Giáo án dạy học Tuần 14 - Khối Một

Giáo án dạy học Tuần 14 - Khối Một

Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T1)

.I-Yêu cầu:

- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.

- Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ.

- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ.

 - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.

 *KNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.

 HS: VBT Đạo đức

III-Các hoạt động dạy - học :

A.Kiểm tra bài cũ :

- Yêu cầu cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh.

- Lá cờ của nước mình có đặc điểm gì?

B.Dạy bài mới :

1.Hoạt động1: Quan sát tranh bài 1, thảo luận:

- GV giới thiệu tranh.

- Đoán xem truyện gì?

- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?

- Em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?

 * GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn.

 -Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ.

2. Hoạt động 2 : HS đóng vai theo tình huống BT2

- Chia nhóm: giao nhiệm vụ:

- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Tại sao?

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học Tuần 14 - Khối Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai,ngày tháng năm 20
Đạo đức: 	ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T1) 
.I-Yêu cầu: 
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ.
 - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
 *KNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
 HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học : 
A.Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh.
- Lá cờ của nước mình có đặc điểm gì?
B.Dạy bài mới :
1.Hoạt động1: Quan sát tranh bài 1, thảo luận:
- GV giới thiệu tranh.
- Đoán xem truyện gì?
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
- Em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
Hs thực hiện yêu cầu của gv .
Quan sát tranh.
Thảo luận nhóm cặp.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
 * GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn.
 -Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ.
2. Hoạt động 2 : HS đóng vai theo tình huống BT2 
- Chia nhóm: giao nhiệm vụ: 
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Tại sao?
Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
HS trình bày.
3.Hoạt đông 3: Liên hệ
- Bạn nào luôn đi học đúng giờ? 
- Kể tên những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
* Kết luận: Đi học đúng giờ là quyền lợi của trẻ em, đi học đúng giờ là thực hiện tốt quyền đó.
3. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Cả lớp hát bài: Tới lớp, tới trường.
- Nhận xét giờ học.
Làm việc cá nhân.
Trình bày, cả lớp bổ sung.
Lắng nghe.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I-Yêu cầu: 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3(cột1), 4 ( viết 1 phép tính )
II-Chuẩn bị: 
 GV:mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 8.
 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ :
 - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 
 1 + 2+5= 3 + 2 + 2 =
 GV 2 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
 - GV nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 8
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.
Hướng đẫn HS học phép trừ: 8 - 1 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy?
Vậy 8 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 
Giới thiệu phép trừ: 8 - 7 = 1 tương tự như đối với 8 - 1 = 7.
* Tương tự GV hình thành bảng trừ:
8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 . 
GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên.
Chơi giữa tiết 
Thực hành – luyện tập: 
Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con
Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Nhận xét 
Bài 2: Làm phiếu học tập.
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS 
Bài tập 3 (cột 1)
Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
Bài tập 4.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
Hướng dẫn HS làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét. 
Củng cố -Vừa học bài gì? 
Nhận xét - dặn dò:
H thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8
Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài
HS hát
Hs làm bài 
1 + 2 + 5= 8 3 + 2 + 2 = 7
Hs đọc 
Hs đọc 
- Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao
- HS trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại 7 ngôi sao”.
- 8 bớt 1 còn 7.
-HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” 
-HS đọc (cn- đt). (nt)
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
- Tính
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: 
_8 _ 8 _8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 
 1 2 3 4 5 6 7
 7 6 5 4 3 2 1
HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS làm phiếu học tập,
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 - 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 - 8 = 0 
Nêu yêu cầu: tính.
Thảo luận, viết kết quả
 8 – 4 = 4 8 – 2 – 2 = 4
 8 – 1 – 3 = 4 
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: 
“ Viết phép tính thích hợp”.
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
 8 – 4 = 4 
- Phép trừ trong phạm vi 8 
Bài 62: ôm - ơm
I.Mục tiêu:
Đọc được : ôm , ơm , con tôm , đống rơm ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : ôm , ơm , con tôm , đóng rơm 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : ôm , ơm , cob tôm , đống rơm
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm, 
 đống rơm.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ôm và om?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm
-Đọc lại sơ đồ:
 ôm
 tôm
 con tôm
 b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)
 ơm 
 rơm
 đống rơm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Tiết 2
Mục tiêu :Viết được : ôm , ơm , con tôm , đống rơm 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Bữa cơm”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Trong bữa cơm em thấy có mấy người ?
 -Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
 -Mỗi bữa thường có những món gì?
 -Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
 -Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ôm bát đầu bằng ô
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tôm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ôm, ơm, con tôm, 
đống rơm.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
Thứ ba ,ngày tháng năm 20
Bài 63: em - êm
I.Mục tiêu:
Đọc được : em ,êm , con tem , sao đêm ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : em ,êm , con tem , sao đêm 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà .
.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Anh chị em trong nhà.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín 
 Chùm giẻ treo nơi nào”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : em ,êm , con tem , sao đêm
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:em, êm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: em, êm, con tem, 
 sao đêm.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: em
-Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh em và am?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem
-Đọc lại sơ đồ: em
 tem
 con tem
 b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự)
 êm 
 đêm
 sao đêm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Tiết 2
Mục tiêu :Viết được : em ,êm , con tem , sao đêm 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Anh chị em trong nhà”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
 -Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình thế nào?
 -Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào?
 -Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược (  ... (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2(cột1,2,4), 3(cột1), 4 
II-Chuẩn bị: 
GV: hình mẫu con vật (bông hoa, ngôi sao) để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ :
 - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con
7 + 1 = 2 + 6 =
 1 + 7 = 6 + 2 =
 - GV nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9.
Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 
HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất ở bảng:
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.
Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9. 
Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9.
Tương tự GV hình thành bảng cộng:
 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xoá từng phần công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HS nghỉ giải lao 
Thực hành: 
Bài 1/76: Cho hs nêu y/c 
Cả lớp làm bảng .
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/76 : Cho hs nêu y/c 
Tính nhẩm nêu kết quả, nhận xét 
GV nhận xét khen ngợi h/s.
Bài3/76: Làm bảng con.
+ HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
 Khi chữa bài cho HS nhận xét kq. 
GV nhận xét bài HS làm. 
Bài 4/76
+.GV yêu cầu HS tự nêu bài toán .
+ Cho h/s làm vở.
GV nhận xét. 
Củng cố 
Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
Nhận xét - dặn dò:
Về nhà chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9
HS hát
Hs làm bài 
 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8
 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 
-Quan sát hình để tự nêu bài toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” 
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời: 8 thêm 1 là 9. 
 HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .
- Nhiều HS đọc ,cá nhân , đồng thanh
- HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng (CN-ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1: Tính 
HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 
 + 1 + 3 + 4 + 7 + 6 + 3
 8 5 5 2 3 4
 9 8 9 9 9 7 
HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.
2 + 7 = 9; 4 + 5 = 9 ; 8 + 1 = 9.
0 + 9 = 9 ; 4 + 4 = 8 ; 5 + 2 = 7. 
8 – 5 = 2; 7 – 4 = 3; 6 – 1 = 5
HS đọc yêu cầu bài 3: Tính
HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng nhóm, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được:
 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9
 4 + 2 + 3 = 9 
HS nêu yêu cầu bài tập 4: Viết phép tính thích hợp. 
Viết phép tính:
a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9.
- 2 HS đọc
  Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
Thứ sáu ,ngày tháng năm 20
Bài 66: uôm - ươm
I.Mục tiêu:
Đọc được : ưom , ươm , cánh buồm , đàn bướm ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : ưom , ươm , cánh buồm , đàn bướm 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ong , bướm, chim , cá cảnh .
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ong , bướm, chim, cá cảnh.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cánh buồm, đàn bướm 
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: 
 “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con”.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Đọc được : ưom , ươm , cánh buồm , đàn bướm
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uôm, ươm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu:
 Nhận biết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: uôm
-Nhận diện vần:Vần uôm được tạo bởi: u,ô và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uôm và iêm?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : buồm, cánh buồm
-Đọc lại sơ đồ: uôm
 buồm
 cánh buồm
 b.Dạy vần ươm: ( Qui trình tương tự)
 ươm 
 bướm
 đàn bướm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Tiết 2
Mục tiêu:Viết được : ưom , ươm , cánh buồm , đàn bướm
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 3:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
 đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Ong, bướm, chim cá cá cảnh”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con ong thường thích gì?
 -Con bướm thường thích gì?
 -Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân?
-Em thích con vật gì nhất?
-Nhà em có nuôi chúng không?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : uôm bát đầu bằng uô
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: buồm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôm, ươm, 
cánh buồm, đàn bướm 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thích hút mật ở hoa
Thích hoa
Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ.
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2( cột1, 2,3), 3(bảng1), 4 
II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III-Các hoạt động dạy-học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Ổn định tổ chức : 
Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 9
HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: 
8 – 1 = 7 + 2 = 8 + 1 = 
6 + 3 = 5 + 3 = 5 + 4 = 
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
Bài mới: 
Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9 
Hd HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
Hd HS Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán 
Gọi HS trả lời:
GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 – 1 = 8 
HD HS tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1
Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại tương tự với 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Tương tự GV hình thành công thức: 
9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 
9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HS nghỉ giải lao 
Thực hành
Bài 1, 
Cả lớp làm vở, 
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: 
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. 
Bài 2/79 Cho h/s chơi trò chơi đố bạn. ( 1 hs nêu phép tính, 1 hs nêu kết quả) 
 GV nhận xét 
Bài 3 
Làm nhóm. HD HS làm từng phần:
GV nhận xét kết quả 
Bài 4
GV yêu cầu HS nêu bài toán và làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét 
Củng cố: GV hỏi lại tựa bài
HS đọc lại bảng trừ 
Nhận xét - dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Hs làm bài 
8 – 1 = 7 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9
6 + 3 = 9 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9
“Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?”
HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). 
HS đọc (cn- đt):
 (nt)
 (nt)
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng. (cn- đt): 
HS đọc yêu cầu bài 1: “ Tính”
HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở rồi chữa bài: Đọc kết quả vừa làm được: 
_ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 
 1 2 3 4 5 
 8 7 6 5 4 
_ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 
 6 7 8 9 0 
 3 2 1 0 9 
- HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS lần lượt đố bạn 
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3 
HS đọc yêu cầu: “ Điền số” 
HS lần lượt làm ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu 
KQ: 4 , 6 , 8 , 5
- HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, rồi làm vở: 9 – 4 = 5.
Trả lời Phép trừ trong phạm vi 9
HS đọc 
Lắng nghe.
  Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
TẬP VIẾT :đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,...
I – Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,...
 Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. 
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
*KTBC : đình làng
GV nhận xét
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn viết bảng con: 
- Đưa chữ mẫu.
 mầm non, trẻ em
chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm.
*đỏ thắm:
- Từ “đỏ thắm” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ đ cao 4 dòng li 
* Lưu ý :
 + vị trí đánh dấu thanh.
* mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 GV hướng dẫn viết tương tự.
* Lưu ý : 
 + chôm chôm: nét thắt tại ĐKL3.
Đọc.
Được viết bằng hai chữ , h cao 5 dòng li 
Còn lại cao hai dòng li .
HS viết bảng con
Tiết 2
3. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 HD cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
3.Chấm bài, nhận xét
4. Củng cố: - Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
đỏ thắm .
HS viết dòng 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 14.doc