eïauøo uûöûöïc
O#N TA#P VAæ THeäeõC HAæNH Keå NAaáNG GIeäeáA Keø II
I.MUeõC eï#CH YE#U CA#U
- O#n caöïc kuù naôøng cöû xöûyû leoù pheöïp vuïöïi tha#y cooõ.
-Taoïp xöûyû lôù tôõnh huooûng: uûooûi xöûyû uûuöïng möûuøc vuïöïi bauøn beöù.
-Thöûuøc haöùnh kuù naôøng uûi booï uûuöïng quy uûuõnh.
II.eïO# DUæNG DAeõY HOeõC
GV: VBT, tranh, tôõnh huooûng
HS: VBT
III.CA#C HOAeõT eïO#NG DAeõY HOeõC
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 25 +++ Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài học Thứ hai 27/2/2012 Sáng SH đầu tuần 25 Chào cờ đầu tuần Đạo đức 25 Thực hành kĩ năng giữa HKII Tập đọc 13 Hoa ngọc lan (tiết 1) Tập đọc 14 Hoa ngọc lan (tiết 2) Chiều Luyện đọc 25 Luyện đọc bài Hoa ngọc lan (chú ý HS Y-TB) Luyện viết 49 Luyện viết bài Hoa ngọc lan Luyện toán 49 ÔnTrừ các số tròn chục Thứ ba 28/2/2012 Sáng Chính tả 5 Nhà bà ngoại Tập viết 5 Tô chữ hoa : E, Ê Toán 97 Luyện tập Mĩ thuật 25 Vẽ màu vào hình tranh dân gian Chiều Nghỉ Thứ tư 29/2/2012 Sáng Tập đọc 15 Ai dậy sớm (tiết 1) Tập đọc 16 Ai dậy sớm (tiết 2) Toán 98 Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Âm nhạc 25 Ôn tập 2 bài hát ở tuần 24 Chiều Luyện viết 50 Luyện viết chữ hoa : D, Đ, E, Ê Luyện toán 50 Luyện tập Thể dục* 25 Bài thể dục – Trò chơi Thứ năm 1//3/2012 Sáng Chính tả 6 Câu đố Tập viết 6 Tô chữ hoa : G Toán 99 Luyện tập chung Thủ công 25 Cắt, dán hình chữ nhật (tiết 2) Chiều Nghỉ Thứ sáu 2/3/2012 Sáng Tập đọc 17 Mưu chú sẻ (tiết 1) Tập đọc 18 Mưu chú sẻ (tiết 2) Toán 100 Kiểm tra định kì (giữa HKII) TN-XH 25 Con cá Chiều Kể chuyện* 25 Trí khôn HD luyện tập 25 Luyện đọc bài Mưu chú sẻ Sinh hoạt lớp 25 Kiểm điểm cuối tuần Thứ hai, ngày 27 tháng 2 năm 2012 Đạo đức ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Ôn các kĩ năng cư xử lễ phép với thầy cô. -Tập xử lí tình huống: đối xử đúng mực với bạn bè. -Thực hành kĩ năng đi bộ đúng quy định. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: VBT, tranh, tình huống HS: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ +Khi đi bộ qua đường phải đi ở đâu? +Nếu đường không có vỉa hè, ta làm sao? II.Bài mới :Hôm nay, chúng ta sẽ ôn lại các hoạt động của các bài đã học. 1.Hoạt động 1:Lễ phép , vâng lời thầy cô giáo -Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, em cần phải làm gì? -Hãy nêu việc em lễ phép, vâng lời thầy cô giáo trong trường hợp nào? -Nhận xét, kết luận 2.Hoạt động 2: Đối xử đúng mực với bạn bè -Để cư xử tốt với bạn, ta cần phải làm gì? -Với bạn bè, cần tránh những việc gì? -Cư xử tốt với bạn có lợi gì? -Nhận xét, kết luận Thư giãn 3.Hoạt động 3:Đi bộ đúng quy định -Ở thành phố, khi đi bộ cần đi ở đâu? -Ở nông thôn, không có vỉa hè ta phải đi ở đâu? -Cho H sắm vai đi bộ trên đường -Nhận xét 4.Củng cố -Cho H chơi trò chơi “Đèn xanh – đèn đỏ” -Nêu cách chơi và luật chơi *GDHS : Phải viết vâng lời thầy cô giáo. Yêu thương bạn bè. Tham gia đúng luật giao thông. -Nhận xét. H trả lời -Nhiều H trả lời -Suy nghĩ trả lới, H khác bổ sung -H thảo luận, cá nhân phát biểu -H trả lời -H trả lời -Các nhóm sắm vai -H tham gia chơi trò chơi Tập đọc HOA NGỌC LAN I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,... Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. -Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) #.GD nước sạch, VSMT II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh họa bài tập đọc. -Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn. -Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ : Gọi H đọc bài “Vẽ ngựa” và trả lời câu hỏi 1, 2 Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu bài : -Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì? -Bông hoa lan rất đẹp và thơm được lấy từ đâu? Tình cảm của em bé đối với cây hoa lan như thế nào? Để biết được điều đó chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. 2.Hướng dẫn luyện đọc a.GV đọc mẫu b.Luyện đọc -GV đọc từng câu rút từ khó : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn... - gạch chân – viết bảng phụ. -YC phân tích tiếng. -GNT : + lấp ló:ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện + ngan ngát :mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa + Luyện đọc câu + Luyện đọc đoạn + Luyện đọc bài Thư giãn 3.Ôn tiếng có vần ăm, ăp -Tìm trong bài tiếng có vần ăp -Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp -Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp Nhận xét 3.Củng cố -YC HS đọc lại bài TIẾT 3 1.Tìm hiểu bài đọc +Nụ hoa lan có màu gì? + Hương hoa lan thơm như thế nào? - GDVSMT : Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất cĩ ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta giữ gìn và bảo vệ. - GV đọc mẫu cả bài (lần 2) Thư giãn 2.Luyện nói -Nêu YC của đề tài luyện nói: trả lới câu hỏi theo tranh. - GDBVMT: Gọi tên các lồi hoa trong ảnh – SGK . Khẳng định: Các lồi hoa gĩp phần làm cho mơi trường thêm đẹp, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa. -Cho H quan sát tranh và đọc câu mẫu -Khuyến khích H hỏi những câu khác Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò -YC HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau. H đọc bài + trả lời câu hỏi. -H quan sát trả lời : Tranh vẽ hoa ngọc lan. -2HS đọc lại bài. -HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT -HS phân tích (HS TB-Y) -Cả lớp đọc lại các từ trên. -Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y) -Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K) +Từng tổ thi đua đọc các đoạn. (HS G) -H đọc ĐT cả bài 1 lần -khắp -Thi đua tìm nhanh tiếng có vần ăm, ăp -Thi đua tìm nhanh các câu có vần iêu, yêu. -Thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ăm, ăp H đọc đoạn 1,2 ( 3HS ) + màu trắng. H đọc đoạn 3 ( 3HS ) + Hương lan thơm ngát toả khắp vườn , khắp nhà. H đọc cả bài ( 3 HS ) -H hỏi – đáp theo mẫu 3HS đọc lại bài. Thứ ba, ngày 28 tháng 2 năm 2 012 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, SGK, thẻ bảng . - Vở toán, bút, B/c . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ - T và H làm vào B/c : 60 – 20 = 90 – 70 = 80 – 30 = 40 – 30 = II.Bài mới 1.Giới thiệu bài : Chúng ta đã học về cộng, trừ các số tròn chục. Hôm nay, chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố các kiến thức đã học. T ghi tựa bài . 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Gọi H nêu yêu cầu - Hỏi: Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ? -YC làm bài bc Nhận xét . Bài 2 : - Hướng dẫn : Đây là 1 dãy các phép tính liên tiếp với nhau các em chú ý nhẩm cho kĩ để điền số vào ô trống cho đúng . - Gọi H lên bảng chữa bài Nhận xét Thư giãn Bài 3 : Gọi HS đọc YC -Hướng dẫn : Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kết quả . -YC làm bài -Cho H đổi vở kiểm tra Bài 4 : GV nêu YC -Hướng dẫn : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết có bao nhiêu cái bát, ta làm phép tính gì ? + Muốn thực hịên 20 cộng với 1 chục trước hết ta làm gì ? - Gọi H lên bảng chữa bài 3.Củng cố Thi đua làm tính : 20 + 10 25 - 12 Nhận xét - H làm b/c Đặt tính rồi tính -số đơn vị thẳng với số đơn vị, số chục thẳng với số chục . - H làm bc Điền số thích hợp vào ô trống - H làm bài SGK -lên bảng chữa bài Đúng ghi Đ, sai ghi S - H làm bài SGK - 2 H ngồi cùng bàn kiểm tra + Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái + Có tất cả bao nhiêu cái + Phép tính cộng + Đổi 1 chục = 10 - H làm bài - H đọc yêu cầu - 3 H thi đua gắn đúng và nhanh Mĩ thuật Giáo viên chuyên Chính tả NHÀ BÀ NGOẠI I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài “Nhà bà ngoại” : 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. -Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. -Làm được BT2,3 (SGK) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ, viết sẵn BT HS : Vở chính tả, bút, bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “Nhà bà ngoại” và điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống 2.Hướng dẫn tập chép +GV đọc mẫu lần 1. -Cho H đọc các tiếng khó trong bài -Cho viết từ khó ở bảng. +GV đọc mẫu lần 2 -Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, -HD viết bài chính tả vào vở. -Chấm 1 số vở -Sửa lỗi sai chung Nghỉ giữa tiết 2.Làm bài tập chính tả a) Điền vần ăm, ăp -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài, chữa bài. b) Điền c hay k -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài, chữa bài. -Tuyên dương H làm bài tốt nhất. 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét. -1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn. - ngoại, loà xoà, khắp vườn, hiên. -Viết b/c -Viết bài chính tả vào vở. -Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -Đổi vở sửa lỗi cho nhau -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài : nhận xét -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài, nhận xét. Tập viết E, Ê, ăm, ăp, chăm học, khắp vườn I.MỤC TIÊU -Tô được chữ hoa E, Ê -Viết đúng các vần : ăm, ăp ; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) #.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai. II. ... n 2.Luyện nói -Gọi H đọc yêu cầu bài tập 3 -Gọi H đọc các thẻ từ -Cho H thi xếp thẻ Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò -YC HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Mẹ và cô. H đọc bài + trả lời câu hỏi. -H quan sát trả lời : chú Mèo đang nhìn chú Sẻ -HS G đọc lại bài. -HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT -HS phân tích (HS TB-Y) -Cả lớp đọc lại các từ trên. - Cài tiếng -Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y) -Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K) +Từng tổ thi đua đọc các đoạn. (HS G) -H đọc ĐT cả bài 1 lần -muộn -Thi đua tìm nhanh tiếng có vần uôn, uông ngoài bài -Quan sát tranh -HS đọc câu mẫu H đọc đoạn 1 ( 3HS ) +Một con mèo chộp được một chú sẻ H đọc đoạn 2 ( 3HS ) +Sao anh không rửa mặt. H đọc cả bài ( 3 HS ) -HS đọc -HS đọc -HS đọc: thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí. Toán KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (KT ở lớp) I.MỤC TIÊU Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số tròn chục (tính viết và tính nhẩm) trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn (giải bằng 1 phép tính cộng) - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. II.ĐỀ KIỂM TRA 1/ Tính 20 30 70 50 80 + + - + - 40 60 40 30 20 2/ Tính nhẩm 40 + 30 = 30cm + 20cm = 60 – 30 = 70 + 10 – 20 = 3/ Ông Ba trồng được 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ? Bài giải 4/ Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông. TN&XH CON CÁ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kể tên và nêu ích lợi của cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. #. Với HS G : Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phô tô hình trong bài 25 SGK. mang loại cá đến lớp. HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bàicũ +Nói cấu tạo và ích lợi của cây gỗ? II.Bài mới + Giới thiệu bài: -YCø HS giới thiệu con cá của mình: Nói tên cá và nơi sống của con cá mà mình đem đến lớp. Ví dụ: Đây là con cá chép. Nó sống ở hồ (ao, sông hoặc suối). -GV hỏi HS: +Các em mang đến loại cá gì? +Nó sống ở đâu? 1.Hoạt động 1: Quan sát con cá a.Mục tiêu: H nhận ra các bộ phận của con cá. Mô tả được con cá bơi và thởnhư thế nào? -GV Chia nhóm 6 +Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá. +Bộ phận nào của cá dùng để bơi? +Cá thở như thế nào? -Hướng dẫn các nhóm thảo luận. -YC trình bày kết quả. *Kết luận: +Cá có đầu, mình đuôi và vây. +Cá bơi bằng vây và thở bằng mang. Thư giãn 2.Hoạt động 2 : Làm việc với SGK a.Mục tiêu: Biết cách bắt cá. Biết ăn cá có lợi cho sức khỏe. -Mô tả SGK -Thảo luận trả lời câu hỏi. -Nói cách bắt cá. -Kể tên các loại cá. -Em thích ăn loại cá nào? -Tại sao chúng ta ăn cá. KL: Bắt cá bằng thuyền, vó, cần câu. Ăn cá có chất đạm, giúp xương phát triển. 3.Hoạt động 3: Kể tên một số loại cá -GV nêu YC : +Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt. +Kể tên một số loại cá sống ở nước mặn. -Kết luận lại các loại cá trên. 4.Củng cố +Kể tên các loại cá. +Nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá. +Bộ phận nào của cá dùng để bơi? +Cá thở như thế nào? *GDHS : Không được đánh bắt cá bừa bãi nhằm góp phần bảo vệ môi trường. 2 H -Giới thiệu con cá của mình -HS nói tên cá và nơi sống của cá -Chia nhóm và nhận nhiệm vụ +Cá có đầu, mình , đuôi, vây. +Cá bơi bằng đuôi và vây +Cá thở bằng mang -Các nhóm tiến hành thảo luận -Đại diện trình bày -H đọc câu hỏi -Người ta dùng gì để bắt cá -Nói về một số cách để bắt cá. -Bằng lưới, cần câu -Cá trê, cá lóc.. -Ăn cá có lợicho sức khỏe -HS G kể -HS G kể +1HS TB +1HS K +1HS K +1HS G Kể chuyện TRÍ KHÔN I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh hoạ câu chuyện. -Khăn đỏ, mặt nạ chó sói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ -Gọi H kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Cô bé trùm khăn đỏ và nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhận xét cho điểm. II.Bài mới +Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Trí khôn. 1.Hoạt động 1: Kể chuyện -Kể câu chuyện lần 1 ( không tranh) -Kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ) 2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh -Treo tranh, hỏi: a/ Tranh 1 :+Vẽ cảnh gì? +Hổ nhìn thấy gì? b/ Tranh 2: +Hổ và Trâu đang làm gì ?+Hổ và Trâu nói gì với nhau? c/ Tranh 3 :+Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì? +Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân còn tiếp diễn như thế nào? d/ Tranh 4 :+Câu chuyện kết thúc như thế nào? Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện -Tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -Biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt 4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -Câu chuyện này cho các em biết điều gì? -Chốt lại ý nghĩa câu chuyện. 5.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. YC VN tập kể lại. 2H -H quan sát -Lắng nghe -Lắng nghe và quan sát -Tập kể nội dung theo tranh 1. -Tập kể nội dung theo tranh 2 -Tập kể nội dung theo tranh 3 -Tập kể nội dung theo tranh 4 -H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -Hổ to xác nhưng ngốc, không biết trí khôn là gì.Conn người tuy nhỏ nhưng có trí khôn. SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan :................................................................................................ - Đồng phục :................................................................................................... - Đùa giởn :..................................................................................................... - Vắng : ........................................................................................................... - Vệ sinh :........................................................................................................ - Đi trễ : .......................................................................................................... * Tổ 2 : - Chăm ngoan :................................................................................................ - Đồng phục :................................................................................................... - Đùa giởn : ..................................................................................................... - Vắng : ........................................................................................................... - Vệ sinh :........................................................................................................ - Đi trễ : .......................................................................................................... * Tổ 3 : - Chăm ngoan :................................................................................................ - Đồng phục :................................................................................................... - Đùa giởn : ..................................................................................................... - Vắng : ........................................................................................................... - Vệ sinh :........................................................................................................ - Đi trễ : .......................................................................................................... 2/ Về học lực: * Tổ 1 : - Điểm10:.............................................................................................. ........................................................................................................... - Đọc yếu:............................................................................................. * Tổ 2 : - Điểm10:.............................................................................................. ........................................................................................................... - Đọc yếu:............................................................................................. * Tổ 3 : - Điểm10:.............................................................................................. ........................................................................................................... - Đọc yếu:............................................................................................. - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khen những cá nhân đạt nhiều điểm 10 + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. III. Hướng tới - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. - Dặn HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Vệ sinh trường, lớp sạch đẹp. - Đi học đều cả 2 buổi. - Dặn các em học tốt chuẩn bị đĩn thanh tra tồn diện
Tài liệu đính kèm: