I.MỤC TIÊU:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
- Ôn vần an, at: tìm được tiếng vần an, vần at.
- Hiểu nội dung bài.
II.CHUẨN BỊ
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tuần 26 Thứ 2 ngày 8 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2-3 : Tập đọc bàn tay mẹ ( 2 tiết) I.Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắngBiết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. - Ôn vần an, at: tìm được tiếng vần an, vần at. - Hiểu nội dung bài. II.Chuẩn bị SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm. III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc 2 HS đọc Bàn tay mẹ kết hợp trả lời câu hỏi. Đọc mẫu Đọc thầm Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Đọc CN- TT khi đọc kết hợp phân tích tiếng Giải nghĩa từ khó: Rám nắng ( da bị nắng làm cho đen); xương xương ( bàn tay gầy ) - Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu Sửa phát âm Luyện đọc đoạn, bài Đoạn1: 2 câu đầu Đoạn 2: 2 câu tiếp theo Đoạn 3: Câu còn lại HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài Đọc đồng thanh Hoạt động 2: Ôn vần an, at Tìm tiếng trong bài có vần an bàn Đọc các tiếng: bàn Phân tích tiếng bàn Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: mỏ than, bát cơm Viết tiếng có vần an, vần at ra bảng con. Đọc các tiếng vừa tìm được. Đọc các tiếng vừa tìm được Lớp nhận xét sửa sai Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 2 HS đọc đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Mẹ đi chợ nấu cơm, giặt quần áo, tắm cho em bé. Cho HS nêu yêu cầu 2 của bài Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ. Nhiều HS đọc 2, 3 HS đọc lại bài văn - Luyện nói( trả lời câu hỏi theo tranh) Nêu yêu cầu của bài tập 2 HS nhìn tranh( đứng tại chỗ) thực hành hỏi - đáp theo mẫu nhiều HS cầm sách đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo gợi ý dưới tranh. 1 Số HS hỏi đáp không nhìn SGK. Nhận xét khen những H nói tốt. 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học, biểu dương những HS học tốt. Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau Cái Bống. Tiết 4 : Đạo đức : cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1) I.Mục tiêu: - Giúp HS hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. +Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. +HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. + Biết quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II Công việc chuẩn bị Vở BT đạo đức Iii Các HĐ dạy – học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Bài cũ: 2 Bài mới: Hoạt động1: Quan sát tranh bài tập 1 Chia HS thành nhóm nhỏ quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: 2 HS 1 nhóm QS và trả lời câu hỏi + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 1 số H Sđại diện nhóm lên trả lời + Vì sao các bạn làm như vậy? Lớp nhận xét KL: Tranh1: Cảm ơn khi được nhận quà. Tranh 2 : Xin lỗi khi cô giáo đến lớp muộn. Hoạt động2: Thảo luận nhóm bài tập 2. Giải thích yêu cầu bài tập. Nhắc lại yêu cầu bài tập Chia 2 HS làm 1 nhóm thảo luận bài tập 2 và trả lời tranh nào cần nói lời cảm ơn, tranh nào cần nói lời xin lỗi. HS thảo luận và trả lời trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung. KL: Tranh 1, 3 cần nói lời cảm ơn. Tranh 2,4 cần nói lời xin lỗi. Hoạt động3: Đóng vai (bài tập 4) GV nêu nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai. Các nhóm HS lên sắm vai. Thảo luận: + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm? + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? GV chốt lại cách ứng xử trong từng tình huống và kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học. Các em nhớ thực hiện như bài học. Thứ 3 ngày 9 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 : Tập viết tô chữ hoa c, d, đ I Mục tiêu: - HS biết tô chữ hoa c, d, đ - Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ: chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. II Chuẩn bị: - Chữ hoa C, D, Đ đặt trong khung chữ ( theo mẫu chữ trong vở TV1/2) Bài viết mẫu trên bảng lớp. IV Các HĐ dạy – học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Bài cũ: 2 Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu ghi tên bài Treo bài mẫu viết sẵn nội dung tập viết trong giờ học. Nói nhiệm vụ giờ học. Đọc bài cần viết Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ Cho HS QS chữ hoa C và hỏi + Chữ hoa C cao mấy ô, rộng bao nhiêu ô? Chữ hoa C cao 5 ô, rộng 4 ô + Chữ hoa C có mấy nét? Có 1 nét + Cho HS viết chữ trên không trung HS đồ chữ trên không trung Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự, cho HS so sánh cách viết chữ D với các chữ Đ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng Viết mẫu: an, at, anh, ach Viết bảng con Sửa chữ cho HS Viết mẫu: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kết hợp nêu lại cách viết Viết bảng con từng từ Sửa chữ cho HS Hoạt động 4: Viết bài vào vở HS viết bài vào vở, mỗi dòng chỉ viết 2, 3 chữ, phần còn lại để về nhà viết tiếp. QS uốn nắn tư thế viết, cầm bút cho HS Chấm 1 số bài, Khen những H viết đẹp 3 Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà viết tiếp bài chưa viết xong và viết bài Tiết 2 : Chính tả Bàn Tay Mẹ I. Mục đích – yêu cầu -HS chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài “Bàn tay mẹ” -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an – at , g – gh II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV 1.Bài cũ - Chấm vở học sinh : 5 em 2. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép - GV treo bảng phụ đã viết đoạn cần chép - Hằng ngày – tã lót đầy - Hằng ngày, bao nhiêu, là, nấu cơm, giặt. - Chép đoạn văn - GV đọc thong thả , chỉ và từng chữ - Dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần tiếng đó ? - Sau mỗi câu hỏi xem học sinh có sai chữ nào không, gạch chân chữ sai. - Sửa xuống dưới bài - Giáo viên chấm một số bài Hoạt động 2: Bài tập chính tả a, Điền vần an hay at Nhận xét động viên b, Điền g hay gh 3 – Củng cố, dặn dò - Nhận xét, biểu dương - Hướng dẫn tự học Hoạt động của HS 1, 2 em đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm - Tìm tiếng hay viết sai. - Học sinh viết bảng con - Học sinh chép vào vở - Học sinh soát lại bài - Ghi số lỗi ra lề - Học sinh làm vào sách - 4 em lên bảng - Học sinh làm bằng bút chì - Từng em đọc lại tiếng đã điền - Lớp sửa bài - Kéo đàn , tát nước - Thực hiện TT - Nhà ga, cái ghế Toán : các số có hai chữ số IMục tiêu: Bước đầu giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. iiI Các HĐ dạy – học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Đọc các số tròn chục 2.Bài mới: Hoạt động1: GT các số từ 20 đến 30 Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính Lấy như GV Lấy được bao nhiêu que tính Lấy được 20 que tính Lấy thêm 3 que nữa Lấy thêm 3 que nữa Hai chục và ba là hai mươi ba Nhắc lại Hướng dẫn tương tự để nhận ra số lượng và đọc viết các số từ 21 đến 30 Đọc các số từ 21 đến 30 Lưu ý đọc số 21; 24, 25 Cho HS làm bài tập 1 Lưu ý HS chỉ cần điền các số từ 19 đến30 Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài Khi chữa HS đọc các số điền được trên tia số. Hoạt động2: GT các số từ 30 đến 40 tương tự như các số từ 20 đến 30 Cho HS làm bài tập 2 Lưu ý cách đọc các số 31; 34; 35 Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài. Hoạt động3: GT các số từ 40 đến 50 tương tự như với các số từ 34 đến 40 Cho HS làm bài tập 3 Lưu ý cách đọc các số 41; 44; 45 HS tự nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài Cho HS làm bài tập 4 3. Củng cố – dặn dò - HS đọc các số từ 20 đến 50 ngược xuôi. - Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài. HS làm bài rồi đọc số theo thứ tự ngược xuôi. Tiết 4 : Thủ công Caột daựn hỡnh vuoõng ( tieỏt 1 ) MUẽC TIEÂU : - Hoùc sinh bieỏt caựch keỷ,caột vaứ daựn hỡnh vuoõng. - Hoùc sinh caột,daựn ủửụùc hỡnh vuoõng theo 2 caựch. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - GV : Hỡnh vuoõng maóu baống giaỏy maứu treõn neàn giaỏy keỷ oõ. 1 tụứ giaỏy keỷ oõ kớch thửụực lụựn,buựt chỡ,thửụực keựo. - HS : Giaỏy maứu,giaỏy vụỷ,duùng cuù thuỷ coõng. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Baứi cuừ : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 2. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi,ghi ủeà. Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh vuoõng maóu. Hỡnh vuoõng coự maỏy caùnh,caực caùnh coự baống nhau khoõng? Moói caùnh coự maỏy oõ? Coự 2 caựch keỷ. Hoaùt ủoọng 2 : Giaựo vieõn hửụựng daón. ỉ Caựch 1 : Hửụựng daón keỷ hỡnh vuoõng. Muoỏn veừ hỡnh vuoõng coự caùnh 7 oõ ta phaỷi laứm theỏ naứo? Xaực ủũnh ủieồm A,tửứ ủieồm A ủeỏm xuoỏng 7 oõ vaứ sang phaỷi 7 oõ ta ủửụùc 2 ủieồm B vaứ D.Tửứ ủieồm B ủeỏm xuoỏng 7 oõ coự ủieồm C.Noỏi BC,DC ta coự hỡnh vuoõng ABCD. Hửụựng daón caột hỡnh vuoõng vaứ daựn.Giaựo vieõn thao taực maóu tửứng bửụực caột vaứ daựn ủeồ hoùc sinh quan saựt. ỉ Caựch 2 : Hửụựng daón keỷ hỡnh vuoõng ủụn giaỷn. Giaựo vieõn hửụựng daón laỏy ủieồm A taùi 1 goực tụứ giaỏy,tửứ A ủeỏm xuoỏng vaứ sang phaỷi 7 oõ ủeồ xaực ủũnh ủieồm D,B keỷ xuoỏng vaứ keỷ sang phaỷi 7 oõ theo doứng keỷ oõ taùi ủieồm gaởp nhau cuỷa 2 ủửụứng thaỳng laứ ủieồm C vaứ ủửụùc hỡnh vuoõng ABCD. Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh. Hoùc sinh laỏy giaỏy traộng ủeồ taọp ủaựnh daỏu keỷ oõ vaứ caột thaứnh hỡnh vuoõng. Giaựo vieõn giuựp ủụừ,theo doừi nhửừng em keỷ oõ coứn luựng tuựng. 3. Cuỷng coỏ : Hoùc sinh nhaộc laùi caựch caột,keỷ hỡnh vuoõng theo 2 caựch. 4. Nhaọn xeựt – Daởn doứ : Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp,chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp,kyừ thuaọt keừ,caột daựn cuỷa hoùc sinh vaứ ủaựnh giaự. Hoùc sinh quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. Hỡnh vuoõng coự 4 caùnh baống nhau,moói caùnh coự 7 oõ. Hoùc sinh quan saựt. Hoùc sinh laộng nghe vaứ theo doừi caực thao taực cuỷa giaựo vieõn. Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy keỷ oõ traộng vaứcaột daựn ụỷ giaỏy nhaựp. Thứ 4 ngày 9 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 - ... ớch thửụực lụựn,buựt chỡ,thửụực keựo. - HS : Giaỏy maứu,giaỏy vụỷ,duùng cuù thuỷ coõng. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Baứi cuừ : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 2. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi,ghi ủeà. Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh vuoõng maóu. Hỡnh vuoõng coự maỏy caùnh,caực caùnh coự baống nhau khoõng? Moói caùnh coự maỏy oõ? Coự 2 caựch keỷ. Hoaùt ủoọng 2 : Giaựo vieõn hửụựng daón. ỉ Caựch 1 : Hửụựng daón keỷ hỡnh vuoõng. Muoỏn veừ hỡnh vuoõng coự caùnh 7 oõ ta phaỷi laứm theỏ naứo? Xaực ủũnh ủieồm A,tửứ ủieồm A ủeỏm xuoỏng 7 oõ vaứ sang phaỷi 7 oõ ta ủửụùc 2 ủieồm B vaứ D.Tửứ ủieồm B ủeỏm xuoỏng 7 oõ coự ủieồm C.Noỏi BC,DC ta coự hỡnh vuoõng ABCD. Hửụựng daón caột hỡnh vuoõng vaứ daựn.Giaựo vieõn thao taực maóu tửứng bửụực caột vaứ daựn ủeồ hoùc sinh quan saựt. ỉ Caựch 2 : Hửụựng daón keỷ hỡnh vuoõng ủụn giaỷn. Giaựo vieõn hửụựng daón laỏy ủieồm A taùi 1 goực tụứ giaỏy,tửứ A ủeỏm xuoỏng vaứ sang phaỷi 7 oõ ủeồ xaực ủũnh ủieồm D,B keỷ xuoỏng vaứ keỷ sang phaỷi 7 oõ theo doứng keỷ oõ taùi ủieồm gaởp nhau cuỷa 2 ủửụứng thaỳng laứ ủieồm C vaứ ủửụùc hỡnh vuoõng ABCD. Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh. Hoùc sinh laỏy giaỏy traộng ủeồ taọp ủaựnh daỏu keỷ oõ vaứ caột thaứnh hỡnh vuoõng. Giaựo vieõn giuựp ủụừ,theo doừi nhửừng em keỷ oõ coứn luựng tuựng. 3. Cuỷng coỏ : Hoùc sinh nhaộc laùi caựch caột,keỷ hỡnh vuoõng theo 2 caựch. 4. Nhaọn xeựt – Daởn doứ : Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp,chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp,kyừ thuaọt keừ,caột daựn cuỷa hoùc sinh vaứ ủaựnh giaự. Hoùc sinh quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. Hỡnh vuoõng coự 4 caùnh baống nhau,moói caùnh coự 7 oõ. Hoùc sinh quan saựt. Hoùc sinh laộng nghe vaứ theo doừi caực thao taực cuỷa giaựo vieõn. Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy keỷ oõ traộng vaứcaột daựn ụỷ giaỏy nhaựp. Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 : Chính tả : cái bống I Mục tiêu: - Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ Cái Bống, trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu: 2 chữ / 1 phút. - Làm đúng bài tập chính tả. II Chuẩn bị Bảng phụ, bảng nam châm VI Các HĐ dạy – học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - GV chấm 1 số bài về nhà phải chép trong vở BTTV bài Bàn tay mẹ.. - Nhận xét bài viết của HS. 2. Bài mới: Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe viết 2 HS lên bảng làm lại bài tập chính tả tiết trước. Cho HS đọc bài thơ Cái Bống 1 vài HS đọc lại bài thơ Viết bảng con những chữ dễ viết sai: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng. đánh vần nhẩm rồi viết từng tiếng vào bảng con Sửa chữ cho HS Đọc cho HS ghép bài thơ vào vở mỗi dòng đọc 3 lần Chép từng dòng thơ vào vở Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút Đọc cho HS soát lỗi Cầm bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, chữa chữ sai ra lề vở GV chữa những lỗi sai phổ biến Tự ghi số lỗi ra lề vở Đổi vở sửa lỗi cho nhau Chấm 1 số bài tại lớp, nhận xét bài viết của HS. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a, Điền vần: anh hay ach? 1 HS đọc lại yêu cầu bài tập 1 GV giải thích cách làm HS đọc nội dung bài trên bảng phụ Gv cho H chơi trò chơi tiếp sức HS chia làm 2 đội và tiến hành chơi Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. cả lớp làm bài vào vở BTTV theo lời giải đúng. b, Điền dấu : ng hay ngh Hướng dẫn tương tự. Cho HS rút ra khi nào viết bằng ngh 3. Củng cố – dặn dò: - Gv biểu dương những H học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Viết bằng ngh khi đứng trước e, ê, i. Tiết 2 : Toán các số có hai chữ số ( tiếp theo ) I Mục tiêu: Bước đầu giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. II Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. 9 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời. iiI Các HĐ dạy – học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Đọc các số từ 50 đến 69. 2.Bài mới: Hoạt động1: GT các số từ 70 đến 80 Lấy 7 bó mỗi bó 1 chục que tính Lấy như GV Lấy được bao nhiêu que tính Lấy được 50 que tính Lấy thêm 2 que nữa Lấy thêm 3 que nữa 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai, bảy mươi hai viết 72, viết 72 lên bảng Đọc bảy mươi hai CN - TT Hướng dẫn tương tự để nhận ra số lượng và đọc viết các số từ 70 đến 80 Đọc các số từ 70 đến 80 ngược xuôi Lưu ý đọc số 71; 74, 75 Cho HS làm bài tập 1 Lưu ý HS đọc các số 71, 74, 55 Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài Khi chữa HS đọc các số điền được trên tia số. Hoạt động2: GT các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 tương tự như các số từ 70 đến 80 Cho HS làm bài tập 2, 3 Khi chữa bài tập 3 cho HS nhận ra cấu tạo của các số có hai chữ số. Ví dụ biết 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài.. Hoạt động3: Hướng dẫn làm bài tập 4 Nêu yêu cầu bài tập Cho HS quan sát hình vẽ rồi trả lời Có 33 cái bát Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 3. Củng cố – dặn dò - H đọc các số từ 70 đến 99 ngược xuôi. - Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài. Gồm 3 chục và 3 đơn vị. Tiết 3 : Tự nhiên –xã hội Con gà I. Mục tiêu : Giúp học sinh : - Kể được tên 1 số bộ phận bên ngoài của con gà và ích lợi của việc nuôi gà. - Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc gà ( nếu gia đình nuôi gà) II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : hình bài 26 Học sinh : Sưu tầm về tranh con gà II. các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ :Nêu ích lợi của cá - Nhận xét . 2. Bài mới :giới thiệu Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh con gà Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận bên ngoài của con gà . Phân biệt được gà trống , gà mái .Biết ăn thịt , trứng gà có lợi cho sức khỏe. HD QS và trả lời . - Chỉ và nói : tranh 1( 2) vẽ con gà trống hay gà mái - Gà trống , gà mái, gà con khác nhau như thế nào ? Hoạt động 2: - Đóng vai các con gà 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Dặn dò : Tiếp tục quan sát con gà và quan sát trước con mèo . - Cá để ăn , làm cảnh - Nhận xét. - Quan sát tranh con gà. - Tranh 1 vẽ gà trống còn tranh 2 vẽ gà mái. - Khác nhau về màu lông , kích thước , hình dáng . - Gà trống : gáy vang gọi mọi người thức giấc . - Gà mái : cục tác và đẻ trứng. - Gà con kêu : chíp chíp - Nhận vai – thể hiện – nhận xét Thứ 6 ngày 11 tháng 3 năm 2010 Tiết 1-2 : Tập đọc ôn tập I Mục tiêu: - HS đọc lại các bài: Trường em, Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống. - HS hiểu nội dung bài. II Chuẩn bị SGKTV1/2; VBTTV1/2 iiI Các HĐ dạy – học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới: Hoạt động1: Luyện đọc 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Cái Bống Cho HS đọc từng bài: Trường em; Tặng cháu: Cái Bống; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ Đọc thầm từng bài Đọc CN- TT Cho HS đọc cả bài CN- TT Khi HS đọc cho H trả lời câu hỏi của từng bài. Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em? + Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Đi chợ, nấu cơm, tắm cho chị em Bình, giặt tã lót cho em bé. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ nấu cơm. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Bống chạy ra gánh đỡ mẹ. Hoạt động2: Đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu; Cái Bống HS đọc thuộc lòng bài thơ Nhiều HS đọc thuộc lòng trước lớp Nhận xét cho điểm 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài. Lớp nhận xét bổ sung ôn tập I Mục tiêu: - HS đọc lại các bài: Trường em, Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống. - HS hiểu nội dung bài. II Chuẩn bị SGKTV1/2; VBTTV1/2 iiI Các HĐ dạy – học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới: Hoạt động1: Luyện đọc 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Cái Bống Cho HS đọc từng bài: Trường em; Tặng cháu: Cái Bống; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ Đọc thầm từng bài Đọc CN- TT Cho HS đọc cả bài CN- TT Khi HS đọc cho H trả lời câu hỏi của từng bài. Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em? + Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Đi chợ, nấu cơm, tắm cho chị em Bình, giặt tã lót cho em bé. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ nấu cơm. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Bống chạy ra gánh đỡ mẹ. Hoạt động2: Đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu; Cái Bống HS đọc thuộc lòng bài thơ Nhiều HS đọc thuộc lòng trước lớp Nhận xét cho điểm 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài. Lớp nhận xét bổ sung Tiết 3 : Kể chuyện Kiểm tra giữa học kỳ ii Tiết 4 : Toán so sánh các số có hai chữ số IMục tiêu: Bước đầu giúp HS : Biết so sánh các số có hai chữ số. Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm các số. II Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. Hình vẽ của bài học. iiI Các HĐ dạy – học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Đọc các số từ 70 đến 99. 2.Bài mới: Hoạt động1: GT 62< 65 Cho HS quan sát hình vẽ trong bài học QS và trả lời các câu hỏi 62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? Gồm 6 chục và 2 đơn vị 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? Gồm 6 chục và 5 đơn vị 62 và 65 cùng có mấy chục? Cùng có 6 chục 2 so với 5 thì như thế nào? 2 bé hơn 5 Vậy 62 < 65 Đọc 62 bé hơn 65. Cho HS QS hình vẽ để nhận ra 62 62. Cho HS tự đặt dấu > , < và chỗ chấm 42 44 7671 HS tự điền dấu Lớp nhận xét sửa sai Hoạt động2: GT 63 > 58 Hướng dẫn tương tự như 62 < 65 Hoạt động3: Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài ( CN ) Khi chữa HS nêu lại cách so sánh Bài 2: HS tự nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài. Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2 Bài 4: 3. Củng cố – dặn dò - HS đọc các số từ 1 đến 99 ngược xuôi. - Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài. HS tự so sánh để tìm ra số lớn nhất, số bé nhất, từ đó xếp các số theo thứ tự đề bài a, Từ bé đến lớn: 38, 64, 72. b, Từ lớn đến bé: 72, 64, 38.
Tài liệu đính kèm: