Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T1)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
#.GDBVMT:
- Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các lồi cây và hoa.
- Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
- Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các lồi cây và hoa.
@.GDKNS: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : tranh, ảnh, hoa
HS : VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 30 +++ Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài học Thứ hai 2/4/2012 Sáng SH đầu tuần 30 Chào cờ đầu tuần Đạo đức 30 Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (tiết 1) Tập đọc 37 Ngưỡng cửa (tiết 1) Tập đọc 38 Ngưỡng cửa (tiết 2) Chiều Luyện đọc Luyện đọc bài Ngưỡng cửa Luyện viết Luyện viết bài Ngưỡng cửa Luyện toán Luyện tập Thứ ba 3/4/2012 Sáng Chính tả 15 Ngưỡng cửa Tập viết 15 Tô chữ hoa : S Toán 117 Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) Mĩ thuật 29 GV chuyên Chiều Nghỉ Thứ tư 4/4/2012 Sáng Tập đọc 39 Kể cho bé nghe (tiết 1) Tập đọc 40 Kể cho bé nghe (tiết 2) Toán 118 Luyện tập Âm nhạc 30 Chiều Luyện viết Luyện viết bài Kể cho bé nghe Luyện toán Luyện tập Thể dục* 30 Trò chơi vận động Thứ năm 5/4/2012 Sáng Chính tả 16 Kể cho bé nghe Tập viết 16 Tô chữ hoa : T Toán 119 Các ngày trong tuần lễ Thủ công 30 Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết 1) Chiều Nghỉ Thứ sáu 6/4/2012 Sáng Tập đọc 41 Hai chị em (tiết 1) Tập đọc 42 Hai chị em (tiết 2) Toán 120 Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 TN-XH 30 Trời nắng, trời mưa Chiều Kể chuyện* 30 Dê con nghe lời mẹ HD luyện tập 30 Luyện đọc bài Hai chị em Sinh hoạt lớp 30 Kiểm điểm cuối tuần Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012 Đạo đức BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T1) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. #.GDBVMT: - Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các lồi cây và hoa. - Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. - Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các lồi cây và hoa. @.GDKNS: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : tranh, ảnh, hoa HS : VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ : + Cần chào hỏi khi nào? +Cần tạm biệt khi nào? II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở sân trường -Yêu cầu H quan sát -Đàm thoại theo các câu hỏi: +Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên các em có thích không? +Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì? GV kết luận: -Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. -Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn -Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. 2.Hoạt động 2: HS làm bài tập 1 -Cho HS trả lời câu hỏi: +Các bạn nhỏ đang làm gì? +Những việc làm đó có tác dụng gì? +Em có thể làm được như các bạn đó không? GV kết luận: Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành. Thư giãn 3.Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận theo bài tập 2 + Các bạn đang làm gì? +Em tán thành những việc làm nào? Tại sao? -GV mời một số HS lên trình bày GV kết luận: -Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng. -Bẻ cành, đu cây là hành động sai. 4.Củng cố Nhận xét. +H trả lời - Học sinh quan sát HS làm bài tập 1 và trả lời +Rào cây, tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu. +Bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành. HS quan sát tranh và thảo luận theo từng đôi một: + Trèo cây, phá hại cây. -HS tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh. Tập đọc NGƯỠNG CỬA I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. -Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh họa bài tập đọc. -Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn. -Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ : Bài “Người bạn tốt” Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu bài : Ghi tựa 2.Hướng dẫn luyện đọc a.GV đọc mẫu b.Luyện đọc -GV đọc từng câu rút từ khó : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. - gạch chân – viết bảng phụ. -YC phân tích tiếng. + Luyện đọc câu thơ + Luyện đọc khổ thơ + Luyện đọc bài thơ Thư giãn 3.Ôn tiếng có vần YC1: Tìm tiếng trong bài có vần uôt YC2: Tìm tiếng ngồi bài có vần uôc, uôt YC3: Nói câu chứa tiếng có vần uôt, uôc -HD quan sát tranh -YC nói câu mẫu -YC đặt câu. 3.Củng cố -YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.Tìm hiểu bài đọc +Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? +Mẹ nói gì với bạn nhỏ? -GV đọc mẫu cả bài (lần 2) Thư giãn 2.Luyện nói -Nêu YC của đề tài luyện nói. -Cho H quan sát tranh và thực hiện theo nhóm. 3.Củng cố, dặn dò -YC HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau 3HS đọc + TLCH -HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT -HS phân tích (HS TB-Y) -Cả lớp đọc lại các từ trên. -Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y) -Từng nhóm 3HS đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K) +Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ. (HS G) -HS đọc ĐT cả bài 1 lần -HS đọc -Thi đua tìm nhanh tiếng có vần uôt -Thi đua tìm nhanh các câu có vần uôt, uôc -Quan sát tranh -HS G đọc câu mẫu -HS thi đua đặt câu. + Bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực. +Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kểchuyện của mình và làchuyện ngoan ngỗn HS đọc cả bài ( 2HS ) -Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào? 3HS đọc lại bài. Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2012 Chính tả NGƯỠNG CỬA I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa : 20 chữ trong khoảng 10 phút. -Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống. -Làm được BT2, 3 (SGK) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ, viết sẵn BT HS : Vở chính tả, bút, bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ - Xem lại vở học sinh. - Viết lại từ sai ở bài trước. Nhận xét II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn tập chép +GV đọc mẫu lần 1. -Cho HS đọc các tiếng khó trong bài -Cho viết từ khó ở bảng. +GV đọc mẫu lần 2 -Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, -HD viết bài chính tả vào vở. -Chấm 1 số vở -Sửa lỗi sai chung Nghỉ giữa tiết 2.Làm bài tập chính tả a) Điền vần ăt hay ăc -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài, chữa bài. b) Điền g hay gh -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài, chữa bài. -Tuyên dương H làm bài tốt nhất. 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét. -Viết BC -1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn. -Viết b/c -Viết bài chính tả vào vở. -Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -Đổi vở sửa lỗi cho nhau -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài : nhận xét -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài, nhận xét. Tập viết S, ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp I.MỤC TIÊU -Tô được chữ hoa S -Viết đúng các vần : ươm, ươp ; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) #.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai. II.CHUẨN BỊ - VTV1 tập hai ; chữ mẫu : S - Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu) - Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ -KT bài viết ở nhà của những HS viết thiếu. -YC viết bảng - Nhận xét II.Bài mới 1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa Q; tập viết các vần và từ ngữ ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp. 2) Hướng dẫn HS viết bảng con a/ Luyện viết : chữ hoa S (mẫu) -GV đính chữ hoa S và giới thiệu : Đây là chữ hoa S -Gọi HS đọc. -Chỉ chữ hoa S và nói : +Cấu tạo : Chữ hoa S cao 5 li, .. +HD Cách viết. - Cho 2 HS tô -Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. -Gọi HS viết trên bảng. b/ Luyện viết : S (tương tự thêm dấu) c/ Luyện viết : ươm, ươp (gạch chân ở tựa bài) -Gạch dưới ươm, ươp (gọi HS đọc) -Vần ươm có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào? -Còn vần ươp có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào? -Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ươm và vần ươp d/ Luyện viết : lượm lúa -Gọi HS đọc từ : lượm lúa - GNT -Gạch dưới : lượm – gọi HS đọc -Chữ lượm có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào? -Viết mẫu kết hợp phân tích. -YC viết bảng con. e/ Luyện viết : nườm nượp -Gọi HS đọc từ : nườm nượp -Gạch dưới : nượp – gọi HS đọc -Chữ nượp có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào? -Viết mẫu kết hợp phân tích. -YC viết bảng con. Thư giãn 3.Hướng dẫn HS viết vào VTV -Mở tập viết bài chữ hoa Q cho cả lớp xem. -Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay. -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? -Tô kết hợp nêu cấu tạo nét. -Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học 4.Dặn dò Về nhà luyện viết thêm. - Viết bc -4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc. -1HS G tô (kết hợp nêu các nét) -1HS TB tô (không nêu các nét) -Cả lớp quan sát. -Cả lớp viết bảng con. -1em -2 con chữ (HS Y) : chữ ư, ơ và chữ m -2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và chữ p -Cả lớp viết bảng con. -1HS đọc -1HS đọc -HS K -Quan sát -Viết bảng con -1HS đọc -1HS đọc -HS K -Quan sát -Viết bảng con -Có 5 dòng -Viết VTV Tốn PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ ) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30, 36 - 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: bảng gài, que tính . - HS: que tính, ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Bài cũ - Giải toán theo tóm tắt sau: Có : 15 máy bay Cho bạn : 5 máy bay Còn lại : máy bay ? II. Bà ... g? Số nan ngang? +Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô? Giữa các nan ngang bao nhiêu ô? 2.Giáo viên hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy -Thao tác các bước chậm để HS quan sát. -Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có 2 đường thẳng cách đều nhau. GV hướng dẫn kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô) và 2 nan ngang (dài 9 ô rộng 1 ô) theo kích thước yêu cầu. -Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy (H2). 3. Học sinh thực hành kẻ, cắt nan giấy -Cắt các nan giấy thực hiện theo các bước: -Trong lúc HS thực hiện bài làm, GV quan sát, giúp đỡ HS yếu hồn thành nhiệm vụ. * Nhận xét, dặn dò - Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau thực hành. HS để ĐDHT trên bàn -Quan sát +4 nan - 2 nan +1 ô – 2ô -Quan sát theo từng thao tác của GV HS thực hiện theo các bước: +Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 6 ô theo đường kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng. +Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 9 ô làm nan ngang. +Thực hành cắt các nan giấy rời khỏi tờ giấy màu Thứ sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2012 Tập đọc HAI CHỊ EM I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. -Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK) II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh họa bài tập đọc. -Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn. -Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bài “Kể cho bé nghe” Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn luyện đọc a.GV đọc mẫu b.Luyện đọc -GV đọc từng câu rút từ khó : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. - gạch chân – viết bảng phụ. -YC phân tích tiếng. + Luyện đọc câu + Luyện đọc đoạn + Luyện đọc cả bài Thư giãn 3.Ôn tiếng có vần oc, ooc a/YC1 :Tìm trong bài tiếng b/YC2 :Tìm tiếng ngồi bài c/YC3 : Nói câu chứa tiếng có vần 3.Củng cố -YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.Tìm hiểu bài đọc -Nêu câu hỏi SGK -GV đọc mẫu cả bài (lần 2) Thư giãn 2.Luyện nói -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS hỏi đáp theo mẫu -Gọi nhiều cặp thực hành hỏi – đáp 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau. Nhận xét 2HS đọc bài + trả lời câu hỏi. -HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT -HS phân tích (HS TB-Y) -Cả lớp đọc lại các từ trên. -Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y) -Từng nhóm 3HS đọc nối tiếp (HS K) +Từng tổ thi đua đọc (HS G) -HS đọc ĐT cả bài 1 lần -HS tìm -Thi tìm tiếng ngồi bài -Quan sát và đọc câu mẫu. -Thi đua đặt câu -HS đọc lại bài & TLCH -HS nêu yêu cầu -Thực hành Toán PHÉP CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hằng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ : Kể viết các ngày thứ trong tuần T nhận xét II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học phép cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100. 2.Thực hành Bài 1 : Tính nhẩm -Nhắc lại cách làm Sửa bài Bài 2 : Đặt tính rồi tính -Nhắc lại cách làm Sửa bài Thư giãn Bài 3 : Đọc đề toán -Ghi tóm tắt Sửa bài Bài 4 : Đọc đề toán -Ghi tóm tắt Sửa bài 3.Củng cố dặn dò Nhận xét HS kể HS đọc yêu cầu -HS làm bài ; HS đổi tập sửa bài HS đọc yêu cầu -HS làm bài ; HS đổi tậpsửa bài Cả lớp giải bài toán Cả lớp giải bài toán TN&XH TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhận biết mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. #.Đ/V HS giỏi : Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : tranh SGK HS : SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bàicũ - Kể tên một số cây cối và con vật mà em biết. Nhận xét II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa - Chia nhóm - GV yêu cầu HS các nhóm phân loại những tranh, ảnh các em đã sưu tầm mang đến lớp, để riêng những tranh ảnh về trời nắng, để riêng những tranh ảnh về trời mưa -Trước hết, lần lượt mỗi HS (trong nhóm) nêu lên một dấu hiệu của trời nắng (vừa nói, vừa chỉ vào những tranh, ảnh về trời nắng mà nhóm đã xếp riêng). Sau đó một vài bạn nhắc lại tất cả các ý kiến mô tả về bầu trời và những đám mây khi trời nắng cho cả nhóm nghe - Tiếp theo, lần lượt mỗi HS (trong nhóm) nêu lên một dấu hiệu của trời mưa (vừa nói, vừa chỉ vào những tranh, ảnh về trời mưa). Sau đó, một vài bạn nhắc lại tất cả các ý kiến mô tả về bầu trời và những đám mây khi trời mưa -GV yêu cầu đại diện vài nhóm đem những tranh, ảnh về trời nắng, mưa đã sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp Kết luận: -Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, Mặt Trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo -Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy Mặt Trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ở ngồi trời Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS tìm bài 30 “Trời nắng, trời mưa” trong SGK - GV gọi một số HS nói lại những gì các em đã thảo luận. Kết luận: -Đi dưới trời nắng, phải đội mũ, nón để không bị ốm (nhức đầu, sổ mũi ) -Đi dưới trời mưa, phải nhớ mặc áo mưa, đội nón hoặc che ô (dù) để không bị ướt 3.Củng cố -Chơi trò chơi Nhận xét 2 HS -Chia nhóm -Các nhóm phân loại tranh về trời nắng, trời mưa -HS nêu dấu hiệu trời nắng, trời mưa -HS chia nhóm 4 HS -HS thảo luận -Đại diện nhóm phát biểu - Hai HS hỏi và trả lời nhau các câu hỏi trong SGK: +Tại sao khi đi dưới trời nắng, bạn phải đội mũ, nón? +Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa, bạn phải nhớ làm gì? Kể chuyện DÊ CON NGHE LỜI MẸ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh hoạ câu chuyện. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện trước và nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhận xét cho điểm. II.Bài mới +Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Dê con nghe lời mẹ. 1.Hoạt động 1: Kể chuyện -Kể câu chuyện lần 1 ( không tranh) -Kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ) 2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh -Treo tranh, hỏi: a/ Tranh 1 : b/ Tranh 2: c/Tranh 3: d/ Tranh 4 : Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn HS phân vai kể tồn truyện -Tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -Biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt 4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -Câu chuyện này cho các em biết điều gì? -Chốt lại ý nghĩa câu chuyện. 5.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện. 2HS -Lắng nghe -Lắng nghe và quan sát -Tập kể nội dung theo tranh 1. -Tập kể nội dung theo tranh 2 -Tập kể nội dung theo tranh 3 -Tập kể nội dung theo tranh 4 -HS các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. Sinh hoạt lớp KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 2 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 3 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu :..................................................................................................... * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu :.................................................................................................... * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu :.................................................................................................... - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo
Tài liệu đính kèm: