Đạo đức
EM VÀ CÁC BẠN ( tiết 2)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I.Kiểm tra bài cũ
- Trẻ em có quyền được làm gì?
- Muốn có nhiều bạn cùng học ,cùng chơi ta phải làm gì?
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Đóng vai
-Chia nhóm và yêu cầu H đóng vai 1 tình huống cùng học, cùng chơi với bạn
-Gọi H nhận xét sau mỗi nhóm đóng vai
-Hỏi: Em cảm thấy thế nào khi em được bạn cư xử tốt và em cư xử tốt với bạn?
-Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn
Nghỉ giữa tiết
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 22 +++ Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài học Thứ hai 17/1/2011 Sáng SH đầu tuần 22 Chào cờ đầu tuần Đạo đức 22 Em và các bạn (tiết 2) Học vần 211 Bài 99 : uơ – uya (tiết 1) Học vần 212 Bài 99 : uơ – uya (tiết 2) Chiều Luyện đọc 22 Ôn : ươ - uya Luyện viết 43 Viết vở câu ứng dụng Luyện toán 43 Ôn bài toán có lời văn Thứ ba 18/1/2011 Sáng Học vần 213 Bài 100 : uân - uyên (tiết 1) Học vần 214 Bài 100 : uân - uyên (tiết 2) Toán 85 Giải toán có lời văn. Mĩ thuật 22 Vẽ vật nuôi trong nhà Chiều Nghỉ Thứ tư 19/1/2011 Sáng Học vần 215 Bài 101 : uât - uyêt (tiết 1) Học vần 216 Bài 101 : uât - uyêt (tiết 2) Toán 86 Xăngtimet. Đo độ dài Âm nhạc 22 Ôn tập bài hát : Tập tầm vông. Phân biệt Chiều Luyện viết 44 Ôn : uân – uyên – uât – uyêt Luyện toán 44 Ôn : Giải toán có lời văn Thể dục 22 Bài thể dục. Trò chơi Thứ năm 20/1/2011 Sáng Học vần 217 Bài 102 : uynh - uych (tiết 1) Học vần 218 Bài 102 : uynh - uych (tiết 2) Toán 87 Luyện tập Thủ công 22 Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo Chiều Nghỉ Thứ sáu 21/1/2011 Sáng Học vần 219 Bài 103 : Ôn tập (tiết 1) Học vần 220 Bài 103 : Ôn tập (tiết 2) Toán 88 Luyện tập TN-XH 22 Cây rau Chiều Tập viết 22 Tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, HD luyện tập 22 Ôn tập Sinh hoạt lớp 22 Kiểm điểm cuối tuần Thứ hai, ngày 06 tháng 02 năm 2012 Đạo đức EM VÀ CÁC BẠN ( tiết 2) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ - Trẻ em có quyền được làm gì? - Muốn có nhiều bạn cùng học ,cùng chơi ta phải làm gì? II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Đóng vai -Chia nhóm và yêu cầu H đóng vai 1 tình huống cùng học, cùng chơi với bạn -Gọi H nhận xét sau mỗi nhóm đóng vai -Hỏi: Em cảm thấy thế nào khi em được bạn cư xử tốt và em cư xử tốt với bạn? -Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2:H vẽ tranh về chủ đề “Bạn em” -Nêu yêu cầu vẽ tranh -Gọi H trưng bày bài vẽ -Nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của H -Kết luận : +Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết giao bạn bè +Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học khi chơi. 3.Củng cố *.Giáo dục HS : Phải biết đoàn kết với bạn, không trêu chọc bạn, quan tâm giúp đỡ lúc bạn gặp khó khăn. GDHCM: Đoàn kết, thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ. Nhận xét. -Được học tập, vui chơi, kết bạn -Cư xử tốt với bạn khi học ,khi chơi -Chia nhóm 6 H, thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai -H lên đóng vai trước lớp -2 H trả lời - H vẽ tranh - H trưng bày tranh lên bảng - Cả lớp cùng đi xem và nhận xét -H thực hiện theo T Học vần Bài 99: uơ – uya I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc vần + từ khóa + từ ứng dụng. -Gọi HS đọc câu ứng dụng. -Viết bc 3 từ Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới : uơ – uya 1. Dạy vần a/ Vần : uơ + GV cài vần uơ – đọc trơn uơ + Viết bảng lớp : uơ + YCHS phân tích vần uơ (Vần uơ được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : u – ơ – uơ + Đọc trơn vần uơ +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng huơ thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm h và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : huơ + YCHS đọc trơn : huơ - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : huơ vòi + Giảng từ. + Gọi HS đọc : huơ vòi - Đọc lại cả cột : uơ – huơ – huơ vòi * Luyện viết : uơ – huơ Thư giãn b/ Vần : uya + GV cài vần uya – đọc trơn uya + Viết bảng lớp : uya + YCHS phân tích vần uya (Vần uya được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần uơ và uya giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : u – y – a – uya + Đọc trơn vần uya +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng khuya vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm kh vào trước vần + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : khuya + YCHS đọc trơn : khuya - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : đêm khuya + Giảng từ. + Gọi HS đọc : đêm khuya - Đọc lại cả cột : uya – khuya – đêm khuya * Luyện viết : uya - khuya 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần uơ và uya - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? +Hãy chỉ tranh và gọi tên đúng thời điểm trong tranh? +Buổi sáng sớm có đặc điểm gì? Em và mọi người xung quanh làm những công việc gì? +Hỏi tương tự với cảnh chiều tối, đêm khuya -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần uơ và uya -Thi đua viết vần uơ và uya -3HS đọc + phân tích tiếng -2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn uơ – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần oang - Thêm vào trước âm h... (HS G) + Cả lớp cài tiếng huơ (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : huơ + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ huơ vòi + Đọc trơn huơ vòi: C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần uơ – huơ ( b/c) - 3H đọc trơn uya – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : .. + Khác : .. + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần uya - Thêm vào trước âm kh. (HS G) + Cả lớp cài tiếng khuya (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : khuya + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ đêm khuya + Đọc trơn đêm khuya: C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần uya - khuya ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần ua và uya - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần uơ và uya - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần uơ + Vần uya + Từ : huơ vòi + Từ : đêm khuya + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận : vẽ sáng sớm, chiều tối,đêm khuya +1 H chỉ tranh -H thảo luận, cá nhân trình bày -HS G đọc chủ đề. - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Thứ ba, ngày 07 tháng 02 năm 2012 Học vần Bài 100: uân – uyên I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc vần + từ khóa + từ ứng dụng. -Gọi HS đọc câu ứng dụng. -Viết bc 3 từ Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới : uân – uyên 1. Dạy vần a/ Vần : uân + GV cài vần uân – đọc trơn uân + Viết bảng lớp : uân + YCHS phân tích vần uân (Vần uân được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : u – â – n – uân + Đọc trơn vần uân +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng xuân thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm x và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : xuân + YCHS đọc trơn : xuân - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : mù ... OẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra ĐDHT của H II.Bài mới 1.Hoạt động 1:Giới thiệu các dụng cụ thủ công - GV đưa bút chì, thước kẻ, kéo 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn 1) Hướng dẫn cách sử dụng bút chì -Mô tả bút chì -Sử dụng: cầm bút ở tay phải, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa giữ thân bút. -Khi viết lên mặt giấy di chuyển nhẹ 2) Hướng dẫn cách sử dụng thước kẻ -Mô tả thước kẻ. -Sử dụng: Tay phải cầm thước, tay phải cầm bút, đưa bút chì theo cạnh thước, di chuyển nhẹ. 3) Hướng dẫn sử dụng kéo -Mô tả cây kéo -Sử dụng: tay phải cầm kéo, ngón cái vào vòng 1, ngón giữa vào vòng 2, ngón trỏ ôm lấy phần trên. -Khi cắt tay trái cầm giấy, tay phải cầm kéo. Nghỉ giữa tiết 3.Họat động 3: Thực hành -Kẻ đường thẳng -Cắt theo đường thẳng 4.Nhận xét, dặn dò -Khen các nhóm có thái độ học tập tốt, biết giữ vệ sinh sau khi làm sản phẩm -Dặn H chuẩn bị 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở để học bài sau H để ĐDHT trên bàn - H quan sát - 1 H nhắc lại - H quan sát, lắng nghe. - H cầm bút chì đúng cách - H quan sát lắng nghe - Là theo T, kẻ vào nháp. - H: quan sát , lắng nghe - H cầm kéo theo hướng dẫn của T. - Kẻ từng nan giấy vào giấy màu . - Thực hành cắt giấy. Thứ sáu, ngày 10 tháng 02 năm 2012 Học vần Bài 103: Ôn tập I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Bảng ôn tập các vần như trong SGK. -Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng , truyện kể. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1, 2 I.Kiểm tra bài cũ -YC HS đọc vần và từ rồiphân tích tiếng. -YC đọc câu ứng dụng và tìm tiếng. -Viết BC II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? -Phân tích tiếng “ xuê” Ngoài vần uê kể các vần có âm u đứng ở đầu vần -Treo bảng ôn vần 2.Hoạt động 2: Ôn tập a/Ôn các vần vừa học: -GV chỉ bảng không theo thứ tự : b/Ghép âm thành vần: -Làm mẫu: Ghép âm u ở cột dọc thứ 1 với các âm ở cột thứ 2 sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học -Ghi bảng c/Đọc từ ngữ ứng dụng -Gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ ) -Cho H tìm tiếng có vần đã học Nghỉ giữa tiết d/Tập viết từ ngữ ứng dụng Hôm nay các em luyện viết b/c từ : hoà thuận -Viết mẫu và nói cách viết 3. Củng cố-dặn dò -Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học -Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài 2 tiết trước 2. Hoạt động 1 :Luyện đọc -Yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng . -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H -Đoạn thơ ứng dụng: +Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -Gắn đoạn thơ ứng dụng -Đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 3.Hoạt động 2 :Luyện viết Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết các từ : uỷ ban ,hoà thuận ,luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. -Nêu cách viết -Chấm 1 số vở 4. Hoạt động 3 :Kể chuyện “Truyện kể mãi không hết” -Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Truyện kể mãi không hết”.T treo tranh -Kể cả câu chuyện lần 1 -Kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -Tổ chức chia nhóm -Yêu cầu H trình bày -Nhận xét, đánh giá các nhóm -Yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện -GV rút ra ý nghĩa câu chuyện 5.Củng cố , dặn dò -Đọc lại bài. Nhận xét Đọc và phân tích tiếng 1H đọc câu và tìm tiếng. 3 tổ viết BC -Vẽ cây xum xuê -Âm x đứng trước, vần uê đứng sau -uê, uy, uơ, uân, uât, uya, uyên, uyêt uynh,uych -Đọc vần ở bảng ôn -Ghép các vần rồi đọc lên -Đọc cá nhân theo dãy , nhóm -Đọc cá nhân; đồng thanh -Tìm tiếng có vần đã học -Viết bảng : hoà thuận -Thi đua theo tổ -Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. -Cảnh kéo cá trên biển -Đọc cá nhân trước . -Đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. -Nêu cách nối nét, khoảng cách các tiếng -Viết vở các từ trên -Lắng nghe -Thảo luận tập kể theo tranh -Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -Lên kể lại toàn bộ câu chuyện -Nhận xét và bổ sung -3HS đọc Toán LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ Muốn giải bài toán có lời văn, các em thực hiện mấy bước ? II.Bài mới : Luyện tập 1.Hướng dẫn thực hành Bài 1: Gọi H đọc bài toán -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Điền số vào tóm tắt -Muốn biết An có tất cả mấy quả bóng, ta thực hiện phép tính gì ? Bài 2 : Gọi H đọc bài toán -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Điền số vào tóm tắt -Muốn biết tổ em có tất cả mấy bạn, ta thực hiện phép tính gì ? Nghỉ giữa tiết Bài 4 : Tính (theo mẫu) -Các phép tính có kèm theo đơn vị là gì ? -YC làm bài. 2.Củng cố dặn dò -Muốn giải bài toán có lời văn, các em thực hiện mấy bước ? Nhận xét. HS trả lời HS đọc bài toán (HS G) -An có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ. (HSTB-Y) -Hỏi An có tất cả mấy quả bóng. (HS K) -H điền số vào tóm tắt -Thực hiện phép tính cộng (HS G) Bài giải An có tất cả là : 4 + 5 = 9 (quả bóng) Đ/S : 9 quả bóng H đọc bài toán (HS G) -Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. (HS TB-Y) -Tổ em có tất cả mấy bạn. (HS K) -H điền số vào tóm tắt -Thực hiện phép tính cộng (HS G) Bài giải Tổ em có tất cả là : 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đ/S :16 bức tranh -Đơn vị là cm -Cả lớp làm bài SGK. -6HS điền kết quả. -HS trả lời. TN&XH CÂY RAU I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau. -Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau. @.GD kĩ năng sống: Nhận thức hậu quả không ăn ra và ăn rau sạch / Kĩ năng ra quyết định / Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau / Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Hình cây rau cải phóng to. -Mang cây rau sưu tầm đến lớp. -Chuẩn bị trò chơi “ Đố bạn rau gì” III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bàicũ -Đường không có vỉa hè, người đi bộ đi như thế nào? -Đường có vỉa hè, người đi bộ đi như thế nào? -Khi gặp tín hiệu đèn đỏ, em làm gì? -Khi gặp tín hiệu đèn xanh, em làm gì? Nhận xét II.Bài mới +Giới thiệu bài: Hôm nay lớp mình sẽ tìm hiểu về 1 loại thực phẩm mà không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, đó là cây rau. 1.Hoạt động 1:Quan sát cây rau -Chia nhóm, nêu YC, nhiệm vụ : Chỉ vào bộ phận rễ, thân, lá của cây rau? Bộ phận nào ăn được? -YC thảo luận nhóm 4 (5 phút) -Gọi H trình bày *.Kết luận : Có rất nhiều loại rau khác nhau, các cây đều có rễ thân, lá. +Các loại rau ăn lá như: bắp cải, xà lách, bí +Các loại rau ăn lá và thân như :rau muống, rau cải +Các loại rau ăn rễ như: củ cải, cà rốt +Các loại rau ăn thân như: su hào +Hoa( suplơ), quả( cà chua, susu, đậu, dưa chuột) Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Làm việc với SGK -Chia nhóm đôi. -Yêu cầu H quan sát đọc và trả lời câu hỏi trong SGK -Gọi các nhóm trình bày. -Gọi H nhận xét, bổ sung 3.Hoạt động 3 : Đố bạn rau gì ? -Hướng dẫn HS chơi trò chơi. 4.Củng cố -Cây rau được trồng ở đâu? -Kể một số loại rau mà em biết. -Trước khi ăn rau cần chú ý điều gì? *.Giáo dục : Dặn H thường xuyên ăn rau, nhắc các em phải rửa rau sạch trước khi ăn. Nhận xét 1HS 1HS 1HS 1HS -Chia nhóm -Các nhóm thảo luận. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả -H chia nhóm 4 H -H thảo luận : 1 bạn hỏi – 1 bạn trả lời. -Đại diện các nhóm phát biểu -Các H khác nhận xét, bổ sung -2 HS lên trước lớp chơi trò chơi. -1HS trả lời -1HS kể -1HS trả lời. SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : - Vắng : - Vệ sinh : Tốt - Đi trễ : / * Tổ 2 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : - Vắng : - Vệ sinh : Tốt - Đi trễ : / * Tổ 3 : - Chăm ngoan : Tốt - Chưa đồng phục : / - Đùa giởn : / - Vắng : - Vệ sinh : Tốt - Đi trễ : / 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : - Đọc chậm: * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : - Đọc yếu: - Đọc chậm : - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khen những cá nhân đạt nhiều điểm cao + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.
Tài liệu đính kèm: