I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát , ngan ngát , thanh khiết , dẹt lại .
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm câu .-Bước đầu biết nghỉ hơi sau mỗi các vần yêu, iêu; tiếng, nói dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu được nội dung bài: Hiểu được vẽ đẹp của lá , hoa , hương sắc của loài sen .
- Trả lời được các câu hỏi 1 , 2 (SGK).
- Giáo dục học biết yêu quý cây hoa sen
- Giáo dục học sinh kĩ năng sống : Sáng tạo , tự hào , quyết định .
II.Chuẩn bị
- Hoa sen
Tuần 29 Ngày soạn: 23/ 3 /2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 (Lớp 1B ) Tiết 1+ 2: Tập đọc: Đầm sen I.Mục tiêu: - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát , ngan ngát , thanh khiết , dẹt lại . - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm câu .-Bước đầu biết nghỉ hơi sau mỗi các vần yêu, iêu; tiếng, nói dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Hiểu được vẽ đẹp của lá , hoa , hương sắc của loài sen . - Trả lời được các câu hỏi 1 , 2 (SGK). - Giáo dục học biết yêu quý cây hoa sen - Giáo dục học sinh kĩ năng sống : Sáng tạo , tự hào , quyết định ....... II.Chuẩn bị - Hoa sen -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Vì bây giờ mẹ mới về” và trả lời các câu hỏi trong SGK. Cả lớp viết bảng con: cắt bánh, đứt tay, hốt hoảng. 2.Bài mới: - GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tên bài ghi bảng. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, khoan thai). Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Xanh mát (x ¹ x), xoè ra (oe ¹ eo, ra: r), ngan ngát (an ¹ ang), thanh khiết (iêt ¹ iêc) Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. &Các em hiểu như thế nào là đài sen ?Kết hợp cho học sinh quan sát vật thật đài sen thật . &Nhị là bộ phận nào của hoa ?( Minh họa vật thật ) &Thanh khiết có nghĩa là gì ? &Ngan ngát là mùi thơm như thế nào? Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau. Đọc cả bài. Luyện tập: &Ôn các vần en, oen. Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần en ? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ? Bài tập 3: Nói câu có chứa tiếng mang vần en hoặc oen? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: &Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào? &Đọc câu văn tả hương sen ? Nhận xét học sinh trả lời. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài. Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. Luyện nói: Nói về sen. Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề luyện nói. Nhận xét chung về cách luyện nói của học sinh 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Viết bảng con: cắt bánh, đứt tay, hốt hoảng. Nhắc tiếp nối tên bài Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. 5, 6 em ở Tân Lập đọc các từ khó trên bảng. Đài sen: Bộ phận phía ngoài cùng của hoa sen. Nhị: Bộ phận sinh sản của hoa. Thanh khiết: Trong sạch. Ngan ngát: Mùi thơm dịu, nhẹ. Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh.( Chú ý các em đọc yếu ) Sen. Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần en, vần oen ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. Ví dụ: xe ben, hứa hẹn, đèn dầu Xoèn xoẹt, nhoẻn cười. Đọc mẫu câu trong bài (Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay. Lan nhoẻn miệng cười). Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức. - Học sinh đọc tiếp nối . - Cả lớp nhận xét bài đọc của bạn . Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhuỵ vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Học sinh rèn đọc diễn cảm. Lắng nghe. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. Chẳng hạn: Các em nói về sen: Cây sen mọc trong đầm. Lá sen màu xanh mát.Cánh hoa màu đỏ nhạt, đài và nhuỵ màu vàng. Hương sen thơm ngát, thanh khiết nên sen thường được dùng để ướp trà. Học sinh khác nhận xét bạn nói về sen. Nhiều học sinh khác luyện nói theo đề tài về hoa sen. - Nhận xét bài nói của bạn Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà. ************************************** Tiết 3: Luyện đọc Vì bây giờ mẹ mới về I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố : -HS đọc đúng bài văn xuôi -Biết ngắt nghỉ đúng khi gặp dấu chấm, dấu phẩy -Làm đúng bài tập tìm tiếng có vần en , oen - Rèn cho HS có thói quen tìm hiểu nội dung bài và làm đúng ở vở bài tập - Đọc trôi chảy toàn đối với học sinh khá giỏi . - Giáo dục cho học sinh hứng thú trong trò chơi thi tìm tiếng mới. II.Chuẩn bị : - Vở BTTV - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: Đọc bài Vì bây giờ mẹ mới về Tìm tiếng trong bài có vần ưt ? 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc Luyện đọc bài : Vì bây giờ mẹ mới về -Chia nhóm luyện đọc Những em trung bình đọc 1-2 câu Những em khá giỏi đọc cả bài Yêu cầu các nhóm thể hiện *Chú ý: Những em đọc chậm, sai đọc nhiều lần Tổ chức thi đọc Cùng học sinh bình chọn bạn đọc đúng, đọc nhanh c.Làm bài tập Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ưt nhận xét, chữa bài Bài 2: Viết tiếng ngoài bài có vần ưt Viết tiếng ngoài bài có vần ưc Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở Chấm bài , nhận xét Bài 3 :Em có bao giờ làm nũng mẹ không? Hãy kể lại việc em thấy bạn làm nũng mẹ, 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học, tuyên dương những em có ý thức học tập tốt Tiết sau: Đầm sen 2 em đọc và trả lời Luyện đọc theo nhóm Các nhóm lần lượt thể hiện Mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc Đọc yêu cầu của bài Làm bài vào vở : sen Đọc yêu cầu của bài Một em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở : dế mèn , khen ngợi Cả lớp làm vào vở Lắng nghe ************************************** Tiết 4: Luyện toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố : - Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán, biết cách giải và trình bày bài giải bài toán. - Rèn cho HS lập đề toán theo hình vẽ thành thạo. *Ghi chú: Làm bài 1,2 - Giáo dục học sinh kĩ năng sống :Suy nghĩ , quyết định ..... II. Chuẩn bị : - Vở BT toán - Bảng con III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: Hỏi tên bài cũ. Gọi học sinh giải bài tập trên bảng lớp. Nhận xét bài cũ 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài nhìn vào tranh vẽ để nêu bài toán và giải bài toán a.Mỵ làm được .......bông hoa , rồi làm thêm được ......bông hoa .Hỏi .................................................? Giáo viên hướng dẫn các em dựa vào tranh để hoàn chỉnh bài toán: Các em tự TT bài và giải rồi chữa bài trên bảng lớp. b.Hoa gấp được .......con chim , Hoa cho em ........con chim .Hỏi ........? Bài 2: Cho học sinh đọc bài toán và nêu tóm tắt bài toán rồi giải theo nhóm. Tóm tắt: Có tất cả : ....... cây Cam : ....... cây Chanh : .....cây? Giáo viên nhận xét chung về hoạt động của các nhóm và tuyên dương nhóm thắng cuộc. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. 1 học sinh giải bài tập Giải: Số hình tròn không tô màu là: 15 – 3 = 12 (hình tròn) Đáp số : 12 hình tròn. Nhắc tên bài tiếp nối - Quan sát tranh vẽ , nêu bài toán . - Tóm tắt và sau đó giải bài toán vào bảng con Mỵ làm được : 5 bông hoa Mỵ làm thêm : 3 bông hoa Mỵ có tất cả : .....bông hoa ? Bài giải : Mỵ có số bông hoa là : 5 + 3 = 8 ( bông hoa ) Đáp số : 8 bông hoa - Quan sát tranh vẽ , nêu bài toán . - Tóm tắt và sau đó giải bài toán vào bảng con Hoa gấp được : 4 con chim Hoa cho em : 4 con chim Hoa còn lại : ..... con chim ? Bài giải : Hoa còn số con chim là : 4 - 4 = 0 ( con chim ) Đáp số : 0 con chim Có tất cả : 16 cây Cam : 4 cây Chanh : .....cây? Bài giải : Số cây chanh trong vườn còn lại là : 16 - 4 = 12 ( cây ) Đáp số : 12 cây Nhóm nào xong trước đính lên bảng lớp và tính điểm thi đua. Các nhóm nhận xét lẫn nhau. Nêu lại cách giải bài toán có văn. Thực hành ở nhà. ************************************** Dạy chiều :(Lớp 1A ) Tiết 2: Mỹ thuật Vẽ tranh : Đàn gà con I.Mục tiêu -Ghi nhớ hình ảnh về những con gà. -Biết chăm sóc vật nuôi trong nhà. -Vẽ được tranh về đàn gà theo ý thích. - Giáo dục học sinh biết yêu quý con gà - Giáo dục HS kĩ năng sống : Kĩ năng quyết định , sáng tạo ....... II. Chuẩn bị : -Một số bài tranh ảnh về đàn gà. -Một số bài vẽ đàn gà của học sinh lớp trước. -Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì, bút dạ, sáp màu. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tên bài Giới thiệu tranh ảnh về đàn gà cho học sinh nhận thấy Gà là vật nu”i rất gần gũi với con người. Có gà trống gà mái, gà con, mỗi con có vẽ đẹp riêng. Những con gà đẹp được thể hiện trong tranh (tranh dân gian, tranh thiếu nhi, tranh của các hoạ sĩ) Hướng dẫn học sinh cách vẽ tranh: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh bài 23 để học sinh nhận xét về: Đề tài của tranh. Những con gà trong tranh. Xung quanh con gà còn có những hình ảnh gì? Màu sắc, hình dáng và cách vẽ con gà trong tranh như thế nào? Gợi ý học sinh cách vẽ. Vẽ một con gà hay đàn gà vào phần giấy ở vở tập vẽ cho thích hợp.m nhớ lại cách vẽ con gà bài 19, vẽ phác chì trước để có thể tẩy sữa theo ý mình. Vẽ màu theo ý thích. 3.Học sinh thực hành Học sinh thực hành bài vẽ của mình vào vở tập vẽ. Theo dõi, giúp đỡ uốn nắn những học s ... tất cả bao nhiêu cây? Yêu cầu các em làm bài vào vở Chấm bài nhận xét Bài 4:Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm A C B -Đoạn thẳng dài nhất là .... -Đoạn thẳng ngắn nhất là.... Giáo viên chấm bài nhận xét 3.Củng cố -dặn dò : Nhắc lại các bước đặt tính và thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 100 Ba em lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con Đọc yêu cầu của bài Một em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con Hai em nêu cách thực hiện phép tính Ba em nêu cách đặt tính Cả lớp làm bảng con Hai em đọc đề toán Tự phân tích đề toán và giải bài toán vào vở Giải Số cây bác Nam trồng được là: 38+20 =58(cây) Đáp số: 58 cây Đọc yêu cầu của bài Quan sát hình vẽ ,đo độ dài các đoạn thẳng ,viết số thích hợp vào chỗ chấm Cả lớp làm bài vào vở,đổi vở để kiểm tra bài Hai em nhắc lại Thực hành ở nhà *********************************** Kí duyệt của nhà trường ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4: Tự nhiờn xó hội : Con cỏ I.Mục tiờu : - Kể tờn và nờu ớch lợi của cỏ. -Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏ trờn hỡnh ảnh hay trờn vật thật. -Kể tờn được một số loại cỏ sống ở nước mặn và một số loài cỏ sống ở nước ngọt. -Giỏo dục cho học sinh biết ớch lợi của con cỏ, cú ý thức bảo vệ mụi trường, cẩn thận khi ăn cỏ để khụng bị mắc xương. II.Chuẩn bị : - Con cỏ thật - Trang vẽ về con cỏ . - Nội dung trũ chơi. - Bài thơ về cỏ. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : - Kể tờn cỏc bộ phận chớnh của cõy gỗ ? - Nờu ớch lợi của cõy gỗ? + Nhận xột bài cũ của học sinh. 2.Bài mới : Khởi động : Yờu cầu học sinh hỏt bài Cỏ vàng bơi Vừa rồi cỏc con hỏt bài hỏt núi về con vật gỡ ? -Để biết rừ hơn về con cỏ hụm nay cụ trũ mỡnh tỡm hiểu con cỏ qua bài học :Con cỏ - Ghi bảng tờn bài . - Vậy theo cỏc con : Cỏ sống ở đõu ? Hoạt động 1:Quan sỏt con cỏ trong tranh vẽ ở sỏch giỏo khoa . - Học sinh nhận ra được cỏc bộ phận của con cỏ: + Giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận nhúm 2 , trong thời gian 3 phỳt :Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của con cỏ. + Gọi học sinh lờn chỉ tranh vẽ trờn bảng lớp nờu cỏc bộ phận của cỏ : Đầu , mỡnh , đuụi , và cỏc võy + Cho học sinh quan sỏt con cỏ thật đang bơi nờu cõu hỏi : +Cỏ dựng những bộ phận nào để bơi? +Nhận xột bổ sung . Cỏ bơi bằng cỏch uốn mỡnh và vẫy đuụi để di chuyển. Cỏ dựng võy để giữ thăng bằng. + Cỏ thở bằng gỡ ? + Cỏ thở bằng mang ( Cỏ hỏ miệng để cho nước chảy vào khi cỏ ngậm miệng nước chảy qua cỏc lỏ mang cỏ , ụ xi tan trong nước được đưa vào mỏu cỏ .Cỏ dựng ụ xi để thở ) * Nghỉ giữa tiết : Hoạt động 2: Kể tờn cỏc loại cỏ - Giao nhiệm vụ học sinh thảo luận nhúm 4 : Kể tờn cỏc loại cỏ , kể tờn cỏc loại cỏ sống ở nước ngọt và sống ở nước mặn ,trong thời gian 4 phỳt . - Nhận xột chốt ý : + Cỏ thu , ngừ , song , hồng , đuối , chộp , giếc , rụ, quả , búng , chim , ba sa, trờ, lấu , nục , trớch , múm , hanh , kỡnh , kiếm , cam , linh , leo , chỡnh , ........ + Cỏ nước ngọt: Cỏ chộp , trờ, hanh , búng , lấu , giếc , quả ,búng , ong, rụ ...... + Cỏ nước măn : Ngừ , thu , nục , trớch ,kiếm , đuối ....... Hoạt động 3: Nờu ớch lợi của việc ăn cỏ Hoạt động cả lớp : - Trong cỏc loại cỏ em vừa kể em thớch ăn loại cỏ nào ? - Tại sao chỳng ta ăn cỏ ? - Khi ăn cỏ chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ? - Cỏ ngoài việc dựng để ăn người ta cũn dựng để làm gỡ nữa ? Cỏ được sử dụng làm thức ăn, làm thuốc, làm cảnh, làm đồ dựng. Cỏ là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người. Hoạt động 4: - Người ta dựng cỏch nào để bắt cỏ ? - Chốt ý kết hợp liờn hệ học sinh việc dựng chất nổ để đỏnh bắt cỏ là khụng nờn , làm ụ nhiễm mụi trường . 3.Củng cố dặn dũ : - Tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi “Ai nhanh ai đỳng” - Phổ biến luật chơi - Nhận xột tiết học - Dặn dũ về nhà : + Vẽ loại cỏ mà em thớch. - Trồng để lấy gỗ , cho búng mỏt , ngăn lũ lụt , ... + Nhận xột bài của bạn . Con cỏ - Học sinh nhắc tiếp nối tờn bài học . Cỏ sống ở dưới nước như ao , hồ , sụng , suối , biển - Học sinh quan sỏt tranh trong sgk trang 52 - Thảo luận nhúm 2 - Đại diện nhúm trỡnh bày . - Cỏc nhúm khỏc nhận xột ,bổ sung - Nhắc lại tiếp nối . - Học sinh quan sỏt hoạt động của con cỏ và trả lời :Cỏ bơi bằng cỏch uốn mỡnh và vẫy đuụi để di chuyển. Cỏ dựng võy để giữ thăng bằng. - Cỏ thở bằng mang. - Học sinh thảo luận nhúm 4 . -Cỏc nhúm trỡnh bày ,cỏc nhúm khỏc bổ sung. - Kể theo hiểu biết của mỡnh. + Cỏ thu , ngừ , song , hồng , đuối , chộp , giếc , rụ, quả , búng , chim , ba sa, trờ, lấu , nục , trớch , múm , hanh , kỡnh , kiếm , cam , linh , leo , chỡnh , .. + Cỏ nước ngọt: Cỏ chộp , trờ, hanh , búng , lấu , giếc , quả ,búng , ong, rụ ... + Cỏ nước măn : Ngừ , thu , nục , trớch ,kiếm , đuối ....... - Cỏ cú rất nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cỏ giỳp xương phỏt triển , chúng lớn ...... - Cẩn thận kẻo bị mắc xương , khụng nờn ăn cỏ ươn . - Dựng để làm cỏ cảnh cho đẹp và diệt bọ gậy khụng cho muỗi phỏt triển. -Dựng lưới , kộo vú ,cõu . nơm , nũ sỏo -Học sinh tham gia ( Tất cả cỏcđối tượng đều được tham gia chơi ) - Lớp bỡnh chọn bạn chơi tốt nhất . + Quan sỏt con gà chuẩn bị cho bài sau Tự nhiờn xó hội : Con cỏ 1.Bài cũ : T : Kể tờn cỏc bộ phận chớnh của cõy gỗ ? H : Rễ , thõn , lỏ , hoa. T: Nờu ớch lợi của cõy gỗ? H :Trồng để lấy gỗ , cho búng mỏt , ngăn lũ lụt , ... T: Nhận xột bài cũ của học sinh. Chấm A , A+ 2.Bài mới : Khởi động : Yờu cầu học sinh hỏt bài Cỏ vàng bơi T: Vừa rồi cỏc con hỏt bài hỏt núi về con vật gỡ ? -Để biết rừ hơn về con cỏ hụm nay cụ trũ mỡnh tỡm hiểu con cỏ qua bài học :Con cỏ H : Nhắc tiếp nối tờn bài học . - Vậy theo cỏc con : Cỏ sống ở đõu ? Hoạt động 1:Quan sỏt con cỏ trong tranh vẽ ở sỏch giỏo khoa . H : Quan sỏt sỏch hỡnh con cỏ trang 52 + Giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận nhúm 2 , trong thời gian 3 phỳt :Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của con cỏ. H: Học sinh lờn chỉ tranh vẽ trờn bảng lớp nờu cỏc bộ phận của cỏ : Đầu , mỡnh , đuụi , và cỏc võy T : Chốt kiến thức cỏ cú cỏc bộ phận chớnh : Đầu , mỡnh , đuụi và cỏc võy. T : Cho học sinh quan sỏt con cỏ thật đang bơi nờu cõu hỏi : +Cỏ dựng những bộ phận nào để bơi? +Nhận xột bổ sung . Cỏ bơi bằng cỏch uốn mỡnh và vẫy đuụi để di chuyển. Cỏ dựng võy để giữ thăng bằng. + Cỏ thở bằng gỡ ? + Cỏ thở bằng mang ( Cỏ hỏ miệng để cho nước chảy vào khi cỏ ngậm miệng nước chảy qua cỏc lỏ mang cỏ , ụ xi tan trong nước được đưa vào mỏu cỏ .Cỏ dựng ụ xi để thở ) * Nghỉ giữa tiết : Hoạt động 2: Kể tờn cỏc loại cỏ - Giao nhiệm vụ học sinh thảo luận nhúm 4 : Kể tờn cỏc loại cỏ , kể tờn cỏc loại cỏ sống ở nước ngọt và sống ở nước mặn ,trong thời gian 4 phỳt . - Nhận xột chốt ý : + Cỏ thu , ngừ , song , hồng , đuối , chộp , giếc , rụ, quả , búng , chim , ba sa, trờ, lấu , nục , trớch , múm , hanh , kỡnh , kiếm , cam , linh , leo , chỡnh , ........ + Cỏ nước ngọt: Cỏ chộp , trờ, hanh , búng , lấu , giếc , quả ,búng , ong, rụ ...... + Cỏ nước măn : Ngừ , thu , nục , trớch ,kiếm , đuối ....... Hoạt động 3: Nờu ớch lợi của việc ăn cỏ Hoạt động cả lớp : T : Trong cỏc loại cỏ cỏc con vừa kể con thớch ăn loại cỏ nào ? H : T : Tại sao chỳng ta ăn cỏ ? H : - Cỏ cú rất nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cỏ giỳp xương phỏt triển , chúng lớn ...... T :Khi ăn cỏ chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ? - Cẩn thận kẻo bị mắc xương , khụng nờn ăn cỏ ươn . T : Cỏ ngoài việc dựng để ăn người ta cũn dựng để làm gỡ nữa ? Cỏ được sử dụng làm thức ăn, làm thuốc, làm cảnh, làm đồ dựng. Cỏ là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người. Hoạt động 4: T :- Người ta dựng cỏch nào để bắt cỏ ? -Cú nhiều cỏch đỏnh bắt cỏ: Bắt cỏ bằng lưới, kộo vú, dựng cần cõđể cõu, dựng nơm để nơm, dựng nũ sỏo..... - Chốt ý kết hợp liờn hệ học sinh việc dựng chất nổ để đỏnh bắt cỏ là khụng nờn , làm ụ nhiễm mụi trường . 3.Củng cố dặn dũ : - Tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi “Ai nhanh ai đỳng” - Phổ biến luật chơi - Nhận xột tiết học - Dặn dũ về nhà : + Vẽ loại cỏ mà em thớch. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức nờu yờu cầu của buổi sinh hoạt Sao Nhắc lại cỏc bước sinh hoạt Sao + Tập hợp điểm danh (Sao trưởng tập hợp điểm danh). +Kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn (Sao trưởng yờu cầu cỏc bạn đưa tay ra phớa trước để kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn : ỏo quần , đầu túc ,mặt mũi tay chõn . +Sao trưởng nhận xột . + Kể cỏc việc tốt trong tuần . Hoan hụ Sao ....... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt . +Đọc lời hứa của Sao nhi đồng Võng lời Bỏc Hồ dạy Em xin hứa sẵn sàng Là con ngoan trũ giỏi Chỏu Bỏc Hồ kớnh yờu .Phỏt động kế hoạch tuần tới Trang trớ lớp học thõn thiện chủ đề “ Núi lời hay , làm việc tốt”để trường kiểm tra Nhận xột bổ sung,giỳp đỡ thờm cho cỏc sao cũn chậm Tuyờn dương cỏc sao tốt -Dặn dũ về nhà đọc lời hứa của sao Học sinh nờu cỏc bước sinh hoạt Sao Cỏc sao tự sinh hoạt cú sự hướng dẫn của Giỏo viờn Tuyờn dương cỏc Sao cú tiến bộ Tuyờn dương cỏc bạn cú nhiều tiến bộ Nhắc lại cỏc bước sinh hoạt sao Tập hợp theo sao của mỡnh Hỏt tập thể ,ra về.
Tài liệu đính kèm: