A- Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các TN: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng .
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trong SGK
- Sách tiếng việt 1 tập 2
C. Phương pháp:
- Quan sát, phân tích, luyện đọc, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 26 Ngày soạn :06/3/2011 Ngày giảng:07/3/2011 Thứ hai ngày 07 tháng 3 năm 2011 Buổi sáng : Mít tinh kỉ niệm ngày 8/3 Buổi chiều : Tiết1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc : Bàn tay Mẹ A- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các TN: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng . - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trong SGK - Sách tiếng việt 1 tập 2 C. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện đọc, thực hành D- Các hoạt động dạy - học: ND- TG Giáo viên Học sinh I. ÔĐTC: 1’ II- Kiểm tra bài cũ:4’ - Gọi HS đọc bài "Cái nhãn vở" ? Bố khen Giang thế nào - GV nhận xét, cho điểm - 2 HS đọc - Tự viết được nhãn vở III- Dạy bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài: (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: - Giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm. - HS chú ý nghe b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng - Cho HS luyện đọc các tiếng vừa tìm - GV giải nghĩa từ: - HS luyện đọc CN, đồng thanh đồng thời phân tích tiếng. - Rám nắng: Đã bị nắng làm cho đen lại - xương: Bàn tay gầy nhìn rõ xương + Luyện đọc câu: - Mỗi câu 2 HS đọc - HS đọc theo hướng dẫn - Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Các bàn cùng dãy đọc nối tiếp. - Mỗi đoạn 3 HS đọc + Luyện đọc đoạn, bài. - Đoạn 1: Từ "Bìnhlàm việc" - 2 HS đọc, lớp đọc ĐT. - Đoạn 2: Từ "Đi làmlót dầy" - HS đọc, HS chấm điểm - Đoạn 3: Từ "Bình của mẹ" - Yêu cầu HS đọc toàn bài + Thi đọc trơn cả bài: - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, Đại diện nhóm đọc - GV nhận xét, cho điểm HS - Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng + Nhận xét chung giờ học CL Tiết 2 Hs mở sgk 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: *- Tìm hiểu và đọc, luyện đọc: + GV đọc mẫu toàn bài (lần 2) - Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi - Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 - 2 HS đọc H: Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? - Mẹ đi chợ mấu cơm, tắm cho em bé, giặt 1 chậu tã lót đầy. - Yêu cầu HS đọc đoạn 3 - 2 HS đọc H: Bàn tay mẹ Bình nh thế nào ? - Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương - Cho HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm - 3 HS đọc 5- Củng cố - dặn dò:3’ - Gọi 1 HS đọc toàn bài H: Vì sao bàn tay mẹ lại trở lên gầy gầy, xương xương ? - Vì hàng ngày mẹ phải làm những việc H: Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? - Vì đôi bàn tay mẹ gầy gầy, xương xương - Nhận xét chung giờ học ờ: Học lại bài - Xem trước bài "Cái bống" Tiết4:Thủ công:(GV chuyên dạy ) Ngày soạn :07/3/2010 Ngày giảng:08/3/2011 Thứ ba ngày 08 tháng 3 năm 2011 Tiết1: Toán : Đ101: các số có hai chữ chữ số( Trang 136) I. Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng , biết đọc, viết , đếm các số từ 20-> 50 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 -> 50 - Bài tập cần làm: Bài 1,Bài 3,Bài 4 * Hs khá giỏi làm thêm bài 2 II. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành III. Đồ dùng dạy học - 4 bó , mỗi bó 1 chục que tính, 10 que tính rời - Bộ thực hành toán IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 2' 2. Bài mới: 32' a. Giới thiệu bài b Giới thiệu các số từ 20-> 30 c.Luyện tập Bài tập 1: - Trả bài kiểm tra 1 tiết - ghi đầu bài Lấy 2 bó que tính ,mỗi bó có mời que tính Lại lấy thêm 3 que tính nữa ? 2 chục và 3 là bao nhiêu? GV ghi: 23 và đọc : Hai mươi ba ? Hai mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị - Hướng dẫn viết: Viết số 2 rồi viết số 3 liền sau số 2 * Giới thiệu các số 36, 42 tương tự như với số 23 - Chỉ cho hs đọc các số từ 20-> 50 và từ 50-> 20 a) Viết số - Đọc cho hs viết, b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc Nhận xét- sửa sai - Hs thực hiện theo GV - 23 que tính - CN-L - Hai chục và ba đơn vị - Hs viết bảng con : 23 - CN- CL - Nêu yêu cầu bài - Viết số vào bảng con - HS viết và đọc 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Bài 2: Viết số Bài tập 3: Viết số - Gọi HS lên viết bảng- Lớp làm vở - GV nhận xét - Gọi HS lên viết Nhận xét- sửa sai * Hs khá giỏi - Nêu yêu cầu 30, 31,32,33,34,35,35,37,38,38 - Nêu yêu cầu 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49, Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó 4. Củng cố dặn dò: 3' - Gọi HS lên bảng viết - GV nhận xét sửa sai - cho HS đọc số đó - Chỉ cho hs đọc lại các số từ 20-> 50 - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau và làm bài tập về nhà - Nêu yêu cầu - các nhóm thi viết - 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 - 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 - 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 - HS đọc - CN- CL Tiết 2: Đạo đức:(GV chuyên dạy ) Tiết3: Tập viết : Tô chữ hoa:C, D, Đ A- Mục tiêu: - Tô được các chữ C, D, Đ.: - Viết đúng các vần an,at,ach và các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ: kiểu chữ thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở tập viết. * Hs khá giỏi viết đều nét,đúng khoảng cách và đủ số dòng số chữ quy định trong vở TV B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. D- Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I-Kiểm tra bài cũ:(4') II- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - Nêu qui trình viết chữ. - GV: nhận xét, ghi điểm. GV: Ghi đầu bài. - GV hớng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ C gồm mấy nét. Học sinh nêu. Học sinh nghe giảng. Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ C gồm 1 nét, đợc viết bằng nét cong, nét thắt. 3.Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. ? Các nét đợc viết nh thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). ? Chữ D gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ, Đ - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu các chữ D, Đ - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - GV nhận xét - Cho học sinh tô các chữ hoa: C, D, Đ - Tập viết các vần: an, ach, viết các từ: hạt thóc, gánh đỡ - GV quan sát, uốn nắn - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Chữ D viết hoa gồm 1 nét đợc viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái. - Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét đợc viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con Các Vần : an, ach, Các từ: gánh đỡ, hạt thóc - Viết bảng con Học sinh tô và viết bài vào vở III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên Dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. Tiết 4:Chính tả: Đ3: Bàn tay Mẹ A- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngày..lót đầy" 35 chữ trong khoảng 15-17’. - Điều đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 SGK B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT - Bộ chữ HVT C. Phơng pháp: - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành D- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: ND- TG Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ:4’ - Gọi 2 HS lên bảng làm lại 2 BT - GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại - GV nhận xét và cho điểm - 2 HS lên bảng II- Dạy bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hớng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép - 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ - Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết - Hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm. - Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó - 1, 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa + Cho HS tập chép bài chính tả vào vở. - HS chép bài theo hướng dẫn - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. Nhắc HS tên riêng phải viết hoa. - HS chép xong đổi vở kiểm tra chép - GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết - GV thu vở chấm 1 số bài - HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi. 3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Điền vần an hay at - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? Bức tranh vẻ cảnh gì ? - Giao việc: - Đánh vần, tát nớc - 2 HS làm miệng Bài 3: Điền g hay gh: Tiến hành tương tự bài 2 - 2 HS lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở Đáp án: Nhà ga; cái ghế - GV chấm bài, chấm một số vở của HS. 4- Củng cố - dặn dò: - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. - Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết. Y/c những HS mắc nhiều lỗi viết lại bài ở nhà. - HS nghe và ghi nhớ. Buổi chiều : Tiết1: Toán : Ôn tập các số có hai chữ số I.Mục tiêu: -HS nắm chắc các số có hai chữ số . -HS hoàn thành các bài tập trong vở bài tập toán. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết các số có hai chữ số từ 20 đến 50 3.Bài ôn tập : GV cho HS ôn tập lại các số từ 20->50 GV HD HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. Bài1:Viết theo mẫu : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 2:Viết số Bài 3:Tương tự bài 2 Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống GV kiểm tra bài làm của HS Nhận xét ,đánh giá bài làm của HS 4.Củng cố –dặn dò : Nhận xét giờ học HS hát HS 2 em đọc –cả lớp viết vào bảng con HS nêu yêu cầu và làm bài HS nêu yêu cầu và làm bài HS nêu yêu cầu và làm bài HS làm bài Tiết 2:Tiếng Việt: Ôn tập Tô chữ hoa:C, D, Đ A- Mục tiêu: - Tô được các chữ C, D, Đ.Hoàn thành bài buổi sáng - Viết đúng các vần an,at,ach và các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ: kiểu chữ thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở tập viết. * Hs khá giỏi viết đều nét,đúng khoảng cách và đủ số dòng số chữ quy định trong vở TV B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Phương pháp: - Trực qu ... lễ hội đua thuyền HS kể theo tranh. GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2.Giới thiệu bài mới Mục tiêu : giới thiệu đề bài và nội dung tiết học: Kể về một ngày hội Hoạt động 3. Hướng dẫn HS làm bài tập Mục tiêu : Sau bài học Biết kể về một ngày hội theo các gợi ý -lời kể rõ ràng tự nhiên,giúp người nghe hình dung được quang cảnh và hoạt động ngày hội. và Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn gọn mạch lạc,khoảng 5 câu. a/ bài tập 1 : GV Y/C HS đọc Y/C của bài tập 1và đọc gợi ý . -GV nhắc lại Y/C GV treo bảng phụ có 6 gợi ý . -Cho HS tập kể Cho HS thi kể. GV nhận xét . b/ Bài tập 2 HS đọc Y/C bài tập 2 GV nhắc lại Y/C Cho HS viết bài . -Cho HS nối tiếp nhau đọc bài của mình. GV nhận xét chấm điểm một số bài làm tốt. Hoạt động 4 Củng cố dặn dò Các em có thích lễ hội không ? Vì sao ? GV nhận xét tiết học. Về nhà viết tiếp 2 Hs lần lượt kể HS lắng nghe HS lắng nghe . -1 HS đọc Y/C của bài tập 1 + đọc gợi ý . -HS lắng nghe . -1 HS kể theo mẫu gợi ý -HS kể cho nhau nghe -3-4 HS nối tiếp nhau thi kể -lớp nhận xét . - HS đọc Y/C của bài tập 2 -HS viết bài. 3-4 HS đọc bài của mình. -Lớp nhận xét HS trả lời Tiêt2:Mĩ thuật :(GV chuyên dạy ) Tiết3:Toán : BAỉI : KIEÅM TRA GIệếA Kè 2 I.MUẽC TIEÂU : Kieồm tra keỏt quaỷ hoùc taọp giửừa hoùc kỡ 2 Xaực ủũnh soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau, soỏ beự nhaỏt, soỏ lụựn nhaỏt. Tửù ủaởt tớnh roài tớnh: coọng, trửứ, nhaõn, chia. ẹoồi soỏ ủo ủoọ daứi coự hai teõn ủụn vũ thaứnh teõn moọt ủụn vũ ủo, xaực ủũnh moọt ngaứy naứo ủoự trong moọt thaựng laứ ngaứy thửự maỏy trong tuaàn. Nhaọn ra soỏ goực vuoõng trong moọt hỡnh. Giaỷi baứi toaựn baống hai pheựp tớnh. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : A ẹEÀ: ( 40 phuựt ) Haừy khoanh vaứo chửừ ủaởt trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng a-Soỏ lieàn trửụực cuỷa soỏ 7529 laứ : A . 7528 B . 7530 C . 7519 D . 7539 b- Trong caực soỏ sau : 8572 , 8527 , 8725 , 7852 soỏ lụựn nhaỏt laứ : A . 8572 B. 8725 C . 8527 D . 7852 c- Ngaứy 27 thaựng 3 laứ thửự naờm, ngaứy 2 thaựng 4 laứ thửự : A . thửự hai B. thửự ba C . thửự tử D . thửự naờm d- Soỏ goực vuoõng trong hỡnh beõn laứ : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 e- 2m 5cm = . .cm 2m 5mm = .mm ẹaởt tớnh roài tớnh: 5739 + 2446 7428 – 946 1928 x 3 8970 : 6 Coự 3oõtoõ, moói oõtoõ chụỷ ủửụùc 2205kg rau. Ngửụứi ta ủaừ chuyeồn xuoỏng ủửụùc 4000kg rau tửứ caực oõtoõ. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu kiloõgam rau chửa chuyeồn xuoỏng ? B – THU BAỉI Tiết4:TN-XH: Cá I- Mục tiêu: - Nêu ích lợi của cá đối với đời sồng. - Nói tên và chỉ được các bộ phận cơ thể của các con cá trên hình vẽ hoặc vật thật. II- Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm các ảnh về việc nuôi cá, đánh bắt cá. -Sưu tầm các ảnh về việc nuôi cá, đánh bắt cá. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1-Tổ chức: 2-Kiểm tra: Nêu ích lợi của tôm, cua? 3-Bài mới: Hoạt động 1 a-Mục tiêu:Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của con cá. Bước 1: Làm việc theo nhóm Yêu cầu: QS hình trang 100,101, kết hợp tranh mang đến thảo luận: Nhận xét về kích thước của chúng. Bên ngoài cơ thể của những con cá có gì bảo vệ. Bên trong cỏ thể của chúng có xương hay không? Cá sống ở đâu? chúng thở bằng gì? Di chuyển bằng gì? Bước2: Làm việc cả lớp: *KL: Cá là độngvật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang.Cơ thể chúng thường có vẩy bao phủ, có vây. Hoạt động 2 a-Mục tiêu:Nêu được ích lợi của cá. b-Cách tiến hành: Kể tên 1 số cá sống ở nước ngọt và nước mặn mà em biết? Nêu ích lợi của cá? GT về hoạt động nuôi , đánh bắt,chế biến cá mà em biết? *KL:Phần lớn các loài cá được sử dụng làm thức ăn.Cá là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể ở nước ta có nhiều sông, hồ và biển là những môi trường thuận tiện để nuôi và đánh bắt cá. Hiện nay, nghề nuôi cá khá phát triển và cá đã trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nước ta. 4- Củng cố- Dặn dò: - Nêu ích lợi của cá? - Hát. Vài HS. *QS và thảo luận nhóm Lắng nghe. Thảo luận. Đại diện báo cáo KQ. Cá là độngvật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang.Cơ thể chúng thường có vẩy bao phủ, có vây. *Thảo luận cả lớp. -Cá sông, cá đồng:cá chép, cá trê, cá mè... Cá biển: cá thu, cá mực... Làm thức ăn, xuất khẩu... HS nêu 1số hoạt động nuôi , đánh bắt,chế biến tôm, cua mà em biết - HS nêu. TOAÙN:LUYEÄN TAÄP I. MUẽC TIEÂU -Bieỏt caựch sửỷ duùng tieàn Vieọt Nam vụựi caực meọnh giaự ủaừ hoùc. -Bieỏt coọng, trửứ treõn caực soỏ coự ủụn vũ laứ ủoàng. Bieỏt giaỷi caực baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn tieàn teọ. II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Caực tụứ giaỏy baùc loaùi 2000, 5000, 10 000 ủoàng. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU 1. OÅn ủũnh toồ chửực (1’) 2. Kieồm tra baứi cuừ (5’) Goùi HS leõn baỷng laứm baứi 1, 2, 3, 4 / 45, 46 VBT Toaựn 3 Taọp hai. GV nhaọùn xeựt, chửừa baứi, cho ủieồm HS. 3. Baứi mụựi Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Giụựi thieọu baứi (1’) Trong giụứ hoùc naứy caực em seừ ủửụùc cuỷng coỏ veà nhaọn bieỏt vaứ sửỷ duùng caực loaùi tieàn giaỏy ủaừ hoùc . - Nghe GV giụựi thieọu baứi. Hoaùt ủoọng 1 : Hửụựng daón luyeọn taọp (26’) * Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ veà nhaọn bieỏt vaứ sửỷ duùng caực loaùi giaỏy baùc ủaừ hoùc. - Reứn kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh coọng trửứ treõn caực soỏ coự ủụn vũ laứ ủoàng. - Bieỏt giaỷi caực baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn tieàn teọ. * Caựch tieỏn haứnh: Baứi 1- Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? -Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta tỡm chieỏc vớ coự nhieàu tieàn nhaỏt . - Muoỏn bieõt chieỏc vớ naứo coự nhieàu tieàn nhaỏt, trửụực tieõn chuựng ta phaỷi tỡm ủửụùc gỡ ? - Chuựng ta phaỷi tỡm ủửụùc moói chieỏc vớ coự bao nhieõu tieàn - Yeõu caàu HS tỡm xem moói chieỏc vớ coự bao nhieõu tieàn. - HS tỡm baống caựch coọng nhaồm: a)1000ủoàng+5000ủoàng+200ủoàng+ 100ủoàng=6300 ủoàng. b)1000ủoàng+1000ủoàng+1000ủoàng+ 500 ủoàng + 100 ủoàng =3600 ủoàng c)5000ủoàng+2000ủoàng+2000ủoàng+ 500ủoàng+500ủoàng=10000ủoàng . d)2000ủoàng+2000ủoàng+5000ủoàng+ 200ủoàng+500ủoàng= 9700ủoàng - Vaọy con lụùn naứo coự nhieàu tieàn nhaỏt? -Con lụùn coự nhieàu tieàn nhaỏt laứ 10000ủoàng. - Con lụùn naứo coự ớt tieàn nhaỏt? - Con lụùn b coự ớt tieàn nhaỏt laứ 3600 ủoàng. - Haừy xeỏp caực con lụùn theo soỏ tieàn tửứ ớt ủeỏn nhieàu GV chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS. - Xaộp xeỏp theo thửự tửù b, a, d, c, Baứi 2- GV hửụựng daón hoùc sinh choùn ra nhửừng tụứ giaỏy baùc trong khung beõn traựi ủeồ coọng laùi baống soỏ tieàn tửụng ửựng ụỷ beõn phaỷi, chuự yự yeõu caàu hoùc sinh neõu taỏt caỷ caực caựch laỏy caực tụứ giaỏy baùc trong oõ beõn traựi ủeồ ủửụùc soỏ tieàn ụỷ beõn phaỷi . Yeõu caàu HS coọng nhaồm ủeồ thaỏy caựch laỏy tieàn cuỷa mỡnh laứ ủuựng / sai. - GV chửừa baứi vaứ cho ủieồm hoc sinh . - Caựch1: Laỏy 1 tụứ giaỏy baùc 2000 ủoàng, 1 tụứ giaỏy baùc 1000ủoàng, 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 100ủoàng thỡ ủửụùc 3600 ủoàng. - Caựch 2: Laỏy 3 tụứ giaỏy baùc loaùi 1000ủoàng, 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 500 ủoàng vaứ 1 tụứ giaỏ baùc 100 ủoàng cuừng ủửụùc 3600 ủoàng . - Caựch 1: Laỏy 1 tụứ giaỏy baùc 5000 ủoàng , 1 tụứ giaỏy baùc 2000 ủoàng vaứ 1 tụứ giaỏy baùc 500 ủoàng thỡ ủửụùc 7500 ủoàng . - Caựch 2: Laỏy 1 tụứ giaỏy baùc 5000 ủoàng, 1 tụứ giaỏy baùc 200 ủoàng vaứ 1 tụứ giaỏy baùc 100 ủoàng thỡ cuừng ủửụùc 3100 ủoàng . Baứi 3- GV hoỷi: Tranh veừ nhửừng ủoà vaọt naứo? Giaự cuỷa tửứng ủoà vaọt laứ bao nhieõu ? - Tranh veừ buựt maựy giaự 4000 ủoàng, hoọp saựp maứu giaự5000 ủoàng, thửụực keỷ giaự 2000 ủoàng, deựp giaự 6000 ủoàng, keựo giaự 3000 ủoàng. - Haừy ủoùc caực caõu hoỷi cuỷa baứi - 2 HS laàn lửụùt ủoùc trửụực lụựp. - GV hoỷi: Em hieồu theỏ naứo laứ mua vửứa ủuỷ tieàn? - Tửực laứ mua heỏt tieànkhoõng thửứa khoõng thieỏu. - Baùn Mai coự bao nhieõu tieàn? - Baùn Mai coự 3000 ủoàng . - Vaọy Mai coự ủuỷ tieàn ủeồ mua caựi gỡ? - Mai coự vuứa ủuỷ tieàn ủeồ mua chieỏc keựo. - Mai coự thửứa tieàn ủeồ mua caựi gỡ? - Mai coự thửứa tieàn ủeồ mua thửụực keỷ. - Neỏu Mai mua thửụực keỷ thỡ Mai coứn thửứa bao nhieõu tieàn? - Mai coứn thửứa laùi 1000 ủoàng neỏu Mai mua chieỏc thửụực keỷ. Vỡ 3000 – 2000 = 1000 ủoàng. - Mai khoõng ủuỷ tieàn ủeồ mua nhửừng gỡ? Vỡ sao? - Mai khoõng ủuỷ tieàn ủeồ mua buựt maựy, saựp, maứu, deựp vỡ nhửừng thửự naứy giaự tieàn nhieàu hụựn soỏ tieàn maứ Mai coự . - Mai coứn thieỏu maỏy nghỡn nửừa thỡ seừ mua ủửụùc hoọp saựp maứu? - Mai coứn thieỏu 2000 ủoàng vỡ 5000 -3000 = 2000 (ủoàng). - Yeõu caàu HS suy nghú ủeồ tửù laứm phaàn b - Laứm baứi vaứ traỷ lụứi: Baùn Nam coự vửứa ủuỷ tieàn ủeồ mua : moọt chieỏc buựt vaứ moọt caựi keựo, hoaởc 1 hoọp saựp maứu vaứ moọt caựi thửụực keỷ. - Neỏu Nam mua ủoõi deựp thỡ Nam thửứa bao nhieõu tieàn? -Baùn coứn thửứa ra laứ: 7000-6000 =1000 (ủoàng) - Neỏu Nam mua moọt chieỏc buựt maựy vaứ hoọp saựp maứu thỡ baùn coứn bao nhieõu tieàn? - GV chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS. - Soỏ tieàn ủeồ mua moọt buựt maựy vaứ hoọp saựp maứu laứ 4000+5000= 9000( ủoàng). Soỏ tieàn nam coứn thieỏu laứ 9000-7000=2000( ủoàng) Baứi 4- GV goùi moọt hoùc sinh ủoùc ủeà baứi - GV yeõu caàu HS tửù laứm baứi - Meù mua 1 hoọp sửừa heỏt 6700 ủoàng vaứ 1 goựi keùo heỏt 2300 ủoàng . Meù ủửa cho coõ baựn haứng 10000 ủoàng . Hoỷi coõ baựn haứng traỷ laùi meù bao nhieõu tieàn? - 1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm baứi vaứo VBT. Trỡnh baứy baứi: Toựm taột Sửừa:6700ủoàng Keùo:2300ủoàng ẹửa cho ngửụứi baựn:10000ủoàng Tieàn traỷ laùi : .ủoàng? Baứi giaỷi Soỏ tieàn phaỷi traỷ cho hoọp sửừa vaứ goựi keùo laứ: 6700 +2300 =9000(ủoàng) Soỏ tieàn coõ baựn haứng phaỷi traỷ laùi meù laứ: 10000-9000 = 1000 (ủoàng) ẹaựp soỏ: 1000(ủoàng) - GV chửừa baứi vaứ yeõu caàu hoùc sinh ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi cuỷa nhau. -2 HS ngoài caùnh nhau ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi cuỷa nhau. - GV cho ủieồm HS. Hoaùt ủoọng cuoỏi : Cuỷng coỏ daởn doứ (4’) - GV toồng keỏt giụứ hoùc, tuyeõn dửụng nhửừng HS tớch cửùc tham gia xaõy dửùng baứi, nhaộc nhụỷ nhửừng HS coứn chửa chuự yự. - Daởn HS veà nhaứ laứm baứi taọp trong VBT vaứ chuaồn bũ baứi sau. - Baứi Luyeọn taọp.
Tài liệu đính kèm: