghép: súng
3 em, nhóm, lớp: súng
- Vẽ bông súng
- 3 em đọc
- HS tìm
3 em, nhóm, lớp: bông súng
 3 em, nhóm, lớp: ung- súng -Bông súng 
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
- HS tìm
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ mặt trời, sấm sét, mưa 
 - HS tìm: rụng
- 3 em, nhóm, lớp và giải đố
 Mặt trời, sấm sét, mưa.
Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Cảnh núi đồi, suối đèo, thung lũng, rừng.
- HS trả lời
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
	************************************
 Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 7
 -Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 7
Làm các bài tập 1, bài 2 (cột 1,2) , bài 3 (cột 1,3) bài 4 ( cột 1,2)
Các bài còn lại VN làm
- Giáo dục HS yêu học Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Hình vẽ cho trò chơi, các số từ 0 đến 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Thực hành Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
 - Cho HS làm bảng con
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nêu miệng
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS hoạt động nhóm 
Bài 4.Nêu yêu cầu bài toán 
Bài 5. Nêu yêu cầu bài toán
- HD VN làm
* Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS chơi trò chơi" Ai nhanh, ai khéo".
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau. 
- HS hát
- HS đọc
* Tính
- HS bảng con 
* Tính
6+1 = 7 5 + 2 = 7 
1 + 6 =7 2 + 5 = 7 
* Số ?
2 + 5 =7 7 -6 =1 
7 -3=4 7 -4 = 3 
4 +3 =7 7 -0 = 7
* Điền dấu >,<, =?
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 
7 -4 < 4 7 -2 = 5 
* Viết phép tính thích hợp
- HS chơi trò chơi
	********************************************
 Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU.
- Ôn động tác thể dục RLTTCB đã học yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác.
- Học đứng đưa 1 chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
- Tiếp tục ôn trò chơi "Chuyển bóng tiếp sức". Yêu cầu tham gia được vai trò chơi tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN.
Sân trường sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 còi
III. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
 Phần mở đầu: 5'
- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc -> xoay hàng ngang	
- Thay nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc, đi thường, hít thở sâu 	
- Ôn: Đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái	
- Chơi: Diệt con vật có hại	
‚ Phần cơ bản: 30'
NỘI DUNG
T. GIAN. T LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP
a) Ôn đứng đưa 1 chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng.
1 - 2 lần
6'
	- Cán sự điều khiển
	- GV chỉnh sửa
	- Tập lại lần 2
b) Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
1- 2 lần
8'
- Cán sự điều khiển
- GV chỉnh sửa
- Tập lại lần 2
c) Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
3- 5 lần
8'
1
TTCB
2
3
4
* Ôn phối hợp
* Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức
2- 3 lần
2 x 4 nhịp
8'
- Sau mỗi lần tập, giáo viên rà soátsửa chữa.
3. Phần kết thúc:5'
- Đi thường theo nhịp & hát	
- Hệ thống bài học	
- GVNX chung giờ học
	***********************************
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
 Tập viết
TUẦN 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN,...
 TUẦN 12: CON ONG, CÂY THÔNG,...
I. MỤC TIÊU
	- HS viết đúng theo mẫu: nền nhà, cá biển, nhà in, yên ngựa, cuôn dây,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
	- Viết đúng mẫu chữ, viết liền nét, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ.
	- Rèn cho HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS đọc từ cần viết bài tuần 10
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS viết bài
- Cho HS đọc các từ cần viết
- Cho HS phân tích các từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li của các con chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con
c) Hướng dẫn HS viết vở TV.
- Cho HS viết vở TV
* Chấm bài, nhận xét
4. Củng cố - dặn dò
- Tuyên dương HS viết đẹp
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS đọc
- Lớp đọc 2 lần
- HS phân tích
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS viết bài
	************************************
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU
	- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính vơí hình vẽ
	- Giáo dục HS yêu học Toán
	BT: 1, 2(cột 1,3,4), bài 3(dòng 1), Bài 4(a)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- 8 hình tam giác , hình vuông, hình tròn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn thành lập bảng cộng
* Thành lập 7+ 1 = 8; 1 + 7 = 8
- Có 7 hình vuông xanh, thêm 1 hình vuông đen. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông? 
* Thành lập công thức 
 6 +2 =8 2 + 6 = 8
 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 
Tương tự như trên 
* Ghi nhớ bảng cộng
- GV xoá kết quả cho HS đọc 
c) Thực hành
Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
 - Cho HS làm bảng con
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nêu miệng
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 4. Nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính.
* Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
- Nhận xét tiết học
- Học bài, chuẩn bị bài sau. 
- HS hát
7 -6 + 3 = 
5 + 2 -4 = 
- HS nêu bài toán và phép tính 
7 + 1 = 8 HS đọc
1 + 7 = 8 HS đọc
- HS nêu phép tính
 6 +2 =8 2 + 6 = 8
 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 
- HS nêu kết quả và đọc
* Tính
- HS làm bảng con 
* Tính
1+ 7=8 2+6=8 3+5=8
7+1=8 6+2=8 8+0=8
7 -3= 4 4 + 1= 5 6 -3 = 3
* Tính
 1+2+ 5=8 3+2+2= 7 
 * Viết phép tính thích hợp
- HS nêu bài toán và phép tính
a) 6 + 2 = 8
- HS đọc
Tiết 5. Sinh hoạt lớp
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: 
 1:MỤC TIÊU :
Đánh giá hoạt động tuần qua.Học sinh nhận ra ưu, khuyết điểm của mình đẻ khắc phục. Tạo tính mạnh dạn cho học sinh trước tập thể.
Nêu phương hướng tuần tới.
2 :LÊN LỚP :
a: Đánh giá hoạt động tuần qua: Là tuần thứ mười ba của năm học nên nề nếp có phần ổn định hơn.Nhìn chung các bạn nhanh chóng làm quen với môi trường.
 	 Sinh hoạt 15 phút đầu giờ đều đặn ,có chất lượng. Chữ viết đẹp. Đọc bài trôi chảy.Chính tả viết đúng
Bên cạnh đó còn một số em chậm, trang phục chưa gọn gàng, sách vở còn thiếu:Nhi, Văn Huy
 Chưa có ý thức, ngồi trong lớp còn nói chuyện riêng ở các bạn trong tổ
2 :Phương hướng tuần tới :
 Duy trì tốt sĩ số.
 Mua sắm sách vở, đồ dùng học tậpđầy đủ.
 Hăng say phát biểu xây dựng bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 13(7).doc