tiếng việt
Tiết : 131 - 132 Bài 55 eng - iêng
I.Mục tiêu :
-Đọc và viết được: eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Đọc được câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân .
-Phát triển lời nói theo chủ đề: ao , hồ , giếng
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ phần từ mới
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng
1 em đọc từ ứng dụng
1 em đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
a)Nhận diện vần eng:
-Phát âm : eng
Ghép vần eng
-Phân tích vần eng?:
-Phát âm e - ngờ - eng
Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xẻng?
Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
-Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng
Đọc từ : lưỡi xẻng
Đọc toàn phần
TUẦN 14 Ngày soạn 17 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy 19 tháng 11 năm 2012 tiÕng viÖt Tiết : 131 - 132 Bài 55 eng - iêng I.Mục tiêu : -Đọc và viết được: eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Đọc được câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân . -Phát triển lời nói theo chủ đề: ao , hồ , giếng II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ phần từ mới Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ chữ , bảng con , vở tập viết III. Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng 1 em đọc từ ứng dụng 1 em đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: a)Nhận diện vần eng: -Phát âm : eng Ghép vần eng -Phân tích vần eng?: -Phát âm e - ngờ - eng Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng xẻng? Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng -Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng Đọc từ : lưỡi xẻng Đọc toàn phần b )Vần iêng: Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng Phân tích vần iêng? So sánh vần iêng với vần eng? Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng chờ - iêng - chiêng - Rút từ trống chiêng c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu Tiết 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc: tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng? -Đọc mẫu b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Ao hồ thường dùng để làm gì? Giếng thường dùng để làm gì? Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu? Ngoài nước giếng chúng ta còn có nguồn nước nào khác? Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước 4 Củng cố dặn dò: Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng Xem trước bài: 56 uông , ương -Lớp viết bảng con -1 em -1 em Đọc trơn lớp ghép vần eng Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng xẻng Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Theo dõi Ghép vần iêng Có âm iê đứng trước , âm ng đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần iêng mở đầu bằng âm iê Cá nhân , nhóm , lớp Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích - 2 - 3em đọc lại -Viết vào vở tập viết ao , hồ , giếng ao , hồ , giếng Nuôi cá, tôm.... lấy nước để ăn , uống HS trả lời nước máy..... Thủ công Tiết :14 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I.Mục tiêu : 1: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. 2: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo 3: Giáo dục HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. -Quy trình các nếp gấp phóng to. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1) Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp: GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu. Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất. Hướng dẫn gấp nếp thứ hai Hướng dẫn gấp nếp thứ ba. Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo. Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn. Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công. 3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em. Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều 4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu. Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV Học sinh nhắc lại cách gấp. Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công. Học sinh nêu quy trình gấp. ÑAÏO ÑÖÙC Tieát :14 ÑI HOÏC ÑEÀU VAØ ÑUÙNG GIỜ Ø(tieát 1) I.Muïc tieâu Giuùp hs: - Bieát ích lôïi cuûa vieäc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. - Coù yù thöùc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. II. Ñoà duøng daïy hoïc _ Gv tranh minh hoaï. _ Hs: Vôû bt Ñaïo ñöùc, baøi haùt III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc GV HS 1. Kieåm tra baøi cuõ -Yeâu caàu hs vaøi toå leân thöïc haønh chaøo côø -Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 2. Baøi môùi a Giôùi thieäu baøi -Gv giôùi thieäu baøi- ghi baûng -Cho caû lôùp haùt baøi: Tôùi lôùp, tôùi tröôøng b. Hñ1: Quan saùt tranh baøi taäp 1- thaûo luaän nhoùm lôùn -Gv höôùng daãn hs neâu noäi dung tranh baøi taäp 1. c.Hñ 2: Ñoùng vai -Yeâu caàu caùc nhoùm trao ñoåi veà noäi dung caùc böùc tranh baøi taäp 1. - Cho hs thaûo luaän nhoùm , gv quan saùt höôùng daãn. + Taïi sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muoän? + Baïn naøo ñaùng khen? Taïi sao? -Gv keát luaän- -Chia nhoùm boán, yeâu caàu phaân vai, ñoùng vai caùc tình huoáng . -Cho hs thaûo luaän -Yeâu caàu moâït soá nhoùm trình baøy. -Goïi hs nhaän xeùt. -Gv keát luaän. -Lieân heä thöïc teá 3. Cuûng coá, daën doø. - Hs thöïc haønh chaøo côø -Nhaéc laïi teân baøi - Haùt - Noäi dung:Thoû vaø Ruøa laø hai baïn hoïc chung moät lôùp.Thoû thì nhanh nheïn coøn Ruøa chaäm chaïp. Ñieàu gì seõ xaûy ra? - Hs laéng nghe yeâu caàu thaûo luaän -Thaûo luaän, trình baøy + Vì Thoû chuû quan, lô laø, haùi hoa ôû doïc ñöôøng. + Baïn Ruøa ñaùng khen hôn -Quan saùt tranh, thaûo luaän caùc tình huoáng. - Trình baøy tröôùc lôùp -Chuù yù -Laéng nghe -Lieân heä Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy 20 tháng 11 năm 2012 TIẾNG VIỆT Tiết : 133 – 134 Bài 56 UÔNG – ƯƠNG I. Mục tiêu : -Đọc và viết được: uông , ương, quả chuông, con đường , - Đọc được câu ứng dụng :Nắng đã lên .Lúa trên n ương đã chín . Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồng ruộng II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ phần từ ứng dụng Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ chữ , bảng con ,SGK III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng , iêng trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: a)Nhận diện vần: -Phát âm : uông Ghép vần uông -Phân tích vần uông? u- ô - ngờ - uông -Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng chuông? Đánh vần: chờ - uông - chuông -Đọc trơn - Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì? Đọc từ : quả chuông Đọc toàn phần Vần ương: dạy t ương tự vần uông So sánh vần ương với vần uông? Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng Phân tích vần ương? Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương đờ - ương - đương - huyền - đường -Giới thiệu tranh con đường c)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu d.) Hướng dẫn viết và viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần uông, ương? Đọc câu ứng dụng. b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp , nhận xét. c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn? Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết? 4. Củng cố dặn dò: Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương Xem trước bài 57: ang , anh Lớp viết bảng con 1 em -Đọc trơn lớp ghép vần uông -Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp -Ghép tiếng chuông Có âm ch đứng trước , vần uông đứng sau Cá nhân, nhóm , lớp -Quả chuông - Cá nhân, nhóm , lớp +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần ương mở đầu bằng âm ươ -Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng sau Ghép vần ương Cá nhân , nhóm , lớp - Ghép tiếng đường - Cá nhân - nhóm - đồng thanh -đọc cá nhân -nhóm đồng thanh Theo dõi -Gạch chân từ mới - Đọc -cá nhân -đồng thanh Viết bảng con 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Cá nhân , nhóm , lớp 2 - 3em đọc lại Viết vào vở tập viết đồng ruộng Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng. người nông dân cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch.... TOAÙN Tieát : 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. -Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo. -Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính II Ñoà duøng daïy hoïc Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kieåm tra baøi cuõ : Tính: 5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 = 4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. -Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao? Cho cài phép tính 8 – 1 = 7. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1 GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 – 1 = ... ranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ chữ , bảng con , SGK III. Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Viết: buôn làng , hải cảng , 2 em đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới - Ghi tựa đề : inh –ênh a)Nhận diện vần: -Phát âm : inh Ghép vần inh -Phân tích vần inh? Đánh vần: i - nhờ - inh - Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng tính? Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính đọc trơn -Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì? Đọc từ : máy vi tính Đọc toàn phần + Dạy vần ênh: tương tự vần inh - So sánh 2 vần ênh và inh - Cho HS ghép và đọc d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu c)Viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc: tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh? -Đọc mẫu b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì? Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy? Máy cày dùng để làm gì? Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? Máy nổ dùng để làm gì? Em đã thấy các loại máy đó chưa? 4. Củng cố dặn dò: Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh Xem trước bài: 59 ôn tập Lớp viết bảng con 2 em - 2 em đọc tựa đề -Đọc trơn -lớp ghép vần inh -Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau -Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng tính -Có âm t đứng trước , vần inh đứng sau thanh sắc đặt trên âm i -Cá nhân, nhóm , lớp -Cá nhân, lớp -Máy vi tính Cá nhân, nhóm , lớp - Giống nhau đều có âm nh - Khác nhau âm i và âm ê -Ghép vần ênh -Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh , ênh -Phân tích tiếng -Đọc cá nhân, nhóm , lớp - 2 - 3 HS đọc lại -Viết bảng con - HS đọc cá - nhân - nhóm -lớp -Cá nhân , nhóm , lớp - Đọc câu ứng dụng cá nhân - nhóm lớp - Lênh khênh , kềnh -Viết vào vở tập viết -Quan sát tranh trả lời -Cá nhân , nhóm , lớp Máy cày dùng để cày đất , ruộng Máy khâu dùng để may áo quần Máy tính dùng để tính toán Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng Thi nhau nói về các loại máy trên -HS thi tìm tiếng trên bảng Thực hiện ở nhà Ngaøy soaïn 21 thaùng 11 naêm 2012 Ngaøy daïy 23 thaùng 11 naêm 2012 Toán Tiết : 56 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. -Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo. -Làm bài 1,2 (cột 1, 2 , 3)bài 3 ( bảng 1), bài 4 II. Đồ dùng dạy học : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Tính: 5 + 4 = , 3 + 6 = 7 + 2 = , 8 + 1 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. -Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao? Cho cài phép tính 9 – 1 = 8. GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1 GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Bài 1: Tính Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Tính( cột 1,2,3) Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 Bài 3: Điền số: ( bảng 1) Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài tập. Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào vở bài tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố :Hỏi tên bài. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con HS nhắc tựa đề. -Học sinh QS trả lời câu hỏi. - 9 ngôi sao Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám. 9 – 1 = 8. - Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 9 – 8 = 1 Vài em đọc lại công thức. 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4 -Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa. -Học sinh nêu YC bài tập. -Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: - Học sinh khác nhận xét. 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6 9 – 8 = 1 , 9 – 7 = 2 , 9 – 6 = 3 9 7 3 2 5 1 4 -Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải 9 – 4 = 5 (con ong) -Phép trừ trong phạm vi 9. Thực hiện tốt ở nhà TIEÁNG VIEÄT Tieát: 139 -140 Baøi 59 OÂN TAÄP I.Mục tieâu : -Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Quïa và công II Đồ dùng dạy học : -Tranh phóng to bảng chữ SGK . -Tranh minh hoạ luyện nói quạ và công III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Viết: thông minh, bệnh viện , ểnh ương, Gọi đọc câu ứng dụng GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. ng nh a ang anh â âng ă ăng o ong ô ông u ung ư ưng iê iêng uô uông ươ ương e eng ê êng ênh i ing inh -Gọi đọc các vần đã ghép. -GV ghi từ ứng dụng lên bảng. -Gọi đọc từ ứng dụng -Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :bình minh, nhà rông GV nhận xét viết bảng con . Tiết 2 3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1 -Luyện đọc bảng lớp : GV theo dõi nhận xét. - GT tranh rút câu ghi bảng. - Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. b. Luyện viết c. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa và công". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "quạ và công". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: Nêu câu hỏi gị ý từng tranh. T1: Qụa vẽ cho công trước.....từng chiếc lông óng ánh. T2: Vẽ xong công phải xoè đuôi phơi khô. T3:Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn. T4:Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt.... Nhận xét cách nhập vai Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. -Lớp viết bảng con -2 em -Học sinh nêu : ang , inh , ung , ăng, ưng - Nối tiếp ghép tiếng đọc -Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp -Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn -Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp - Đồng thanh -Toàn lớp viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 cá nhân – nhóm - lớp - Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - lớp -3- 4 HS đọc - Viết vở tập viết - Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4 Đại diện các nhóm thi kể trước lớp Nhóm khác nhận xét bổ sung. HS thi kể đóng vai: 1 em vai quạ , 1 em vai công , 1 em vai tiếng kêu của lợn -Vội vàng hấp tấp , lại thêm tính tham lam thì chẳng bao giờ làm được việc gì. -Thực hiện ở nhà. Tự Nhiên - Xã Hội: Tiết : 14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Yêu cầu: -Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. -Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi có tai nạ xảy ra. II. Đồ dùng dạy học : -Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ : Kể tên một số công việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ? GV nhận xét cho điểm. 2.Bài mới Qua tranhGT và ghi tựa bài. Hoạt động 1 :Làm việc với SGK. -GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? -Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận? -Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì? Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe. GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi. Hoạt động 2:Thảo luận nhóm: -GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi: -Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên? Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất. Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện. Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện. 3.Củng cố dặn dò: Nhắc nhở các em khi ở nhà cần cẩn thận . -Một vài học sinh kể. -Học sinh nhắc tựa. -Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. -Nếu các bạn không cẩn thận dễ bị đứt tay chảu máu -Cần phải cẩn thận , cầm dao đầu cán -Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống. -Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. - Học sinh lắng nghe. -
Tài liệu đính kèm: