Giáo án dạy học Tuần 10 - Lớp 1

Giáo án dạy học Tuần 10 - Lớp 1

TIẾNG VIỆT (T91 ,92 )

 BÀI 41 : iêu - yêu

I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc - viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý

Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bé tự giới thiệu”

-Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo.

- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.

 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ

 2- Học sinh : Bảng con, phấn.

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Tuần 10 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 Thứ sáu ngày 10 /11/2006.
 TIẾNG VIỆT (T91 ,92 )
 BÀI 41 : iêu - yêu 
I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc - viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .	
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bé tự giới thiệu”
-Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. 
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
 2- Học sinh : Bảng con, phấn.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ :-Nhị ,Sương đọc- viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 
 - Nhunh - Đọc câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.	
	-GV Nxét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh
-GV ghi bảng: diều sáo
Phân tích từ rút ra tiếng mới diều 
Phân tích tiếng rút ra vần mới iêu
2/Dạy vần: iêu
a-Nhận diện chữ: -Vần iêu được tạo nên từ nguyên âm đôi iê và u
b-Đánh vần: i-ê-u- iêu
Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng diều. 
-GV chỉ bảng: iêu 
 diều
 diều sáo
*Dạy vần yêu (quy trình tương tự )	 
-So sánh vần : iêu, yêâu
c- Viết bảng con: GV viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-GV nhận xét sửa sai.
d-Đọc từ ngữ ứng dụng :GV viết bảng.
 buổi chiều yêu cầu 
 hiểu bài già yếu 
+Hỗ trợ : Giải nghĩa 2/4 từ .
- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.
-Thi đua tìm tiếng mở rộng có vần vừa học.	
- Nhận xét - Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2 
1- Bài cũ : đọc bài tiết 1 
-Nhận xét ghi điểm.
2/Luyện tập : a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh.
 -Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. 
b-Luyện viết vở:-Hướng dẫn quy trình viết.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết,đặt vở, cầm bút ,vị trí đặt dấu thanh.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm Nxét TD.
c-Luyện nói : Giới thiệu tranh.
-Gợi ý câu hỏi.
-H.Tranh vẽ những gì?
 -H.Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
-H.Em năm nay lên mấy tuổi?
-H.Em đang học lớp?
-H.Cô giáo nào dạy em?
-H.Hỏi về gia đình em?
Luyện đọc SGK: đọc mẫu
-Nhận xét ghi điểm.
3- Củng cố : Nhắc lại vần vừa học+ đọc lại bài .
	Gdục +Nxét TD.
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc -viết lại bài và làm bài tập, xem trước bài 42.
-HS quan sát và trả lời.
-hs đọc CN- ĐT.
Đọc CN –ĐT.
-Đọc CN-ĐT.
- Đánh vần CN-ĐT. 
-HS nêu và đọc. dờ –iêu –diêu-huyền diều.
-Đọc CN-ĐT ,tổ ,nhóm.
-HS so sánh.
-HS viết vào bảng con.
-Đọc CN+ĐT, tổ.
- Tìm tiếng mang vầân vừa học
-HS đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Thi đua theo tổ.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. 
-HS đọc cá nhân ,tổ ,nhóm .
-HS đọc CN-ĐT.
-HS quan sát.
-HS đọc CN+ĐT,tổ.
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-HS viết vào vở tập viết. 
-Quan sát tranh.
-HS thảo luận nhóm . 
-Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm. 
-HS theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm.
 TIẾNG VIỆT (T83 ,84 )
 BÀI 39 : au , âu 
I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. 
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .	
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
-Rèn kỹ năng nghe –nói-đọc-viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. 
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1- Bài cũ :- Aùnh ,Vy đọc - viết: cái kéo, leo trèo, chú mèo, trái đào, ngôi sao,chào cờ. 
 - Thơs đọc bài ứng dụng . 
	 -GV nhận xét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh.
Ghi bảng: cây cau 
-Phân tích từ rút ra tiếng mới cau
-Phân tích tiếng rút ra vần mới au
2/Dạy vần au
a-Phân tích vần và đọc vần.
-Vần au được tạo nên từ a và u
b-Đánh vần a – u - au
Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng cau. –GV chỉ bảng : au
 cau
 cây cau
*Dạy vần âu (Quy trình tương tự )	
-So sánh vần : au, âu
-Luyện viết bảng con:Viết mẫu và HD HS quy trình viết.
Nhận xét sửa sai.
d-Đọc từ ngữ ứng dụng:GV viết bảng.
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
+Hỗ trợ :từ rau cải, lau sậy, sáo sậu Cho hs xem tranh , vật thật .
3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.
+Thi đua tìm tiếng có vần vừa học.	
- Nhận xét+ Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2 
1- Bài cũ : đọc bài tiết 1 
-Nxét ghi điểm. 
2/Luyện tập : a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh .
 -Ghi bảng : Chào mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
+Hỗ trợ :đọc mẫu.
b-Luyện viết vở: -Hương dẫn hs viết.
-Thu bài chấm +Nxét TD.
c-Luyện nói:Giới thiệu tranh
-Gợi ý câu hỏi.
 -H.Tranh vẽ gì?
-H.Người bà đang làm gì?
-H.Hai cháu đang làm gì?
-H.Bà thường dạy các cháu điều gì?
-H.Em đã làm gì để giúp bà?
-Luyện đọc sgk: Đọc mẫu
-GV nhận xét ghi điểm.
3- Củng cố : Đọc lại bài ở bảng .
	-Gdục+ Nxét TD.
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc-viết lại bài và làm bài tập, xem trước bài 40.
- Quan sát trả lời.
-Đọc CN - ĐT.
-Đọc CN - ĐT
-Đọc cá nhân.
-HS đọc CN- ĐT. 
-Nêu vị trí và đọc. Cờ –au –cau.
-Đọc CN- ĐT ,tổ .
-HS so sánh.
-HS viết vào bảng con.
-Đọc CN+ĐT
- Tìm tiếng mang vần vừa học
-Đọc cá nhân ,tổ.
-Thi đua cài theo nhóm trên bảng cài.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Đọc cá nhân ,tổ.
-Đọc CN-ĐT ,tổ.
-HS quan sát.
-HS đọc CN+ĐT
-Tìm tiếng có vần vừa học
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc CN+ĐT
- Tìm tiếng mang vần vừa học
-Quan sát tranh.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
--HS theo dõi đọc thầm.
-HS đọc cá nhân ,nhóm.
 Thứ ba ngày 7 /11 /2006.
 	 TIẾNG VIỆT (T85,86)
 BÀI 40 : iu - êu 
I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .	
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ai chịu khó?” 
-Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc- viết.
-Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. 
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ :-Nhị , Son đọc - viết: au, âu, cây cau, cái cầu 
 - Tĩnh đọc câu ứng dụng .
 -GV Nxét ghi điểm. 
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh.
-Rút ra từ khoá ghi bảng lưỡi rìu
-Phân tích từ rút tiếng mới rìu
-Phân tích tiếng rút ra vần mới iu
2/Dạy vần iu :Phân tích vần và đọc vần. 
-Cho HS nêu vị trí âm vần trong tiếng rìu.
-GV chỉ bảng iu
 rìu
 lưỡi rìu
*Dạy vần êu (quy trình tương tự )	 
-So sánh vần : iu, êâu
c- Viết -Viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc từ ngữ ứng dụng :GV ghi bảng.
 líu lo chịu khó 
 cây nêu kêu gọi 
+Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu.
3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học .
- Tìm tiếng mở rộng có vần vừa học.	
- Nhận xét - Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2 
1- Bài cũ : đọc bài tiết 1 
-Nxét ghi điểm.
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh.
-Ghi bảng: Câu bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. 
+Hỗ trợ đọc :GV đọc mẫu .
b-Luyện viết vở :-Hương dẫn hs cách viết. 
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
Thu bài chấm + Nxét TD.
c-Luyện nói : giới thiệu tranh . 
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
3- Củng cố :-HS đọc lại bài. 
 -Gdục + Nxét TD. 
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập, xem trước bài 41.
-Quan sát .
-Đọc CN-ĐT.
-Đọc CN-ĐT.
-Đọc cá nhân.
-HS phân tích và đọc i-u-iu
-Nêu vị trí và đọc rờ –iu –riu –huyền –rìu.
-Đọc CN- ĐT, tổ.
-HS so sánh.
-Viết vào bảng con.
-Đọc CN+ĐT, tổ.
- Tìm tiếng mang vân vừa học
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-Thi đua tìm đúng , nhanh tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Đọc cá nhân ,tổ.
-HS đọc CN+ĐT
-HS quan sát.
-Đọc CN- ĐT,
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-HS yếu đọc lại nhiều lần. 
-HS viết vào vở tập viết.
-Quan sát tranh .
- Tập nói theo tranh
-HS làm việc theo cặp.
-Đại diện nhóm lên trình bày. 
 TIẾNG VIỆT ( T87 ,88 )
 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS nắm chắc các kiến thức đã được học.
Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.
-Rèn kỹ năng nghe – nói – đọc –viết thành thạo. 
 -Giáo dục hs chăm chỉ trong học tập.
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bài ôn , bảng ôn.
2- Học sinh : SGK, bảng con.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Kết hợp kiểm tra trong bài ôn.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1/Ôn tập bảng chữ .
-Gắn các chữ cái từ a à y.
-Viết bảng con: GV đọc 1 số chữ .
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc các tiếng có âm đã học
2-Ôn tập phần vần .
-Gắn các vần lên bảng cài: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, iêu, yêu, ưu, ươu...
-Hướng dẫn viết các vần ,tiếng , từ vừa ôn .
-GV đọc 1 số vần ,tiếng , từ .
-Nhận xét sửa sai.
4- Củng cố : Đọc lại các vần , tiến ... - Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập xé dán.
Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, bút chì cho tiết sau.
-Quan sát và nhận xét
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
- HS lấy giấy nháp tập vẽ và xé theo các bước đã hướng dẫn.
- Thân gà
- Đầu gà
 TOÁN ( T40)
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I- MỤC TIÊU : -Giúp hs tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.Biết làm tính trừ tronh phạm vi5.
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn .
+Hỗ trợ : Thuật ngữ thêm ,bớt và cách làm bài tập 5. 
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm có đến 4,5 đồ vật cùng loại. Hỗ trợ hs: Que tính
	 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. Que tính
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Linh, Anh làm bài tập.
	 4 -  = 1 2 += 3
 4 -  = 2 3 + = 4 
 GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
a. Lập bảng trừ trong phạm vi 5 ( ghi nhớ công thức)
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Lấy 5 que tính bớt 1 que tính còn mấy que tính?
-Ghi bảng : 5 -1 = 4
- Lấy 5 que tính bớt 4 que tính còn mấy que tính?
-Ghi bảng : 5 -4 = 1
 ( tương tự với 5 que bớt 3 que và ngược lại)
 Hình thành công thức và học thuộc
5 – 1 = 4 5 – 3 = 2
5 – 4 = 1	 5 – 2 = 3
-Xoá kết quả chs đọc.
-Cho hs xem sơ đồ hình vẽ để nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV ghi bảng :
 4+1=5 5-4=1 3+2=5 5-2=3
 1+4=5 5-1=4 2+3=5 5-3=2 
-Thực hành:
Bài 1 :Tính 
-Cho hs làm miệng.
-Nhận xét sữa sai.
Bài 2 : Tính (bỏ cột 1)
Cho hs làm miệng .
- GV nh ận xét- sửa sai 
Bài 3: HD HS làm.
-GV nhận xét – điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
+Hỗ trợ : Thuật ngữ và cách làm.
-Thu bài chấm+ Nxét chữa bài.
4/ Củng cố: -HS đọc lại bảng cộng.
 -Gdục +Nxét TD
5/ Dặn dò: Về học thuộc bảng cộng, làm bài tập. Chuẩn bị: Bài sau.
- HS hình thành phép tính 
- Lấy que tính thực hiện
- 5 que bớt 1 que còn 4 que
-HS nhắc lại
5 bớt 4 que còn 1 que
-HS nhắc lại.
- 
- HS đọc cá nhân- lớp
-HS đọc thuộc.
- HS quan sát và nhận xét .
-HS làm miệng
Bài 2: Tính theo hàng ngang. Làm bảng con
-HS làm miệng.
-2 hs lên bảng làm –lớp làm bảng con.
 5 5 5 4 4
- 3 - 2 - 1 - 2 - 1 
-HS làm vào vở.
 Thứ năm ngày 9 / 11/ 2006
 TIẾNG VIỆT (T89,90 )
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ôn tập ) 
I MỤC TIÊU: - Giúp hs đọc –viết chắc chắn các âm vần , tiếng ,từ đã học. 
 ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, iêu, yêu, ưu, ươu...
 -Rèn đọc thông viết thạo. 
 - Giáo dục hs chăm chỉ trong học tập.
II/ Chuẩn bị: Bài ôn .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định : Hát
 2. Bài cũ :Tĩnh , Nhị đọc –viết cây cau ,lau sậy, cái cầu , rau cải.
 GV nhận xét ghi điểm.
 3.Bài mới : giới thiệu bài ghi bảng.
 a) Luyện đọc các âm, vần đã học
 -GV treo bảng ôn - 
 Gọi hs đọc bài
 -HS đọc CN –ĐT.
-GV chỉ bảng không thứ tự 
-HS đọc cá nhân
-Luyện viết: GV lần lượt đọc các vần ,tiếng 
-HS viết vào bảng con.
-GV nhận xét sửa sai.
 TIẾT 2
* Luyện tập + Luyện đọc. 
 -GV chỉ bảng : HS đọc CN –ĐT bài ở bảng T1.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
-Lần lượt gọi hs đọc.
 Luyện viết vở.Đọc cho HS viết vào vở. 
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu .
-Thu bài chấm + Nhận xét TD.
- Gọi HS cá nhân đọc toàn bài ở bảng ôn .
- Trò chơi : thi viết chữ đúng , đẹp.
-Hs thi đua viết.
 - Nxét TD.
4/ Củng cố:- Đọc lại bài
 -G dục +Nxét TD.
5/Dặn dò :Về học bài ôn bài.
 Ngày dạy thứ sáu ngày 4/ 11/ 2005
 MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 24 BÀI : LUYỆN ân- ă, ăn ( Nâng cao ) 
 a) Củng cố các vần đã học ân- ă, ăn 
- Cho HS luyện viết trên bảng con : ân- ă, ăn 
- Cho HS nhắc lại các vần đã học.
- ân- ăn giống và khác nhau ở chỗ nào ?
- Chúng ta đã học những chữ ghi vần nào?
- Nêu cấu tạo vần 
- Cho HS điền âm : k/ c ; g / gh; ng/ ngh; 
- Yêu cầu HS thực hiện
* Luyện tập : - Tự mở vở làm bài tập.
- Luyện viết ứng dụng.
- Đọc cho HS viết trên bảng con các chữ ghi vần đã học theo kiểu chữ hoa. 
- HS viết bảng con các chữ hoa Â, Ă 
- Theo dõi- kiểm tra.
- Nhận xét, sửa lỗi.
* Kết quả : 26 em viết được bài, GV phải sửa 9 em viết chữ hoa còn xấu .
 HS làm được, 2 em GV còn phải sửa
Tiết :	 	 Tuần : 10
 MÔN : TOÁN
 BÀI DẠY : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : Nắm được khái niệm ban đầu về phép trừ và quan hệ giưa phép cộng và phép trừ.
 - thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
2- Kỹ năng : Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3- Thái độ : Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. 
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm có đến 4,5 đồ vật cùng loại. Que tính
	- Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 (bìa)
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. Que tính
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : 4 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4( Thương, Kiên, Linh, Anh)
	- HS viết số vào bảng. 4 -  = 2 4 -  = 1
3- Bài mới :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
a. Lập bảng trừ trong phạm vi 5 ( ghi nhớ công thức)
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
+ Lấy 5 que tính bớt 1 que tính còn mấy que tính?
+ Lấy 5 que tính bớt 4 que tính còn mấy que tính?
 ( tương tự với 5 que bớt 3 que và ngược lại)
-GV xóa dần bảng HS học thuộc 
 b.Hướng dẫn sử dụng sách:
- Đặt đề toán và giải miệng theo hình trong sách 
4. Luyện tập củng cố:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu?
3 HS làm 3 cột tính 
- GV nh ận xét- sửa sai 
Bài 2: Bài này yêu cầu gì?
Cả lớp làm vào bảng con
-GV sửa sai
Bài 3: Yêu cầu HS làm vào vở
-GV chấm, nhận xét 
Bài 4: Cho HS thi ghép nhanh phép tính thích hợp
-Cho HS thi đua với nhau
 Nhận xét tiết học
5. Dặn : Học thuộc bài
 Chuẩn bị: Bảng con, phấn, 5 que tính
- HS hình thành phép tính 
- Lấy que tính thực hiện
+ 5 que bớt 1 que còn 4 que
+5 bớt 4 que còn 1 que
- Hình thành công thức và học thuộc
5 – 1 = 4 5 – 3 = 2
5 – 4 = 1	 5 – 2 = 3
- HS đọc cá nhân- lớp
- HS đặt đề toán 
 Giải miệng
- HS thực hành luyện tập
Bài 1: Làm miệng
2 – 1 = 4 – 1 =	3 – 2 =
3 – 1 = 5 – 1 =	4 – 2 =
Bài 2: Tính theo hàng ngang. Làm bảng con
2 + 3 =	5 – 2 =
3 + 2 =	 5 – 3 =
Bài 3: Làm vào vở
 5 5 5 4 4
- 3 - 2 - 1 - 2 - 1 
 2 3 4 2 3
Bài 4: HS chơi trò chơi: 2 tổ
2 tổ còn lại còn lại côû vũ
- Ghép: 5 – 2 = 3
 5 – 1 = 4
 MỸ THUẬT(T 10 )
 VẼ QUẢ ( DẠNG TRÒN )
I- MỤC TIÊU :
 1- Kiến thức : hs biết được hình dángmàu sắc một vài loại quả
2- Kỹ năng : Biết cách vẽ quả dạng tròn. Tô màu theo ý thích
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : 1 số quả dạng tròn
 2- Học sinh : Vở vẽ, màu , quả dạng tròn	 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1 - Bài cũ : Nhận xét bài xem phong cảnh
2 - Bài mới :Giới thiệu bài 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/Giới thiệu các loại quả có dạng tròn
Hỏi: Đây là quả gì? 
+ Hình dạng của quả như thế nào?
+ Có màu gì?
 Hỏi : Hãy kể một vài quả mà em biết có dạng hình tròn?
b/ Hướng dẫn HS vẽ:
-GV nêu cách vẽ
- Vẽ mẫu từng bước
-Nhìn mẫu quả tô màu
3- Củng cố : Cho HS vẽ vào vở
- GV theo dõi- sửa sai
- Chấm, nhận xét
4- Nhận xét, dặn dò : 
Tập vẽ các quả mà em thích, chuẩn bị màu vẽ
- Quan sát - nhận xét
-Quả na, bưởi, mãng cầu,vú sữa.. 
- Đều có dạng hình tròn 
- Màu xanh, vàng, đỏ
- HS kể tên quả em biết
-Quan sát
 -HS vẽ nháp
-Vẽ theo chiều kim đồng hồ
- HS vẽ vào vở
- Tô màu
Tuần : 10
 SINH HOẠT LỚP
 BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 20 / 11
I- MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh mạnh dạn trong sinh hoạt tập thể lớp.
- Biết nhận ra những ưu điểm khuyết điểm trong tuần
- Giúp học sinh sửa đổi những thiếu sót.
- Giúp học sinh thực hiện được phương hướng tuần 11
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : - Bảng nhận xét lớp tuần 10, trò chơi, bài hát mới.
2- Học sinh : - Một số bài hát đã học.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
I/ Nhận xét tình hinh lớp trong tuần qua:
a- Đạo đức:
-Ngoan, vâng lời thầy cô.
-Mua vé số ủng hộ quỹ
-100% 
b- Học tập:-Thi giữa HK đạt kết quả tốt.
c- Các hoạt động khác:-TDGD, VS, nề nếp, : đều thực hiện tốt.
-Rèn chữ giữ vở: vẫn tiếp tục duy trì tốt. 
II/ Phương hướng tuần 11: 
-Duy trì hành vi ĐĐ tốt, tiếp tục phát động điểm 
10 dâng thầy cô.
-Tăng cường luyện đọc cho HS 
-Các hoạt động khác: tiếp tục duy trì tốt.
4- Củng cố : Sinh hoạt văn nghệ của sao nhi đồng.
5- Nhận xét, dặn dò : 
 - Các em cố gắng thực hiện tốt phương hướng của tuần 11 sửa đổi 
những thiếu sót của tuần 10
 BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 20 / 11
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
+Em biết những bài hát nào về trường, lớp thầy cô ? 
-Cho HS xung phong hát những bài hát về trường lớp, thầy cô giáo . 
-Theo dõi, chọn cá nhân, nhóm gát hay để tập chuẩn bị tiết mục văn nghệ để biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày 20/11
+Nêu tên bài hát 
Lớp chúng ta đoàn kết, Em yêu trường em 
-Hát cá nhân, tổ, nhóm
-Cả lớp theo dõi và bình chọn cá nhân, nhóm hát hay nhất .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc