Giáo án dạy khối 1 - Tuần 24 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh - Năm học 2010 - 2011

Giáo án dạy khối 1 - Tuần 24 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh - Năm học 2010 - 2011

I.MỤC TIÊU:

 - Đọc đư¬ợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết đư¬ợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy khối 1 - Tuần 24 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thứ 2 ngày 14 tháng 2 năm 2011
HỌC VẦN :
BÀI : UÂN– UYÊN
I.MỤC TIÊU:
 - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
 - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần uân.
Gọi 1 HS phân tích vần uân.
GV nhận xét.	
HD đánh vần vần uân.
Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm thế nào?
Cài tiếng xuân.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân.
Gọi phân tích tiếng xuân.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân.. 
Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng xuân., đọc trơn từ mùa xuân.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần uyên (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng:
Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: uân, mùa xuân, uyên, bóng chuyền.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: Em thích đọc truyện.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Em thích đọc truyện”.
Em đã xem những cuốn truyện gì?
Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào? Vì sao?
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5. dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viết bảng con.
HS phân tích, cá nhân 1 em
u – â – n – uân . 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần uân.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Xờ – uân – xuân.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng xuân.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng n.
Khác nhau : uyên bắt đầu bằng uyê.
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần uân, uyên.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Hs chỉ vào chữ theo lời đọc của gv. Hs đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). 
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh kể tên những cuốn truyện đã xem và nêu cảm nghỉ vì sao thích.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 4 em.
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
Luyện tiếng việt : Luyện viết vở thực hành VĐVĐ bài 100
 Thứ 3 ngày 15 tháng 2 năm 2011
HỌC VẦN BÀI : UÂT - UYÊT
I.MỤC TIÊU:	 
 - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
 - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
5’
20’
10’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách 
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần uât, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uât.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần uât.
Có uât, muốn có tiếng xuất ta làm thế nào?
Cài tiếng xuất.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuất.
Gọi phân tích tiếng xuất. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuất. 
Dùng tranh giới thiệu từ “sản xuất”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng xuất, đọc trơn từ sản xuất.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần uyêt (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng:
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi
Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: uât, sản xuất, uyêt, duyệt binh.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
*Luyện nói: Chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đất nước ta tuyệt đẹp”.
Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh nào đẹp?
Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viết bảng con.
HS phân tích, cá nhân 1 em
u – â – tờ – uât . 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần uât và thanh sắc trên âm â.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
Xờ – uât – xuât – sắc – xuất.
CN 4 em, đọc trơn, nhóm, ĐT.
Tiếng xuất.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t.
Khác nhau : uyêt bắt đầu bằng uyê.
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần uât, uyêt.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. Học sinh đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Thi đọc cả đoạn giữa các nhóm (chú ý ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu câu)
Toàn lớp viết
Toàn lớp.
Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh tự nói theo chủ đề.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp.
CN 1 em
TOÁN :
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết cấu tạo các số tròn chục.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các số tròn chục từ 10 đến 90.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1’
30’
4’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gv nêu yêu cầu cho việc KTBC:
Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
Hãy viết các số tròn chục từ 2 chục đến 9 chục.
So sánh các số sau: 40  80 , 80  40
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, 
3. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài.
Tổ chức cho các em thi đua nối nhanh, nối đúng.
Treo lên bảng lớp 2 bảng phụ và nêu yêu cầu cần thực hiện đối với bài tập này.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự quan sát bài mẫu và rút ra nhận xét và làm bài tập.
Gọi học sinh nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên gợi ý học sinh viết các số tròn chục dựa theo mô hình các vật mẫu.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
3 học sinh thực hiện các bài tập:
Học sinh nêu: Hai chục gọi là hai mươi.
20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
40 40
Học sinh nhắc l¹i
Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 5 hs chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình.
Taùm möôi
Saùu möôi
Ba möôi
Chín möôi
Möôøi
Naêm möôi
900
300
100
600
800
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
Học sinh khoanh vào các số
Câu a: Số bé nhất là: 20
Câu b: Số lớn nhất là: 90 
Học sinh viết : 
Câu a: 20, 50, 70, 80, 90
Câu b: 10, 30, 40, 60, 80
TOÁN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
	- Giúp HS :
- Tiếp tục ôn các số tròn chục. 
- Tập cộng nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1’
25’
5’
1. ổn định tổ chức : 
2.Ôn : cộng các số tròn chục	
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
*Bài 2 : HS tính nhẩm 
- Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 
*Bài 3 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Tuyên dương em có ý thức học tập tốt.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu – nêu miệng kết quả lần lượt là : 50 , 60 , 70 , 70 , 80 , 90.
 – nhận xét
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. 
 Bài giải 
 Số viờn bi Bỡnh cú tất cả là:
 30+ 10 = 40 (viờn bi)
 Đáp số : 40viên bi
 Thứ 4 ngày 16 tháng 2 năm 2011
HỌC VẦN
BÀI : UYNH - UYCH
I.MỤC TIÊU:	 
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’ ... oá: 30 boâng hoa.
Hoïc sinh töï neâu caùch laøm vaø laøm baøi.
40 + 40
20 + 20
10 + 60
60 + 20
30 + 10
30 + 20
40 + 30
10 + 40
70
40
80
50
	 Maãu
Thi ñua theo hai nhoùm ôû hai baûng phuï.
Hoïc sinh khaùc coå ñoäng cho nhoùm mình thaéng cuoäc.
Hoïc sinh neâu noäi dung baøi.
HDTH : Luyện viết vở thực hành VĐVĐ bài 102 
Thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2011
TẬP VIẾT:
TÀU THUỶ – GIẤY PƠ – LUYA – TUẦN LỄ
CHIM KHUYÊN– NGHỆ THUẬT– TUYỆT ĐẸP
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc, viết được: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, ...
- Viết đúng khuôn khổ chữ mẫu, đúng khoảng cách.
	- Rèn tính cẩn thận.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mẫu viết bài 20, vở viết, bảng  .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoaït ñoäng GV
Hoaït ñoäng HS
5’
30’
4’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 3 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước 
khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.
* Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
3.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
3 học sinh lên bảng viết: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn. 
Lớp viết bảng con: áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
Chấm bài tổ 2.
HS nêu mơc bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : Các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h, l, k. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, y. Các con chữ cao 4 dòng kẻ là: đ, p (kể cả nét kéo xuống); 3 dòng kẻ là: t. Còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. 
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
TOÁN :
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.MỤC TIÊU :
 	- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
	- Biết giải toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học toán của học sinh. Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh làm bài tập 4 trên bảng.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:
Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính:
Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính). Sử dụng que tính để nhận biết: 50 có 5 chục và 0 đơn vị (viết 5 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị) theo cột dọc.
Tiến hành tách ra 20 que tính (2 bó que tính). Giúp học sinh viết 20 dưới số 50 sao cho các số cùng hàng thẳng cột nhau.
Số que tính còn lại sau khi tách là 3 bó chục. Viết 3 ở hàng chục và 0 ở hàng đơn vị (viết dưới vạch ngang).
Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
Đặt tính:
Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị	
Viết dấu trừ (-)	50
Viết vạch ngang.	20
Tính : tính từ phải sang trái	30
Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ.
* Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột, đặt dấu trừ chính giữa các số.
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm kết quả.
50 - 30 ta nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục.
	Vậy: 50 - 30 = 20.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
Hỏi: Muốn tính An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm thế nào?
Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tự làm rồi chữa bài
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Bài 4 : Gọi 4 hs lên nối, mỗi hs nối hai phép tính với kết quả,
HS khác nhận xét 
Học sinh nhắc mục bài
Hoïc sinh thao taùc treân que tính vaø neâu ñöôïc 50 coù 5 chuïc vaø 0 ñôn vò; 20 coù 2 chuïc vaø 0 ñôn vò
- hoïc sinh taùch 50 thaønh 5 chuïc vaø 0 ñôn vò; 20 thaønh 2 chuïc vaø 0 ñôn v; ñaët thaúng coät vôùi nhau
Sau khi taùch ra ta ñöôïc 3 chuïc vaø 0 ñôn vò.
Hoïc sinh thöïc hieän treân baûng caøi vaø treân baûng con pheùp tính tröø 50 - 20 = 30
Nhaéc laïi quy trình tröø hai soá troøn chuïc.
Hoïc sinh laøm VBT vaø neâu keát quaû.
40 - 30 = 10	 , 80 - 40 = 40
70 - 20 = 50 , 90 - 60 = 30
90 - 10 = 80 , 50 - 50 = 0
2 hoïc sinh ñoïc ñeà toaùn, goïi 1 hoïc sinh neâu toùm taét baøi toaùn treân baûng. Toùm taét:
Coù	: 30 caùi keïo
Cho theâm	: 10 caùi keïo
Coù taát caû	: ? caùi keïo
Ta laáy soá keïo An coù coäng vôùi sè keïo cho theâm.
Giaûi
Soá keïo An coù taát caû laø:
30 + 10 = 40 (caùi keïo)
	Ñaùp soá: 40 caùi keïo.
Hoïc sinh laøm VBT vaø chöõa baøi treân baûng.
Hoïc sinh neâu laïi caùch tröø hai soá troøn chuïc, ñaët tính vaø tröø 70 - 60.
SHTT : GV nhận xét các hoạt dộng học tập tuần 24 
 GV phổ biến kế hoạch hoạt động học tập tuần 25 
BUỔI CHIỀU TIẾNG VIỆT 
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
- Học sinh đọc và viết được: uân – uyên .
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uân – uyên
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
TL
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1’
25’
5’
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : uân – uyên
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con : uân – uyên
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : huân chương , kể chuyện .
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Đọc : uân – uyên 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con : uân – uyên
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Mỗi tuần lễ có bảy ngày .Giờ kể chuyện cô kể rất hay. Các anh chị đang chơi bóng chuyền .
 - Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : khuyên tai , lò luyện thép , khuân vác
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : huân chương , kể chuyện 
TIẾNG VIỆT ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
- Học sinh đọc và viết được: uât , uyêt .
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uât , uyêt .
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
TL
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1’
25’
5’
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : uât , uyêt .
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- Cho HS viết vào bảng con : uât , uyêt 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD viết 1 : nghệ thuật , băng tuyết 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Đọc : uât , uyêt .
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con : uât , uyêt .
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Phải tôn trọng luật giao thông. Trong ngày quốc khánh có duyệt binh . Lí thuyết phải đi đôi với thực hành.
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : phong cảnh tuyệt đẹp , biểu diễn nghệ thuật.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : nghệ thuật , băng tuyết 
Tiết 3 Bồi dưỡngToán
 :Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 - Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 20.
 - So sánh các số trng phạm vi các số đã học
 - Thực hành làm bài tập.
II. các hoạt động dạy và học
 HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 20.
 Bài 1. Tính:- GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên: 10-7 = 
- Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc)
- Khi viết kết quả của phép tính ta viết như thế nào?( sau dấu gạch ngang)
- HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm
 b. Tính:
 - GV nêu YC. 
 - HS làm mẫu: 10 – 3 + 2 = 9 
 - HS làm vở theo hàng ngang. 
 - GV quan sát, giúp đỡ thêm HS.
 Bài 2: Điền số:
 - GVnêu YC. HS nêu cách điền : 19 = + 5
 - HS làm bài theo nhóm đôi vào SGK. 
 - GV nhận xét kết quả 
 Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài
 - HS đọc các số đã cho
 - H. dẫn HS tìm số lớn nhất, bé nhất. HS điền theo thứ tự từ bé đến lớn
 - GV chữa bài. 
 Bài 4: - GV nêu YC. 
 - HS quan sát tranh nêu nội dung bài toán.
 - HS ghép phép tính thích hợp: 
 15+4= 18 - 4= 
 - GV nhận xét kết quả
III. Củng cố và dặn dò 
 - Nhận xét giờ học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24 lop 1(1).doc